Chưng I : Mở đầu
I.1 Định nghĩa bia
I.2 Lịch sử phát triển công nghệ sản xuất bia
I.3 Giới thiệu tình hình sản xuất và tiêu thụ bia
Phần I : Nguyên liệu chinh
Chưng II : Đại mạch
Chưng III : nguyên liệu thay thế malt đại mạch
III.1 Nguyên liệu thay thế dạng hạt
III.2 Nguyên liệu thay thế dạng đường
Chưng IV : Hoa houblon
IV.1 Giới thiệu cây hoa houblon
IV.2 Thành phần hoá học hoa houblon
IV.3 Chế phẩm hoa houblon
Chưng V : Nước
V.1 Vai trò của nước trong sản xuất bia
V.2 Thành phần hoá học của nước ngầm
V.3 ảnh hưởng các ion trong nước đến CN và CLSP
V.4 Xử lý nước trong quá trình nấu bia
Phần 2 : Công nghệ SX Malt
Phần 3 : Công nghệ SX Bia
Chưng IX : Chuẩn bị dịch đường
IX.1 Nghiền malt và nguyên liệu thay thế malt
IX.2 Nấuưđường hoá malt và nguyên liệu thay thế
IX.3 Lọc dịch đường
Chưng X : nấu hoa, làm trong và làm lạnh dịch đường
X.1 Nấu dịch đường với hoa houblon
X.2 Làm trong và làm lạnh dịch đường
Chưng XI : Lên men chính và lên men phụ
XI.1 Lý thuyết về quá trình lên men
XI.2 Vấn đề men giống trong sản xuất bia
XI.3 Kỹ thuật lên men
XI.4 Lên men phụ và tàng trữ bia
Phần 3 : Công nghệ SX Bia
Chưng XII : Hoàn thiện sản phẩm
XII.1 Làm trong bia
XII.2 Bão hoà CO2
XII.3 Chiết bia
XII.4 Thanh trùng bia
XII.5 Đánh giá chất lượng bia
93 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5844 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ sản xuất malt và bia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(chủ biờn), 2008. Khoa học- Công
nghệ Malt và Bia, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
3. Wolfgang Kunze, 1996, Technology Brewing and
Malting, VLB Berlin.
4. J . De Clerck, 1980. Cours de Brasserie, Editeur E.De
Clerck, Belgique
5. J.R.A.Pollock, 1987. Brewing Science, Academic Press
6. E.G Priest, 1996. Brewing Science &Technology. The
Institut of Brewing.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 8
Định nghĩa Bia
Pháp : “Bia là một loại đồ uống thu đ−ợc bằng cách lên men
rượu dịch chiết các chất từ đại mạch nẩy mầm, có bổ sung
không quá 30% nguyên liệu thay thế khác và hoa houblon”
Việt nam :
“Bia là đồ uống lên men có độ cồn thấp, đ−ợc làm từ nguyên
liệu chính là malt đại mạch, houblon, nấm men và n−ớc”
Đức: “Bia là một loại đồ uống thu nhận đ−ợc nhờ lên men
và không qua ch−ng cất, và chỉ sử dụng hạt đại mạch nẩy mầm,
hoa houblon, nấm men và n−ớc”
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 9
Thời kỳ Ai Cập cổ đại
5000 TCN, ng−ời Sumérien và Assyrien đã sản xuất đồ
uống lên men từ các loại hạt ngũ cốc
4000 TCN, tại Ai Cập : bia của Ai Cập =bia các nhà Quí
tộc
2000 TCN, dưới thời vua Hammourabi, người Babilon đã
viết thành sách các nguyên tắc nấu bia.
Người Ai Cập và người Babilon đó sử dụng nhiều loại gia
vị để tạo ra nhiều loại bia có khác nhau.
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 10
Bản khắc trên đá
Có từ 3 000 năm tr−ớc Công nguyên
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 11
X−ởng bia khắc trên đá
Có từ 2 500 năm tr−ớc CN, tìm thấy trong ngôi mộ Ai cập
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 12
$ Đã tìm thấy các dấu vết SX bia tại Đan mạch
$ Các n−ớc Châu Âu cũng biết đến sp bia từ đó
1500 tr−ớc CN
$ Sản xuất Bia được khôi phục và phát triển :
- các xưởng bia mọc lên như nấm sau mưa,
- Bia = thuốc chữa bệnh (bệnh dịch hạch ở châu Âu)
$ Thời kỳ này, nấu bia phải đóng thuế
$ Tạo h−ơng = bằng cõy , cỏ thảo mộc có vị đắng và h−ơng
thơm
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 13
$Phỏt hiện Hoa houblon
ẻ bảo quản bia lõu hơn, tạo hương vị đặc biệt
ẻ thay thế mọi cỏ thơm khỏc
ẻ nhờ tớnh khỏng khuẩn của hoa houblon : lờn men nổi và
bia chất lượng tốt hơn
Thế kỷ thứ 8
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 14
Thời kỳ Louis Pasteur
Trong CM PhápD thời kỳ tàn của các xưởng bia nhà thờ
Thời Napoleon D các xưởng bia được khôi phục dần
1880 : bước ngoặt trong ngành sản xuất bia
- Louis Pasteur tìm ra bản chất của qúa trình sản xuất bia và
1876 xuất bản các Nghiên cứu về Bia
- Lên men tự nhiênD tuyển chọn chủng giống (hương vị
ổn định, chất l−ợng tăng,
- Bảo quản bia = đun nóng ở 70oC ( thanh trùng Pasteur)
Chỉ SX bia vào mùa đông do không có phương tiện làm lạnh
1877: Phát minh ra máy lạnh của Von Linde
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 15
Thời đại hiện nay
$ Đầu tk 20, SX bia đang phát triển mạnh D gặp nhiều cú sốc
Chiến tranh Thế giới I ( thiếu nguyên liệu, thiếu nhân
lực) Sau chiến tranh ; các xưởng bia được mở lại và cơ
khí hoá
Chiến tranh thế giới II, thiếu nguyên liệu trầm trọng =>
sử dụng nguyên liệu thay thế => Chất lượng kém, chai
buộc phải tái sử dụng
$Từ 1946 : NCKH phát triển nhanh, ngành CNSX bia phỏt triển
chỉ còn lại các xưởng bia quy mô lớn
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 16
Sản xuất và tiờu thụ Bia (2)
Trờn thế giới :
Sản l−ợng : >150 tỷ lit/năm
•Năng suất > 10 tỷ lit/năm có 2-3 n−ớc (Đức, Mỹ, TQ)
•Mức tiờu thụ > 100 lit/ng/năm (Đức, Đan mạch, Tiệp)
•Quy mụ sx : - Mỹ 5 cụng ty chiếm 60%,
- Canada 2 cty 94% toàn n−ớc
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 17
Sản lượng bia thế giới 2001- 2006
100100100100100100 %Tổng
1.21.31.31.41.51.5
Chõu Úc/Chõu
Đại Dương
4.64.54.44.44.34.2Chõu phi
10.710.710.210.210.711.1Nam Mỹ
20.120.921.422.221.722.1Bắc Mỹ
30.028.528.526.926.526.0Chõu Á/Trung
Đụng
33.434.134.134.935.335.1Chõu Âu
200620052004200320022001Vựng
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 18
L−ợng bia tiêu thụ tính theo vùng (2004)
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 19
72,2 l/an/hab.Hongrie
82,1 l/an/hab.Venezuela35,4 l/an/hab.France
157 l/an/hab.Rộpublique tchốque80,2 l/an/hab.Finlande
58,2 l/an/hab.Suisse881,6 l/an/hab.ẫtats-Unis
88,4 l/an/hab.Slovaquie75 l/an/hab.Estonie
101,5 l/an/hab.Royaume-Uni96,2 l/an/hab.Danemark
79 l/an/hab.Pologne78,9 l/an/hab.Portugal
78,7 l/an/hab.Pays-Bas49,7 l/an/hab.Brộsil
50,5 l/an/hab.Norvốge96,2 l/an/hab.Belgique
72,8 l/an/hab.Nouvelle-Zộlande110,6 l/an/hab.Autriche
101,6 l/an/hab.Luxembourg91,5 l/an/hab.Australie
141,2 l/an/hab.Irlande161,5 l/an/hab.Allemagne
ConsommationPaysConsommation7Pays
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 20
Tỡnh hỡnh tiờu thụ bia trờn thế giới 2007
51.3Nhật Bản3481.2Croatia15
51.5Thuỵ Điển3381.6Mỹ14
51.8Mexico3283.8Tõy Ban Nha13
55.5Na- Uy3184.1Slovakia12
55.8Gabon3084.4Luxembourg11
57.3Switzerland2985.0Phần Lan10
58.1Cyprus2889.9Đan Mạch9
58.2Romania2793.0Bỉ8
58.6Venezuela2693.3Nam Tư7
58.9Nga2599.0Anh6
59.2Nam Phi24108.3Áo5
59.5Bulgari23109.9Úc4
59.6Bồ Đào Nha22115.8Đức3
59.7Aixơlen[d]21131.1Ailen2
68.3Canada20156.9Cộng hũa Czech1
Tiờu thụ
(L/ng/năm)
NướcXếp
hạng
Tiờu thụ
(L/ng/năm)Nước
Xếp
hạng
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 21
Sản xuất và tiờu thụ Bia (3)
Chõu Á :
•Năng suất 7- 10 tỷ lit/năm (TQ, Nhật); TB 17 l/người.năm
•Tốc độ (của 10 năm) tăng TB 7% > < Chõu Âu giảm 4%
(Thỏi lan tăng 26,5, Philipin 22, Malaxia 21, TQ 20%…)
•Quy mụ sx : - Nhật 4 cụng ty chiếm 40,
- TQ 800 NM, 18 NM >150 triệul/năm, chiếm >25%
•Mức tiờu thụ: 50 lit/ng/năm Nhật ; 18-20 Singapore,
Philipin.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 22
Sơ l−ợc lịch sử ngành bia Việt Nam
• Miền Nam: năm 1875 Pháp cho xây dựng nhà
máy bia Sài Gòn thuộc hãng BGI.
• Miền Bắc: năm 1890 Bia bắt đầu có mặt Hà
Nội
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 23
ắTrong thời gian kháng chiến : không có nhà máy
bia lớn nào đ−ợc xây dựng.
ắĐến giữa thập kỷ 80 : chỉ có hai nhà máy này sản
xuất bia đáp ứng đ−ợc khoảng 60% nhu cầu trong cả
n−ớc
• 2007 : >300 (2 quốc gia, 7 liờn doanh & >300
cơ sở
Sơ l−ợc lịch sử ngành bia Việt Nam
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 24
109902005
2515002010
86242000
4,43301994
1,51001990
1,4871986
1,3601980
Bình quân
(lít/ng−ời)
Sản l−ợng
(Triệu lít)
Năm
Sản xuất và tiờu thụ Bia VN
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 25
Hướng đi hiện nay của ngành
bia
$Đa dạng húa sản phẩm
$ Cải thiện và ổn định chất lượng sản phẩm
$ Giảm tối đa tổn thất trong sản xuất
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 26
Định h−ớng phát triển công
nghiệp bia Việt Nam
Mục tiêu cho đến năm 2010:
$ nghành bia - r−ợu - NGK ẻ nghành kinh tế mạnh, khuyến
khích sử dụng nguyên liệu trong n−ớc, sản phẩm chất l−ợng
cao, có uy tín, th−ơng hiệu
Định h−ớng phát triển:
• Hiện đại hóa công nghệ.
• Ưu tiên sử dụng thiết bị trong n−ớc.
• Tập trung đầu t− các nhà máy có công suất lớn.
• Quy hoạch và xây dựng các trung tâm nghiên cứu.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 27
Bia = malt đại mạch + hoa houblon + nước + nấm men
Lịch sử ngành bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 28
Sơ đồ CNSX Malt-Bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 29
PHẦN I :
Nguyờn liệu chớnh trong sản xuất bia
Chương I : ĐẠI MẠCH- MALT
1.1. Cỏc loại đại mạch
1.2. Cấu trúc hạt đại mạch
1.3.Thành phần hoỏ học
1.4. Đỏnh giỏ chất lượng đại mạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 30
Đại mạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 31
Đại mạch 2 hàng
$ Thuộc họ lúa mỳ (Gramineae), chi Hordeum
$ Đại mạch hai hàng: Hordeum Distichum
Chỉ có hai bông hoa trên gié có khả năng tạo hạt
Hạt phát triển tốt, tròn đều
Vỏ trấu mỏng hơn
Cỏc loại đại mạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 32
Đại mạch 2 hàng
• ĐM mùa xuân:
ẻ gieo hạt tháng 2-4, sau 35-40 ngày kết bông,
ẻ thu hoạch 7- 8
ĐM mùa đông :
ẻgieo hạt tháng 11, sau 100 ngày kết bông
ẻ thu hoạch vào tháng 7
Cỏc loại đại mạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 33
Đại mạch 6 hàng
Hordeum Hexastichum
= đại mạch mùa đông hay đại mạch vuông
Các đặc tính:
- Trên 1 gié có 6 hoa tạo hạt chắc
- Trên trục có hai loại hạt. Các hạt ở giữa có dạng đối xứng,
các hạt bên hình thoi, gầy hơn và có dạng xoắn đặc biệt.
- Vỏ th−ờng dày hơn.
- Giàu enzym hơn.
- Sản l−ợng lớn (6 tấn /ha).
Cỏc loại đại mạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 34
Cấu trúc hạt đại mạch
1.Lớp alơrông
2. Nội nhũ
3. Tế bào trống
4. Lớp biểu mô
5. Ngự
6. Mầm
7. Phụi lỏ
8. Phôi thân
9. Phôi rễ
10. Rễ
11. Vỏ hạt
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 35
Các lớp hạt đại mạch
Vỏ trấu
Vỏ quả
Vỏ hạt
Lớp alơrong
Nội nhũ
Bảo vệề chồi
Lớp lọc
Màng bỏn thấm
Tiết enzym và
a.gibberelic
Chất dinh dưỡng
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 36
Thành phần hóa học hạt
Các chất
Thành phần trung bình của các loại ngũ cốc (%)
Đại
mạch
Lúa
mì
Lúa mạch
đen
Yến
mạch Ngô Gạo
Chất khô 85 86 85 87 86 86
Tinh bột và
các
hydrocacbon
khác
60 65 63 53 60 70
Hợp chất chứa
Nitơ 10 12,5 11,5 11,7 10 7,7
Hợp chất
không Nitơ 3,4 2,4 4,9 2,1 6,5 -
Chất béo 2,1 1,7 1,7 5,3 5,0 0,4
Chất tro 2,6 1,9 2,0 3,0 1,0 0,3
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 37
Hạt tinh bột đại mạch
1. Đại mạch 60oC
2. Gạo 86oC
3. Ngụ 75oC
4. Sắn 70oC
5. Khoai tõy 65oC
Tinh bột đại mạch
• d hạt : 20-30 và 1-6 àm; Tinh bột :60-65 % ;
• Amyloza 17-24 %, 60-600 gốc glucoza
• Amylopectin 76-83 %, 2000 gốc glucoza
• +I2 : mầu xanh
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 38
Cỏc hợp chất hydrocacbon
- Xenluloza: (C5H10O5)n, 20% l−ợng chất khô của vỏ,
2000 - 10000 gốc glucoza β 1-4
- Hemixenluloza, chất keo: nằm thành tế bào.
β-D-glucan (β 1-3 và β 1-4) và pentozan
- Pentozan
- Pectin và lignin
- Đường và polysaccarit : 5 %
Glucozan 2 % Raffinoza 0,3-0,5%
Fructozan 1,8% Maltoza 0,1%
Galactoza 0,1% Fructoza 0,1%
Saccaroza 1 % Glucoza 0,1%
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 39
β - Glucan
-Tan trong nước hay kiềm tạo dung dịch cú độ nhớt cao
-Trong thành tế bào liờn kết với cỏc peptit, khụng tan
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 40
Cỏc hợp chất chứa nitơ
•10-12 %, lớp alơrong và trong nội nhũ, bao quanh hạt tinh bột
• Vai trũ : Chất dinh dưỡng cho nấm men, tạo bọt, tăng độ sỏnh
và tớnh bền keo cho bia
• Protein chia thành 4 nhúm : (30 axit amin)
a- Albumin (Leucosin), 4%, tan trong nước
b- Globulin (Edestin), 31%, tan trong NaCl 10%
c- Prolamin (Hordein), 36%, tan trong rượu 70 % (60 % là
axit glutamic và prolin)
b- Glutelin, 29%, tan trong NaOH
• Albumoza và pepton
• Peptit và polypeptit
• Cỏc axit amin
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 41
Cỏc chất khỏc
• Lipit : - 2-3 %, alơron (2/3), phụi (1/3)
- Khụng biến đổi trong qt nẩy mầm
- Khụng tan trong nướcẻ theo bó
- Ảnh hưởng độ bọt của bia
• Polyphenol (anthocyanogen, proanthocyanidin) :
- vỏ trấu , alơron
- vị đắng chỏtẻ cần loại bỏ
• Cỏc vitamin :
- B1, B2, C, E (tocophenol)
Tổn thất
- Hợp chất vụ cơ : - 2-3 %
- P2O5 35% ; SiO2 25 % ; K2O 20 %
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 42
Các enzym thuỷ phân thành tế bào
zSitaza: - Hemixeluloza pentoza +hexoza
- Enzym đột phá
- Độ nhuyễn của malt
- Điều kiện tối −u : To =40oC
• β -1,4 glucanaza (exo-β-glucanaza):
- Tác dụng lên β-1,4
- Không có ở trong đại mạch chín
- Tổng hợp trong quá trình nẩy mầm
- Điều kiện tối −u : To =40oC, pH = 4,5
zβ-1,3 glucanaza: Tác dụng lên các liên kết β-1,3
zPentosanaza: Thủy phõn pentosan
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 43
Các enzym thuỷ phân tinh bột
zα-amylaza: - Enzym dịch hóa
- Vị trí bất kỳ trong phân tử tinh bột
- Giảm nhanh η và màu của iốt
- Tổng hợp trong quá trình nẩy mầm
- Điều kiện tối −u : To =70-72, pH = 5,6-5,7
•β-amylaza: - Enzym đ−ờng hóa
- Trong đại mạch 2 dạng (tự do và liên kết)
- Trong quá trình nẩy mầm : 3-5 lần
- Điều kiện tối −u : To =60-65, pH = 4,7-4,8
zDextrinaza giới hạn: - Cắt sát mạch nhánh
-Tổng hợp trong quá trình nẩy mầm
- Điều kiện tối −u : To =55-60, pH = 5,1-5,2
- cắt liên kết α-1,4 và không tác dụng lên α-1,6
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 44
Amylaza
α-amylaza β-amylaza
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 45
CÁC ENZYM thủy phân protein
zProteinaza (endopeptidaza): - Phân cắt thành chuỗi peptit,
- Trong đại mạch : Alơrong và phôi
- Trong malt: 3-5 lần
- Điều kiện tối −u : To =50oC, pH = 4,6-5,0
z Cacboxypeptidaza: - Xúc tác tách các axit amin từ các đầu
chuỗi chứa nhóm cacboxyl của các peptit
- Điều kiện tối −u : To =50-60oC, pH = 5,2
zAminopeptidaza: Xúc tác tách các axit amin từ các đầu chuỗi
chứa nitơ của các peptit
- Điều kiện tối −u : To =40-45oC, pH = 7,2
zDipeptidaza: -Thủy phân dipeptit
- Điều kiện tối −u : To =40-45oC, pH = 7,2
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 46
CÁC ENZYM KHÁC
• Lipoxygenaza: - Phân huỷ axit linoleic.
- Điều kiện tối −u : To =62oC, pH = 6,6-6,7
- Tạo tính ổn định vị của bia
• Lipaza: - Có trong phôi và lớp alơrong
- Tăng trong qúa trình nẩy mầm, giảm trong qúa trình sấy
- Điều kiện tối −u : To =35-40oC, pH = 5-6
• Phophataza: - Tách liên kết este của axit phosphoric trong tinh bột
- Tăng độ chua, tăng lực đệm cho dịch đ−ờng
- Điều kiện tối −u : To =70oC, pH = 5,6
• Phytaza: - Tách liên kết este của axit phosphoric với inositol,
- Tăng độ chua, tăng lực đệm cho dịch đ−ờng
- Điều kiện tối −u : To =50-53oC, pH = 4,5-5,0
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 47
điều kiện tối −u của các Enzym có trong đại mạch
Nature pH optimal Tempộrature optimale
Tempộrature
de destruction
Oxydases :
Lipoxygộnase 6,5 40 70
Polyphộnol oxydase 60-65 80
Hydrolases
α-Amylase 5,7 70-75 80
β-Amylase 4,7 60-65 70
Dextrinase limite 5,1 55-60 65
Protộinase 5,0-5,2 50-60 70
Aminopeptidase 7,2 40-45 55
Carboxypeptidase 5,2 50-60 70
Endo β-1-3 glucanase 4,7-5,0 40-50 55
Exo β-glucanase 4,5 40
β-Glucane solubilase 6,6-7,0 62 73
Maltase 6,0 35-40
Lipase 6,8 35-40 60
Phosphatase 4,5-5,0 50-53 70
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 48
Đánh giá chất l−ợng đại mạch
• Cảm quan :
- Mùi: Mùi thơm, rơm tươi. Mựi mốcẻbảo quản ướt
- Mầu sắc và độ sáng: vàng nhạt, sáng đồng nhất. (xanh, nâu )
- Vỏ: Vỏ gồ ghề, mỏng, vỏ dầy và phẳng chưa chớn.
Tạp chất: Không có hạt dại, cát, sỏi, rơm rạ, bông lúa, kim loại, hạt vỡ
hạt mốc hay lạ.
Hạt bị vỡ, sứt mẻ: Cần đ−ợc loại bỏ.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 49
Đánh giá chất l−ợng đại mạch
Hình dáng và kích th−ớc hạt:
- Hạt cần to, đều và tròn, phụ thuộc vào giống
- Khụng cú hạt nẩy mầm
Côn trùng:
- khụng cú côn trùng (mọt) trong khối hạt
(hạt bị mọt ăn tạo thành các lỗ và khi ngâm các hạt này nổi lên trên)
- khụng bị mốc (tạo mùi khó chịu trong bia)
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 50
Đánh giá chất l−ợng đại mạch
• Đánh giá các chỉ tiêu lí học:
- Dung trọng: 65-75 kg/100 lớt
-Khối lượng 1000 hạt : 35-47 g
- Phõn loại hạt: rõy 2,8, 2,5 và 2,2 mm
$Loại hảo hạng : min 95% (trờn rõy 2,8mm) ;
tạp chất < 2 % (trờn rõy 2,2mm)
$ Loại 1 : min 90% (2,8 mm) ; 2-4 % (2,2mm )
$ Loại TB : min 85% (2,8 mm) ; 3-4 % (2,2mm)
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 51
Đánh giá chất l−ợng đại mạch
• Đánh giá các chỉ tiêu lí học:
- Năng lực nảy mầm : >90 % (3 ngày); >95 % (5 ngày)
- Tớnh nhạy cảm đối với nước: Nảy mầm 100 hạt trong 4 và 8 ml H20
Chờnh lệch số hạt : 0 10 20 35 50
nảy mầm
Độ nhạy: Khụng Yếu Trung bỡnh Mạnh Rất mạnh
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 52
Đánh giá chỉ tiêu hoá học
• Độ ẩm : 14-15
• Protein :10-12%
• Chất hoà tan (chất chiết) : 77-80%
Sự “nghỉ” của hạt
Hạt vừa thu hoạch không có không có khả năng nẩy mầm
(khả năng tự bảo vệ của hạt để không nảy mầm ngay lập
tức sau khi thu hoạch)
không nên sản xuất malt ngay sau thu hoạch
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 53
Chương II : HOA HOUBLON
2.1. Giới thiệu cõy houblon
2.2. Thành phần hoỏ học của hoa houblon
• Nước
• Cỏc chất nhựa
• Tinh dầu thơm
• Polyphenol
2.3. Chế phẩm hoa houblon
• Hoa cỏnh
• Hoa viờn
• Cao hoa
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 54
Giới thiệu cõy houblon
• Humulus Lupulus
• Cõy leo, cao 6-7 m
• 1000-2000 kg/ha
• Cần chăm súc kỹ
• Cõy trồng 15 năm
• Thu hoạch bằng tay
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 55
Vai trò Hoa houblon
zVị đắng dụi
zHương thơm đặc trưng
zTăng khả năng tạo bọt và giữ bọt
zTăng độ bền keo
zTính kháng khuẩn
•Houblon thơm : Saaz, Tettnang,
Golding, Strisselspalt
•Houblon thơm& đắng: Perle, Challengr
•Houblon rất đắng : Northrn Brewers,
Target, Brewers Gold
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 56
Cấu tạo bỳp hoa houblon
•Độ ẩm : 75 %
•Mầu vàng xanh
• Chỉ dựng hoa cỏi
• Bỳp hoa : 3-5 cm
• Cỏnh 40-100 (TB 60)
•Cuống
• Trục
•Nhị hoa
•Hạt lupulin
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 57
Thành phần húa học hoa houblon
• N−ớc 10-11%
• Các chất đắng 12-21
• Xenlluloza 40-50
• Các chất chứa nitơ 15-17
• Tinh dầu 0,5-5
• Các chất tro 5-8
• Polyphenol (tanin) 2-5
• Các chất chiết không chứa nitơ 27
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 58
Cỏc chất đắng trong hoa houblon
Các chất đắng (15-21%)
(tan trong methanol và trong ête)
Các chất nhựa mềm Các chất nhựa cứng
(tan trong hexhan) (90%) 10% (tan trong ête)
α-axít đắng Nhóm các chất β còn lại
(6-9 %)
β-axít đắng Các chất nhựa mềm khác
(3-4%) ch−a xác định
(5-6%)
Lực đắng = α-axit đắng + (β -axit đắng + nhựa mềm)/9
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 59
α-Axit vÀ β-Axit ĐẮng
1 - 5CH2CH3Posthumulon
1 - 10CH2OHCH(CH3)Prehumulon
10 - 15CH(CH3)CH2CH3Adhumulon
20 - 30CH(CH3)2Cohumulon
35 - 70CH2CH(CH3)2Humulon
%Rα- axit
-Postlupulon
1 - 3Prelupulon
5 - 10Adlupulon
20 - 55Colupulon
30 - 55Lupulon
%β-axit
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 60
+α-Axit ĐẮNG
α-Axit ĐẮNG
(trong hoa)
α-ISO Axit ĐẮNG
(trong bia)
Độ hoà tan thấp, và
phụ thuộc pH
Độ hoà tan cao hơn
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 61
Tinh dầu thơm
•Hạt lupulin, 200 chất bay hơi, dễ`tan trong rượu
• Các hydrocacbua : chiếm 75%
-Sesquitecpen (C15)
Nerolidol Humulen Aromadendren Caryophyllen
-Rất dễ bay hơi, cũn lại rất ớt trong dịch nấu hoa
-Mựi thơm đặc trưng
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 62
Tinh dầu thơm 2
Monotecpen (C10):
Linalol Geranyl pyrophosphat Micxen Tecpinolen
α-Tecpinolen Limonen Nerol Geraniol
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 63
Tinh dầu thơm 3
Các hợp chất l−u huỳnh :
- CH3SSSCH3, CH3SSSSCH3, CH3SSCH2SCH3, -
- CH3SOCH2,
Các dẫn xuất oxygen ; các vòng epoxy
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 64
Tanin và Polyphenol
- Giỏ trị CN :- Kết lắng và loại bỏ cỏc hợp chất chứa nitơ
-Ổn định và tăng độ bền keo
-Cú vị se, oxy hoỏ flobaphen (mầu đỏ)
-Tanin : Antocyanidin, Leucoantocyanidin, các flavon và
catechin, các axit phenolic và polyphenolic
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 65
Tanin
Catechin
Procyanidin C3
Cyanidin
Flavonol Procyanidin B3
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 66
Cỏc chế phẩm hoa houblon
• Hoa cánh : Sấy nhẹ 500C (W ≤ 11%), sau đó ép thành bánh
• Hoa viờn loại 90.
• Hoa viờn loại 45 (nồng độ cao).
• Hoa viờn đó được đồng phõn húa (isomeric).
• Hoa viên : chiếm 1/3 thị tr−ờng, và có nhiều dạng:
Cao hoa :
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 67
Hoa houblon viờn
#Hoa viên 90 :
3Từ 100 kg hoa thu được 90 kg sản phẩm
3HoublonJ sấy khô (< 50oC, W 7-9 %) Jnghiền (bột 1-5
mm) J ép thành viên (thực hiện ở điều kiện chân không hay
khí trơ)
# Hoa viên 45 (giầu α-axit) :
3Từ 100 kg hoa thu được 45 kg sản phẩm cú chứa lượng α-
axit lớn
HoublonJ Tỏch hạt lupulin ở to rất thấp (-200C) J + cỏnh
hoaẻ nghiền và râyẻ ộp và đúng gúi
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 68
Chỉ tiờu chế phẩm hoa viờn
Hoa viờn đắng loại viờn 45 :
• Chỉ tiờu cảm quan.
- Màu xanh lỏ mạ hơi vàng.
- Mựi thơm đặc trưng, vị đắng dịu.
- Hỡnh dạng: viờn đựn khụng vỡ vụn.
• Chỉ tiờu hoỏ học.
- Hàm lượng axit đắng 8%.
Hoa viờn thơm loại viờn 45 :
• Chỉ tiờu cảm quan.
- Màu xanh lỏ mạ hơi vàng.
- Mựi thơm đặc trưng, vị đắng dịu.
- Hỡnh dạng: viờn đựn khụng vỡ vụn.
• Chỉ tiờu hoỏ học.
- Hàm lượng axit đắng 6%.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 69
Houblon đã đ−ợc đồng phân
Các alpha axit đ−ợc đồng phân thành iso-alpha axit
trong quá trỡnh chế biến.
Đưa vào Ä nấu hoa hoặc
Ä trong giai đoạn hoàn thiện
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 70
Cỏc loại chế phẩm hoa houblon
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 71
Hoa viờn
Viên hinh trụ 10-15 x 6mm
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 72
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 73
Cao hoa
- Cao hoa “hữu cơ”
Dung môi hữu cơ (hexan, metanol, metylen
clorua, tricloetylen, etanol) để trích ly các nhựa
đắng và tinh dầu thơm của hoa houblon, sau đó
làm bay hơi dung môi
- Cao hoa chiết bằng CO2 :
chứa 95-99 % α-axit đắng, nhiều tinh dầu thơm
hơn các loại cao hoa khác
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 74
Cao hoa
$Các chế phẩm cao hoa = Kettle
Extract.
Ä cô đặc Äsản phẩm với hàm
l−ợng α-axit từ 30 đến 50% (cú thể
cao hơn).
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 75
Chỉ tiờu chế phẩm cao hoa
• Chỉ tiờu cảm quan:
- Dạng keo màu vàng hổ phỏch.
- Mựi thơm đặc biệt, dễ bay hơi, dễ nhận mựi.
- Vị đắng rừ rệt.
• Chỉ tiờu hoỏ học:
- Hàm lượng α axit đắng 30%.
- Tan hết và cú thể tạo kết tủa lắng nhanh khi
đun sụi với nước hoa thơm rừ rệt, vị đắng dịu.
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 76
Nguyờn liệu thay thế - gạo
Để đánh giá chất l−ợng của gạo cần phải:
• Kiểm tra bằng mắt:
- Tấm hay bột gạo mầu trắng
- Mùi của tấm hay bột, không ôi khét
• Chỉ tiờu hoá học:
- Độ ẩm: < 13%
- Hiệu suất hoà tan: 80-85%
- Hàm l−ợng chất béo: 0,5 - 0,7%
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 77
Nước trong CNSX malt-Bia
1. Thành phần nước
2. Độ cứng của nước
3. Ảnh hưởng cỏc ion trong nước
4. Cỏc phương phỏp xử lý nước
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 78
Thành phần nước
Nước chiếm 80-90 % trong bia
Cần khảo sỏt nguồn nước trước khi xõy dựng nhà
mỏy bia
Nước ngầm:
-Cặn khụ : 200-2000 mg/l (TB 500 mg/l)
- Silic : 15-30 mg/l
- Fe : 25-30 mg/l
- NO3 : 20-100 mg/l
Nước dựng sx bia:
-Uống được Mg+2 : <100 mg/l
-Nước mềm Fe : <0,5 mg/l
- Trong, khụng mựi vị Khụng cú NH3, NO2
- Cl- : <200 mg/l CaSO4 : <200 mg/l
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 79
Ảnh hưởng của muối Ca và Mg
Phản ứng với cỏc chất cú trong malt :
• 2KH2PO4 + Ca(HCO3)2→ CaHPO4 + K2HPO4 + 2H2O + 2CO2
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 2
không tan Tan
• 4KH2PO4 + 3Ca(HCO3)2 →Ca3(PO4)2+2K2HPO4 +6H2O+ 6CO2
Bậc 3 Bậc 2
• 2KH2PO4 + Mg(HCO3)2→MgHPO4 + K2HPO4 +2H2O + 2CO2.
• 4KH2PO4 + 3Mg(HCO3)2→Mg3(PO4)2+2K2HPO4+6H2O+ 6CO2
• 4K2HPO4 + 3CaSO4 →Ca3(PO4)2+2KH2PO4 +3K2SO4
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 80
Ảnh hưởng Ca+2 tới chất lượng bia
Ca+2 : <150 mg/l
Ưu điểm
- Ổn định α-amylaza
-Tăng khả năng tỏch cặn núng và
lạnh
Nhược điểm
-Giảm PO4-3 trong dịch đường
-Tăng độ hũa tan cỏc chất chứa
nitơ vào dịch đường
-Giảmmầu dịch đường
-Giảm khả năng đồng phõn α-
axit đắng
-Giảm tớnh đệm của dịch đường
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 81
Ảnh hưởng Mg+2, Na+và K+
Ưu điểm
Mg+2 : <50 mg/l
- Cofacteur, tốt qt trao đổi chất
-Tạo độ sỏnh cho bia
Na+<150 mg/l ; K+<10 mg/l ;
- Tạo độ sỏnh cho bia
- khụng thay đổi pH
Nhược điểm
- Giảm PO4-3 trong dịch đường
- Gõy mựi vị khú chụi cho bia
-Tạo vị mặn, mựi khú chụi
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 82
Ảnh hưởng Fe, Cu, Mn, Zn, Pb
Fe+2, Fe+3 <0,2 mg/l
-Xấu tới qt trao đổi chất, nấm
men dễ thoỏi hoỏ
- Giảm độ sỏnh bia, mầu bọt
-Gõy mựi kim loại
-Tạo cặn oxy hoỏ, gõy đục bia
Cu+2<0,05 ;
-*Cần cho quỏ trỡnh trao đổi chất
- Độc cho nấmmen
- Tạo cặn oxy hoỏ, gõy đục bia
Mn+2 <0,05 ; Zn+2 <0,2 mg/l
-*Cofacteur, tốt qt trao đổi chất
- Gõy mựi kim loại
Pb+2<0,01 mg/l;
- Độc cho nấmmen
- Gõy đục bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 83
Ảnh hưởng anion tới chất lượng
bia
HCO3- <400 mg/l
- pH
- Hoà tan tanin của vỏ malt,
-Tạo vi đắng chỏt, bia kộm tinh
khiờt
-Mầu dịch đường
-Giảm lượng cặn núng lạnh
-Cl-<200 mg/l ;
-*Tăng độ bền keo, độ sỏnh
- Giảm khả năng kết lắng n/m
- Tạo chlorophenol (mựi dược
phẩm)
SO4-2
-Bia uống cú cảm giỏc bị khụ
-Vị đỏng cứng
-Hương vị kộm (tạo SO2, H2S)
NO3-<15 ; NO2-<0,1 mg/l;
- Độc cho nấmmen, qtlm
- Diaxetyl
-Mựi lạ
SiO3-2 <30 mg/l;
- Độc cho nấmmen, qtlm
- Tạo cặn, gõy đục bia
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 84
Thành phần nước của một số loại bia
Giầu
Bicacbon
8
8,3
2
9
151
18
75
284
Munic
h
8,323290,9Đc ts
<5028328014HCO3-
MềmCứngGiầu
Sunfat
MềmĐặc tính
8970,7Đc tt
<100107365Cl-
<2002896385SO4-2
<10023622Magiờ
<502622687Canxi
1110179051Cặn khụ
Việt namDormun
d
BurtonPilsenCỏc chất
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 85
Nước dựng trong sx bia
•Nước nấu và đường húa : nước mềm
•Nước làm lạnh : Mềm - tương đối cứng
•Nước rửa bó : Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm,
uống được
•Nước lũ hơi : Nước mềm
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 86
Xử lý nước dựng trong sx bia
Phụ thuộc vào mức độ sạch, cần qua 4 giai đoạn sau:
$Loại các chất dạng huyền phù
$ Loại các chất hoà tan
$ Diệt vi sinh vật
$ Làm mềm nước
8/27/2009 Đại học Bỏch khoa Hà nội 87
Xử lý nước dựng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong nghe san xuat bia va malt.pdf