Nhược điểm
Sinh khối giớihạn
Chỉ giớihạn chotầng đất nông,nước chảyvànước ngầm
Tích luỹ nhiều chất ônhiễm độc hạisẽ gây độc chocây
Khảnănghấp thụ sinh học và độc tính của các sản phẩm
phân huỷchưa được xác định
Chậm hơn các phương pháp truyền thống
Chỉ thích hợpvớicác chất ônhiễm ưanước
Chất ônhiễmcó khảnăng đivàochuỗi thực phẩm thông
qua độngvật ăn câycỏ
Các chất ô nhiễm có khảnăngngấm sâu hơn vàonước
ngầm theorễ sâu
186 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3513 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ sinh học môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG
Đường thoát nước Lớp vật liệu đá, sỏi hoặc xây xi măng
Hệ thống tưới
Lớp cát
Lớp đất ô nhiễm
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vật liệu rắn tăng thoáng khí
Lớp chống
thấm dưới
đáy
Đường thoát
nước, dịch xử
lý
Mái che chống mưa
Lớp đất ô nhiễm
chứa dinh dưỡng,
vi sinh
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đường thoát
nước
Hệ thống tưới Đất
ô nhiễm
Hệ thống xử
lý khí (chất ô
nhiễm bay hơi)
Mái che chống thoát khí
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái+ hệ thống xử lý khí
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
storage tank
liquid pump
activated
charcoal drums
stack
blower
HD PE
liner
clean soil
base
knockout
tank
brass or PVC valve
(to header)
lớp
nhựa
PE
monitoring
point
sample
line
valve
pea gravel
mound
FRONT VIEW
SIDE VIEW
Đất ô
nhiễm
ống nhựa, đục lỗ
cấp khí
smooth PVC
NOT TO SCALE
Nhìn mặt trước
Nhìn mặt sau
Đường cấp
khí
ống nhựa,
cấp khí
Đất ô
nhiễm
Bao phủ bằng
lớp nhựa PE
Lấy mẫu
lớp nhựa
PE
Bao phủ bằng
lớp nhựa PE
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giếng mở -
khí vào Puits
d’extraction
Séparateur d’eau
Ventilateur Traitement
des gaz
Eau
Giếng hút -
khí vào
Tách nước
Tách khí
Xử lý khí
Nước tách
Đất ô nhiễm
Đất không
ô nhiễm
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật cấp khí (Bioventing)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ NƯỚC Ô NHIỄM
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý tại
vị trí ô nhiễm
(in- situ)
Theo dõi làm
sạch tự nhiên
(Bio-attenuation)
Thổi khí
(Biosparging)
Be bờ nhặn dòng
(Biobarriers)
Bơm hút và xử lý
(Pum and treat)
Xử lý bên ngoài
vị trí ô nhiễm
(ex- situ)
Mỗi kỹ thuật được sử dụng
một trong 3 công nghệ:
Biostimualation, Bioaugmentation)
hoặc Bio-attenuation
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC: CÁC KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng LNAPL (Light non-
aqueous phase liquid)
LNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng LNAPL (Light non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng DNAPL
(Dense non-aqueous phase liquid)
Hòa tan trong
nước
Lắng cặn
Chất ô nhiễm
Lớp sét
Bay hơiHướng chảy cùa
nước ngầm
Lớp đá
DNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng DNAPL (Dense non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đường biên vùng ô nhiễm
Giếng quan trắc
Điểm láy mẫu đất
Hướng vùng ô nhiễm lan truyền
Giếng quan trắc di động
theo vùng biên lan tỏa
Vùng ô
nhiễm nặng
nhất
Giếng quan
trắc di động
theo trục giữa
vùng lan tỏa
Giếng
quan
trắc ô
nhiễm
bắt đầu
(gốc)
Nồng độ giảm
dần của chất
ô nhiễm hòa
tan
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tìm hiểu các quá trình xảy ra trước khi quyết định kỹ thuật
sử dụng tiếp theo
Phân hủy sinh học
Bay hơiPhân tán, hòa tan
Hấp thụ/ hấp phụ
Phân hủy hóa học
Natural
Attenuation
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giếng
bơm lên
Giếng
cấp lại
Bể
xử lý
Nguồn thải
Mực nước ngầmHướng nước
chảy
Hơi thoát
Kiểm tra
chất lượng
khíỐng dẫn nước
sạch quay vòng
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật
theo bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vùng ô nhiễm
Vi sinh vật
Vùng nước bão hòa
chất ô nhiễm
Vùng nước chưa bão
hòa chất ô nhiễm
G
iế
ng
b
ơ
m
é
p
Giếng bơm hút
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật thổi khí (Biosparging)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giới hạn vùng xử lý
Giếng bơm ép
Giếng
bơm hút
Bể trộn
dinh dưỡng
Bơm đẩy
Mực nước
Đưa thêm
dinh dưỡng
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm dinh dưỡng (Bioenhancement)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
Chất ô
nhiễm lan
toả
Tao bờ chặn chất
ô nhiễm- cho
hoá chất, chất
dinh dưỡng hay
vi sinh
Đào hào sâu
Nước chứa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ORC =Chất nhả ôxy
MgO2 + H2O ® ½O2 + Mg(OH)2
HRC =Chất nhả hydro
Polylactate + H2O ® lactate ® H2 + acetate
Oxi hóa:
BTEX
alcohols
ketones
MTBE
vinyl chloride
Khử:
PCE, TCE,
nitrate
chromium
Perchlorate
Thuốc nổ
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Bột
Trộn
Dạng nhão
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả ôxy
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vùng xử lý
Ex-situ
Xử lý Natural
annuation
Vùng ô nhiễm
cần xử lý
In-situ
Vùng chặn lan tỏa
Vi sinh vật phía
trên lớp nước
Bơm ORC Bơm dinh dưỡng Bơm HRC
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
phối hợp các kỹ thuật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Những yếu tố ảnh hưởng
Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi
sinh (BIOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1. Khả năng biến đổi chất ô nhiễm của vi sinh vật: chủng
loại, số lượng, hoạt tính...
2. « Bioavailability »: chất ô nhiễm ở dạng có khả năng
được vi sinh vật tiếp nhận và biến đổi
3. Yếu tố hóa –lý môi trường ảnh hưởng đến khả năng
biến đổi chất ô nhiễm bằng vi sinh vật
pH
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ muối
Chất nhận điện tử
Dinh dưỡng
Ôxy
Độc tính
4. Kỹ thuật xử lý sẽ được ứng dụng
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
pH
“Acidophiles” ưa pH 1 – 5 có, thường được dùng để:
-Thu hồi kim loại năng từ nước thải hầm mỏ
- Giảm lưu hùynh (S) trong than đá.
-Một vài loài có thể có thể sử dụng axít hữu cơ, dung
môi
“Alkaliphiles” ưa pH 9 – 12, thường dùng để:
-Làm sạch fim X-quang
-công nghiệp thực phẩm, dược
-Xử lý nướcthải
-Xử lý ô nhiễm dầu..
Neutrophiles
Acidophiles
Extreme
acidophiles
alkalophiles
Extreme
alkalophiles
14
0
7
“Neu trophiles” ưa pH 5.5–8,
nhóm chiếm đa số trong sinh thái
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO pH THÍCH
NGHI
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ
tốc độ tối ưu
tốc độ tăng tuyến
tính
Protein bị biến tính, tế bào bị
phá hủy, thủy phân tế bào
chất
Tố
c
độ
s
in
h
tr
ư
ở
ng
Tế bào đông đặc, phản
ứng sinh hóa diễn ra cưc
kỳ chậm, VSV không sinh
trưởng
Chịu đựng tối đa
NHIỆT ĐỘ & SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO NHIỆT ĐỘ
THÍCH NGHI
Psyrophiles
Mesophiles
Thermophiles Hyper
thermophiles
Extreme
thermophiles
4O
39O
60O
88O
106O
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ưa muối
Chịu muối
Ưa nồng độ
muối cao
Hoàn toàn
không ưa
muối
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO ĐỘ MUỐI
(NaCL) THÍCH NGHI
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vi sinh vật aw
Pseudomonas fluorescens 0.96
Salmonella newport 0.95
Staphylococcus aureus 0.86
Aspergillus amstelodami 0.70
KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VI SINH VẬT
aw: là hoạt tính nước của của môi trường
Aw =
áp suất hơi của dung dịch/đất
áp suất hơi của nước tinh khiết
“Xerophile” là nhưngx vi sinh vật có khả năng chịu hạn rất cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vi sinh
bị cố
định
Chất ô
nhiễm bị
hấp phụ
« Bioavailability » : dạng tồn tại của chất ô nhiễm để
vi sinh vật có thể tiếp cận, tiếp nhận và biến đổi
« BIOAVAILABILITY » CỦA CHẤT Ô NHIỄM
Chất ô nhiễm tiếp
cận vi sinh vật như
thế nào?
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PORE
WATER
ORGANIC
MATTER
QUARTZ
BACTERIA
CLAY
CELL WALL
High
Low
C
on
ce
nt
ra
tio
n
OM
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC TÍNH KỊ
NƯỚC CỦA CÁC DẠNG VẬT CHẤT ĐẤT
Chất hữu cơ (OM)
Đất sét
Vi sinh vật Chất ô nhiễm dẽ
dàng liên kết với các
dạng chất chất hữu
cơ
Kị nước
cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Absorption of nonpolar chemicals
to organic matter
1
2
3
4
5
llllllllllllll
llllll
l
l
ll
llll
llllll
llllo
g
K o
m
various soils
or sediments tested
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC KHẢ
NĂNG BỊ HẤP PHỤ CỦA CHẤT Ô NHIỄM
trong bùn và đất
Nhiều loại mẫu bùn
và đất
PAHs
Diclorophenyl
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC « TUỔI »
CỦA CHẤT Ô NHIỄM NGOÀI MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm vừa
xảy ra
Chất ô nhiễm
Hạt đất
Ô nhiễm
sau một
thời gian
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Attachment
to substrate
Biosurfactants
Specific affinity
Sp
ec
. a
ct
iv
ity
concentration
Tăng cường Bioavailabilility bằng chất
hoạt động bề mặt sinh học (biosurfactant)
Chất ô nhiễm bị
bao chặt trong đất
Chất ô nhiễm bị
nhũ hóa
Giảm ái lực với đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Biofilm
formation
Transport
Initial
adhesion
Polymer
synthesis
Bacteria-surface interactions
Tương tác vi sinh vật & bề mặt hạt đất
Bề mặt hạt đất
Tạo màng
vi sinh
Vi s nh
tiếp xúc
Tổng hợp
chất keo
Vi sinh bơi
tới
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Bacterial behavior in porous media
Adhesion
Clogging
Cell division
Release
Desorption
Khả năng chuyển động của vi sinh vật trong
khe rỗng
Liên kết
Rời ra
Tế bào phân
chia
Tế bàotiếp xúc với
bề mặt
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chuyển động của vi sinh vật trong môi trường
Chuyển động nhanh
• Vi khuẩn ưa nước
• Có bề mặt mang điện tích
lớn
• Kích thước tế bào nhỏ
• Đất lẩn nhiều cát
• Đất có pH kiềm
• Môi trường có nồng độ ion
thấp
• Độ ẩm cao, bão hòa nước
Chuyển động chậm
•Vi khuẩn kị nước
• Có bề mặt mang điện tích
nhỏ
•Kích thước tế bào lớn
•Đất lẩn nhiều sét
•Đất có pH axit
•Môi trường có nồng độ ion
cao
•Độ ẩm thấp
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm đất bằng
thực vật
(PHYTOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG
n Ô nhiễm đất- rủi ro sinh thái
n Ô nhiễm kim loại nặng: nguyên lý,
cơ chế
n Chất ô nhiễm hữu cơ: nguyên lý,
cơ chế
n Kỹ thuật trồng cây:ứng dụng, ưu -
nhược điểm, điều kiện thành công
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ĐẤT
ô nhiễm
Không khí
CON
NGƯỜI
Rủi ro!!!
Nước ngầm
Thực vật Động vật
Thực vật
Ô nhiễm đất: rủi ro sinh thái
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm Kim loại nặng
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các dạng kim loại trong đất
Trong dịch đất
Hấp phụ yếu trong đất
Hợp chất với carbonát
Hợp chất với oxít Fe, oxít Mn
Hợp chất với chất hữu cơ
Hợp chất với sulphít
Trong cấu trúc khoáng vật
Dạng
phức với
ion vô cơ
Dạng
phức
/chalat
với hợp
chất cơ
Dạng ion
tự do
Tổng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cơ chế Kim loại nặng tích lũy trong
trong tế bào thực vật
Các loại chất tạo
phức với chất ô
nhiễm:
nGSH: glutathione
nMT: metallothioneins
nNA: nicotianamine
nOA: organic acids
nPC: phytochelatins Không bào
Thành tế bào
Dịch bào
Hấp
thụ
OANA
GSH
GSH
GSH
OA
OA
NA
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Kim loại nặng chỉ
chuyển từ dạng
này sang dạng
khác
Vận chuyển
lên trên
Rễ hấp
thu
Tích tụ trong rễ
Thu hoạch
Cố định trở lại
trong đất
Giải hấp từ
đất
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các loài thực vật siêu hấp thu kim loại
mg/g trọng lương khô Tấn/ha/năm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm chất hữu cơ
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Dạng của chất ô nhiễm hữu cơ trong đất
Dạng hấp thu
Dạng màng bao
Dạng hấp phụ
Dạng hạt lỏng giữa hạt đất
Dạng hạt
Dạng hạt liên kết với chất rắn khác
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Log Kow: thước đo độ kị nước của chất hữu cơ (tỉ số giữa hàm
lượng phân bố chất hữu cơ trong pha octanol đối với pha nước
Hợp chất hữu cơ có khả năng xử lý
bằng thực vật
Log Kow Cơ chế
<1.0 Có khả năng hấp thụ và chuyển dạng
1.0 -3.5 Có khả năng hấp thụ, chuyển dạng, bay hơi
> 3.5 Chỉ có khả năng lưu trong đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Khả năng di động của chất hữu cơ trong
thực vật
Không di động
Chỉ di động
trong mạch gỗ
Di động trong
mạch gỗ và
mạch libe
Di động tối ưu
trong mạch libe
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các quá trình chính xảy ra với chất ô
nhiễm hữu cơ trong đất
3. Thuỷ phân hoá học3. Hấp thu/giải hấp
4. Quang phân huỷ4. Hấp thu bởi thực vật
2. Chuyển hoá trong thực vật2. Ngấm xuống đất
1. Phân huỷ bởi vi khuẩn1. Bay hơi
Các quá trình biến đổiCác quá trình vận chuyển
(không biến đổi)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cơ chế chất hữu cơ biến đổi trong
trong tế bào thực vật
Các loại chất tạo
phức với chất ô
nhiễm:
nGSH: Glutathione
nGlu:Glucose
Không bào
Thành tế bào
Dịch bàoHấp
thụ
GSH
Glu
GSH
Glu
Glu
GSHEnzim
phân hủy
Glu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cấu trúc tương tự giữa: chất bài tiết từ rễ, chất
tương tác giữa cây và loài sinh vật khác
(allelochemicals) và chất ô nhiễm
Chất ô nhiễmChất bài tiết từ rễ allelochemicals
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Lớp cutin
Lớp biểu bì trên
Tế bào thịt lá
Bó mạch
Mạch gỗ
Mạch libe
Tế bào thịt lá
Lớp biểu bì dưới
Tế bào kèmKhí khổng
Lá cây được cấu tạo
cho quan tổng hợp,
trao đổi khí, giảm mất
nước, vận chuyển nước
và chất đường
CẤU TẠO LÁ CÂY
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CẤU TẠO MẠCH GỖ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CẤU TẠO RỄ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1. Từ không khí vào lá cây (dạng khí
– dạng hạt)
2. Bay hơi từ đất và đi vào lá cây
3. Các hạt đất dính vào thân và lá
cây (bắn lên do nước mưa)
4. Hấp thu cân bằng giữa các hạt
đất và dịch đất
5. Vận chuyển từ đất vào rễ cây
6. Vận chuyển trong hệ thống mạch
7. Vận chuyển từ chồi sang quả
thông qua dịch libe
2
3
4
6
7
1
5
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VẬN CHUYỂN QUA LÁ CÂY
• Bám trên bề mặt
lớp cutin
• Hoà tan các chất ô
nhiễm dạng khí
thông qua khí khổng
• Vận chuyển qua tế
bào vào mạch gỗ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Con đường
bên ngoài tế
bào
Con đường
xuyên bào
Lông
hút
Biểu bì Vỏ Biểu bì
trong
Lõi
Khung caspary
Mạch gỗ
Khung caspary
Biểu bì trong
Con đường
bên ngoài tế
bào
VẬN CHUYỂN QUA RỄ VÀO MẠCH GỖ
Con
đường
xuyên bào
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Công nghệ xử lý
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Công nghệ xử lý
1. Chuyển dạng (Phyto-transformation)
2. Xử lý bằng vùng rễ (Rhizosphere Bioremediation)
3. Cố định (Phyto-stabilization)
4. Chiết (Phyto-extraction)
5. Lọc bằng rễ (Rhizo-filtration)
6. Bay hơi (Phyto-volatilization)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CHUYỂN DẠNG CHẤT Ô NHIỄM
(PHYTO-TRANSFORMATION)
•Xử lýTCE, dinh dưỡng trong nước ngầm
•Thực nghiệm trên chất thải giàu amoni
Ứng dụng
•Thực vật nước ngầm (cây thuộc họ liễu, gồm cây dương,
liễu, dương châu Mỹ)
•Các loại cỏ (lúa mạch đen, cỏ đuôi trâu, lúa miến, cây thóc)
•Cây họ đậu (cỏ ba lá, cỏ linh lăng, đâu đũa)
Thực vật
•Chlorinated aliphatics (TCE), MTBE
•Chất thải giàu amoni
•(TNT, RDX, HMX, perchlorate)
•Dinh dưỡng (nitrat, ammoni, phosphate)
•Thuốc trừ cỏ
Chât ô nhiễm
•Nước ngầm
•Nước thải
•Đất ô nhiễm
Môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BẰNG VÙNG RỄ
(RHIZOSPHERE BIOREMEDIATION)
•Xử lý TPH, BTEX, PAH, PCP
•Đang ở dạng nghiên cứu (PCBs, thuốc bảo vệ
thực vật)
Ứng dụng
•Cỏ có rễ sợi (lúa mì, cỏ đuôi trâu, lúa mạch đen)
•Cây sản xuất các hợp chất phenol (dâu tằm,
táo, dâu cam vàng)
•Thực vật ưa nước ngầm
Thực vật
•Hợp chất hữu cơ có khả năng phân huỷ sinh học
(BTEX, TPH, PAHs, PCBs, thuốc bảo vệ thực vật)
Chât ô nhiễm
•Đất
•Bùn lắng
Môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CỐ ĐỊNH CHẤT Ô NHIỄM
(PHYTO-STABILIZATION)
•Xử lý giảm độ độc trong đấtỨng dụng
•Dùng các thực vật ưa nước ngầm để
kiểm soát nguồn nước
•Dùng các loại cỏ có rễ sợi để kiểm soát
xói mòn
Thực vật
•Kim loại nặng (Pb, Cd, Zn, As, Cu, Cr,
Se, U)
•Hợp chất hữu cơ kị nước, PCBs
Chât ô nhiễm
•ĐấtMôi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CHIẾT ĐẤT(PHYTO-EXTRACTION)
•Xử lý ô nhiễm mức độ nhẹ (Pb, Cd, Zn Ni )Ứng dụng
•Cải bẹ xanh (Brassica juncea)
•Hướng dương (Helianthus spp.)
•Thlaspi caerulescens
Thực vật
•Kim loại nặng (Pb, Cd, Zn, Ni, Cu)Chât ô nhiễm
•Đất
•Đất ô nhiễm chất thải công nghiệp
Môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ LỌC BẰNG RỄ
(RHIZO-FILTRATION)
•Ứng dụng trên mô hình bãi ngậpỨng dụng
•Thuỷ thực vật:
•Thực vật nổi
•Thực vật ngập nước
Thực vật
•Pb, Cd, Zn, Ni, Cu
•Chất phóng xạ
•Hợp Chất hữu cơ kị nước
•Chất nổ (RDX)
Chât ô nhiễm
•Nước thảiMôi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ BAY HƠI QUA LÁ CÂY
(PHYTO-VOLATILIZATION)
•Đang ở mức thực nghiệp pilotỨng dụng
•Cải bẹ xanh (Brassica juncea)
•Cây ngập nước
•Thực vật ưa nước ngầm
Thực vật
•Se, As, Hg
•Hợp Chất hữu cơ kị nước bay hơi
(VOCs)
Chât ô nhiễm
•Đất
•Bùn lắng
Môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP HẬU XỬ LÝ
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hạI
Giảm thể tích một
cách đáng kể
Sử dụng sản phẩm
(khí nhiệt phân
Nhiệt phân
Đòi hỏi thiết bị đặc biệt
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hạI
Giảm thể tích
Thu hồi kim loại
Đóng rắn
Tốn thời gian
Đòi hỏi thiết bị đặc biệt
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hại
Giảm thể tích và hàm
lượng nước
Composting
Khó khănThuận lợi Kỹ thuật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Kỹ thuật trồng cây
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Lọc nước Bãi lọc ngập
nước
Các kỹ
thuật xử
lý bằng
trồng
cây
xử lý nước
ngầm
xử lý đất ô
nhiễm
xử lý khí
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Constructed Wetland for Wastewater
Treatment
Effluent sampling point
Nutrients
Pilot beds
5
6
7
10
8
9
4
3
2
1
Effluent
Inffluent
Bed 4 Bed 3 Bed 2 Bed 1
Saída
Inlet
Equalization
basin
Outlet
Industrial
discharge
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
Lấy mẫu phân tích Nước ra
Nướcvào
Dinh dưỡng
Nước thải
cô g
nghiệp
ãi lọc 1-4
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1
10
100
1000
10000
24/May
3/Jun
13/Jun
23/Jun
3/Jul
13/Jul
pp
m
NO3 in
NO3 out
CODin
CODout
Kết quả: loại 90% Nitrát và COD !
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Loại > 90% hợp chất thơm
1
10
100
1000
9-Feb
31-Mar
20-May
9-Jul
28-Aug
17-Oct
Co
nc
en
tra
tio
n
(p
pm
)
ANLin
MNBin
ANLef
MNBef
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật trồng cây xử lý nước ngầm
•1996
•Fort Worth, Texas USA
•Chất ô nhiễm:TCE
•Độ sâu 6 - 10 feet
•1999
•Argonne East, USA
•Chất ô nhiễm: KLN, chất
phóng xạ, dung môichứa Clo
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật trồng cây xử lý nước ngầm
•Địa điểm: Oconee, Illinois, UAS
•Chất ô nhiễm: Nitrat, Ammoni & TBVTV
•Độ sâu 6 - 10 feet
Alachlor MetachlorAntrazin Metribuzin
1987
1988
1990
1994
1996
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Trồng cây xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Đánh giá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n Dùng ánh sáng mặt trời
n Xử lý tại chỗ
n Được chấp nhận rộng rãi
n Chi phí thấp: 10-20% so với các phương pháp
truyền thống
n Ít chất thải thứ cấp hơn
n Không có mùi hôi thối
n Đất sau xử lý có thể tiếp tục sử dụng
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
ƯU ĐIỂM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n Sinh khối giới hạn
n Chỉ giới hạn cho tầng đất nông, nước chảy và nước ngầm
n Tích luỹ nhiều chất ô nhiễm độc hại sẽ gây độc cho cây
n Khả năng hấp thụ sinh học và độc tính của các sản phẩm
phân huỷ chưa được xác định
n Chậm hơn các phương pháp truyền thống
n Chỉ thích hợp với các chất ô nhiễm ưa nước
n Chất ô nhiễm có khả năng đi vào chuỗi thực phẩm thông
qua động vật ăn cây cỏ
n Các chất ô nhiễm có khả năng ngấm sâu hơn vào nước
ngầm theo rễ sâu
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
NHƯỢC ĐIỂM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
100 - 500Chôn lấp
75 - 205Đóng rắn/ Làm ổn định
40 - 600Nung nóng
50 - 300Điện phân
200 - 450Nhiệt xử lý
150 - 500Nhiệt giải hấp
150 - 400Hòa tan/ chiết bằng axít
75 - 210Chiết rửa đất tại chỗ
50 - 150Rửa đất
25 - 100Trồng cây (Phytoremediation)
So sánh chi phí xử lý
kim loại nặng ô nhiễm trong đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
So sánh chi phí xử lý
chất ô nhiễm hữu cơ trong đất
200 - 1500Đốt
360 - 440Chiết bằng dung môi
240 - 340Đóng rắn/ Làm ổn định
120 - 300Nung nhiệt trực tiếp
80 - 200Rửa đất
20 - 220Trộn không khí
50 - 150Xử lý tại chỗ bằng pp vi sinh
10 - 35Trồng cây
(Phytoremediation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Yếu tố và điều kiện thành công
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHUYỂN DẠNG
(PHYTO-TRANSFORMATION)
•Độc tính
•Con đường chuyển hóa
Dữ liệu cần
thiết
•Log Kow = 1-3.5
•Không gây độc cho thực vật
Điều kiện
thành công
Hấp thu bởi thực vật, chuyển hóa, bay
hơi
Nhân tố
quyết định
Các hợp chất hữu cơ được hấp thu và
biến đổi
Cơ sở lý
thuyết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ BẰNG VÙNG RỄ
(RHIZOSPHERE BIOREMEDIATION)
•Độc tính
•Con đường chuyển hóa
Dữ liệu cần
thiết
Các hợp chất có khả năng bị phân huỷ
bởi vi sinh hiếu khí
Điều kiện
thành công
Vi sinh phân hủy, cần hệ rễ dàyNhân tố
quyết định
Hệ rễ dày hấp thu hóa chất và kích thích
vi khuẩn phát triển
Cơ sở lý
thuyết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CỐ ĐỊNH
(PHYTO-STABILIZATION)
Khả năng làm giảm ngấm và xói mòn đấtDữ liệu cần
thiết
•Hệ rễ phát triển mạnh
•Dùng cho các chất có thể bị cố định
Điều kiện
thành công
Kiểm soát nguồn nước, ổn định và cố
định đất
Nhân tố
quyết định
Rễ giữ đất và nước, cố định kim loạiCơ sở lý
thuyết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHIẾT ĐẤT(PHYTO-EXTRACTION)
Khả năng thu hồi kim loại hoặc thải bỏ an
toàn
Dữ liệu cần
thiết
•> 3 tấn sinh khối khô/ha.năm
•> 1000 mg/kg kim loại
•Xử lý đất ô nhiễm nhẹ cho đạt tiêu chuẩn
Điều kiện
thành công
Khả năng sản xuất sinh khối và tích lũy
chất ô nhiễm trong các bộ phận có thể thu
hoạch
Nhân tố
quyết định
Cây sinh trưởng khỏe, hấp thu và tích lũy
các chất ô nhiễm ơ hàm lượng khá cao
Cơ sở lý
thuyết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
LỌC BẰNG RỄ (RHIZO-FILTRATION)
Tốc độ xử lý ô nhiễmDữ liệu cần
thiết
•Mật độ cây 200-1000 g/m2
•Thời gian chịu ngập nước là vài ngày
Điều kiện
thành công
Hấp thu/lọc qua rễ, cây có khả năng chịu
ngập nước
Nhân tố
quyết định
Rễ cây hấp thu và cố định các chất ô
nhiễm
Cơ sở lý
thuyết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ảnh hưởng của EDTA đến hiệu quả loại KLN
(thí nghiệm trong nhà kính với cây bắp, Zea mays)
5.3 /
20.1
13.2 /
58.7
23.8 / 296104 / 1980.5 mg
EDTA kg-
1 đất
0.3 /
13.1
1.2 / 42.33.3 / 2932.8 / 34.4Không xử lý
CuCdZnPbXử lý
Hàm lượng KLN trong đất / lá (mg/kg trọng lượng khô)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý chất thải đi
kèm tạo sản phẩm
(BIOTREATMENT- BIOCONVERSION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VÌ SAO CẦN DÙNG DẠNG NĂNG LƯỢNG SẢN XUẤT
BẰNG CON ĐƯỜNG SINH HỌC (BIO-FUELS)?
n Giải pháp thay thể nhiên liệu hóa thạch đang dần cạn kiệt
n Giảm phát thải CO2.
n Giảm ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông
n Ít độc hơn các dạng năng lượng hóa thạch như xăng dầu hay
diesel
n Nguồn cung cấp năng lượng dồi dào, giá thành kiểm soát
được.
n Mở ra một ngành công nghiệp mới tạo thêm công ăn việc làm
cho người lao động.
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
BIO-FUELS & CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG KHÁC
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHỐI SẢN XUẤT BIO-FUELS:
Ngũ cốc, lúa
gạo, tinh bột,
đường
Vật liệu chứa
cellulose : cỏ,
,cây, phế phẩm
nông nghiệp, gỗ
thừa, chất thải
rắn
Lên men
(phức tạp)
Lên men
(dẽ dàng)
Etanol
Etanol
Biogas
cây lấy dầu: cải
dầu, đậu nành,
hướng dương…
Methylester
diesel
Chất thải hữu
cơ: chế biến cá,
mỡ động vật…
Lên men diesel
Biogas
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất thải của các nhà máy cưa
Phân bón
Bùn cống
Thành phần hữu cơ trong rác thải đô thị
Dầu thực vật và chất béo đã qua sử dụng
Phụ phẩm và chất
thải
Gỗ thừa trong ngành mộc
Gỗ thừa khi đốn cây
Rơm rạ sau khi thu hoạch ngũ cốc
Các loại phế phẩm khác từ ngành công nghiệp chế
biến nông sản (mía, trà, cà phê, cao su, dầu cọ và
dầu dừa)
Phế phẩm
Rừng ngắn ngày (bạch đàn, dương)
Cây dài ngày (cỏ miscanthus)
Cây vụ mùa (cải dầu, mía, củ cải đường)
Cây trồng chuyên
canh
Thí dụLoại
SINH KHỐI CHO SẢN XUẤT BIO-FUELS:
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm của thực
vật sau
Phytoremediation
Phân huỷ
Xử lý
nhiệt
Xử lý
sinh học
Xử lý cơ
họ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trong_va_cham_soc_lan_mokara_3091.pdf