x(n) là t/h tuần hoàn chu kỳ N x(n+N) = x(n) ∀n
• Chuỗi Fourier cho t/h RRTG có tối đa N thành phần tần số (do tầm tần số
[0, 2π] hoặc [-π, π])
• Chuỗi Fourier rời rạc (DTFS)
• Hệ số Fourier
– Mô tả x(n) trong miền tần số (ck biểu diễn biên độ và pha của thành phần tần
số sk(n) = ej2πkn/N)
– ck+N = ck ⇒ Phổ của t/h tuần hoàn x(n) với chu kỳ N là một chuỗi tuần hoàn
cũng với chu kỳ N
Ví dụ
– Cho tín hiệu x(n) = anu(n), –1< a <1
– Yêu cầu:
a) Lập công thức biểu diễn tín hiệu trong miền tần số ?
b) Lập công thức biểu diễn phổ biên độ, pha và năng lượng?
c) Vẽ 3 phổ nói trên, với a = 0.9, a = –0.9?
d) Tần số (π/2) có mặt trong sự thành lập tín hiệu x(n) không? Nếu
có thì đóng góp biên độ và pha là bao nhiêu?
85 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Digital signal processinh - Chương 4: Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số - Đinh Đức Anh Vũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chu kỳ N x(n+N) = x(n) ∀n
• Chuỗi Fourier cho t/h RRTG có tối đa N thành phần tần số (do tầm tần số
[0, 2π] hoặc [-π, π])
• Chuỗi Fourier rời rạc (DTFS)
• Hệ số Fourier
– Mô tả x(n) trong miền tần số (ck biểu diễn biên độ và pha của thành phần tần
số sk(n) = ej2πkn/N)
– ck+N = ck⇒ Phổ của t/h tuần hoàn x(n) với chu kỳ N là một chuỗi tuần hoàn
cũng với chu kỳ N
∑
−
=
=
1
0
2)(
N
k
nj
k
N
k
ecnx π
∑
−
=
−=
1
0
2)(1
N
n
nj
k
N
k
enx
N
c π
Phương trình tổng hợp
Phương trình phân tích
T/h RRTG và tuần hoàn (1)
2011
dce
23DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Ví dụ: Xác định và vẽ phổ cho các t/h sau
T/h RRTG và tuần hoàn (2)
}1201{:1,:)(.
)cos(3)(.
)2cos(3)(.
3
↑
=
=
kychuhoantuannxc
nnxb
nnxa
π
π
2/1,2 00 == ftucπω
)2cos(3)(. nnxa π=
f0 : không hữu tỉ
→ x(n) không tuần hoàn
→ Phổ gồm chỉ một tần số đơn: f0Phổ
Tần số
πω 20 =
3
2011
dce
24DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và tuần hoàn (3)
)cos(3)(. 3 nnxb π=
x(n) = 3cos(2πn/6) ⇒ f0 = 1/6 ⇒ N = 6
⇒ x(n) tuần hoàn chu kỳ N=6
Tuy nhiên
So trùng với phương trình tổng hợp
Các hệ số đóng góp 5..0)(6
1 5
0
2 6 == ∑
=
− kenxc
n
nj
k
kπ
njnj ee
nnx
6
1
6
1 22
2
3
2
3
)
6
12cos(3)(
ππ
π
−+=
=
2
3
51
4320 0
==
====
cc
cccc
2011
dce
25DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và tuần hoàn (4)
Tín hiệu trong miền thời gian: (3 chu kỳ)
Tín hiệu trong miền tần số
)cos(3)(. 3 nnxb π=
2011
dce
26DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và tuần hoàn (5)
)21(
4
1
3..0)(
4
1
2
3
4
3
0
2
kjkj
n
nj
k
ee
kenxC
k
ππ
π
−−
=
−
++=
== ∑
4
5
4
3
4
2
4
1
4
1
3
2
1
4
1
2
4
2
4
1
4
1
1
4
1
0
)21(
)121(
)21(
1)121(
π
π
jj
jj
ejC
C
ejC
C
==−−=
=−+=
==+−=
=++=
−−
−
}1201{:1,:)(.
↑
kychuhoantuannxc
2011
dce
27DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và tuần hoàn (6)
• Công suất trung bình
– Do đó
– Chuỗi │ck│2: phổ mật độ công suất của t/h tuần hoàn
• Năng lượng t/h trong một chu kỳ
∑
∑∑
−
=
−
−
=
−
=
=
==
1
0
/2**
1
0
*
1
0
2
)(
)()(1)(1
N
k
Nknj
k
N
n
N
n
x
ecnx
nxnx
N
nx
N
P
π
∑∑
−
=
−
=
==
1
0
2
1
0
2)(1
N
k
k
N
n
x cnxN
P
∑ ∑
∑ ∑
−
=
−
=
−
−
=
−
=
−
=
=
1
0
1
0
2
*
1
0
1
0
2
*
)(1
)(1
N
k
N
n
N
knj
k
N
n
N
k
N
knj
kx
enx
N
c
ecnx
N
P
π
π
Công thức quan hệ Parseval
∑∑
−
=
−
=
==
1
0
2
1
0
2)(
N
k
k
N
n
N cNnxE
2011
dce
28DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Nếu x(n) thực [x*(n) = x(n)], ⇒ ck* = c-k
– Tức
– Ngoài ra, từ cN+k = ck, ta cũng có
– Đ/v t/h thực, phổ ck (k=0,1,,N/2 khi N chẵn hoặc k=0,1,,(N-1)/2 khi N lẻ)
hoàn toàn có thể đặc tả cho t/h trong miền tần số
– Khi đó, chuỗi Fourier có thể được rút gọn
∠=∠−
=
−
−
lexungdoiphaPhocc
chanxungdoidobienPhocc
kk
kk
−∠=∠
=
−
−
kNk
kNk
cc
cc
∑
∑
=
=
−+=
++=
L
k
kk
L
k
kk
kn
N
bkn
N
aa
kn
N
ccnx
1
0
1
0
2sin2cos
)2cos(2)(
ππ
θπ
=
=
=
=
− leN
chanN
L
cb
ca
ca
N
N
kkk
kkk
:
:
sin2
cos2
2
1
2
00
θ
θ
Với
T/h RRTG và tuần hoàn (7)
2011
dce
29DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và tuần hoàn (8)
M
iền thời gian
M
iền tần số
±±=
= −
−
khack
N
k
N
kL
e
N
A
NNk
N
AL
c
N
Lkjk
π
π
π
sin
sin
,2,,0
)1(
** *** *
* * * *
** *** *
* * * *
** *** *
A
x(n)
n0 L N-N
2011
dce
30DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Chỉ xét t/h năng lượng x(n)
• Biến đổi Fourier
– X(ω): nội dung tần số của t/h
– Khác biệt cơ bản giữa BĐ Fourier của t/h năng lượng RRTG và t/h
năng lượng LTTG
• Tầm tần số
– T/h LTTG: -∞ → +∞
– T/h RRTG: 0 → 2π hoặc –π → π [X(ω) tuần hoàn chu kỳ 2π]
• Cách tính: dùng tích phân thay vì dùng tổng
• Hệ số Fourier
T/h RRTG và không tuần hoàn (1)
∑
∞
−∞=
−=
n
njenxX ωω )()(
∫=
π
ω ωω
π 2
)(
2
1)( deXnx nj
Phương trình phân tích
Phương trình tổng hợp
2011
dce
31DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Ví dụ: xác định nội dung tần số của tín hiệu sau
x(n) = { 0 1 1 1^ 1 1 0 }
T/h RRTG và không tuần hoàn (2)
)2cos(2cos21)(
1)( 22
ωωω
ω ωωωω
++=
++++= −−
X
eeeeX jjjj
Chú ý: X(ω) tuần hoàn
Chu kỳ: 2π
2011
dce
32DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và không tuần hoàn (3)
F
x(n)
Tần số
2011
dce
33DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Ví dụ: cho X(ω), tìm t/h trong miền thời gian
T/h RRTG và không tuần hoàn (4)
∫
∫
−
−
=
=
c
c
de
deXnx
nj
nj
ω
ω
ω
ω
π
π
ω
π
ωω
π
2
1
)(
2
1)(
X(ω)
ω
-ωc ωc0
1
≠
=
=
0sin
0
)(
n
n
n
n
nx
c
cc
c
ω
ω
π
ω
π
ω
2011
dce
34DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Sự hội tụ của BĐ Fourier
– Trong BĐ Fourier ngược (PT phân tích), chuỗi XN(ω) được giả thiết hội tụ về
X(ω) khi N→∞
– Ý nghĩa: giá trị sai số X(ω) – XN(ω) sẽ bằng 0 khi N→∞
– XN(ω) hội tụ nếu x(n) khả tổng tuyệt đối
• Đ/k đủ để tồn tại BĐ Fourier RRTG
• Tương đương đ/k Dirichlet thứ 3 cho BĐ Fourier của t/h LTTG (đ/k 1 và 2 không có
do bản chất của t/h RRTG)
– Nếu x(n) khả tổng bình phương tuyệt đối (i.e. x(n) có năng lượng hữu hạn)
• Đ/k hội tụ được giảm nhẹ
• Năng lượng của sai số X(ω) – XN(ω) sẽ tiến về 0, nhưng không nhất thiết giá trị sai
số tiến về 0
– T/h năng lượng có BĐ Fourier
T/h RRTG và không tuần hoàn (5)
∑
−=
−=
N
Nn
nj
N enxX
ωω )()(
0)()(lim =−
∞→
ωω NN XX
∞<≤= ∑∑
∞
−∞=
∞
−∞=
−
nn
nj nxenxX )()()( ωω
0)()(lim 2 =−∫
−
∞→
π
π
ωωω dXX NN
2011
dce
35DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Năng lượng
– Do đó
– X(ω) là số phức
• Phổ biên độ
• Phổ pha
• Phổ mật độ năng lượng
T/h RRTG và không tuần hoàn (6)
∫
∑∑
−
−
+∞
−∞=
+∞
−∞=
=
==
π
π
ω ωω
π
deXnx
nxnxnxE
nj
nn
x
)(
2
1)(
)()()(
**
*2
∫∑
−
+∞
−∞=
==
π
π
ωω
π
dXnxE
n
x
22 )(
2
1)(
)(|)(|)( ωωω Θ= jeXX
)()()()( *2 ωωωω XXXSxx ==
)(ωX
)(ωΘ
∫ ∑
∑ ∫
−
∞
−∞=
−
∞
−∞= −
−
=
=
π
π
ω
π
π
ω
ωω
π
ωω
π
denxX
deXnxE
n
nj
n
nj
x
)()(
2
1
)(
2
1)(
*
*
Công thức quan hệ Parseval
2011
dce
36DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và không tuần hoàn (7)
• Ví dụ
– Cho tín hiệu x(n) = anu(n), –1< a <1
– Yêu cầu:
a) Lập công thức biểu diễn tín hiệu trong miền tần số ?
b) Lập công thức biểu diễn phổ biên độ, pha và năng lượng?
c) Vẽ 3 phổ nói trên, với a = 0.9, a = –0.9?
d) Tần số (π/2) có mặt trong sự thành lập tín hiệu x(n) không? Nếu
có thì đóng góp biên độ và pha là bao nhiêu?
ω
ωω
ω
ω
j
n
nj
n
njn
ae
X
aeeaX
−
∞
=
−
∞
=
−
−
=
== ∑∑
1
1)(
)()(
00
a) X(ω) = ?
2011
dce
37DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và không tuần hoàn (8)
b) |X(ω)|, Θ(ω), Sxx(ω) = ?
2
2
2
cos21
sin)(
cos21
)cos1()(
cos21
)sin()cos1(
)1)(1(
)1(
1
1)(
aa
aX
aa
aX
aa
aja
aeae
ae
ae
X
I
R
jj
j
j
+−
−
=
+−
−
=
+−
−−
=
−−
−
=
−
= −−
ω
ωω
ω
ωω
ω
ωωω ωω
ω
ω
2
*
cos21
1
)1)(1(
1)()()(
aaaeae
XXS jjxx +−
=
−−
== − ω
ωωω ωω
)(tan)(
)()(|)(|
)(
)(1
22
ω
ωω
ωωω
R
I
X
X
IR XXX
−=Θ
+=
2011
dce
38DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và không tuần hoàn (9)
)(tan)(
1
1|)(|
1
1
1
1)(
1
2
22
2
2
a
a
X
jaae
X
j
−
−
−=Θ
+
=
+
=
−
=
π
π
π
π
d) ω=π/2
│X(π/2)│≠ 0
Tần số π/2 có mặt trong tín hiệu
c) Vẽ phổ
2011
dce
39DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG và không tuần hoàn (10)
• Nếu x(n) thực
– X*(ω) = X(–ω)
– Sxx(–ω) = Sxx(ω)
• Ví dụ L=5
A=1
−≤≤
=
otherwise
LnA
nx
,0
10,
)(
)sin(
)sin()(
2
2)1(2
ω
ωω
ω
L
LjAeX −−=
∠=−∠
=−
)()(
)()(
ωω
ωω
XX
XX
2011
dce
43DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Phân loại t/h ở miền tần số
T/h không tuần hoàn T/h tuần hoàn
LTTG
Time-limited: x(t)=0 với |t|>τ
Bandlimited: X(F)=0 với |F| > B
Time-limited: xp(t)=0 với τ<|t|<Tp/2
Bandlimited: ck=0 với |k|>M
RRTG
Time-limited: x(n)=0 với |n|>N
Bandlimited: |X(ω)|=0 với ω0<|ω|<π
Time-limited: x(n)=0 với n0<|n|<N
Bandlimited: ck=0 với k0<|k|<N
• Phân loại t/h dựa vào phổ mật độ công suất/năng lượng
– T/h tần số cao: phổ tập trung ở tần số cao
– T/h tần số thấp: phổ tập trung ở tần số 0
– T/h tần số trung bình (t/h bandpass): phổ tập trung trong dải tầm tần số
• Băng thông
– Tầm tần số mà phổ mật độ công suất (năng lượng) của t/h tập trung F1≤F≤F2
– Trong trường hợp t/h bandpass, nếu băng thông của t/h quá nhỏ (hệ số 10) so
với tần số giữa (F1+F2)/2: băng thông hẹp. Ngược lại là băng thông rộng
– T/h băng thông giới hạn là t/h có phổ bằng không bên ngoài tầm tần số
2011
dce
44DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• 2 tính chất đặc trưng cho t/h trong miền thời gian (mặt toán học và mặt vật
lý)
– Biến thời gian: liên tục hay rời rạc
– Tính chu kỳ: tuần hoàn hay không tuần hoàn
• Biến thời gian
– T/h LTTG
• Phổ không tuần hoàn, không phụ thuộc t/h miền thời gian tuần hoàn hay không (do
hàm mũ ej2πFt liên tục theo thời gian, không tuần hoàn theo F)
• Dải tầm tần số F: [0..∞]
– T/h RRTG
• Phổ tuần hoàn chu kỳ ω = 2π
• Dải tầm tần số F: [- π.. π]
• Tính chu kỳ
– T/h tuần hoàn
• Phổ rời rạc (phổ vạch)
• Khoảng cách phổ : ΔF=1/Tp (t/h LTTG) hoặc Δf=1/N (t/h RRTG)
– T/h năng lượng không tuần hoàn
• Phổ liên tục (do hàm mũ ej2πFt hoặc ejωn liên tục, không tuần hoàn theo F hoặc ω)
Đối ngẫu
Tuần hoàn với chu kỳ α trong một miền
thì sẽ rời rạc với khoảng cách 1/α
trong miền khác, và ngược lại
2011
dce
45DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• T/h RRTG, không tuần hoàn và có năng lượng hữu
hạn
• Tương tự cho t/h LTTG, không tuần hoàn và có
năng lượng hữu hạn
• Qui ước
– BĐ Fourier thuận
– BĐ Fourier nghịch
– Cặp BĐ Fourier
• Chú ý: X(ω) tuần hoàn với chu kỳ 2π
∑
∞
−∞=
−=≡
n
njenxnxFX ωω )()}({)(
∫=≡ −
π
ω ωω
π
ω
2
1 )(
2
1)}({)( deXXFnx nj
)()( ωXnx F→←
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
46DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính đối xứng
– Nếu t/h có một số đặc tính đối xứng trong miền thời gian, việc xem xét các đ/k
đối xứng trên BĐ Fourier của nó cho phép đơn giản hóa các phương trình BĐ
Fourier thuận và nghịch
– Giả sử
• x(n) = xR(n) + jxI(n)
• X(ω) = XR(ω) + jXI(ω)
và e–jω = cosω – jsinω (ejω = cosω + jsinω), ta có
[ ]
[ ]
−−=
+=
∑
∑
∞
−∞=
∞
−∞=
n
IRI
n
IRR
nnxnnxX
nnxnnxX
ωωω
ωωω
cos)(sin)()(
sin)(cos)()(
[ ]
[ ]
+=
−=
∫
∫
π
π
ωωωωω
π
ωωωωω
π
2
2
cos)(sin)(
2
1)(
sin)(cos)(
2
1)(
dnXnXnx
dnXnXnx
IRI
IRR
BĐ Fourier thuận
BĐ Fourier nghịch
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
47DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính đối xứng (tt)
– T/h thực
• xR(n) = x(n) và xI(n) = 0, do đó
• Do
• Do [ ]
[ ] [ ]
2
1( ) ( ) co s ( )sin
2
( )co s ( )sin
R I
R I
x n X n X n d
X n và X n là hàmchan
π
ω ω ω ω ω
π
ω ω ω ω
= −
∫
−=−
=−
)()(
)()(
ωω
ωω
II
RR
XX
XX
)()(* ωω −= XX
Đối xứng Hermitian
=∠
+=
−
)(
)(tan)(
)()()(
1
22
ω
ωω
ωωω
R
I
IR
X
XX
XXX
−∠=−∠
=−
)()(
)()(
ωω
ωω
XX
XX
−=
=
∑
∑
∞
−∞=
∞
−∞=
n
I
n
R
nnxX
nnxX
ωω
ωω
sin)()(
cos)()(
[ ]∫ −=
π
ωωωωω
π 0
sin)(cos)(1)( dnXnXnx IR
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
48DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính đối xứng (tt)
– T/h thực và chẵn
• xR(n) = x(n) và x(–n) = x(n), nên [x(n)cosωn] chẵn và [x(n)sinωn] lẻ
• Do đó
– T/h thực và lẻ
• xR(n) = x(n) và x(–n) = –x(n), nên [x(n)cosωn] lẻ và [x(n)sinωn] chẵn
• Do đó
1
0
( ) (0) 2 ( )cos ( )
( ) 0
1( ) ( ) cos
R
n
I
R
X x x n n hàmchan
X
x n X nd
π
ω ω
ω
ω ω ω
π
∞
=
= +
=
=
∑
∫
∫
∑
−=
−=
=
∞
=
π
ωωω
π
ωω
ω
0
1
sin)(1)(
)(sin)(2)(
0)(
ndXnx
lehàmnnxX
X
I
n
I
R
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
49DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính đối xứng (tt)
– T/h ảo
• xR(n) = 0 và x(n) = jxI(n) và x(–n) = x(n), do đó
[ ]∫
∑
∑
+=
=
=
∞
−∞=
∞
−∞=
π
ωωωωω
π
ωω
ωω
0
cos)(sin)(1)(
)(cos)()(
)(sin)()(
dnXnXnx
chanhàmnnxX
lehàmnnxX
IRI
n
II
n
IR
∫
∑
=
=
=
∞
=
π
ωωω
π
ω
ωω
0
1
sin)(1)(
0)(
)(sin)(2)(
ndXnx
X
lehàmnnxX
RI
I
n
IR
∫
∑
=
+=
=
∞
=
π
ωωω
π
ωω
ω
0
1
cos)(1)(
)(cos)(2)0()(
0)(
ndXnx
chanhàmnnxxX
X
II
n
III
R
xI(n) lẻ xI(n) chẵn
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
50DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính đối xứng (tt)
– T/h x(n) bất kỳ
−−=+=
−+=+=
+=
+++=+=
)]()([)()()(
)]()([)()()(
)()(
)]()([)()()()()(
*
2
1
*
2
1
nxnxnjxnxnx
nxnxnjxnxnx
đótrong
nxnx
nxnxjnxnxnjxnxnx
o
I
o
Ro
e
I
e
Re
oe
o
I
e
I
o
R
e
RIR
[ ] [ ]
[ ] [ ])()()()()(
)()()()()(
ωωωωω oI
o
R
e
I
e
R
o
I
o
R
e
I
e
R
jXXjXXX
njxnxnjxnxnx
+++=
+++=
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
51DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tuyến tính
– Ví dụ: tìm BĐ Fourier của x(n) sau. Vẽ t/h và phổ của t/h.
)()()()(
)()(
)()(
22112211
22
11 ωω
ω
ω
XaXanxanxa
Xnx
Xnx F
F
F
+→←+⇒
→←
→←
11
00
0
)(
00
0
)(
)()()(
2
1
21
<<−
≥
<
=
<
≥
=
+=
−
a
n
na
nx
n
na
nx
nxnxnx
n
n
ω
ω
ωω
ω
ω
j
j
n
nj
n
nj
ae
X
aaeDo
aeenxX
−
−
∞
=
−
∞
−∞=
−
−
=⇒
<=
== ∑∑
1
1)(
1
)()()(
1
0
11
ω
ω
ω
ωωω
ω
ω
j
j
j
k
kj
n
nj
n
nj
ae
aeX
aaeDo
aeaeenxX
−
=⇒
<=
=== ∑∑∑
∞
=
−
−∞=
−
∞
−∞=
−
1
)(
1
)()()()(
2
1
1
22
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
52DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2
2
21
cos21
1)(
)()()(
aa
aX
XXX
+−
−
=
+=
ω
ω
ωωω
2011
dce
53DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Dịch theo thời gian
– Ví dụ: tìm BĐ Fourier của t/h
• Đảo theo thời gian
– Ví dụ
)2()(3)( 321 −=
− nunx n
)()()()( ωω ω XeknxXnx kjFF −→←−⇒→←
)()()()( ωω −→←−⇒→← XnxXnx FF
1
1
1 11
2 32
( ) 3.2 . ( )
( ) 3.( ) . ( ) ( ) 3.2 . ( 3)
n
n n
x n u n
x n u n x n u n
− +
− + − +
= −
= − = − +
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ωω
ωω
ω
j
j
F
n
j
j
jF
n
j
Fn
e
eXXnxnunx
e
eXeXnunxnx
e
Xnunx
−
−−
−
−
−
−
−
−
==→←=−
=⇒
−
==→←−
=−=
−
=→←=
2
1
2
22
2
2
1
2
1
2
2
2
12
2
112
1
1
1
6)(6)()(6)2(
2
16)(
1
)()()2(
2
1)2()(
1
1)()()()(
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
54DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tổng chập
– Chú ý: Có thể dùng BĐ Fourier thuận và BĐ Fourier ngược để tính tích
chặp
• Tương quan
• Định lý Wiener-Khintchine
)()()()(*)()(
)()(
)()(
2121
22
11 ωωω
ω
ω
XXXnxnxnx
Xnx
Xnx F
F
F
=→←=⇒
→←
→←
)()()()(
)()(
)()(
21
22
11
2121
ωωω
ω
ω
−=→←⇒
→←
→←
XXSmr
Xnx
Xnx
xx
F
xxF
F
)()()()()( ωωω −=→←⇒ XXSlrthucnx xx
F
xx
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
55DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Dịch theo tần số
• Định lý điều chế
• Định lý Parseval
[ ]10 0 02( ) ( ) ( ) co s ( ) ( )F Fx n X x n n X Xω ω ω ω ω ω←→ ⇒ ←→ + + −
0
0( ) ( ) ( ) ( )
j nF Fx n X e x n Xωω ω ω←→ ⇒ ←→ −
∫∑ −
∞
−∞=
=⇒
→←
→← π
π
ωωω
πω
ω
dXXnxnx
Xnx
Xnx
n
F
F
)()(
2
1)()(
)()(
)()( *
21
*
21
22
11
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
56DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Nhân 2 chuỗi (định lý cửa sổ)
• Đạo hàm miền tần số
• Liên hợp phức
ω
ωω
d
dXjnnxXnx FF )()()()( →←⇒→←
)()()()( ** ωω −→←⇒→← XnxXnx FF
∫− −=→←=⇒
→←
→←
π
π
λλωλ
π
ω
ω
ω
dXXXnxnxnx
Xnx
Xnx
F
F
F
)()(
2
1)()()()(
)()(
)()(
213213
22
11
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
2011
dce
57DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• H/t nghỉ LTI
• Hàm đáp ứng tần số: đáp ứng tần số của t/h mũ phức và t/h sin
– Đáp ứng tần số của t/h mũ phức: cho x(n) = Aejωn -∞ < n < ∞
T/h mũ phức
T/h sin
Hệ LTI trong miền tần số
h(n)
h(n): hàm đáp ứng xung đơn vị
H(ω): hàm đáp ứng tần số
H(ω)
F
Miền thời gian
Miền tần số
x(n)
x(n) y(n)
y(n)
nj
k
kjnj
k
knj
k
eAH
ekhAeAekh
knxkhnhnxny
ω
ωωω
ω)(
)()(
)()()(*)()(
)(
=
==
−==
∑∑
∑
∞
−∞=
−
∞
−∞=
−
∞
−∞=
x(n) = Aejωn là một eigenfunction của h/t
H(ω) là eigenvalue tương ứng
2011
dce
58DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Biểu diễn H(ω) ở dạng cực
• Ta có
Trong đó
• Do đó, nếu biết │H(ω)│và Θ(ω) trong khoảng 0 ≤ ω ≤ π thì cũng xác định
được trong khoảng –π ≤ ω ≤ 0
)()()( ωωω Θ= jeHH
[ ])(/)(tan22 1)()(
)()(
sin)(cos)()()(
ωω
ω
ωω
ωω
ωωω
RI HHj
IR
IR
kkk
kj
eHH
jHH
kkhjkkhekhH
−
+=
+=
−== ∑∑∑
∞
−∞=
∞
−∞=
∞
−∞=
−
lehàmkkhH
chanhàmkkhH
k
I
k
R
∑
∑
∞
−∞=
∞
−∞=
−=
=
ωω
ωω
sin)()(
cos)()(
lehàm
chanhàmHHH
R
I
H
H
IR
)(
)(1
22
tan)(
)()()(
ω
ωω
ωωω
−=Θ
+=
2011
dce
59DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Đáp ứng tần số của t/h sin
njAenx ω=)(1
njAenx ω−=)(2
njj eeHAny ωωω )(1 )()(
Θ=
njj
njj
eeHA
eeHAny
ωω
ωω
ω
ω
−Θ−
−−Θ
=
−=
)(
)(
2
)(
)()(
[ ])()(sin)( 2121 nxnxnAnx j −== ω [ ]
[ ])(sin)(
)()()( 2121
ωωω Θ+=
−=
nHA
nynyny j
[ ])()(cos)( 2121 nxnxnAnx +== ω [ ]
[ ])(cos)(
)()()( 2121
ωωω Θ+=
+=
nHA
nynyny
2011
dce
60DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Ví dụ: cho hệ LTI nhân quả, điều kiện đầu bằng 0
T/h nhập x(n) = 3cos(πn/3). Tìm y(n)
ωω je
H −−
=
2
11
3)( 6
3
32
1
3)(
2
13
π
π
π j
j
e
e
H −
−
=
−
=
)cos(36)( 63 ππ −= nny
Z-1
+
1/2
x(n) y(n)3
2011
dce
61DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Đáp ứng cho t/h tuần hoàn
– Đáp ứng của t/h tuần hoàn cũng là t/h tuần hoàn chu kỳ N
• Đáp ứng cho t/h không tuần hoàn
Hệ LTI trong miền tần số
∑
−
=
=
1
0
2 2)()(
N
k
nj
N
k
k
N
k
eHcny
π
πH(ω)
h(n)
H(ω)
F
x(n)
X(ω) Y(ω)
y(n)
F F
y(n) = x(n)*h(n)
Y(ω) = X(ω)H(ω)
Y(ω0) = X(ω0)H(ω0) = │H(ω0)│ejΘ(ω0)X(ω0)
Thành phần tần số (ω0) khi đi qua hệ thì:
- Biên độ: co/giãn │H(ω0)│
- Pha: lệch pha Θ(ω0)
∑
−
=
=
1
0
2
)(
N
k
nj
k
N
k
ecnx
π
2011
dce
62DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Quan hệ giữa hàm hệ thống và hàm đáp ứng tần số
∑
∑
=
−
=
−
+
= N
k
k
k
M
k
k
k
za
zb
zH
1
0
1
)(
∑
∑
=
−
=
−
+
= N
k
kj
k
M
k
kj
k
ea
eb
H
1
0
1
)(
ω
ω
ω
∑
∞
−∞=
−
=
==
n
nj
ez
enhzHH j ωωω )()()(
∏
∏
=
=−
−
−
= N
k
k
M
k
k
MN
pz
zz
zbzH
1
1
0
)(
)(
)(
∏
∏
=
=−
−
−
= N
k
k
j
M
k
k
j
MNj
pe
ze
ebH
1
1)(
0
)(
)(
)(
ω
ω
ωω
Hệ ổn định
)()/1( *** ωHzH =
)()/1( 1** −= zHzH
)()(* ωω −= HH
)()()()()()()( 1*2 −=−== zHzHHHHHH ωωωωω
2011
dce
63DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Tính hàm đáp ứng tần số H(ω)
– Biểu diễn dưới dạng cực
– Do đó, có thể tính được H(ω) nếu biết được zero và pole
của hàm hệ thống
– Ý nghĩa ?
=−
=−
Φ
Θ
)(
)(
)(
)(
ωω
ωω
ω
ω
k
k
j
kk
j
j
kk
j
eUpe
eVze
∏
∏
=
=−
−
−
= N
k
k
j
M
k
k
j
MNj
pe
ze
ebH
1
1)(
0
)(
)(
)(
ω
ω
ωω
Φ−Θ+−+∠=∠
=
∑∑
==
N
k
k
M
k
k
N
M
MNbH
UUU
VVVbH
11
0
21
21
0
)()()()(
)()...()(
)()...()()(
ωωωω
ωωω
ωωωω
2011
dce
64DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tính hàm đáp ứng tần số H(ω)
– Cho zero zk và pole pk
– Xác định H(ω) tại ω (điểm L)
– Việc tính H(ω) tương đương việc
tính H(z) tại điểm L trên vòng tròn đơn vị
– Sự hiện diện của zero gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp ứng tần số tại
những điểm trên vòng tròn gần điểm đó nhỏ
– Ngược lại, sự hiện diện của pole gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp ứng
tần số tại những điểm trên vòng tròn gần điểm đó lớn
x
pk
C 0
A
Bzk
L
ejω hoặc
│z│= 1
Φk(ω)
Θk(ω)
Im(z)
Re(z)
Vk
Uk
Hệ LTI trong miền tần số
CL = CA + AL AL = CL – CA
CL = CB + BL BL = CL – CB
pk = CA
zk = CB
ejω = CL
)(
)(
)(
)(
ωω
ωω
ω
ω
k
k
j
kk
j
j
kk
j
eVzeBL
eUpeAL
Θ
Φ
=−=
=−=
2011
dce
65DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Ví dụ: xác định đáp ứng tần số của h/t được mô tả bằng hàm h/t
– Zero tại z = 0
– Pole tại z = 0.8
8.08.01
1)( 1 −
=
−
= − z
z
z
zH
8.0
)(
−
= ω
ω
ω j
j
e
eH
ω
ω
ω
ω
cos6.164.1
1
8.0
)(
−
=
−
=
j
j
e
e
H
8.0cos
sintan)( 1
−
−= −
ω
ωωωθ
2011
dce
66DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI trong miền tần số
• Hàm tương quan vào-ra và phổ
)(*)()( mrmrmr xxhhyy =
)(*)()( mrmhmr xxyx =
)()()()()()( 1 zSzHzHzSzSzS xxxxhhyy
−==
)()()( zSzHzS xxyx =
)()()( 2 ωωω xxyy SHS =
2)()()()()( ωωωωω XHSHS xxyx ==
z=ejω
Phổ mật độ năng lượng chéo
Phổ mật độ năng lượng
∫∫
−−
===
π
π
π
π
ωωω
π
ωω
π
dSHdSrE xxyyyyy )()(2
1)(
2
1)0( 2Năng lượng tổng
Nếu t/h nhập có phổ phẳng
Sxx(ω) = Ex = const khi –π ≤ ω ≤ π
xyx EHS )()( ωω = )(
1)( ωω yx
x
S
E
H =
)(1)( mr
E
nh yx
x
=Dùng trong việc xác định h(n) của hệ lạ:
tác động vào h/t t/h có phổ phẳng
2011
dce
67DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI và bộ lọc
Lowpass
filter
Highpass
filter
Bandpass
filter
Bandstop
filter
All-pass
filter
Filter
• Bộ lọc
– Thiết bị dùng để xử lý tùy theo đặc tính của t/h tác động vào h/t
– Ví dụ: bộ lọc không khí, bộ lọc dầu, bộ lọc tia cực tím
• Hệ LTI
– Y(ω) = H(ω)X(ω)
– Thay đổi phổ t/h nhập tùy theo đặc trưng của đáp ứng tần số H(ω)
– Hệ LTI được xem là bộ lọc tần số: H(ω) đóng vai trò hàm tác động hoặc hàm
chỉnh phổ
– Có tác dụng
• Loại bỏ nhiễu trên t/h
• Tinh chỉnh hình dạng phổ của t/h
• Phân tích phổ t/h
• Phát hiện t/h trong Radar, Sonar,
• Phân loại bộ lọc
2011
dce
68DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI và bộ lọc
ω
|H(ω)|
–π π–ωc ωc
1
Highpass
ω
|H(ω)|
–π π–ωc ωc
1
Lowpass
ω
|H(ω)|
–π π–ω0 ω0
1
Bandpass
ω
|H(ω)|
–π π–ω0 ω0
1
Bandstop
2011
dce
69DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc lý tưởng
– Đặc trưng của H(ω) lý tưởng
• Biên độ = hằng số A, trong vùng tần số được qua
= 0, trong vùng tần số không được qua
• Pha tuyến tính ( = -aω, a: hằng số)
– Minh họa
• T/h x(n) với các thành phần t/s trong khoảng [ω1, ω2]
• Hàm đáp ứng tần số
• Phổ t/h tại ngõ xuất
• T/h ngõ xuất y(n) = Cx(n-n0)
• x(n) khi qua bộ lọc lý tưởng
– bị delay: τg(ω) = -dΘ(ω)/dω = n0 (tất cả các thành phần t/s đều bị trễ như
nhau)
– bị co giãn biên độ
– Trong thực tế không hiện thực được tình trạng lý tưởng, mà chỉ là xấp
xỉ của nó
<<
=
−
otherwise
Ce
H
nj
0
)( 21
0 ωωω
ω
ω
)()()()()( 210 ωωωωωωω
ω <<== − XCeXHY nj
2011
dce
70DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Hệ LTI và bộ lọc
• Thiết kế bộ lọc bằng sơ đồ zero-pole
– Bộ lọc số đơn giản nhưng quan trọng
– Nguyên lý: đặt các pole gần các điểm trên vòng tròn đơn vị tương ứng với
các tần số cần nhấn mạnh (có góc pha bằng tần số được cho qua bộ lọc) và
đặt các zero gần các điểm tương ứng với các tần số không muốn
– Ràng buộc
• Pole bên trong vòng tròn đơn vị (để hệ ổn định). Zero có thể nằm bất kỳ ở đâu trên
mpz
• Các zero/pole phức phải theo từng cặp liên hợp (để hệ số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_digital_signal_processinh_chuong_4_tin_hieu_va_he.pdf