Cảm biến độ ẩm Honeywell
( HIH series)
• Packages are chemically resistant
• operate in ranges of -40 °C to 85 °C ( -40 °F
to 185 °F)
• Response time -15 sec in slowly moving air
at 25 °C
• Low power design – 200 microA @ 5 Vdc
• Operating volatge 4 – 5.8 v
• On-chip signal processing ensures linear
voltage output versus %RH.
• $35 - $40 per unit price
Cảm biến độ ẩm Sensirion
( SHT Series )
• 2 sensors for relative humidity & temperature
• Very easy-to-use due to calibration & digital 2-wire
interface
• Calibrated & digital output (2-wire interface)
• Fast response time < 4 sec.
• Temp. accuracy: +/- 0.5°C @ 25 °C
• Low power consumption (typ. 30 µW)
• Operating Voltage 2.8 - 5.5v
• Cost $18 - $24 per unit price
19 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đo lường - Cảm biến - Chương 8: Một số loại cảm biến khác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đo lường - cảm biến
Một số loại cảm biến khác
Nội dung
• Đo độ ẩm
• Đo độ pH
• Đo thành phần khí
• Bài tập
Đo lường – Cảm biến
Độ ẩm
• Độ ẩm được định nghĩa là lượng hơi nước có
trong không khí hoặc chất khí
• Độ ẩm tương đối RH: là lượng hơi nước trong
không khí so với lượng hơi nước bão hòa tại
cùng một nhiệt độ.
• Độ ẩm tuyệt đối: tỉ số giữa khối lượng hơi
nước và thể tích không khí hoặc chất khí
Đo lường – Cảm biến
4Cảm biến độ ẩm
• Cảm biến độ ẩm loại điện dung
– Hằng số điện môi thay đổi tỉ lệ thuận với độ ẩm tương đối
trong môi trường
– Hiệu ứng nhiệt không đáng kể
– Điện dung thay đổi từ 0.2-0.5 pF cho mỗi 1% RH thay đổi
• Cảm biến độ ẩm dạng điện trở
– Đo sự thay đổi trở kháng
– Quan hệ với độ ẩm theo nghịch đảo hàm mũ
– Chủ yếu dùng polymer dẫn điện, muối,
– Vỏ ceramic để tránh hiện tượng ngưng tụ
5Cảm biến độ ẩm
• Cảm biến độ ẩm dựa vào độ dẫn nhiệt
– Đo độ ẩm tuyệt đối
– Tính độ chênh lệch giữa không khí khô và không khí
chứa hơi nước
– Gồm một nhiệt trở đặt trong nitơ khô và một đặt trong
môi trường. Sai lệch nhiệt độ tỉ lệ với độ ấm.
Honeywell
( HIH series )
Sensirion
( SHT Series )
Cảm biến độ ẩm
Cảm biến độ ẩm Honeywell
( HIH series)
• Packages are chemically resistant
• operate in ranges of -40 °C to 85 °C ( -40 °F
to 185 °F)
• Response time -15 sec in slowly moving air
at 25 °C
• Low power design – 200 microA @ 5 Vdc
• Operating volatge 4 – 5.8 v
• On-chip signal processing ensures linear
voltage output versus %RH.
• $35 - $40 per unit price
HIH-3610 Series
Cảm biến độ ẩm Sensirion
( SHT Series )
• 2 sensors for relative humidity & temperature
• Very easy-to-use due to calibration & digital 2-wire
interface
• Calibrated & digital output (2-wire interface)
• Fast response time < 4 sec.
• Temp. accuracy: +/- 0.5°C @ 25 °C
• Low power consumption (typ. 30 µW)
• Operating Voltage 2.8 - 5.5v
• Cost $18 - $24 per unit price
Series interface
So sánh
Sensirion
( SHT Series )
• Fast response time < 4 sec.
• Low power consumption (typ. 30 µW)
• Operating Voltage 2.8 - 5.5v
• Cost $18 - $24 per unit price
• 2 sensors for relative humidity &
temperature
• Very easy-to-use due to calibration &
digital 2-wire interface
• Calibrated & digital output (2-wire
interface)
• Temp. accuracy: +/- 0.5°C @ 25 °C
Honeywell
( HIH series )
• Response time -15 sec in slowly moving
air at 25 °C
• Low power design – 200 microA @ 5
Vdc
• Operating volatge 4 – 5.8 v
• $35 - $40 per unit price
• On-chip signal processing ensures linear
voltage output versus %RH.
Cảm biến đo pH
• Gồm điện cực đo bằng màng thủy
tinh và điện cực tham chiếu. Điện
cực tham chiếu thường là điện cực
Ag/AgCl hoặc Hg/Hg2Cl2 trong dung
dịch trung tính KCl/NaCl (pH=7)
• Điện cực tham chiếu thường được
tích hợp vào điện cực thử (hình
dưới). Điện áp giữa 2 điện cực tỉ lệ
với độ pH của dung dịch đo
• Điện cực đo bằng màng thủy tinh
có tác dụng như một rào cản để
sàng lọc ion H+
Đo lường – Cảm biến
Cảm biến đo pH
• Khi được nhúng vào dung
dịch cần đo, ion H+ trong
dung dịch sẽ đi qua lớp
màng thủy tinh Si-O để
trao đổi với ion muối
K+/Na+ hình thành điện áp
giữa hai điện cực
• Điện áp Ecell được hình
thành giữa điện cực tham
chiếu và điện cực đo
Đo lường – Cảm biến
pH = -Log10[H
+]
Ecell = K + 0.0592 pHunknown
Where pH = -Log10[H
+]
Ecell = K - 0.0592 Log10H
+ (mV)
Where K = constant
Cảm biến đo thành phần khí: Khí
Oxy
• Solid electrolyte sensor: một tế bào điện hóa (tế bào
pin) được chế tạo trong đó tạo ra một sức điện động
emf tại hai điện cực dựa trên nồng độ oxy ở hai điện
cực tại nhiệt độ và áp suất không đổi.
Đo lường – Cảm biến
emf = RT
4F
ln
pO2
1
pO2
2
Trong đó, R là hằng số khí (=8.314
J/K/mol), T là nhiệt độ (K)
F là hằng số Faraday (=96487 C/mol).
P1 là nồng độ oxy cần đo, P2 là nồng
độ oxy trong khí quyển, cả hai đều
tại cùng nhiệt độ.
Ứng dụng
• Hệ thống thông gió
y tế: điều khiển áp
suất, lưu lượng khí,
nhiệt độ và độ ẩm
của hỗn hợp không
khí và oxy
Đo lường – Cảm biến
Ứng dụng
Đo lường – Cảm biến
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_do_luong_cam_bien_chuong_8_mot_so_loai_cam_bien_kh.pdf