Giao tiếp nối tiếp
• Ưu điểm của giao tiếp nối tiếp so
với song song
– Truyền dữ liệu xa hơn
– Chỉ cần 1 dây data
– Ít dây, các bộ truyền và nhận
hơn
– Dùng nhiều trong thương mại,
như đường dây điện thoại
hoặc data
ắt tay
• Là quá trình sử dụng các tín hiệu
để thiết lập truyền thông có điều
kiện
• Qui trình
– Transmitter kích hoạt RTS
– Receiver cảm nhận CTS bằng
interrupt hay Polling
– Receiver kích hoạt RTS
– Transmitter cảm nhận được
CTS
• Transmitter chờ đến khi ngõ
vào CTS được kích hoạt
– Transmitter gửi Data
• DTE (Data Terminal Equipment)
– Terminal hay Computer
• DCE (Data Communications
Equipment)
– Modem hay Printer
Giao tiếp nối tiếp không đồng bộ
• Serial Communication
– Không đồng bộ
• Không có thông tin xung
clock
• Truyền một lúc một kí tự
• Tốc độ
– 50 ~ 5.6Kbps
– Đồng bộ
• Dùng xung clock để đồng
bộ
• Truyền nhiều kí tự hoặc
nhiều bit một lúc
• Ví dụ, truyền kí tự ‘S’
– Start + 7 bit Data + Parity +
Stop bit
• Start: 1 bit
• Data: 5 ~ 8 bit
• Parity: Even/ Odd/ None
• Stop: 1 ~ 2 bit
– Tần số xung clock là bội số
của tốc độ truyền bit)
29 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đo lường - Cảm biến - Chương 9: Các mạch điện thông dụng trong Đo lường Xử lý các kết quả đo lường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đo lường - cảm biến
Các mạch điện thông dụng trong Đo lường
Xử lý các kết quả đo lường
Nội dung
• Mạch khuếch đại và một số mạch thông dụng
• Chuyển đổi tương tự - số
• Ghép nối với máy tính
• Xử lý kết quả đo lường
Đo lường – Cảm biến
Mạch khuếch đại
• Chức năng
– Khuyếch đại
– Bộ lọc, xử lý tín hiệu, hiệu chỉnh sự phi tuyến
Temperature
Pressure
Flow
Motion
.
Sensor
Signal
Conditioning
Circuitry
Digital
Computer
Đo lường – Cảm biến
4Mạch khuếch đại đảo
Khuếch đại đảo
Gain = - Rf / Ri • Tầm tuyến tính: phụ thuộc
vào nguồn cung cấp
Bão hòa
• Trở kháng ngõ vào: Ri
Đo lường – Cảm biến
5Mạch khuyếch đại không đảo
• Khuyếch đại không đảo
– Gain = (Rf + Ri) / Rf
• Trở kháng ngõ vào: rất lớn
(infinite)
Đo lường – Cảm biến
6Một số mạch khuếch đại khác
• Vo = Vi
• Ứng dụng
– Mạch đệm: cách ly ngõ ra và
ngõ vào
– Biến đổi trở kháng: dùng trong
các mạch thu thập dữ liệu
(ADC hay DAC) khi cần trở
kháng cao
Mạch khuếch đại vi sai
V6 = (V2 – V1) * R2 / R1
- Trở kháng ngõ vào không cao
Đo lường – Cảm biến
Một số mạch khuếch đại khác
Đo lường – Cảm biến
DG = (V1-V2) / (V3-V4)
= (2*R4 + R3) / R3
V6 = (V3-V4)*DG*R2 / R1
- Kết hợp giữa mạch khuếch đại không
đảo và khuếch đại vi sai
- Trở kháng đầu vào cao
- Thay đổi R3 để điều chỉnh độ khuếch
đại
Mạch VCO (Voltage Controlled
Oscillator)
Đo lường – Cảm biến
VCO = VFC Voltage to Frequency Converter
Mạch VCO biến đổi điện áp đầu vào thành
chuỗi xung ra có tần số tỉ lệ với độ lớn điện
áp
Một số mạch điện thông dụng
khác
• Mạch chia áp • Cầu Wheatstone
Đo lường – Cảm biến
R1
R2
Vs
Vo
Vo = {R2 / (R1 + R2)} Vs
R1 R2
R3 R4
E a bEo
Eo = {(R2R3 – R1R4) / (R1+R3)(R2+R4) } E
Chuyển đổi tương tự - số
• Tương tự số: ADC
• Số tương tự: DAC
Đo lường – Cảm biến
Xử lý kết quả đo lường
• Đảo chiều và thay đổi tầm điện áp
Đo lường – Cảm biến
- Mạch đảo chiều (Rf/Ri = 1) hoặc Rf/Ri thích
hợp để thay đổi tầm điện áp
- Ứng dụng: ví dụ như điều chỉnh ngõ ra của
DAC
• Mạch cộng
Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 + + Vn/Rn)
- Rf quyết định độ khuếch đại
- Ri quyết định các trọng số và trở kháng đầu
vào
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch tích phân
Đo lường – Cảm biến
1
0
0
1 t
i icv v dt v
RC
- Vo sẽ bão hòa nếu ngõ vào Vi hở mạch
- Reset: S1 đóng, S0 mở
- Tích phân: S1 mở, S0 đóng
- Mạch chốt: S1 mở, S0 mở (V0
được giữ không đổi)
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch vi phân
Đo lường – Cảm biến
0
idvv RC
dt
- Không ổn định ở tần số cao
- Để ổn định, thì
0 0
i
R
R
A C
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch so sánh
Đo lường – Cảm biến
Vi > Vr
Vo = -Vs
Vi < Vr
Vo = Vs
Nếu Vi = Vr + small noise thì ngõ
ra sẽ chuyển đổi rất nhanh giữa
Vs
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch so sánh với khâu trễ
Đo lường – Cảm biến
- Vòng trễ
- Loại bỏ được ảnh hưởng của
nhiễu nhỏ (small noise)
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch chỉnh lưu
Đo lường – Cảm biến
• Chỉnh lưu nửa
sóng chính xác
• Chỉnh lưu toàn
sóng chính xác
• Mạch giới hạn
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông thấp thụ động bậc nhất
Đo lường – Cảm biến
1
,
1
o
i
V
RC
V j
Lọc các thành phần tần số cao
Bậc của bộ lọc là số lượng của tụ C và cuộn L
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông cao thụ động bậc nhất
Đo lường – Cảm biến
,
1
o
i
V j
RC
V j
Lọc các thành phần tần số thấp
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông thấp thụ động bậc hai
Đo lường – Cảm biến
Dùng để tăng độ suy giảm của hàm truyền
2
1
( / ) (2 / ) 1
1
,
2
o
i c c
c
V
V j j
R C
LC L
1
1
1
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông cao thụ động bậc hai
Đo lường – Cảm biến
Dùng để tăng độ suy giảm của hàm truyền
1
1
1
2
2( / ) (2 / ) 1
1
,
2
o
i c c
c
V
V j j
R C
LC L
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông thấp tích cực bậc một
Đo lường – Cảm biến
Dùng khuếch đại đảo và hồi tiếp tụ điện
Đáp ứng tần số giống như bộ lọc thụ động
Trở kháng đầu ra rất thấp
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông cao tích cực bậc một
Đo lường – Cảm biến
Dùng khuếch đại đảo và hồi tiếp tụ điện
Đáp ứng tần số giống như bộ lọc thụ động
Trở kháng đầu ra rất thấp
Xử lý kết quả đo lường
• Mạch lọc thông thấp tích cực bậc cao
Đo lường – Cảm biến
• Mạch lọc thông cao tích cực bậc cao
24
Giao tiếp nối tiếp
• Ưu điểm của giao tiếp nối tiếp so
với song song
– Truyền dữ liệu xa hơn
– Chỉ cần 1 dây data
– Ít dây, các bộ truyền và nhận
hơn
– Dùng nhiều trong thương mại,
như đường dây điện thoại
hoặc data
• Parallel Vs. Serial
– 1 clock for 4 bit transfer
– 4 clock for 4 bit transfer
Đo lường – Cảm biến
25
Bắt tay
• Là quá trình sử dụng các tín hiệu
để thiết lập truyền thông có điều
kiện
• Qui trình
– Transmitter kích hoạt RTS
– Receiver cảm nhận CTS bằng
interrupt hay Polling
– Receiver kích hoạt RTS
– Transmitter cảm nhận được
CTS
• Transmitter chờ đến khi ngõ
vào CTS được kích hoạt
– Transmitter gửi Data
• DTE (Data Terminal Equipment)
– Terminal hay Computer
• DCE (Data Communications
Equipment)
– Modem hay Printer
Đo lường – Cảm biến
26
Giao tiếp nối tiếp không đồng bộ
• Serial Communication
– Không đồng bộ
• Không có thông tin xung
clock
• Truyền một lúc một kí tự
• Tốc độ
– 50 ~ 5.6Kbps
– Đồng bộ
• Dùng xung clock để đồng
bộ
• Truyền nhiều kí tự hoặc
nhiều bit một lúc
• Ví dụ, truyền kí tự ‘S’
– Start + 7 bit Data + Parity +
Stop bit
• Start: 1 bit
• Data: 5 ~ 8 bit
• Parity: Even/ Odd/ None
• Stop: 1 ~ 2 bit
– Tần số xung clock là bội số
của tốc độ truyền bit)
Đo lường – Cảm biến
27
RS-232C
• RS-232
– Dùng cho giao tiếp DTE
tới DCE
– Được dùng để giao tiếp
với hầu như tất cả các
thiết bị, kể cả PC
– 25-Pin D connector
• 9-Pin rất phổ biến
• Mức tín hiệu EIA RS-232C
Đo lường – Cảm biến
28
Sơ đồ chân
Đo lường – Cảm biến
Connector 9 chân
Connector 25 chân
29
RS-232C Interface Cabling
• Ideal Case • Minimal Cabling
Đo lường – Cảm biến
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_do_luong_cam_bien_chuong_9_cac_mach_dien_thong_dun.pdf