ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
Vòng nối:
+ Với ĐM cảnh ngoài (ĐM giáp trên – ĐM giáp dưới, ĐM chẩm – ĐM cổ sâu)
+ Với ĐM cảnh trong (ĐM thông sau – ĐM não sau )
+ Với ĐM nách ( ĐM ngực ngoài – ĐM ngực trong, ĐM dưới vai – ĐM trên vai và ĐM vai sau)
+ Với ĐM chủ ngực (các ĐM gian sườn sau – các ĐM gian sườn trước từ ĐM ngực trong)
+ Với ĐM chậu ngoài (ĐM thượng vị dưới – ĐM thượng vị trên từ ĐM ngực trong)
TĨNH MẠCH của ĐẦU - CỔ
+ Chia thành hai nhóm:
Nhóm nông
Nhóm sâu
+ Cả 2 nhóm đều đổ về
TM cảnh trong, hoặc TM dưới đòn,
hoặc trực tiếp vào TM tay đầu.
30 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Động mạch dưới đòn tĩnh mạch – bạch huyết – thần kinh ở cổ - Nguyễn Ngọc Ánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNTĨNH MẠCH – BẠCH HUYẾT – THẦN KINH Ở CỔThs. Bs. Nguyễn Ngọc ÁnhBM Giải phẫu – ĐH Y HN Hà Nội, tháng 11-2013Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, phân nhánh, phạm vi cấp máu của động mạch (ĐM) dưới đòn trái và phải.Kể tên và mô tả được nguyên ủy và đường đi của các TM chính trong hai hệ thống tĩnh mạch vùng đầu - cổ.Nêu được cấu tạo, các nhánh nông và sâu của đám rối cổ. Kể tên và nắm được đường đi của hai hệ thống bạch huyết vùng cổ . MỤC TIÊU BÀI HỌCI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, một phần của não, cổ và thành ngực-bụng.Nguyên ủy khác nhau giữa ĐM dưới đòn phải và ĐM dưới đòn tráiĐường đi và liên quan: - Đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái + Trước: ĐM cảnh chung T, TK X trái, thân TM cánh tay đầu T + Sau: Ống ngực + Ngoài: Màng phổi trung thất trái + Trong: khí quản, thực quản, TK thanh quản quặt ngược T I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐường đi và liên quan: - Đoạn cổ của ĐM dưới đòn hai bên:Trước dưới: TM dưới đòn Sau: vòm màng phổi + Đoạn trong cơ bậc thang trước + Đoạn sau cơ bậc thang trước + Đoạn ngoài cơ bậc thang trướcI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN- Đoạn cổ của ĐM dưới đòn hai bên: + Đoạn trong cơ bậc thang trước: Trước: Cơ ức đòn chũm, x đòn TK hoành, TK X , TM cảnh trong, Tk giao cảm cổ Sau: bên P: TK thanh quản quặt ngược P Bên T: Ống ngực + Đoạn sau cơ bậc thang trước: Sau: Xương sườn I, Thân dưới ĐRTK cánh tay Trên: Thân trên và thân giữa ĐRTKCT + Đoạn ngoài cơ bậc thang trước Trên: ĐRTKCT Trước: Da và lá nông mạc cổ Dưới: xương đònI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNPhân nhánhI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNSubclavianVertebralThyrocervicalTransversecervicalDeep cervicalSuprascapularAscendingcervicalInf. thyroid + ĐM đốt sốngI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN + ĐM đốt sốngI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN + ĐM ngực trongI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN + Thân giáp cổI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN + Thân sườn cổI- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐM chẩmĐM cổ sâuĐM gian sườn trên cùng + ĐM vai sau:I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNVòng nối:+ Với ĐM cảnh ngoài (ĐM giáp trên – ĐM giáp dưới, ĐM chẩm – ĐM cổ sâu)+ Với ĐM cảnh trong (ĐM thông sau – ĐM não sau )+ Với ĐM nách ( ĐM ngực ngoài – ĐM ngực trong, ĐM dưới vai – ĐM trên vai và ĐM vai sau)+ Với ĐM chủ ngực (các ĐM gian sườn sau – các ĐM gian sườn trước từ ĐM ngực trong)+ Với ĐM chậu ngoài (ĐM thượng vị dưới – ĐM thượng vị trên từ ĐM ngực trong)I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN+ Chia thành hai nhóm:Nhóm nôngNhóm sâu+ Cả 2 nhóm đều đổ về TM cảnh trong, hoặc TM dưới đòn, hoặc trực tiếp vào TM tay đầu.II- TĨNH MẠCH của ĐẦU - CỔPhần trước da đầu + gần toàn bộ da mặt -> TM mặtPhần sau da đầu -> TM chẩm và Tm tai sauPhần bên da đầu + phần sâu của mặt - > TM sau hàm dưới: + Nhánh tận trước đổ về TM mặt ->TM cảnh trong + Nhánh tận sau hợp với TM tai sau thành TM cảnh ngoài 2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔPhần trước da đầu + gần toàn bộ da mặt -> TM mặtPhần bên da đầu + phần sâu của mặt - > TM sau hàm dưới2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔPhần sau da đầu -> TM chẩm và Tm tai sau + Nhánh trước TM sau hàm dưới đổ về TM mặt đổ vào TM cảnh trong ngang mức sừng lớn xương móng. + Nhánh sau TM sau hàm dưới hợp với TM tai sau thành TM cảnh ngoài 2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔ- Tĩnh mạch cảnh trong2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔExt. jugularInt. jugularAnt. jugularSup. thyroidMiddle thyroidInf. thyroid- Tĩnh mạch cảnh trong và các nhánh Hành trên Hành dưới2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ- Tĩnh mạch cảnh trong 2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔTĩnh mạch đốt sốngTĩnh mạch cổ sâuTĩnh mạch giáp dướiTĩnh mạch dưới đòn 2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ+ Chia thành hai nhóm:Nhóm nông đổ vào các hạch cổ nông Nhóm sâu+ Cả 2 nhóm đều đổ vào các hạch cổ sâu (hạch cổ trước sâu, hạch cổ bên sâu trên, hạch cổ bên sâu dưới) nằm dọc theo bao cảnh ->Thân cảnh phải (đổ vào TM cảnh trong hoặc TM dưới đòn, hoặc ống bạch huyết P); Thân cảnh trái (đổ vào ống ngực) III- BẠCH HUYẾT ở CỔ+ Nhóm sâuIII- BẠCH HUYẾT ở CỔĐÁM RỐI CỔIV- THẦN KINH ở CỔNhánh nôngIV- THẦN KINH ở CỔNhánh sâu:+ Nhánh nối+ Nhánh cơIV- THẦN KINH ở CỔThần kinh hoànhIV- THẦN KINH ở CỔThần kinh hoànhIV- THẦN KINH ở CỔXin cảm ơn sự chú ý của các bạn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dong_mach_duoi_don_tinh_mach_bach_huyet_than_kinh.ppt