Gian não
Gian não phát triển
từ phần sau túi não
trước.
Nằm giữa 2 bán cầu
đại não và thân não.
Gồm Đồi não
(thalamencephalon)
và Vùng hạ đồi
(hypothalamus) quây
quanh Não thất III.
382.4.1. Đồi não
Đồi não bao gồm:
1- Đồi thị.
2- Vùng trên đồi thị.
3- Vùng sau đồi thị.
4- Vùng dưới đồi thị.
Mặt trong đồi thị
Rãnh
hạ đồi
Lỗ gian não thất
Cống
não- Đồi thị : Mặt trong
- Đồi thị: khối chất
xám hình trứng
chim cút.
- Ngăn cách với
vùng dưới đồi và hạ
đồi bởi rãnh hạ đồi.
- Mặt trong: dẹt, tạo
nên tầng lưng thành
bên não thất III.
-Ở giữa có mép dính
Mặt trong đồi thị gian đồi thị
52 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải phẫu hệ thần kinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHẪU
HỆ THẦN KINH
(Systema Nervosum)
TS. BS. Nguyễn Sanh Tùng
BM Giải phẫu, Trường ĐHYD Huế
Tel : 0914 033 903
Email : nsanhtung@yahoo.com
1
ĐẠI CƯƠNG HỆ THẦN KINH
2
NHIỆM VỤ
• HỆ THẦN KINH (Systema Nervosum) là
cơ quan có nhiệm vụ đảm bảo sự thống
nhất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài
và điều phối hoạt động các cơ quan và
môi trường bên trong cơ thể.
- Nguồn gốc từ ngoại bì phôi.
3
PHÂN LOẠI
VỀ GIẢI PHẪU: TKTW và TK ngoại biên.
• TKTƯ : não và tủy gai.
• TKNB : 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi
dây thần kinh gai sống.
VỀ SINH LÝ: TK động vật và TK thực vật.
• Thần kinh dinh dưỡng (động vật): điều
khiển cơ vân và nhận cảm giác.
• Thần kinh tự chủ (thực vật): điều khiển cơ
trơn, cơ tim.
4
- TKTƯ : não
và tủy gai
Đốt sống
Hộp sọ
Hệ TKTW
Cột sống 5
Cột sống (spine)
- Cột sống gồm
33 - 35 đốt, 24
đốt trên rời nhau,
5 đốt tạo xương Lỗ đốt sống
cùng và 4 -6 đốt
tạo xương cụt.
- 4 đoạn cong lồi
lõm xen kẽ nhau.
6
Đơn vị giải phẫu của hệ TK :
Tế bào thần kinh (Neuron)
Sợi cành
Nhân
Sợi trục
Thân tế bào
7
Khớp TK (sinapse)
Có 4 loại sinapse : trục
- thân, trục - cành, trục -
trục, cành - cành.
8
Các loại tế bào thần kinh
1. TB đơn cực.
2. TB lưỡng cực.
3. TB đa cực.
4. TB giả đơn cực.
9
Neuron đơn cực
10
Neuron
lưỡng cực
Neuron
đa cực
11
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
(Systema Nervosum Centrale)
12
1. TỦY GAI
(Medulla spinalis)
13
1.1. Vị trí
• Là phần dưới
của hệ TKTW
• Nằm trong ống
sống, từ C1 đến
L1 - L2.
• Không chiếm
hết thể tích ống
sống.
14
1.2. Hình dạng
- Hình trụ, dẹt,
màu trắng xám.
- Uốn cong theo
2 đoạn trên của
cột sống (#2/3
trên ống sống).
- 2 chỗ phình:
phình cổ và
phình thắt lưng.
15
• Có 4 phần :
- Cổ cho 8 đôi TK gai sống cổ.
- Ngực cho 12 đôi TK gai sống
ngực.
- Thắt lưng cho 5 đôi TK thắt
lưng.
- Nón tủy cho 5 đôi cùng và 1
đôi cụt.
• Chùm TK đuôi ngựa.
16
Chùm TK đuôi ngựa
- Dây tận cùng :
nằm giữa chùm
TK đuôi ngựa;
không phải là
TK, do màng
mềm tạo nên
phần cuối là
dây màng cứng.
17
Dây tận cùng và dây màng cứng
L1
Dây tận
cùng
S2
Dây màng
cứng
18
1.3. Hình thể ngoài
Thừng sau
Rãnh giữa Rãnh bên sau
Rãnh giữa
Thừng
Thừng sau sau
Thừng
bên
Thừng
Thừng bên trước
Rãnh bên
trước Khe giữa
Thiết đồ ngang
Khe giữa Thừng trước
qua tủy gai
19
1.4. Cấu tạo (hình thể trong)
• Chất xám. Rãnh giữa Sừng sau
• Chất trắng.
• Ống trung
tâm.
Sừng bên
(C – L )
8 2-3 Ống
trung tâm
Sừng
trước
Khe giữa
20
Cột
Cột
sau
trước
Sừng trước
Sừng sau Các
bó vận
động
Các bó Các bó
cảm giác liên hợp
Thừng trước
21
Các bó của chất trắng tủy gai
Bó tháp bên Bó thon Bó chêm
Bó gai -TN sau
Bó đỏ gai
Bó gai -TN trc.
Bó lưới gai Bó gai - đồi
thị bên
B. trám -gai
Bó trám
Bó tiền gai
đình -gai Bó tháp trước Bó gai-đồi
thị trước
22
Rễ lưng
(rễ sau)
Rễ bụng
(rễ trước)
Cung phản xạ
23
Một số đường dẫn truyền của tủy gai
24
1.5. Liên quan với cột sống
C T L
Người trưởng thành
Bào thai
25
Liên quan với đốt sống
• Đoạn tủy cổ = mỏm gai + 1.
• Đoạn tủy ngực T1- 5 = MG + 2.
• Đoạn tủy ngực T6-10 = MG + 3.
• Mỏm gai T11 = tủy TL 2- 4.
• Mỏm gai T12 = tủy cùng trên.
• Mỏm gai L1 = tủy cùng dưới
và TK cụt.
26
Sự phân đốt cảm giác
• Từng đoạn tủy
chi phối từng
vùng da trên
cơ thể theo sự
phân đốt.
27
2. NÃO BỘ
(Encephalon)
28
2.1. Đại cương
3 túi (bọng) não 5 túi (bọng) não
• Túi não trước (1) Đoan não (2 b.cầu đại não)
và (2) Gian não.
• Túi não giữa (3) Trung não.
• Túi não sau (hay Trám não) (4) Tiền não
(cầu não và tiểu não) và (5) Tủy não (hành não).
29
Trung
Đoan não (2 bán
não
cầu đại não)
Gian não Cầu não
Túi não
trước
Tiểu não
Túi não
giữa
Tủy não Hành não
Túi não sau
30
Bán cầu đại não
Trung não
Gian não
Cầu não
Hành não Tiểu não
Thân não
Não bộ
Hành não +cầu não + tiểu não = trám não.
Hành não +cầu não + trung não = thân não.
31
2.2. Thân não
Cuống đại não
TK III
Hố gian cuống
TK VI
TK V
TK VII, VIII
Tháp hành
TK IX,
X, XI Trám hành
Bắt chéo
TK XII tháp
Mặt trước thân não
32
* Phần bụng TRUNG NÃO = cuống đại não
Rễ TK
sọ IV
Cuống tiểu
Rễ TK não trên
sọ III
Rễ TK Cuống tiểu
sọ V não giữa
RãnhRãnh nềnnền Cuống tiểu
não dưới
Trám hành
33
* Phần lưng TRUNG NÃO = mái trung não
Thể gối
ngoài
Lồi não
trên
Lồi não TK IV
dưới
Củ nhân
chêm
Chốt
Củ nhân não Rãnh giữa
thon
Mặt sau thân não
34
Nguyên ủy hư của các dây TK sọ
II
V
VIII
35
Hình thể trong thân não
(Sơ đồ các nhân xám ở thân não)
36
2.3. Tiểu não Mặt sau
Mặt trước Hạnh nhân
tiểu não
Chất xám = Chất trắng = Thể
vỏ tiểu não tủy = Cây sống
tiểu não
37
2.4. Gian não
Gian não phát triển
từ phần sau túi não
trước.
Nằm giữa 2 bán cầu
đại não và thân não.
Gồm Đồi não
(thalamencephalon)
và Vùng hạ đồi
(hypothalamus) quây
quanh Não thất III.
38
Lỗ gian não thất
2.4.1. Đồi não
Rãnh
Đồi não bao gồm: hạ đồi
1- Đồi thị.
2- Vùng trên đồi thị.
3- Vùng sau đồi thị.
Cống
4- Vùng dưới đồi thị.
não
Mặt trong đồi thị
39
- Đồi thị : Mặt trong
Lỗ gian não thất - Đồi thị: khối chất
Mép dính xám hình trứng
gian đồi thị chim cút.
- Ngăn cách với
vùng dưới đồi và hạ
đồi bởi rãnh hạ đồi.
- Mặt trong: dẹt, tạo
Cống nên tầng lưng thành
nãoRãnh hạ đồi bên não thất III.
-Ở giữa có mép dính
Mặt trong đồi thị gian đồi thị.
40
Mặt trên đồi thị
Củ
Rãnh thị - vân
trước
đồi thị
Vân tủy
đồi thị
Đồi chẩm
41
- Vùng trên đồi
Tam giác
Vân tủy cuống tùng
đồi thị
Đồi chẩm Thể tùng
42
Thành trên não thất III
Nhân đuôi
TM thị vân và
vân tận cùng
Tấm màng mạch
não thất bên
Màng mái Sừng sau
não thất bên
43
- Vùng sau đồi
Đồi thị Thể gối
ngoài
Thể tùng
Thể gối
Lồi não trong
trên
Cánh tay lồi
não dưới
44
2.4.2. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
Vùng dưới đồi
Mép trước (subthalamus)
Lá tận cùng
Giao thị
Tuyến yên
Thể vú
45
Mặt dưới vùng hạ đồi
Giao thị
Phễu
(cuống tuyến yên)
Củ xám
Thể vú
Chất thủng sau
46
Vùng hạ đồi và Não thất III
Tầng
Tầng bụng lưng
Ngách
Ngách thị phễu
47
Cấu tạo đồi thị
Mép dính gian đồi thị
48
Cấu tạo vùng hạ đồi (các nhân chính)
Nhân cạnh
não thất Nhân sau
Nhân trên thị
N. lưng trong Nhân thể vú
N. bụng trong Nhân củ
49
50
51
52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_giai_phau_he_than_kinh.pdf