CẤU TẠO ĐẠI THỂ
• CQSD ngoài: âm
hộ
• CQSD trong: âm
đạo, tử cung, vòi
tử cung, buồng
trứng
• Tuyến vú
Sơ đồ cắt dọc giữa vùng chậu
Vòi tử cung
Buồng trứng
Tử cung
Bàng quang
Xương mu
Âm đạo (7-8cm) Âm vật
Cổ tử cung
Trực tràng
Tuyến Bartholin
Hậu môn
Màng trinh
Môi bé
ÂM HỘ
• Môi lớn
• Môi bé
• Âm vật
• Lỗ âm đạo
• Màng trinh
74 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải phẫu hệ tuần hoàn - Chương 7: Hệ sinh dục - Lê Hồng Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DR. Lê Hồng Thịnh
EMAIL: LHT28388@GMAIL.COM
0945.904.456
HỆ SINH DỤC
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NẮM ĐƯỢC 1 SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Ở HỆ SINH DỤC (biểu hiện, hướng điều trị)
CẤU TẠO HỆ SINH DỤC NAM & NỮ
SINH LÝ HỆ SINH DỤC
NỘI DUNG
1
2
3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HỆ SINH DỤC NAM
• Bìu: Tinh hoàn, mào tinh,
ống dẫn tinh
• Dương vật: niệu đạo,
mô cương, TK, MM
• Các tuyến phụ thuộc: túi
tinh, tuyến tiền liệt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Sơ đồ cắt dọc giữa đáy chậu nam
Xương cùng
Túi tinh
Trực tràng
Tiền liệt tuyến
Tuyến hành
niệu đạo
Bàng quang
Ống dẫn tinh
Xương mu
Rễ dương vật
Thân dương vật
Mào tinh hoàn
Tinh hoàn
Quy đầu
dương vật
Hậu môn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các ống sinh tinh
Các Tiểu thùy
(chứa ống sinh tinh)
Mào Tinh
Ống dẫn Tinh
Lưới Tinh
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TINH HOAØN, ÑÖÔØNG DAÃN TINH, TUYEÁN SINH DUÏC PHUÏ VAØ DÖÔNG VAÄT 7
Ống dẫn Tinh
Túi Tinh
Ống phóng Tinh
Tiền liệt tuyến
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐƯỜNG DẪN TINH
• ống sinh tinh ống ra
lưới tinh ống
thẳng ống mào tinh
ống dẫn tinh.
• Ống dẫn tinh nối tiếp
mào tinh hoàn đi vào
ống bẹn ra sau bàng
quang đổ vào niệu
đạo tiền liệt.
• Dự trữ ở túi tinh
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cấu tạo tinh trùng
• Đầu:
– Thể cực đầu: chứa enzym phá hủy
màng trứng
– Nhân chứa bộ NST đơn bội (n)
• Cổ: nối đầu với phần giữa
• Phần giữa: chứa ty thể tạo năng
lượng
• Đuôi: giúp tinh trùng chuyển động
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TIỀN LIỆT TUYẾN
• Là khối hình nón có đáy ở
trên, đỉnh ở dưới
• Nằm dưới cổ bàng quang
và bao quanh niệu đạo
đoạn tiền liệt tuyến
• Vai trò: Tiết dịch ra, kết
hợp tinh trùng của túi tinh
để tạo tinh dịch
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DƯƠNG VẬT (PENIS)
Xương cùng
Túi tinh
Trực tràng
Tiền liệt tuyến
Tuyến hành
niệu đạo
Bàng quang
Ống dẫn tinh
Xương mu
Rễ dương vật
Thân dương vật
Mào tinh hoàn
Tinh hoàn
Quy đầu dương vật
Hậu môn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Rễ dv: nằm ở đáy chậu
và dính vào xương mu
bởi dây chằng treo
dương vật
• Thân dv: hình trụ, được
bao bọc bởi da
• Qui đầu dv: tận cùng
của vật xốp
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Cấu tạo bên
trong:
– 2 vật hang
– Vật xốp:
dưới 2 vật
hang, ở giữa
có niệu đạo
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đố vui để học
• Theo bạn kích thước trung bình DV ở người VN là bao
nhiêu?
• Ngắn là dài < ?
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đố vui để học
Việt Nam(BV Bình Dân)
• Dài 11,2 (5-14,5cm)
• Ngắn là < 6 cm
• Chu vi: 8,8 cm (4-13,5cm)
Pháp – Ý - Đức 15 cm
Ả Rập 13,5 cm
Mỹ 12,9 cm
Malaysia 12,1 cm
Việt Nam 11,1 cm
Ấn Độ 10,6 cm
Hàn Quốc 9,6 cm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chức năng của tinh hoàn
• chức năng ngoại tiết: Tạo tinh trùng
– Ống sinh tinh: sản sinh (120 triệu/ngày)
– Mào tinh: trưởng thành (di động)
– Ống dẫn tinh: dự trữ (1 tháng)
– Sản xuất tinh trùng: từ lúc dậy thì suốt đời.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chức năng của tinh hoàn
• chức năng nội tiết: Tạo Testosteron
- Do tế bào kẽ (Leydig) của tinh hoàn sản xuất.
- Đặc tính sinh dục nam thứ phát (dậy thì, )
- Kích thích sản sinh tinh trùng.
- Đồng hóa protein, phát triển cơ xương.
- Tăng chuyển hóa cơ bản, số lượng hồng cầu.
- Giữ muối và nước.
- Điều hòa bài tiết: LH
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hoạt động sinh dục nam
• Hiện tượng cương
Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (phó giao cảm).
Kích thích cơ học và tâm lý.
Đáp ứng: khi có (+) về tình dục giãn tiểu ĐM làm máu vào
các xoang mạch máu nhiều (thể hang) ép vào TM, làm máu
thoát ko được cương cứng
khi nào ĐM co lại máu TM thoát ra được xìu lại
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hoạt động sinh dục nam
• Hiện tượng phóng tinh
Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (giao cảm).
Kích thích cơ học và tâm lý.
Đáp ứng: co cơ trơn đường sinh dục.
Lúc có (+)
• Cơ vòng bàng quang đóng lại, ngăn nước tiểu
• Tiết tinh dịch di chuyển vào niệu đạo
• Cơ bầu hang co thắt phóng ra khỏi niệu đạo/cực
khoái.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Tinh dịch
• Tinh dịch = tinh trùng + chất tiết của túi tinh, tuyến tiền liệt,
tuyến Cowper và tuyến hành niệu đạo.
• Mỗi lần phóng tinh ~ 2,5-3,5ml tinh dịch
• Tinh dịch bình thường chứa 100 triệu tinh trùng/ml.
• Tinh dịch chứa < 20 triệu tinh trùng/ml vô sinh
• Môi trường thích hợp cho tinh dịch : kiềm, 370C
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Tinh dịch có vai trò gì
• Vai trò của dịch túi tinh:
Đẩy tinh trùng ra khỏi
niệu đạo.
Dinh dưỡng tinh trùng.
Tăng tiếp nhận, di chuyển.
• Vai trò của dịch tiền liệt
tuyến:
Bảo vệ tinh trùng.
Đông nhẹ và loãng trở lại.
Tăng tiếp nhận, di chuyển.
Tinh dịch: tiêu chuẩn của WHO
Màu : trắng đục.
Mùi : tanh nồng.
Trọng lượng riêng : 1.028.
pH : 7,2-8,0.
Thể tích : >2mL/lần phóng tinh.
Mật độ tinh trùng : >20triệu/mL.
Tỷ lệ tinh trùng sống : >75%.
Tỷ lệ tinh trùng khỏe : >50%.
Tỷ lệ tinh trùng bất thường : <30%.
Hoạt động giao hợp
nam
Pha kích thích
Pha bình nguyên
Pha cực khoái
Pha hoàn thành
Các biện pháp tránh thai nam
Tạm thời
Vĩnh viễn
Rối loạn hoạt động
sinh dục nam
Liệt dương
Xuất tinh sớm
Xuất tinh muộn
Bệnh lý SD nam:
U xơ tiền liệt tuyến
Ung thư tiền liệt tuyến
Suy giảm chức năng sinh dục
www.trungtamtinhoc.edu.vn
U xơ tiền liệt tuyến
• Thường gặp ở nam >
50 tuổi. Tiền liệt tuyến
tăng kích thước, xơ
hóa.
• Triệu chứng: rối loạn
tiểu tiện, có thể gây bí
tiểu.
• Điều trị: thuốc, phẫu
thuật
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ung thư tiền liệt tuyến
• Là loại ung thư
thường gặp
• Diễn tiến nhanh phụ
thuộc vào
testosteron
• Điều trị: cắt bỏ khối
u (giai đoạn sớm) và
cắt tinh hoàn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Suy giảm chức năng sinh dục
Bẩm sinh:
- Tinh hoàn
bất hoạt
- Thiếu
testosteron.
Trước tuổi
dậy thì: tinh
hoàn mất/
bất hoạt
không dậy
thì
Sau tuổi
dậy thì:
giảm
Testosterone
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HỆ SINH DỤC NỮ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC TIÊU
1. Cấu tạo hệ SD nữ
2. Sinh lý SD nữ
– Chu kỳ buồng trứng
– Chu kỳ kinh nguyệt = chu kỳ nội mạc tử cung
3. Các biện pháp tránh thai
4. Một số bệnh lý thường gặp ở hệ SD nữ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CẤU TẠO ĐẠI THỂ
• CQSD ngoài: âm
hộ
• CQSD trong: âm
đạo, tử cung, vòi
tử cung, buồng
trứng
• Tuyến vú
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Sơ đồ cắt dọc giữa vùng chậu
Vòi tử cung
Buồng trứng
Tử cung
Bàng quang
Xương mu
Âm vật
Âm đạo (7-8cm)
Cổ tử cung
Trực tràng
Tuyến Bartholin
Hậu môn
Màng trinh
Môi bé
Môi lớn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ÂM HỘ
• Môi lớn
• Môi bé
• Âm vật
• Lỗ âm đạo
• Màng trinh
Lỗ Tuyến Skene
Lỗ Tuyến
Bartholin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC DẠNG MÀNG TRINH
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đáy TC
Thân TC
Buồng trứng
Vòi TC
Cổ TC
Eo TC
Thân TC
Hoàng thể
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỬ CUNG
• Tử cung gồm: Cổ, eo, thân, đáy
• Thành tử cung: cấu tạo cơ trơn, phì đại khi có thai.
• Nội mạc tử cung: Là Biểu mô trụ (lớp đáy và lớp chức năng)
• Cổ tử cung:
• Lỗ ngoài cổ tử cung
• Lổ trong cổ tử cung
• Chức năng của tử cung ?
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Kích thước tử cung
Dài Ngang Trước-sau
(DAP)
Trẻ em 3 cm <3cm 1-2cm
Lúc dậy thì 5-7cm 3-4cm 3cm
Thời kỳ
sinh sản
7-10cm 4-6cm 3-5cm
Mãn kinh 4cm <4cm <3cm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VÒI TỬ CUNG
• Có 2 lỗ thông: với tử cung
và ổ bụng
• Chia 4 đoạn:
– Phễu vòi (loa vòi)
– Bóng vòi
– Eo vòi
– Nội thành tử cung
• Biểu mô: trụ giả tầng có
lông chuyển
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BUỒNG TRỨNG
• Hình dạng: hình ovan, 3 x 2 x 1cm
• Nằm trong ổ bụng
• Chứa trứng và sinh ra nội tiết tố.
• Nội tiết:
– tiết estrogen (tế bào nang trứng);
– progesteron (hoàng thể)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Slinh lý SD nữ, có 2 chu kỳ quan trọng
• Chu kỳ buồng trứng:
• Chu kỳ nội mạc tử cung
Mỗi chu kỳ được tính từ Ngày 1
(chu kỳ 1)
Ngày 1
(chu kỳ 2)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
chu kỳ buồng trứng
• Thay đổi noãn ở buồn trứng phóng noãn
tạo Hoàng thể (phần còn lại của nang Graff)
Noãn
nguyên
thủy
• Ngày 1
• Nhiều noãn
Noãn sơ
cấp
Noãn thứ
cấp
• Ngày 6
• 1 số noãn
Noãn
vượt trôi
NangDe
Graaf
• Ngày 14
• Phóng noãn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Hoàng thể: tiết Estradiol, estrone, androgene, và progesterone
(hormone đặc hiệu của hoàng thể)
• Nếu noãn ko thụ tinh sau 12-14 ngày hoàng thể bị thoái hóa,
tạo sẹo xơ nhỏ trên buồng trứng.
• Nếu noãn được thụ tinh đệm nuôi của trứng tiết ra hCG
(+) hoàng thể to ra thành hoàng thể thai kỳ tiếp tục chế tiết
đến hết 3 tháng đầu thai kỳ.
chu kỳ buồng trứng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Söï ñieàu hoøa hoaït ñoäng buoàng tröùng bôûi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHU
KỲ
KINH
NGUYỆT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chu kỳ kinh nguyệt
• Dài 25-32 ngày (trung bình 28 ngày)
• 3 giai đoạn:
– Tăng trưởng: sau thời kỳ hành kinh, Estrogen tăng (+) nội
mạc tử cung tăng trưởng kéo đến ngày 14.
– Phân Tiết: Từ ngày 15, Estrogen và Progesterone các tuyến
phát triển, ngoằn ngoèo, mô đệm phù nề, các động mạch xoắn
hơn Ngày 24: chiều dầy nội mạc đạt mức tối đa 10mm
sau đó nội mạc trở nên mỏng đột ngột do hiện tượng tái hấp
thu dịch gian bào.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chu kỳ kinh nguyệt
• Dài 25-32 ngày (trung bình 28 ngày)
• 3 giai đoạn:
– Tăng trưởng: ngày 5-14
– Phân Tiết: ngày 15-28
– Hành kinh: ngày 1-5 (#3-5 ngày), mất # 80 ml/ngày, máu đỏ
sậm, loãng, ko đông gồm máu, niêm mạc bong tróc, chất
nhầy cổ tử cung và vi trùng âm đạo.
Nếu ra máu nhiều, dài ngày, đỏ tươi và có cục nên đi khám
phụ khoa.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vệ sinh kinh nguyệt
• Do vi khuẩn âm đạo dễ phát triển trong máu nên tắm rửa nhiều
hơn, vệ sinh âm hộ và thay bang vệ sinh mỗi 6 giờ (ngày 4 lần).
• Quần áo lót, siêng thay, giặt kỹ với xà phòng, phơi ngoài nắng để
tiệt trùng.
• Tránh lao động nặng, rượu, bia, thuốc lá, chất (+)
• Không nên giao hợp: dễ XH do niêm mạc phù nề, dễ gây nhiễm
trùng do cổ tử cung hé mở viêm buồng tử cung
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các biện pháp ngừa thai an toàn và hiệu quả ??
Trong vòng 72 giờ
QHTD không an toàn
Có 28 viên/ 21 viên,
dùng đúng giờ mỗi ngày
www.trungtamtinhoc.edu.vn
* Dùng cho nữ:
-Thuốc tránh thai: gồm Progesteron (chính) và
estrogen ức chế tiết LH và FSH Ư/chế rụng
trứng.
- Đặt thuốc diệt tinh trùng.
- Màng ngăn âm đạo.
- Dụng cụ tử cung.
* Dùng cho nam: Xuất tinh ra ngoài âm đạo, Bao
cao su.
* Dùng cho cả nam và nữ:
- Tính ngày rụng trứng (PP Ogino Knaus).
- Triệt sản
Các biện pháp ngừa thai
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BỆNH LÝ
HỆ SINH DỤC
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM ÂM ĐẠO do VK
• Bình thường:
vi trùng ái khí sống trong âm đạo, chủ yếu là Lactobacilli,
chuyển hóa glycogen tạo acid lactic duy trì pH âm đạo <
4.5, dịch âm đạo màu trắng đục, mịn như bông.
• Nếu pH âm đạo bị kiềm tạo đk cho vk kỵ khí khác phát
triển (Gardnerella vaginalis, Mycoplasma hominis,..>)
viêm âm đạo hay gặp ở phụ nữ có nhiều bạn tình,
có thói quen thụt rửa âm đạo
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm âm đạo do VK – chẩn đoán
• nhiều, đồng nhất, trắng xám, bám ở thành âm đạo, có
mùi hôi, nhất là sau giao hợpHuyết trắng hôi
pH âm đạo > 4.5
• nhỏ 1 giọt KOH 10% vào huyết trắng sẽ bốc mùi như cá
ươnWhiff test (+):
• ít/ không có lactobacilli, ít bạch cầu, nhiều clue cell (tế
bào thượng bì bám trên bề mặt, nhiều VK làm Tb mờ đi)Phết âm đạo:
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm âm đạo do VK – điều trị
Chọn 1 trong các phác
đồ sau đây
Liều dùng Ghi chú
Metronidazole 2 g Uống 1 liều Dùng Metronidazole phải
cử bia rượu đến sau 2
ngày ngưng thuốc
Metronidazole 500mg Uống 2 lần/ ngày x 7
ngày
Không dùng
Metronidazole trong 3
tháng đầu thai kỳ
Clindamycin 300mg Uống 2 lần/ ngày x 7
ngày
Clindamycin cream 2% Bơm âm đạo 1 lần/
ngày x 7ngày
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm Âm đạo do Nấm
75% phụ nữ bị
nhiễm nấm âm đạo
1 lần trong đời
Nấm candida albicans
hay gặp
Yếu tố
thuận lợi:
Dùng kháng
sinh phổ rộng:
penicillin,
cephalosporin,
tetracyclin
Tăng Glycogen
âm đạo:
Thai kỳ, bệnh
ĐTĐ, dùng thuốc
ngừa thai có
Estrogen liều cao
Suy giảm MD:
dùng thuốc ức chế
MD
(cortisol),AIDS
Yếu tố tại chỗ:
âm đạo nóng ẩm,
mặc quần bó
chật.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Triệu chứng
– Ngứa âm hộ - âm đạo, ± cảm giác nóng/ tiểu rát/ giao hợp đau
– Viêm đỏ âm hộ và niêm mạc âm đạo
– Huyết trắng: vàng đục, lợn cợn # sữa đông
• Chẩn đoán:
– pH âm đạo <=4
– Soi tươi huyêt trắng: có sợi tơ nấm/ bào tử nấm (dễ thấy hơn
khi giỏ 1 giọt KOH 10%)
Viêm Âm đạo do Nấm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm Âm đạo do Nấm
Chọn 1 trong các phác đồ
sau đây
Liều dùng cho 1 ngày Số ngày dùng
Nystatin 100.000 UI Đặt âm đạo 1 viên X 14 ngày
Miconazol/ clotrimazol 100mg Đặt âm đạo 1 viên X 6 ngày
Miconazol/ clotrimazol 200mg Đặt âm đạo 1 viên X 3 ngày
Fluconazol 150mg Uống 1 viên duy nhất 1 ngày
Itraconazol 100mg 2 viên x 2lần
2 viên x 1 lần
X 1 ngày
X 3 ngày
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm âm đạo do Trichomonas
• Trichomonas Vaginalis là 1 loại trùng roi lây qua đường
giao hợp, có thể tìm thấy ở nâm đạo, niệu đạo, các tuyến
chất nhờn ở âm hộ
• Triệu chứng:
– Huyết trắng nhiều: vàng/ xanh, loãng, có bọt, mùi tanh
– Có thể kèm ngứa, rát.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm âm đạo do Trichomonas
• Chẩn đoán:
– pH âm đạo >= 4.5
– soi tươi huyết trắng: thấy trùng roi di động và nhiều bạch cầu
• Điều trị:
– Metronidazol 2g: uống 1 liều duy nhất
– Metronidazol 500mg: 2 lần/ ngày x 7ngày
• Điều trị cho bạn tình:
– Metronidazol 2g: uống 1 liều duy nhất
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm cổ tư cung
• Viêm cổ tử cung:
– Là viêm cổ tử cung trong nhầy mủ (viêm các TB tuyến
của kênh cổ Tử cung)
– 2 tác nhân hay gặp: Lậu cầu = Neisseria gonorrhoreae,
và Chlamydia Trachomatis
– 10-20 % dẫn đến viêm vùng chậu ( viêm SD trên)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm cổ tư cung
• Triệu chứng
– Khám có nhiều huyết trắng: màu vàng/ xanh đọng nhiều ở
cổ TC
– Cổ TC có thể bị lộ tuyến, viêm đỏ, phù nề, dễ chảy máu
khi chạm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm cổ tư cung
• Chẩn đoán
– Xét nghiệm vi trùng học từ mẫu huyết trắng lấy từ kênh cổ
TC sau khi đã chùi sạch cổ ngoài. Nếu thấy song cầu
gram (-) hình hạt cà phê trong TB nhiễm Lậu cầu.
– Ngoài ra dung các test Miễn dịch huỳnh quang để chẩn
đoán viêm do Chlamydia.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Viêm cổ tư cung
• Điều trị lậu cầu
– Cefixime 400mg uống liều duy nhất/
– Levofloxacin 250 mg uông liều duy nhất
• Điều trị lậu cầu
– Azithromycin 1g liều duy nhất/
– Erythromycin 500mgx 4lần/ ngày x 7 ngày
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM PHẦN PHỤ
• Định nghĩa: là tình trạng viêm vòi trứng, buồng trứng và
dây chằng quanh tử cung buồng trứng
• Nguyên nhân: là biến chứng của viêm âm hộ, âm đạo cổ
tử cung, do thủ thuật phụ khoa không an toàn, quan hệ
tình dục không an toàn
• Mầm bệnh: tụ cầu, liên cầu, lậu cầu, Chlamydia
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM PHẦN PHỤ (tt)
• Viêm phần phụ cấp
- Đau hố chậu, sốt, sốt nhẹ, khí hư
- Điều trị: kháng sinh (Ofloxacin, levofloxacin), phẫu thuật
(áp xe, điều trị nội không đáp ứng)
- Biến chứng: tắc ống dẫn trứng, thai ngoài tử cung
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM PHẦN PHỤ (tt)
• Viêm phần phụ mãn
- Triệu chứng: đau hố chậu, đau tăng lên khi vận động, khí
hư
- Điều trị: nội khoa, kháng sinh, ngoại khoa, cắt tử cung
bán phần hay toàn phần + vòi tử cung + buồng trứng khi
có biến chứng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ung thư
• Vị trí nào cũng có thể phát sinh ung thư.
• Thường ở phụ nữ: ung thư cổ tử cung, ung thư vú, ung
thư nội mạc tử cung.
• Nên chích ngừa bệnh ung thư cổ tử cung (virus HPV) cho
nữ giới độ tuổi QHTD
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Thai ngoài tử cung
• Thai không làm tổ trong tử
cung
• Thường gặp là ở vòi tử
cung
• Triệu chứng: trễ kinh, đau
bụng, ra huyết bất thường.
• Điều trị: thường là phẫu
thuật, dùng thuốc hủy thai (ít
dùng)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SẢY THAI
• Định nghĩa: là tình trạng thai bị tống ra ngoài tử
cung trước khi thai nhi có khả năng tự sống < 20
tuần
• Nguyên nhân: 80% xảy ra trong giai đoạn 12 tuần
đầu của thai kì
– bất thường nhiễm sắc thể, tuổi mẹ hoặc cha,
– số lần mang thai, bệnh mãn tính của mẹ,
– nhiễm trùng cấp của mẹ, bất thường cơ quan sinh dục
mẹ,
– chấn thương, rượu, bia, thuốc lá, chất gây nghiện.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SẢY THAI (tt)
• Triệu chứng:
- Doạ sảy thai: ra huyết âm đạo, đau bụng
- Sảy thai khó tránh: xuất huyết âm đạo + cổ
tử cung mở, đau bụng dưới
- Sảy thai: thai nhi bị tống ra ngoài trước 20
tuần tuổi, xuất huyết, đau bụng, cổ tử cung
mở
- Sảy thai hoàn toàn: thai + nhau bị tống hoàn
toàn ra cổ tử cung gây xuất huyết âm đạo
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SẢY THAI (tt)
• Điều trị: (doạ sảy thai) nghỉ ngơi tuyệt đối,
progesterone, giảm co thắt (sparmaverin)
• Phòng ngừa: khám thai định kỳ, tránh
những chất gây nghiện, kiểm soát bệnh
mãn tính, điều trị bệnh nhiễm trùng, nhiễm
siêu vi, mổ bóc nhân xơ, khâu hở eo cổ tử
cung.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_giai_phau_he_tuan_hoan_chuong_7_he_sinh_duc_le_hon.pdf