PHƯƠNG TIỆN PHI NGÔN NGỮ:
Những gợi ý không lời
• Mắt:
• Khó khăn trong duy trì giao tiếp bằng mắt: trầm cảm, lúng túng, không hứng thú với đối thoại.
• Giao tiếp mắt quá nhiều: tức giận, gây gỗ
• Dáng điệu:
• Tự tin: Thẳng lưng
• Trầm cảm: ngồi khom lưng, đầu hướng về phía trước
15 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giao tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIAO TIẾP
Th.S Phạm Phương Thảo
Đại học Y dược TP.Hồ Chí Minh
I. KHÁI NIỆM GIAO TIẾP
• 1. GIAO TIẾP LÀ GÌ:
Sự tiếp xúc, gặp gỡ
Sự trao đổi, tác động
Sự ứng xử
Chủ thể - Chủ thể
Người - Người
1. GIAO TIẾP LÀ GÌ ?
• Trao đổi :
• Thông tin, tri thức, kinh nghiệm,
Tình cảm,
Aûnh hưởng lẫn nhau
• Đánh giá nhau
Cùng hoạt động
II. PHÂN LOẠI GIAO TIẾP:
• 1.Gt trực tiếp và gt gián tiếp:
• 2.Gt chính thức và gt không chính thức
• 3.Thành phần người tham gia gt:
– Gt liên nhân cách
– Gt nhóm
– Gt xã hội
• 4. Dựa vào nội dung tâm lý:
– Thông tin tri thức.
– Thay đổi hệ thống động cơ
– Kích thích, động viên
CÁC LOẠI GIAO TIẾP CỦA
THẦY THUỐC
• Giao tiếp giữa thầy thuốc với bệnh nhân
• Giao tiếp giữa thầy thuốc với người nhà
bệnh nhân
• Giao tiếp giữa thầy thuốc với đồng nghiệp
(bác sĩ, điều dưỡng, hộ lý)
• Giao tiếp giữa thầy thuốc với bạn bè, người
thân của mình
• Giao tiếp giữa thầy thuốc với lãnh đạo
Các kiểu giao tiếp của thầy thuốc:
• - Kiểu cha mẹ: phán đoán, ra lệnh, ý
kiến cá nhân
• - Kiểu người lớn: hỏi cho thông tin
• - Kiểu trẻ con: biểu lộ tình cảm xúc động
cá nhân
III. PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP
• PHƯƠNG TIỆN PHI NGÔN NGỮ:
• Hình dáng, tướng mạo
• Trang phục, trang sức, trang điểm
• Hành vi, cử chỉ, ánh mắt, nụ
cười
PHƯƠNG TIỆN PHI NGÔN NGỮ:
Những gợi ý không lời
• Mắt:
• Khó khăn trong duy trì giao tiếp bằng mắt: trầm cảm,
lúng túng, không hứng thú với đối thoại.
• Giao tiếp mắt quá nhiều: tức giận, gây gỗ
• Dáng điệu:
• Tự tin: Thẳng lưng
• Trầm cảm: ngồi khom lưng, đầu hướng về phía trước
PHƯƠNG TIỆN PHI NGÔN NGỮ:
Những gợi ý không lời
• Cử chỉ:
• Giận dữ: nắm chặt tay,
• Lo lắng: xiết chặt hai tay :vào nhau, di chân
liên tục
• Nét mặt: buồn, giận dữ, hạnh phúc
• Cách biểu cảm giọng nói: nhấn mạnh, dằn
giọng, thời điểm,
Phương tiện phi ngôn ngữ
• Phương tiện vật chất:
• + Hoa
• + Quà
• +Bưu thiếp, bưu ảnh
• +Đồ vật kỷ niệm
III. PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP
• PHƯƠNG TIỆN NGÔN NGỮ
• Nội dung của ngôn ngữ
• Tính chất của ngôn ngữ
• Tình huốngxãy ra ngôn ngữ
• Kỹ năng, kỹ xảo sử dụng ngôn ngữ.
IV. VAI TRÒ GIAO TIẾP:
• Đáp ứng nhu cầu về người khác
• Hình thành tâm lý, nhân cách
• Hình thành ý thức, tự ý thức
• Nhân cách phát triển và hoàn thiện hơn
• Hiệu quả hoạt động tăng
• Tăng sự hài lòng
• Tăng sự tuân thủ
IV. VAI TRÒ GIAO TIẾP:
• Tăng sự hợp tác
• Đem lại lòng tin
• Giảm xung đột,hiểu lầm
• Kiện tụng
• Giúp thầy thuốc hài lòng,
V. CÁC KN GIAO TIẾP CƠ BẢN
• Chào hỏi
• Quan sát
• Sử dụng câu hỏi mở-đóng
• Sử dụng ngôn ngữ phù hợp
• Lắng nghe
• Khuyến khích,khen ngợi
V. CÁC KN GIAO TIẾP CƠ BẢN
• Đồng cảm
• Trấn an
• Tạo thuận lợiõ
• Kềm chế
• Tóm tắt
• Kiểm tra
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_giao_tiep.pdf