Tính cách
- Tính cách là tổng thể các cách thức trong đó một cá nhân phản ứng và tương tác với môi trường của anh (chị0ta.
- Đặc điểm:
Thể hiện sự độc đáo, các biệt và riêng có
Tuong đối ổn định ở các cá nhân
- Được thể hiện một cách có hệ thống trong các hành vi, hành động của cá nhân
60 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 23029 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Những cơ sở hành vi cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính cáùch làø tổång thểå cáùc cáùch thứùc trong đóù
mộät cáù nhânâ phảûn ứùng vàø tương táùc vớùi môiâ
trườøng củûa anh (chị) ta.
Đặëc điểåm :
Thểå hiệän sựï độäc đáùo, cáù biệät vàø riêngâ cóù
Tương đốái ổån định ởû cáùc cáù nhânâ
Đượïc thểå hiệän mộät cáùch cóù hệä thốáng trong cáùc
hàønh vi, hàønh độäng củûa cáù nhânâ
NGUYEN VAN THUY, MBA
Tính
cáù
ch
Personality
Khi xem xéùt, đáùnh giáù tính cáùch cầàn quan tâmâ :
Phảûn ứùng, tương táùc củûa cáù nhânâ vớùi tráùch nhiệäm
vàø nghĩa vụï màø họï đảûm nhậän
Phảûn ứùng tương táùc vớùi nhữngõ ngườøi xung quanh
Phảûn ứùng tương táùc vớùi chính bảûn thânâ củûa cáù nhânâ
Cáùc yếáu tốá xáùc định tính cáùch
Di truyềàn
Môiâ trườøng
Tình huốáng cụï thểå
NGUYEN VAN THUY, MBA
Kín
đáù
o
(cool) Cởû
mởû
(Warm)
Kéù
m
thôngâ
minh
(conrete-thinking) Thôngâ
minh
hơn
(Abstract-thinking)
Bị
chi phốá
i
bởû
i
cảû
m
giáù
c ỔÅ
n
định
(Emotionally stable)
Dễã
phụï
c
tùø
ng
(Submissive) Thốá
ng
trị
(Dominant)
Nghiêmâ
trọï
ng
(Sober) Vui
vẻû
, thoảû
i
máù
i
(Enthusiastic)
Thựïc
dụï
ng
(Expedient) Tậä
n
tâmâ
(Conscientious)
Rụï
t
rèø
, nhúù
t
nháù
t
(Shy) Mạï
o
hiểå
m
(Bold)
Cứùng
rắé
n
(Tough-minded) Nhạï
y
cảû
m
(Tender-minded)
Thậä
t
tha
(Trusting) Đa
nghi, mậä
p
mờø
(Suspicious)
Thựïc
tếá
(Pratical) Mơ
mộä
ng
(Imaginative)
Thẳú
ng
thắé
n
(Forthright) Khônâ
ngoan, sắé
c
sảû
o
(Shrewd)
Tựï
tin (Self –
assured) Tri giáù
c, trựïc
giáù
c
(Apprehensive)
Bảû
o
thủû
(Conservative) Thựïc
nghiệä
m
(Experimenting)
Phụï
thuộä
c
vàø
o
nhóù
m
(Group-orientate) Độä
c
lậä
p, tựï
chủû
(Self-sufficient)
Khôngâ
biếá
t
kiểå
m
soáù
t Biếá
t
kiểå
m
soáù
t
(controlled)
Thoảû
i
máù
i
(Relaxed) Căngê
thẳú
ng
(Tense)
16
Nhân
Tố
Trong
Phân
Tích
Tính
Cách
Của
Cattell
NGUYEN VAN THUY, MBA
Trênâ
cơ
sởû
cáù
c
đặë
c
tính
củû
a
hệä
thầà
n
kinh
Điểå
m
đạï
m, bình
tĩnh, tựï
tin, tin cậä
y, thích
ứùng,
lạï
nh
nhạï
t, nhúù
t
nháù
t,
bẽnõ
lẽnõ
Căngê
thẳú
ng, dễã
bị
kích
độä
ng, khôngâ
ổå
n
định, lạï
nh
nhạï
t, nhúù
t
nháù
t, bẽnõ
lẽnõ
HƯỚÙ
NG
NỘÄ
I
Introvert
Điềà
m
đạï
m, bình
tĩnh, tựï
tin, tin cậä
y, thích
ứùng,
nồà
ng
hậä
u, xãõ
hộä
i, phụï
thuộä
c
Căngê
thẳú
ng, dễã
bị
kích
độä
ng, khôngâ
ổå
n
định, nồà
ng
hậä
u, xãõ
hộä
i, phụï
thuộä
c
HƯỚÙ
NG
NGOẠÏ
I
Extrovert
ỔÅ
N ĐỊNH
Emotionally Stable
KHÔNG Ô ÅÅ
N ĐỊNH
Emotionally Unstable
NGUYEN VAN THUY, MBA
TÍNH CÁÙ
CH
Trênâ
cơ
sởû
cáù
c
đặë
c
tính
củû
a
hệä
thầà
n
kinh
Mứùc độä tựï chủû
Định hướùng thàønh tựïu
Độäc đoáùn
Thựïc dụïng
Mạïo hiểåm, chấáp nhậän
rủûi ro
NGUYEN VAN THUY, MBA
Môâ
hình
5 tính
cáù
ch
chủû
yếá
u
ÍT NHIỀÀ
U
Cởû
i
mởû
(Openness)
HƯỚÙ
NG NỘÄ
I
Hướù
ng
ngoạï
i
(Extrovert)
HƯỚÙ
NG NGOẠÏ
I
KÉÙ
MTỐÁ
T
Chếá
ngựï
đượï
c
tình
cảû
m
(Negative Emotionallity)
THIẾÁ
U TRÁÙ
CH NHIỆÄ
MTRÁÙ
CH NHIỆÄ
M CAO
Tậä
n
tâmâ
(Conscientiousness)
THẤÁ
PCAO
Chia
sẻû
ýù
kiếá
n
(Agreeableness)
NGUYEN VAN THUY, MBA
3. NĂNGÊ
LỰÏC (Ability)
NĂNG LỰC
Mức
độ
khả
năng
của
cá
nhân
để
thực
hiện
Các
nhiệm
vụ
khác
nhau
trong
một
công
việc
NĂNG LỰC TRÍ
TUỆ
Mức
độ
khả
năng
của
cá
nhân
để
thực
hiện
hành
động
thần
kinh
NGUYEN VAN THUY, MBA
Năngê
lựïc
trí
tuệä
Intellectual Ability
NĂNG LÊ ỰÏC TRÍ
TUỆÄ
THỂÅ
HIỆÄ
N 4 LOẠÏ
I :
Trí tuệä nhậän thứùc : qua cáùc bàøi trắéc nghiệäm
(test) ttruyềàn thốáng
Trí tuệä xãõ hộäi : khảû năngê giao tiếáp
Trí tuệä tình cảûm : khảû năngê xáùc định, hiểåu vàø
làøm chủû đượïc tình cảûm, cảûm xúùc
Trí tuệä vănê hoáù : nhậän biếát sựï dị biệät giữã cáùc
nềàn vănê hoáù vàø hàønh độäng sao cho thàønh côngâ
trong mộät môiâ trườøng đa vănê hoáù
NGUYEN VAN THUY, MBA
Năngê
lựïc
thểå
chấá
t
Physical Ability
Khảû năngê đểå thựïc hiệän
cáùc nhiệäm vụï đòøi hỏûi sứùc
chịu đựïng, sựï dẻûo dai, sứùc
mạïnh vàø nhữngõ đặëc tính
tương tư
Sứùc bậät
Bềàn bỉ
Chânâ tay khéùo léùo
Mạïnh chânâ mạïnh tay
NGUYEN VAN THUY, MBA
9 năngê
lựïc
thểå
chấá
t
cơ
bảû
n
Cáùc yếáu tốá sứùc mạïnh
Sứùc mạïnh vềà sựï dẻûo dai
Sứùc mạïnh cóù tính năngê độäng
Sứùc mạïnh củûa cơ thểå
Sứùc mạïnh cốá định
Sứùc mạïnh cóù tính bùøng nổå
Cáùc yếáu tốá năngê độäng
Quy môâ năngê độäng
Độä linh hoạït củûa năngê độäng
Cáùc yếáu tốá kháùc
Kếát hợïp cáùc bộä phậän cơ thểå
Cânâ bằèng
Sựï chịu đựïng, ổån định
NGUYEN VAN THUY, MBA
Phùø
hợï
p
giữã
năngê
lựïc
vàø
côngâ
việä
c
The Ability –
Job Fit
Ability –
Job fitNăng lực củangười
nhân
viên
Yêu
cầu
của
công
việc
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cảû
m xúù
c (Emotional)
Cảûm xúùc làø nhữngõ rung cảûm củûa
con ngườøi vớùi nhữngõ sựï vậät, hiệän
tượïng cóù liênâ quan đếán việäc thoảû
mãnõ hay khôngâ thoảû mãnõ nhu cầàu
Tâmâ trạïng (Moods)
Tình cảûm làø nhữngõ
rung cảûm trởû nênâ
ổång định, bênâ vữngõ
vàø kéùo dàøi
NGUYEN VAN THUY, MBA
Néù
t
mặë
t
chyểå
n
tảû
i
cảû
m
xúù
c
NGUYEN VAN THUY, MBA
Giớù
i
tính
vàø
cảû
m
xúù
c
PHỤÏ
NỮÕ
Cóù thểå thểå hiệän ra ởû mứùc
nhiềàu hơn vềà mặët cảûm xúùc
Nhậän biếát vềà cảûm xúùc mạïnh
mẽõ hơn
Thểå hiệän cảûm xúùc thườøng
xuyênâ hơn
Cảûm thấáy thoảûi máùi hơn
trong việäc thểå hiệän cảûm xúùc
Nhậän biếát cảûm xúùc củûa
ngườøi kháùc tốát hơn
NAM GIỚÙ
I
Tin rằèng thểå hiệän cảûm xúùc làø
khôngâ phùø hợïp vớùi hình ảûnh
củûa ngườøi đàøn ôngâ
Khóù khănê hơn trong nhậän
biếát cảûm xúùc củûa nhữngõ
ngườøi kháùc
Cóù ít nhu cầàu trong việäc theo
đuổåi sựï chấáp nhậän bằèng việäc
thểå hiệän ra cảûm xúùc tích cựïc
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ưùùng
dụï
ng
củû
a
cảû
m
xúù
c
Năngê lựïc vàø tuyểån lựïa
Ra quyếát định
Độäng viênâ
Lãnhõ đạïo
Xung độät giữã cáùc cáù nhânâ
Nhữngõ hàønh vi lầàm lạïc tởû
nơi làøm việäc
NGUYEN VAN THUY, MBA
4. GIÁÙ
TRỊ VÀØ
THÁÙ
I ĐỘÄ
(Values, Attitudes)
Bạïn vàøo làøm cho mộät côngâ ty vàø bạïn nghĩ rằèng “hưởûng thùø lao theo kếát quảû
thựïc hiệän côngâ việäc nhưng côngâ ty lạïi trảû lương theo thâmâ niênâ ”
Tháùi độä củûa bạïn ? . . . . . .
Độäng cơ củûa bạïn ? . . . . .
Nhậän thứùc củûa bạïn ? . . . . .
Đặc
tính
tiểu
sử
cá
nhân
Biographical
Characteristics
Tính
cánh
Personality
Giá
trị, thái
độ
Values, Attitude
Động
lực
Motivation
Nhận
thức
Perception
QUYẾT ĐỊNH
CÁ
NHÂN
Individial
Decision
Making
NGUYEN VAN THUY, MBA
GIÁÙ
TRỊ
(Values)
Những giã ùù trị thểå hiệän những õ pháùn quyếát cơ
bảûn vềà cáùc dạïng cụï thểå củûa hàønh vi hoặëc tình
trạïng cuốái cùøng làø đượïc ưa thích (đốái vớùi cáù
nhân hay xã hô õ ääi)
Giáù trị chứùa đựïng cáùc yếáu tốá pháùn quyếát trong
đóù bao gồàm cáùc ýù kiếán củûa mộät cáù nhân vê àà cáùi
gì làø đúùng, hoặëc sai; tốát hoặëc xấáu; đượïc ưa
thích hay không â đượïc ưa thích.
Hệä thốáng giáù trị : Mộät thứù bậäc dựïa trên sâ ựï xếáp
hạïng những giã ùù trị củûa cáù nhân theo câ ườøng độä
củûa nóù.
NGUYEN VAN THUY, MBA
Sư
nhìn nhậä
n vàø
thay đổå
i giáù
trị
Do gia đình (sựï nìn nhậän)
Do xã hõ ääi, văn hoă ùù, chính trị, kinh tếá, môi â
trườøng làøm việäc, . . . (nhìn nhậän vàø thay đổåi)
Chú ý :
Những ngõ ườøi cùøng chung mộät công viê ääc hoặëc chung
mộät loạïi dễ cỗ ùù sựï nhìn nhậän giáù trị giốáng nhau
Những ngõ ườøi cùøng mộät thếá hệä, quốác gia cóù thểå cóù
cùøng quan niệäm vềà cáùc giáù trị
Mộät biếán cốá, sựï kiệän lớùn cũng cõ ùù thểå làøm thay đổåi
việäc nhìn nhậän cáùc giáù trị
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cáù
c giáù
trị trong cáù
c nềà
n văn hoă ùù
kháù
c nhau
Nghiên câ ứùu củûa G.Hoftede : điềàu tra trên 116.000 â
ngườøi làøm việäc cho IBM ởû trên 40 quô áác gia vềà cáùc giáù
trị liên quan â đếán công viê ääc.
CÁC KHÍA CẠNH
VĂN HOÁ
THEO
G.HOFSTEDE
1.
Khoảng cách quyền lực
2.
Né
tránh bất ổn
3.
Chủ
nghĩa cá
nhân
4.
Số
lượng/chất lượng cuộc sống
5.
Định hướng dài hạn
NGUYEN VAN THUY, MBA
Khoảû
ng cáù
ch quyềà
n lựïc
94
81 80 78 77 75 74
68 64
55
40 39 35 35
11
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Philippine Mexico Arab Nations Indonesia
India France Singapore Japan
Thailand Pakistan USA Canada
Germany G. Britain Austria
NGUYEN VAN THUY, MBA
Khoảû
ng cáù
ch quyềà
n lựïc thấá
p/cao
I. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC THẤP I. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC CAO
Sự
bất
bình
đẳng
cần
giảm
thiểu Chấp
nhận
sự
bất
bình
đẳng
Người
có
quyền
lực
thấp
có
sự
độc
lập
tương
đối
so với
người
có
quyền
lực
cao
Người
có
quyền
lực
thấp
phải
phụ
thuộc
vào
người
có
quyền
lực
cao
hơn
Trẻ
em
cần
được
đối
xữ
bình
đẳng Trẻ
em
cần
phải
tuân
lời
cha mẹ
Học
sinh
cần
dược
đối
xử
bình
đẳng Học
sinh
cần
phải
tôn
trọng
thầy
cô
giáo
Những
người
có
trình
độ
cao
thường
ít
độc
đoán
Sự
độc
doán
là
phổ
biến
trong
quản
trị
Hệ
thông
đẳng
cấp
trong
tổ
chức
chỉ
thể
hiện
sự
khác
biệt
về
vai
trò
của
các
thành
viên
Hệ
thống
đẳng
được
thiếp
lập
nhằm
thể
hiện
sự
khác
biệt
về
quyền
lực
trong
tổ
chức
Khoảng
các
về
tiền
lương
giửa
cấp
cao
và
thấp
thường
hẹp
Khoảng
các
về
tiền
lương
giửa
cấp
cao
và
thấp
thường
rất
lớn
Người
lãnh
đạo
lý
tưởng
là
người
có
tinh
thần
dân
chủ
Người
lãnh
đạo
lý
tưởng
là
người
độc
đoán
nhưng
tốt
bụng
Các
biểu
hiện
của
địa
vị
và
quyền
lực
cần
được
xoá
bỏ
Các
biểu
hiện
của
địa
vị
và
quyền
lực
cần
được
thể
hiện
và
tôn
trọng
Phân quyền là phổ biến Tập
trung
quyền
lực
là
phổ
biến
NGUYEN VAN THUY, MBA
Néù
tráù
nh bấá
t ổå
n
112
92
86 82
68 65 64
51
48 46 44 40 35
29
8
0
20
40
60
80
100
120
Greece Japan France Mexico Arab Nations
Germany Thailand Australia Indonesia USA
Philippines India G. Britain Hongkong Singapore
NGUYEN VAN THUY, MBA
Néù
tráù
nh bấá
t ổå
n
II. NÉ
TRÁNH BẤT ỔN THẤP II. NÉ
TRÁNH BẤT ỔN CAO
Xã hội và tố chức đặc trưng bới ít luật lệ, quy
định
Xã hội và tổ chức đặc trưng bởi rất nhiều luật lệ,
quy
định
Người
ta
tin rằng
nếu
một
quy
định
nào
đó
không
phù
hợp
thì
cần
phãi
đấu
tranh
để
xóa
bỏ
Người
ta
thường
tìm
cách
né
tránh
các
quy
định
và
luật
lệ
không
phù
hợp
thay
vì
đấu
tranh
để
xoá
bõ
nó
Sự
phản
đối
công
khai
của
mọi
người
được
chấp
nhận
và
khuyến
khích
Xã
hội
muốn
giảm
thiểu
những
đấu
tranh
công
khai
Con người
có
cái
nhìn
lạc
quan
về
tương
lai
và
các
định
chế
của
xã
hội
Con người
có
cái
nhìn
bi quan
về
tương
lai
và
các
định
chế
của
xã
hội
Xã
hội
có
cái
nhìn
lạc
quan
về
tuổi
trẻ Xã hội có cái nhìn bi quan
vể tuổi trẻ
Xã hội được đặc trưng bởi sự khoan dung và
tính
tương
đối
Xã hội đặc trưng bởi tư tưởng cực đoan và được
điều
hành
bằng
quy
định
và
luật
lệ
Mọi
người
tin rằng
không
ên
áp
đặt
suy
nghĩ
và
niềm
tin của
mình
vào
người
khác
Người
ta
tin rằng
chân
lý
là
chỉ
có
một
và
họ
là
người
đang
nắm
giữ
lấy
Có
một
sự
hoà
đồng
về
tôn
giáo, chính
trị, tư
tưởng
Có
một
sự
đấu
tranh
không
khoan
nhượng
với
những
sự
khác
biệt
về
tôn
giáo, chính
trị, tư
tưởng
Xã
hội
đặt
niềm
tin vào
những
nhà
tư
tưởng Xã
hội
đặt
niềm
tin vào
những
nhà
chuyên
môn
NGUYEN VAN THUY, MBA
Chủû
nghĩa cáù
nhân/tâ ää
p thểå
91 89
80
71 67
51 48 46
38
32 30
20 20 17 14
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
USA G. Britain Canada France Germany
Australia India Japan Arab Nations Philippine
Mexico Singapore Thailand Taiwan Indonesia
NGUYEN VAN THUY, MBA
Chủû
nghĩa cáù
nhân/chuâ ûû
nghĩa tậä
p thểå
CHỦÛ
NGHĨA TẬÄ
P THỂÅ CHỦÛ
NGHĨA CÁÙ
NHÂNÂ
Con ngườø
i phảû
i cóù
tráù
ch nhiệä
m
bảû
o vệä
gia đình vàø
dòø
ng họï
Con ngườø
i cóù
tráù
ch nhiệä
m vớù
i gia
đình hiệä
n tạï
i củû
a họï
Giáù
trị cáù
nhân â đượï
c nhậä
n dạï
ng
thông qua nguô àà
n gốá
c gia đình
Giáù
trị cáù
nhân â đượï
c nhậä
n dạï
ng
thông qua châ ính họï
Trẻû
em đượï
c dạï
y nghĩ
vềà
chúù
ng ta Trẻû
em đượï
c dạï
y nghĩ
vềà
tôiâ
Quan hệä
giữa nhã øø
lãnh õ đạï
o vàø
nhân viên â â đượï
c
Quan hệä
giữa nhã øø
lãnh õ đạï
o vàø
nhân viên â â đượï
c xem như
mốá
i quan
hệä
hợï
p đồà
ng
Mốá
i quan hệä
lấá
n áù
t công viê ää
c Công viê ää
c làø
trên hê áá
t
NGUYEN VAN THUY, MBA
PD UA IND MAS PD UA IND MAS
Malaysia 104 36 26 50 South Korea 60 85 18 39
Guatemala 95 101 6 37 Iran 58 59 41 43
Panama 95 86 11 44 Taiwan 58 69 17 45
Philippines 94 44 32 64 Spain 57 86 51 42
Mexico 81 82 30 69 Pakistan 55 70 14 50
Venezuela 81 76 12 73 Japan 54 92 46 95
Arab 80 68 38 53 Italy 50 75 76 70
Equador 78 67 8 63 Argentina 49 86 46 56
Indonesia 78 48 14 46 South Africa 49 49 65 63
India 77 40 48 56 Jamaica 45 13 39 68
West Africa 77 54 20 46 USA 40 46 91 62
Yugoslavia 76 88 27 21 Canada 39 48 80 52
Singapore 74 8 20 48 Netherlands 38 53 80 14
Brazil 69 76 38 49 Australia 36 51 90 61
France 68 86 71 43 Costa Rica 35 86 15 21
Hongkong 68 29 25 57 West Germany 35 65 67 66
Colombia 67 80 13 64 Great Britain 35 35 89 66
Salvador 66 94 19 40 Switzerland 34 58 68 70
Turkey 66 85 37 45 Finland 33 59 63 26
Belgium 65 94 75 54 Norway 31 50 69 8
East Africa 64 52 27 41 Sweden 31 29 71 5
Peru 64 87 16 42 Ireland 28 35 70 68
Thailand 64 64 20 34 New Zealand 22 49 79 58
Chile 63 86 23 28 Denmark 18 23 74 16
Portugal 63 104 27 31 Israel 13 81 54 47
Uruguay 61 100 36 38 Austria 11 70 55 79
Greece 60 112 35 57
NGUYEN VAN THUY, MBA
THÁÙ
I ĐỘÄ
(Attitudes)
Tháùi độä làø những thẽ åå hiệän mang tính đáùnh giáù
đốái vớùi sựï kiệän, con ngườøi, hay mộät đốái tượïng làø
đượïc ưa thích hay không â ưa thích.
Tháùi độä phảûn áùnh cảûm giáùc củûa mộät con ngườøi
vềà mộät cáùi gì đóù thếá nàøo ?
Giáù trị làø kháùi niệäm rộäng lớùn hơn vàø vì vậäy tháùi độä
làø cụï thểå hơn giáù trị
Cáùc nghiên câ ứùu chỉ ra giáù trị vàø tháùi độä cóù tương
quan cóù ýù nghĩa
NGUYEN VAN THUY, MBA
Xúù
c cảû
m, tháù
i độä
vàø
hàø
nh vi
(Emotions, Attitudes and Behaviors)
Thái độ
Attitude
Môi trường nhận thức
Niềm tin
(Beliefs)
Cảm xúc
(Feelings)
Hành vi chú
ý
Behavior intentions
Hành vi
Behavior
Cảm xúc
(Emotions)
NGUYEN VAN THUY, MBA
Tháù
i độä
vàø
sựï
nhấá
t quáù
n
Con ngườøi luôn cô ùù xu hướùng nhấát quáù, cân â
bằèng giữa cã ùùc tháùi độä vàø giữa thã ùùi độä vàø hàønh
vi nhưng không phâ ûûi lúùc nàøo lờøi nóùi hay tháùi độä
củûa con ngườøi cũng õ đi đôi vơâ ùùi việäc làøm.
Cách giải quyết :
1.Thay đổi thái độ
2.Thay đổi hành vi
3.Đưa ra lý
lẽ biện hộ, hợp lý
hoá
hành vi
NGUYEN VAN THUY, MBA
Mốá
i quan hệä
giữa thã ùù
i độä
vàø
hàø
nh vi
Vềà mặët cảûm tính, dễ dẫ øøng nhậän ra rằèng tháùi độä
làø nguyên nhân cuâ â ûûa hàønh vi
Ví dụï : thích thểå thao -> ngồài xem ti vi
Tuy nhiên, qua nghiên câ â ứùu cho thấáy mốái tương
quan giữa thã ùùi độä vàø hàønh vi rấát yếáu
Không thâ ích trốán họïc - > vẫn trỗ áán họïc
Do đóù, muốán đo lườøng đượïc mốái quan hệä giữa õ
tháùi độä vàø hàønh vi phảûi thông qua câ ùùc biếán
trung hoàø sau :
(1) Tính cụï thểå; (2) Aùùp lựïc củûa xã hõ ääi vàø (3) Kinh
nghiệäm củûa cáù nhânâ
NGUYEN VAN THUY, MBA
Mốá
i quan hệä
giữa thã ùù
i độä
vàø
hàø
nh vi
Xem xéùt mốái quan hệä ngượïc lạïi, tứùc hàønh vi ảûnh
hưởûng đếán tháùi độä thì cáùc nhàø nghiên câ ứùu nhậän
thấáy mốái quan hệä nàøy rấát mạïnh.
Cóù nghĩa làø chúùng ta cóù thểå suy ra tháùi độä từø
hàønh vi củûa cáù nhân trong qua khâ ứù.
Việc nghiên cứu mối quan hệ
giữa thái độ
và
hành vi và
mối quan hệ
ngược lại là
giữa hành vi và
thái độ
đều rất
quan trọng, nó
bổ
sung cho nhau. Đó
là
:
¾ Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng đến hành vi
¾ Nhận biết được thái độ thông qua hành vi
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cáù
c loạï
i tháù
i độä
liên quan â đếá
n
công viê ää
c
SỰ
THOẢ
MÃN TRONG CÔNG VIỆC
- Công việc thách thức
- Phần thưởng công bằng
- Điều kiện làm việc thuận lợi
- Sự
cộng tác và
hỗ trợ
của đồng ngiệp
GẮN BÓ
VỚI CÔNG VIỆC
- Mức độ
hiểu beết về
côg việc
- Tham gia tích cực
- Quan tâm đến việc thực
hiện nhiệm vụ
TRUNG THÀNH VỚI TỔ
CHỨC
- Theo đuổi mục tiêu của tổ
chức
- Tích cực và
nhiệt tình với tổ
chức
- Mong muốn là
thành viên của tổ
chức
THÁI ĐỘ
NGUYEN VAN THUY, MBA
5. NHẬÄ
N
THỨÙC
(Perception)
Làø quáù trình màø trong đóù cáù nhânâ tổå chứùc vàø
diễnã đạït nhữngõ ấán tượïng mang tính cảûm giáùc đểå
giảûi thích vềà môiâ trườøng củûa họï
Thế
giới
khách
quan
Các
tín
hiệu Cảm
giác Chú
ý Nhận
thức
Thế
giới
được
nhận
thức
NGUYEN VAN THUY, MBA
Tiếá
n
trình
nhậä
n
thứùc
Perception Process
TÁC NHÂN KÍCH THÍCH CỦA MÔI TRƯỜNG
SỜ
NGHE NHÌN NGỬI NIẾM
CHÚ
Ý
CÓ
CHỌN LỌC
PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP VÀ
DIỄN DỊCH
HÀNH VI
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cáù
c
nhânâ
tốá
ảû
nh
hưởû
ng
CHỦ
THỂ
NHẬN THỨC
1.
Tính
lựa
chọn
2.
Aán
tượng
3.
Tâm
trạng
4.
Tình
cảm
5.
Định
khuôn
ĐỐI TƯỢNG NHẬN THỨC
1.
Tương
quan
vật
nền
2.
Sự
tương
tự, tương
đồng
3.
Sự
gần
nhau
không
gian
và
thời
gian
4. Kiến
thức
TÌNH HUỐNG
NGUYEN VAN THUY, MBA
Nhậä
n
thứùc
: ra
quyếá
t
định
cáù
nhânâ
QUAN ĐIỂM
CỔ
ĐIỂN
VỀ
QUYẾT ĐỊNH
CÁ
NHÂN
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ/ CƠ HỘI
PHÁT HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
CHỌN LỰA GIẢI PHÁP
RA QUYẾT ĐỊNH
NGUYEN VAN THUY, MBA
Nhậä
n
thứùc
: ra
quyếá
t
định
cáù
nhânâ
Quan
điểå
m
vềà
hàø
nh
vi quyếá
t
định
Cáù nhânâ ra quyếát định trênâ cơ sởû sựï thoảû mãnõ
Con ngườøi theo đuổåi mộät giảûi pháùp màø giảûi
pháùp đóù làø thoảû mãnõ vàø đủû
NGUYEN VAN THUY, MBA
Nhậä
n
thứùc
vềà
con ngườø
i
Pháù
n
quyếá
t
vềà
ngườø
i
kháù
c
THUYẾÁ
T QUY KẾÁ
T
(Attribution theory)
Chúùng ta pháùn quyếát con
ngườøi mộät cáùch kháùc
nhau như thếá nàøo làø dựïa
trênâ cáùc ýù nghĩa màø
chúùng ta quy cho hàønh vi
nàøo đóù.
Nguyênâ nhânâ
từø “BÊN Â
TRONG” hay
“BÊN NGOÂ ØØI”
NGUYEN VAN THUY, MBA
Pháù
n
đoáù
n
hàø
nh
vi con ngườø
i
Thường
xuyên
TÍNH RIÊNG BIỆT
(hành
động
trong
quá
khứ)
Không
thường
xuyên
Cao
TÍNH NHẤT QUÁN
(cá
nhân
trong
các
tình
huống)
Thấp
Thấp
TÍNH PHỔ
BIẾN
(so sánh
với
Các
người
khác)
Cao
NGUỒN
GỐC TỪ
BÊN TRONG
NGUỒN
GỐC TỪ
BÊN NGOÀI
NGUYEN VAN THUY, MBA
Sai
lầà
m
vàø
thiênâ
vị
trong
quy
kếá
t
Xu hướùng trong việäc hạï thấáp ảûnh hưởûng củûa
cáùc nhânâ tốá bênâ ngoàøi vàø đềà cao ảûnh hưởûng
cáùc nhânâ tốá bênâ trong khi thựïc hiệän pháùn
quyếát vềà nhữngõ ngườøi kháùc.
Xu hướùng củûa cáùc cáù nhânâ trong việäc quy
thàønh côngâ củûa họï cho cáùc nhânâ tốá bênâ
trong trong khi đổå lỗiã cho cáùc thấát bạïi củûa
họï làø do cáùc nhânâ tốá bênâ ngoàøi.
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cáù
c
cáù
ch
pháù
n
đoáù
n
nhanh
gọï
n
vềà
ngườø
i
kháù
c
Phỏûng chiếáu (Projection)
Nhậän thứùc cóù chọïn lọïc (Selective)
Hiệäu ứùng hàøo quang (Hallo effects)
Hiệäu ứùng tương phảûn (Contrast effects)
Định khuônâ (Stereotyping)
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ưùùng
dụï
ng
cụï
thểå
trong
tổå
chứùc
Phỏûng vấán tuyểån lựïa
Mong đợïi phi thựïc tếá
Đáùnh giáù việäc thựïc hiệän nhiệäm vụï củûa ngườøi
lao độäng
Đáùnh giáù mứùc độä nỗã lựïc
Đáùnh giáù vềà sựï trung thàønh vớùi tổå chứùc
NGUYEN VAN THUY, MBA
6. HỌÏ
C
TẬÄ
P
(LEARNING)
Tấát cảû nhữngõ thay đổåi trong hàønh vi màø điềàu
nàøy xảûy ra như làø kếát quảû củûa nhữngõ kinh
nghiệäm
1.
Bao
hàm
sự
thay
đổi
2.
Thay
đổi
luôn, hẳn, không
quay
trở
lại
3.
Định
nghĩa
về
học
tập
quan
tâm
đến
hành
vi
4.
Đạt
được
thông
qua kinh
nghiệm
NGUYEN VAN THUY, MBA
Cáù
c
lýù
thuyếá
t
vềà
họï
c
tậä
p
CON NGƯỜØ
I HỌÏ
C TẬÄ
P NHƯ
THẾÁ
NÀØ
O ?
Thuyếát điềàu kiệän cổå điểån
Thuyếát điềàu kiệän táùc độäng
Thuyếát họïc tậäp xãõ hộäi
Ivan Pavlov
1849-1936
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuyếá
t
điềà
u
kiệä
n
cổå
điểå
n
Classical conditioning –
IVAN PAVLOP (1849 -
1936
Sửû dụïng cặëp tín hiệäu
– tín hiệäu cóù điềàu
kiệän vàø tín hiệäu trung
tính – tín hiệäu trung
tính trởû thàønh tín
hiệäu cóù điềàu kiệän vàø
tạïo ra cáùc phảûn ứùng
củûa tín hiệäu khôngâ
điềàu kiệän. CLASSIC CONDITIONINGIVAN PAPLOV
NGUYEN VAN THUY, MBA
THÍ
NGHIỆÄ
M CỦÛ
A PAVLOP
Classical conditioning –
IVAN PAVLOP (1849 -
19360
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
IAI ĐOẠN 3
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuyếá
t
điềà
u
kiệä
n
hoáù
táù
c
độä
ng
Operant conditioning –
B.F. Skinner (1904 –
1990)
Hàønh vi làø hàøm sốá củûa nhữngõ kếát cụïc củûa nóù ;
con ngườøi hàønh độäng đểå đạït đếán nhữngõ phầàn
thưởûng vàø đểå tráùnh sựï trừøng phạït.
Cáùc kháùi niệäm cơ bảûn :
Hàønh vi phảûn áùnh (khôngâ họïc tậäp)
Hàønh vi cóù điềàu kiệän (họïc tậäp)
Củûng cốá
B.F. Skinner (1904 - 1990
NGUYEN VAN THUY, MBA
THÍ
NGHIỆÄ
M CỦÛ
A B.F.SKINNER
NGUYEN VAN THUY, MBA
MISHA CAT
LÀØM THẾÁ NÀØO ĐỂÅ DẠÏY CHO MÈØO CỦÛA BẠÏN ĐI
TOILET ?
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuyếá
t
họï
c
tậä
p
xãõ
hộä
i
Con ngườøi cóù thểå họïc bằèng cáùch quan sáùt
nhữngõ điềàu xảûy ra đốái vớùi ngườøi kháùc hoặëc đượïc
ngườøi kháùc nóùi vềà mộät điềàu gì đóù.
CÁÙ
C NHÂN TÔ ÁÁ
CƠ BẢÛ
N
Quáù trình chúù ýù
Quáù trình táùi hiệän, ghi nhớù
Quáù trình thựïc tậäp
Quáù trình củûng cốá
NGUYEN VAN THUY, MBA
Định
dạï
ng
hàø
nh
vi
Sựï củûng cốá mộät cáùch cóù hệä thốáng mỗiã bướùc
thàønh côngâ vàø điềàu nàøy làøm cho mộät cáù nhânâ
đếán gầàn hơn vớùi phảûn ứùng mong đợïi.
Củûng cốá đượïc đòøi hỏûi đểå thay đổåi hàønh vi
Mộät sốá phầàn thưởûng nàøo đóù làø cóù hiệäu quảû
hơn nhữngõ phầàn thưởûng kháùc
Thờøi điểåm củûng cốá cóù ảûnh hưởûng đếán tốác
độä họïc tậäp vàø việäc thựïc hiệän
NGUYEN VAN THUY, MBA
Củû
ng
cốá
hàø
nh
vi
HÀNH VI CỤ
THỂ
(Behavior)
Hỗ
trợ
mục
tiêu
của
tổ
chức
(Supports organizational Goals)
Chống
lại
mục
tiêu
của
tổ
chức
(Hinders organizational Goals)
Trừng
phạt
(Punishhment)
Loại
bỏ
(Extinction)
Né
tránh
(Avoidance)
Củng
cố
tích
cực
(Positive reinforcement)
NGUYEN VAN THUY, MBA
Điềà
u
chỉnh
hàø
nh
vi
ABCs of behavior modification
Atencedents
Điều
kiện
dẫn
đến
hành
vi
Bebavior
Cách
ứng
xử
và
hành
động
cụ
thể
Consequences
Kết
quả
của
hành
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hanh_vi_to_chuc_chuong_2_8118.pdf