Bài giảng Hành vi tổ chức - Những cơ sở hành vi cá nhân

Tính cách

- Tính cách là tổng thể các cách thức trong đó một cá nhân phản ứng và tương tác với môi trường của anh (chị0ta.

- Đặc điểm:

Thể hiện sự độc đáo, các biệt và riêng có

Tuong đối ổn định ở các cá nhân

- Được thể hiện một cách có hệ thống trong các hành vi, hành động của cá nhân

pdf60 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 23029 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Những cơ sở hành vi cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƒ Tính cáùch làø tổång thểå cáùc cáùch thứùc trong đóù mộät cáù nhânâ phảûn ứùng vàø tương táùc vớùi môiâ trườøng củûa anh (chị) ta. ƒ Đặëc điểåm : ƒ Thểå hiệän sựï độäc đáùo, cáù biệät vàø riêngâ cóù ƒ Tương đốái ổån định ởû cáùc cáù nhân⠃ Đượïc thểå hiệän mộät cáùch cóù hệä thốáng trong cáùc hàønh vi, hàønh độäng củûa cáù nhânâ NGUYEN VAN THUY, MBA Tính cáù ch Personality ƒ Khi xem xéùt, đáùnh giáù tính cáùch cầàn quan tâmâ : ƒ Phảûn ứùng, tương táùc củûa cáù nhânâ vớùi tráùch nhiệäm vàø nghĩa vụï màø họï đảûm nhậän ƒ Phảûn ứùng tương táùc vớùi nhữngõ ngườøi xung quanh ƒ Phảûn ứùng tương táùc vớùi chính bảûn thânâ củûa cáù nhân⠃ Cáùc yếáu tốá xáùc định tính cáùch ƒ Di truyềàn ƒ Môiâ trườøng ƒ Tình huốáng cụï thểå NGUYEN VAN THUY, MBA Kín đáù o (cool) Cởû mởû (Warm) Kéù m thôngâ minh (conrete-thinking) Thôngâ minh hơn (Abstract-thinking) Bị chi phốá i bởû i cảû m giáù c ỔÅ n định (Emotionally stable) Dễã phụï c tùø ng (Submissive) Thốá ng trị (Dominant) Nghiêmâ trọï ng (Sober) Vui vẻû , thoảû i máù i (Enthusiastic) Thựïc dụï ng (Expedient) Tậä n tâmâ (Conscientious) Rụï t rèø , nhúù t nháù t (Shy) Mạï o hiểå m (Bold) Cứùng rắé n (Tough-minded) Nhạï y cảû m (Tender-minded) Thậä t tha (Trusting) Đa nghi, mậä p mờø (Suspicious) Thựïc tếá (Pratical) Mơ mộä ng (Imaginative) Thẳú ng thắé n (Forthright) Khônâ ngoan, sắé c sảû o (Shrewd) Tựï tin (Self – assured) Tri giáù c, trựïc giáù c (Apprehensive) Bảû o thủû (Conservative) Thựïc nghiệä m (Experimenting) Phụï thuộä c vàø o nhóù m (Group-orientate) Độä c lậä p, tựï chủû (Self-sufficient) Khôngâ biếá t kiểå m soáù t Biếá t kiểå m soáù t (controlled) Thoảû i máù i (Relaxed) Căngê thẳú ng (Tense) 16 Nhân Tố Trong Phân Tích Tính Cách Của Cattell NGUYEN VAN THUY, MBA Trênâ cơ sởû cáù c đặë c tính củû a hệä thầà n kinh Điểå m đạï m, bình tĩnh, tựï tin, tin cậä y, thích ứùng, lạï nh nhạï t, nhúù t nháù t, bẽnõ lẽnõ Căngê thẳú ng, dễã bị kích độä ng, khôngâ ổå n định, lạï nh nhạï t, nhúù t nháù t, bẽnõ lẽnõ HƯỚÙ NG NỘÄ I Introvert Điềà m đạï m, bình tĩnh, tựï tin, tin cậä y, thích ứùng, nồà ng hậä u, xãõ hộä i, phụï thuộä c Căngê thẳú ng, dễã bị kích độä ng, khôngâ ổå n định, nồà ng hậä u, xãõ hộä i, phụï thuộä c HƯỚÙ NG NGOẠÏ I Extrovert ỔÅ N ĐỊNH Emotionally Stable KHÔNG Ô ÅÅ N ĐỊNH Emotionally Unstable NGUYEN VAN THUY, MBA TÍNH CÁÙ CH Trênâ cơ sởû cáù c đặë c tính củû a hệä thầà n kinh ƒ Mứùc độä tựï chủû ƒ Định hướùng thàønh tựïu ƒ Độäc đoáùn ƒ Thựïc dụïng ƒ Mạïo hiểåm, chấáp nhậän rủûi ro NGUYEN VAN THUY, MBA Môâ hình 5 tính cáù ch chủû yếá u ÍT NHIỀÀ U Cởû i mởû (Openness) HƯỚÙ NG NỘÄ I Hướù ng ngoạï i (Extrovert) HƯỚÙ NG NGOẠÏ I KÉÙ MTỐÁ T Chếá ngựï đượï c tình cảû m (Negative Emotionallity) THIẾÁ U TRÁÙ CH NHIỆÄ MTRÁÙ CH NHIỆÄ M CAO Tậä n tâmâ (Conscientiousness) THẤÁ PCAO Chia sẻû ýù kiếá n (Agreeableness) NGUYEN VAN THUY, MBA 3. NĂNGÊ LỰÏC (Ability) NĂNG LỰC Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện Các nhiệm vụ khác nhau trong một công việc NĂNG LỰC TRÍ TUỆ Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện hành động thần kinh NGUYEN VAN THUY, MBA Năngê lựïc trí tuệä Intellectual Ability NĂNG LÊ ỰÏC TRÍ TUỆÄ THỂÅ HIỆÄ N 4 LOẠÏ I : ƒ Trí tuệä nhậän thứùc : qua cáùc bàøi trắéc nghiệäm (test) ttruyềàn thốáng ƒ Trí tuệä xãõ hộäi : khảû năngê giao tiếáp ƒ Trí tuệä tình cảûm : khảû năngê xáùc định, hiểåu vàø làøm chủû đượïc tình cảûm, cảûm xúùc ƒ Trí tuệä vănê hoáù : nhậän biếát sựï dị biệät giữã cáùc nềàn vănê hoáù vàø hàønh độäng sao cho thàønh côngâ trong mộät môiâ trườøng đa vănê hoáù NGUYEN VAN THUY, MBA Năngê lựïc thểå chấá t Physical Ability ƒ Khảû năngê đểå thựïc hiệän cáùc nhiệäm vụï đòøi hỏûi sứùc chịu đựïng, sựï dẻûo dai, sứùc mạïnh vàø nhữngõ đặëc tính tương tư ƒ Sứùc bậät ƒ Bềàn bỉ ƒ Chânâ tay khéùo léùo ƒ Mạïnh chânâ mạïnh tay NGUYEN VAN THUY, MBA 9 năngê lựïc thểå chấá t cơ bảû n ƒ Cáùc yếáu tốá sứùc mạïnh ƒ Sứùc mạïnh vềà sựï dẻûo dai ƒ Sứùc mạïnh cóù tính năngê độäng ƒ Sứùc mạïnh củûa cơ thểå ƒ Sứùc mạïnh cốá định ƒ Sứùc mạïnh cóù tính bùøng nổå ƒ Cáùc yếáu tốá năngê độäng ƒ Quy môâ năngê độäng ƒ Độä linh hoạït củûa năngê độäng ƒ Cáùc yếáu tốá kháùc ƒ Kếát hợïp cáùc bộä phậän cơ thểå ƒ Cânâ bằèng ƒ Sựï chịu đựïng, ổån định NGUYEN VAN THUY, MBA Phùø hợï p giữã năngê lựïc vàø côngâ việä c The Ability – Job Fit Ability – Job fitNăng lực củangười nhân viên Yêu cầu của công việc NGUYEN VAN THUY, MBA Cảû m xúù c (Emotional) ƒ Cảûm xúùc làø nhữngõ rung cảûm củûa con ngườøi vớùi nhữngõ sựï vậät, hiệän tượïng cóù liênâ quan đếán việäc thoảû mãnõ hay khôngâ thoảû mãnõ nhu cầàu ƒ Tâmâ trạïng (Moods) ƒ Tình cảûm làø nhữngõ rung cảûm trởû nênâ ổång định, bênâ vữngõ vàø kéùo dàøi NGUYEN VAN THUY, MBA Néù t mặë t chyểå n tảû i cảû m xúù c NGUYEN VAN THUY, MBA Giớù i tính vàø cảû m xúù c PHỤÏ NỮÕ ƒ Cóù thểå thểå hiệän ra ởû mứùc nhiềàu hơn vềà mặët cảûm xúùc ƒ Nhậän biếát vềà cảûm xúùc mạïnh mẽõ hơn ƒ Thểå hiệän cảûm xúùc thườøng xuyênâ hơn ƒ Cảûm thấáy thoảûi máùi hơn trong việäc thểå hiệän cảûm xúùc ƒ Nhậän biếát cảûm xúùc củûa ngườøi kháùc tốát hơn NAM GIỚÙ I ƒ Tin rằèng thểå hiệän cảûm xúùc làø khôngâ phùø hợïp vớùi hình ảûnh củûa ngườøi đàøn ông⠃ Khóù khănê hơn trong nhậän biếát cảûm xúùc củûa nhữngõ ngườøi kháùc ƒ Cóù ít nhu cầàu trong việäc theo đuổåi sựï chấáp nhậän bằèng việäc thểå hiệän ra cảûm xúùc tích cựïc NGUYEN VAN THUY, MBA Ưùùng dụï ng củû a cảû m xúù c ƒ Năngê lựïc vàø tuyểån lựïa ƒ Ra quyếát định ƒ Độäng viên⠃ Lãnhõ đạïo ƒ Xung độät giữã cáùc cáù nhân⠃ Nhữngõ hàønh vi lầàm lạïc tởû nơi làøm việäc NGUYEN VAN THUY, MBA 4. GIÁÙ TRỊ VÀØ THÁÙ I ĐỘÄ (Values, Attitudes) ƒ Bạïn vàøo làøm cho mộät côngâ ty vàø bạïn nghĩ rằèng “hưởûng thùø lao theo kếát quảû thựïc hiệän côngâ việäc nhưng côngâ ty lạïi trảû lương theo thâmâ niênâ ” ƒ Tháùi độä củûa bạïn ? . . . . . . ƒ Độäng cơ củûa bạïn ? . . . . . ƒ Nhậän thứùc củûa bạïn ? . . . . . Đặc tính tiểu sử cá nhân Biographical Characteristics Tính cánh Personality Giá trị, thái độ Values, Attitude Động lực Motivation Nhận thức Perception QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN Individial Decision Making NGUYEN VAN THUY, MBA GIÁÙ TRỊ (Values) ƒ Những giã ùù trị thểå hiệän những õ pháùn quyếát cơ bảûn vềà cáùc dạïng cụï thểå củûa hàønh vi hoặëc tình trạïng cuốái cùøng làø đượïc ưa thích (đốái vớùi cáù nhân hay xã hô õ ääi) ƒ Giáù trị chứùa đựïng cáùc yếáu tốá pháùn quyếát trong đóù bao gồàm cáùc ýù kiếán củûa mộät cáù nhân vê àà cáùi gì làø đúùng, hoặëc sai; tốát hoặëc xấáu; đượïc ưa thích hay không â đượïc ưa thích. ƒ Hệä thốáng giáù trị : Mộät thứù bậäc dựïa trên sâ ựï xếáp hạïng những giã ùù trị củûa cáù nhân theo câ ườøng độä củûa nóù. NGUYEN VAN THUY, MBA Sư nhìn nhậä n vàø thay đổå i giáù trị ƒ Do gia đình (sựï nìn nhậän) ƒ Do xã hõ ääi, văn hoă ùù, chính trị, kinh tếá, môi â trườøng làøm việäc, . . . (nhìn nhậän vàø thay đổåi) ƒ Chú ý : ƒ Những ngõ ườøi cùøng chung mộät công viê ääc hoặëc chung mộät loạïi dễ cỗ ùù sựï nhìn nhậän giáù trị giốáng nhau ƒ Những ngõ ườøi cùøng mộät thếá hệä, quốác gia cóù thểå cóù cùøng quan niệäm vềà cáùc giáù trị ƒ Mộät biếán cốá, sựï kiệän lớùn cũng cõ ùù thểå làøm thay đổåi việäc nhìn nhậän cáùc giáù trị NGUYEN VAN THUY, MBA Cáù c giáù trị trong cáù c nềà n văn hoă ùù kháù c nhau ƒ Nghiên câ ứùu củûa G.Hoftede : điềàu tra trên 116.000 â ngườøi làøm việäc cho IBM ởû trên 40 quô áác gia vềà cáùc giáù trị liên quan â đếán công viê ääc. CÁC KHÍA CẠNH VĂN HOÁ THEO G.HOFSTEDE 1. Khoảng cách quyền lực 2. Né tránh bất ổn 3. Chủ nghĩa cá nhân 4. Số lượng/chất lượng cuộc sống 5. Định hướng dài hạn NGUYEN VAN THUY, MBA Khoảû ng cáù ch quyềà n lựïc 94 81 80 78 77 75 74 68 64 55 40 39 35 35 11 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Philippine Mexico Arab Nations Indonesia India France Singapore Japan Thailand Pakistan USA Canada Germany G. Britain Austria NGUYEN VAN THUY, MBA Khoảû ng cáù ch quyềà n lựïc thấá p/cao I. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC THẤP I. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC CAO Sự bất bình đẳng cần giảm thiểu Chấp nhận sự bất bình đẳng Người có quyền lực thấp có sự độc lập tương đối so với người có quyền lực cao Người có quyền lực thấp phải phụ thuộc vào người có quyền lực cao hơn Trẻ em cần được đối xữ bình đẳng Trẻ em cần phải tuân lời cha mẹ Học sinh cần dược đối xử bình đẳng Học sinh cần phải tôn trọng thầy cô giáo Những người có trình độ cao thường ít độc đoán Sự độc doán là phổ biến trong quản trị Hệ thông đẳng cấp trong tổ chức chỉ thể hiện sự khác biệt về vai trò của các thành viên Hệ thống đẳng được thiếp lập nhằm thể hiện sự khác biệt về quyền lực trong tổ chức Khoảng các về tiền lương giửa cấp cao và thấp thường hẹp Khoảng các về tiền lương giửa cấp cao và thấp thường rất lớn Người lãnh đạo lý tưởng là người có tinh thần dân chủ Người lãnh đạo lý tưởng là người độc đoán nhưng tốt bụng Các biểu hiện của địa vị và quyền lực cần được xoá bỏ Các biểu hiện của địa vị và quyền lực cần được thể hiện và tôn trọng Phân quyền là phổ biến Tập trung quyền lực là phổ biến NGUYEN VAN THUY, MBA Néù tráù nh bấá t ổå n 112 92 86 82 68 65 64 51 48 46 44 40 35 29 8 0 20 40 60 80 100 120 Greece Japan France Mexico Arab Nations Germany Thailand Australia Indonesia USA Philippines India G. Britain Hongkong Singapore NGUYEN VAN THUY, MBA Néù tráù nh bấá t ổå n II. NÉ TRÁNH BẤT ỔN THẤP II. NÉ TRÁNH BẤT ỔN CAO Xã hội và tố chức đặc trưng bới ít luật lệ, quy định Xã hội và tổ chức đặc trưng bởi rất nhiều luật lệ, quy định Người ta tin rằng nếu một quy định nào đó không phù hợp thì cần phãi đấu tranh để xóa bỏ Người ta thường tìm cách né tránh các quy định và luật lệ không phù hợp thay vì đấu tranh để xoá bõ nó Sự phản đối công khai của mọi người được chấp nhận và khuyến khích Xã hội muốn giảm thiểu những đấu tranh công khai Con người có cái nhìn lạc quan về tương lai và các định chế của xã hội Con người có cái nhìn bi quan về tương lai và các định chế của xã hội Xã hội có cái nhìn lạc quan về tuổi trẻ Xã hội có cái nhìn bi quan vể tuổi trẻ Xã hội được đặc trưng bởi sự khoan dung và tính tương đối Xã hội đặc trưng bởi tư tưởng cực đoan và được điều hành bằng quy định và luật lệ Mọi người tin rằng không ên áp đặt suy nghĩ và niềm tin của mình vào người khác Người ta tin rằng chân lý là chỉ có một và họ là người đang nắm giữ lấy Có một sự hoà đồng về tôn giáo, chính trị, tư tưởng Có một sự đấu tranh không khoan nhượng với những sự khác biệt về tôn giáo, chính trị, tư tưởng Xã hội đặt niềm tin vào những nhà tư tưởng Xã hội đặt niềm tin vào những nhà chuyên môn NGUYEN VAN THUY, MBA Chủû nghĩa cáù nhân/tâ ää p thểå 91 89 80 71 67 51 48 46 38 32 30 20 20 17 14 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 USA G. Britain Canada France Germany Australia India Japan Arab Nations Philippine Mexico Singapore Thailand Taiwan Indonesia NGUYEN VAN THUY, MBA Chủû nghĩa cáù nhân/chuâ ûû nghĩa tậä p thểå CHỦÛ NGHĨA TẬÄ P THỂÅ CHỦÛ NGHĨA CÁÙ NHÂN Con ngườø i phảû i cóù tráù ch nhiệä m bảû o vệä gia đình vàø dòø ng họï Con ngườø i cóù tráù ch nhiệä m vớù i gia đình hiệä n tạï i củû a họï Giáù trị cáù nhân â đượï c nhậä n dạï ng thông qua nguô àà n gốá c gia đình Giáù trị cáù nhân â đượï c nhậä n dạï ng thông qua châ ính họï Trẻû em đượï c dạï y nghĩ vềà chúù ng ta Trẻû em đượï c dạï y nghĩ vềà tôiâ Quan hệä giữa nhã øø lãnh õ đạï o vàø nhân viên â â đượï c Quan hệä giữa nhã øø lãnh õ đạï o vàø nhân viên â â đượï c xem như mốá i quan hệä hợï p đồà ng Mốá i quan hệä lấá n áù t công viê ää c Công viê ää c làø trên hê áá t NGUYEN VAN THUY, MBA PD UA IND MAS PD UA IND MAS Malaysia 104 36 26 50 South Korea 60 85 18 39 Guatemala 95 101 6 37 Iran 58 59 41 43 Panama 95 86 11 44 Taiwan 58 69 17 45 Philippines 94 44 32 64 Spain 57 86 51 42 Mexico 81 82 30 69 Pakistan 55 70 14 50 Venezuela 81 76 12 73 Japan 54 92 46 95 Arab 80 68 38 53 Italy 50 75 76 70 Equador 78 67 8 63 Argentina 49 86 46 56 Indonesia 78 48 14 46 South Africa 49 49 65 63 India 77 40 48 56 Jamaica 45 13 39 68 West Africa 77 54 20 46 USA 40 46 91 62 Yugoslavia 76 88 27 21 Canada 39 48 80 52 Singapore 74 8 20 48 Netherlands 38 53 80 14 Brazil 69 76 38 49 Australia 36 51 90 61 France 68 86 71 43 Costa Rica 35 86 15 21 Hongkong 68 29 25 57 West Germany 35 65 67 66 Colombia 67 80 13 64 Great Britain 35 35 89 66 Salvador 66 94 19 40 Switzerland 34 58 68 70 Turkey 66 85 37 45 Finland 33 59 63 26 Belgium 65 94 75 54 Norway 31 50 69 8 East Africa 64 52 27 41 Sweden 31 29 71 5 Peru 64 87 16 42 Ireland 28 35 70 68 Thailand 64 64 20 34 New Zealand 22 49 79 58 Chile 63 86 23 28 Denmark 18 23 74 16 Portugal 63 104 27 31 Israel 13 81 54 47 Uruguay 61 100 36 38 Austria 11 70 55 79 Greece 60 112 35 57 NGUYEN VAN THUY, MBA THÁÙ I ĐỘÄ (Attitudes) ƒ Tháùi độä làø những thẽ åå hiệän mang tính đáùnh giáù đốái vớùi sựï kiệän, con ngườøi, hay mộät đốái tượïng làø đượïc ưa thích hay không â ưa thích. ƒ Tháùi độä phảûn áùnh cảûm giáùc củûa mộät con ngườøi vềà mộät cáùi gì đóù thếá nàøo ? ƒ Giáù trị làø kháùi niệäm rộäng lớùn hơn vàø vì vậäy tháùi độä làø cụï thểå hơn giáù trị ƒ Cáùc nghiên câ ứùu chỉ ra giáù trị vàø tháùi độä cóù tương quan cóù ýù nghĩa NGUYEN VAN THUY, MBA Xúù c cảû m, tháù i độä vàø hàø nh vi (Emotions, Attitudes and Behaviors) Thái độ Attitude Môi trường nhận thức Niềm tin (Beliefs) Cảm xúc (Feelings) Hành vi chú ý Behavior intentions Hành vi Behavior Cảm xúc (Emotions) NGUYEN VAN THUY, MBA Tháù i độä vàø sựï nhấá t quáù n ƒ Con ngườøi luôn cô ùù xu hướùng nhấát quáù, cân â bằèng giữa cã ùùc tháùi độä vàø giữa thã ùùi độä vàø hàønh vi nhưng không phâ ûûi lúùc nàøo lờøi nóùi hay tháùi độä củûa con ngườøi cũng õ đi đôi vơâ ùùi việäc làøm. Cách giải quyết : 1.Thay đổi thái độ 2.Thay đổi hành vi 3.Đưa ra lý lẽ biện hộ, hợp lý hoá hành vi NGUYEN VAN THUY, MBA Mốá i quan hệä giữa thã ùù i độä vàø hàø nh vi ƒ Vềà mặët cảûm tính, dễ dẫ øøng nhậän ra rằèng tháùi độä làø nguyên nhân cuâ â ûûa hàønh vi ƒ Ví dụï : thích thểå thao -> ngồài xem ti vi ƒ Tuy nhiên, qua nghiên câ â ứùu cho thấáy mốái tương quan giữa thã ùùi độä vàø hàønh vi rấát yếáu ƒ Không thâ ích trốán họïc - > vẫn trỗ áán họïc ƒ Do đóù, muốán đo lườøng đượïc mốái quan hệä giữa õ tháùi độä vàø hàønh vi phảûi thông qua câ ùùc biếán trung hoàø sau : ƒ (1) Tính cụï thểå; (2) Aùùp lựïc củûa xã hõ ääi vàø (3) Kinh nghiệäm củûa cáù nhânâ NGUYEN VAN THUY, MBA Mốá i quan hệä giữa thã ùù i độä vàø hàø nh vi ƒ Xem xéùt mốái quan hệä ngượïc lạïi, tứùc hàønh vi ảûnh hưởûng đếán tháùi độä thì cáùc nhàø nghiên câ ứùu nhậän thấáy mốái quan hệä nàøy rấát mạïnh. ƒ Cóù nghĩa làø chúùng ta cóù thểå suy ra tháùi độä từø hàønh vi củûa cáù nhân trong qua khâ ứù. Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ và hành vi và mối quan hệ ngược lại là giữa hành vi và thái độ đều rất quan trọng, nó bổ sung cho nhau. Đó là : ¾ Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng đến hành vi ¾ Nhận biết được thái độ thông qua hành vi NGUYEN VAN THUY, MBA Cáù c loạï i tháù i độä liên quan â đếá n công viê ää c SỰ THOẢ MÃN TRONG CÔNG VIỆC - Công việc thách thức - Phần thưởng công bằng - Điều kiện làm việc thuận lợi - Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng ngiệp GẮN BÓ VỚI CÔNG VIỆC - Mức độ hiểu beết về côg việc - Tham gia tích cực - Quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ TRUNG THÀNH VỚI TỔ CHỨC - Theo đuổi mục tiêu của tổ chức - Tích cực và nhiệt tình với tổ chức - Mong muốn là thành viên của tổ chức THÁI ĐỘ NGUYEN VAN THUY, MBA 5. NHẬÄ N THỨÙC (Perception) ƒ Làø quáù trình màø trong đóù cáù nhânâ tổå chứùc vàø diễnã đạït nhữngõ ấán tượïng mang tính cảûm giáùc đểå giảûi thích vềà môiâ trườøng củûa họï Thế giới khách quan Các tín hiệu Cảm giác Chú ý Nhận thức Thế giới được nhận thức NGUYEN VAN THUY, MBA Tiếá n trình nhậä n thứùc Perception Process TÁC NHÂN KÍCH THÍCH CỦA MÔI TRƯỜNG SỜ NGHE NHÌN NGỬI NIẾM CHÚ Ý CÓ CHỌN LỌC PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP VÀ DIỄN DỊCH HÀNH VI NGUYEN VAN THUY, MBA Cáù c nhânâ tốá ảû nh hưởû ng CHỦ THỂ NHẬN THỨC 1. Tính lựa chọn 2. Aán tượng 3. Tâm trạng 4. Tình cảm 5. Định khuôn ĐỐI TƯỢNG NHẬN THỨC 1. Tương quan vật nền 2. Sự tương tự, tương đồng 3. Sự gần nhau không gian và thời gian 4. Kiến thức TÌNH HUỐNG NGUYEN VAN THUY, MBA Nhậä n thứùc : ra quyếá t định cáù nhânâ QUAN ĐIỂM CỔ ĐIỂN VỀ QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ/ CƠ HỘI PHÁT HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CHỌN LỰA GIẢI PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH NGUYEN VAN THUY, MBA Nhậä n thứùc : ra quyếá t định cáù nhânâ Quan điểå m vềà hàø nh vi quyếá t định ƒ Cáù nhânâ ra quyếát định trênâ cơ sởû sựï thoảû mãnõ ƒ Con ngườøi theo đuổåi mộät giảûi pháùp màø giảûi pháùp đóù làø thoảû mãnõ vàø đủû NGUYEN VAN THUY, MBA Nhậä n thứùc vềà con ngườø i Pháù n quyếá t vềà ngườø i kháù c THUYẾÁ T QUY KẾÁ T (Attribution theory) ƒ Chúùng ta pháùn quyếát con ngườøi mộät cáùch kháùc nhau như thếá nàøo làø dựïa trênâ cáùc ýù nghĩa màø chúùng ta quy cho hàønh vi nàøo đóù. ƒ Nguyênâ nhânâ từø “BÊN  TRONG” hay “BÊN NGO ØØI” NGUYEN VAN THUY, MBA Pháù n đoáù n hàø nh vi con ngườø i Thường xuyên TÍNH RIÊNG BIỆT (hành động trong quá khứ) Không thường xuyên Cao TÍNH NHẤT QUÁN (cá nhân trong các tình huống) Thấp Thấp TÍNH PHỔ BIẾN (so sánh với Các người khác) Cao NGUỒN GỐC TỪ BÊN TRONG NGUỒN GỐC TỪ BÊN NGOÀI NGUYEN VAN THUY, MBA Sai lầà m vàø thiênâ vị trong quy kếá t ƒ Xu hướùng trong việäc hạï thấáp ảûnh hưởûng củûa cáùc nhânâ tốá bênâ ngoàøi vàø đềà cao ảûnh hưởûng cáùc nhânâ tốá bênâ trong khi thựïc hiệän pháùn quyếát vềà nhữngõ ngườøi kháùc. ƒ Xu hướùng củûa cáùc cáù nhânâ trong việäc quy thàønh côngâ củûa họï cho cáùc nhânâ tốá bênâ trong trong khi đổå lỗiã cho cáùc thấát bạïi củûa họï làø do cáùc nhânâ tốá bênâ ngoàøi. NGUYEN VAN THUY, MBA Cáù c cáù ch pháù n đoáù n nhanh gọï n vềà ngườø i kháù c ƒ Phỏûng chiếáu (Projection) ƒ Nhậän thứùc cóù chọïn lọïc (Selective) ƒ Hiệäu ứùng hàøo quang (Hallo effects) ƒ Hiệäu ứùng tương phảûn (Contrast effects) ƒ Định khuônâ (Stereotyping) NGUYEN VAN THUY, MBA Ưùùng dụï ng cụï thểå trong tổå chứùc ƒ Phỏûng vấán tuyểån lựïa ƒ Mong đợïi phi thựïc tếá ƒ Đáùnh giáù việäc thựïc hiệän nhiệäm vụï củûa ngườøi lao độäng ƒ Đáùnh giáù mứùc độä nỗã lựïc ƒ Đáùnh giáù vềà sựï trung thàønh vớùi tổå chứùc NGUYEN VAN THUY, MBA 6. HỌÏ C TẬÄ P (LEARNING) ƒ Tấát cảû nhữngõ thay đổåi trong hàønh vi màø điềàu nàøy xảûy ra như làø kếát quảû củûa nhữngõ kinh nghiệäm 1. Bao hàm sự thay đổi 2. Thay đổi luôn, hẳn, không quay trở lại 3. Định nghĩa về học tập quan tâm đến hành vi 4. Đạt được thông qua kinh nghiệm NGUYEN VAN THUY, MBA Cáù c lýù thuyếá t vềà họï c tậä p CON NGƯỜØ I HỌÏ C TẬÄ P NHƯ THẾÁ NÀØ O ? ƒ Thuyếát điềàu kiệän cổå điểån ƒ Thuyếát điềàu kiệän táùc độäng ƒ Thuyếát họïc tậäp xãõ hộäi Ivan Pavlov 1849-1936 NGUYEN VAN THUY, MBA Thuyếá t điềà u kiệä n cổå điểå n Classical conditioning – IVAN PAVLOP (1849 - 1936 ƒ Sửû dụïng cặëp tín hiệäu – tín hiệäu cóù điềàu kiệän vàø tín hiệäu trung tính – tín hiệäu trung tính trởû thàønh tín hiệäu cóù điềàu kiệän vàø tạïo ra cáùc phảûn ứùng củûa tín hiệäu khôngâ điềàu kiệän. CLASSIC CONDITIONINGIVAN PAPLOV NGUYEN VAN THUY, MBA THÍ NGHIỆÄ M CỦÛ A PAVLOP Classical conditioning – IVAN PAVLOP (1849 - 19360 GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2 IAI ĐOẠN 3 NGUYEN VAN THUY, MBA Thuyếá t điềà u kiệä n hoáù táù c độä ng Operant conditioning – B.F. Skinner (1904 – 1990) ƒ Hàønh vi làø hàøm sốá củûa nhữngõ kếát cụïc củûa nóù ; con ngườøi hàønh độäng đểå đạït đếán nhữngõ phầàn thưởûng vàø đểå tráùnh sựï trừøng phạït. ƒ Cáùc kháùi niệäm cơ bảûn : ƒ Hàønh vi phảûn áùnh (khôngâ họïc tậäp) ƒ Hàønh vi cóù điềàu kiệän (họïc tậäp) ƒ Củûng cốá B.F. Skinner (1904 - 1990 NGUYEN VAN THUY, MBA THÍ NGHIỆÄ M CỦÛ A B.F.SKINNER NGUYEN VAN THUY, MBA MISHA CAT ƒ LÀØM THẾÁ NÀØO ĐỂÅ DẠÏY CHO MÈØO CỦÛA BẠÏN ĐI TOILET ? NGUYEN VAN THUY, MBA Thuyếá t họï c tậä p xãõ hộä i ƒ Con ngườøi cóù thểå họïc bằèng cáùch quan sáùt nhữngõ điềàu xảûy ra đốái vớùi ngườøi kháùc hoặëc đượïc ngườøi kháùc nóùi vềà mộät điềàu gì đóù. CÁÙ C NHÂN TÔ ÁÁ CƠ BẢÛ N ƒ Quáù trình chúù ýù ƒ Quáù trình táùi hiệän, ghi nhớù ƒ Quáù trình thựïc tậäp ƒ Quáù trình củûng cốá NGUYEN VAN THUY, MBA Định dạï ng hàø nh vi ƒ Sựï củûng cốá mộät cáùch cóù hệä thốáng mỗiã bướùc thàønh côngâ vàø điềàu nàøy làøm cho mộät cáù nhânâ đếán gầàn hơn vớùi phảûn ứùng mong đợïi. ƒ Củûng cốá đượïc đòøi hỏûi đểå thay đổåi hàønh vi ƒ Mộät sốá phầàn thưởûng nàøo đóù làø cóù hiệäu quảû hơn nhữngõ phầàn thưởûng kháùc ƒ Thờøi điểåm củûng cốá cóù ảûnh hưởûng đếán tốác độä họïc tậäp vàø việäc thựïc hiệän NGUYEN VAN THUY, MBA Củû ng cốá hàø nh vi HÀNH VI CỤ THỂ (Behavior) Hỗ trợ mục tiêu của tổ chức (Supports organizational Goals) Chống lại mục tiêu của tổ chức (Hinders organizational Goals) Trừng phạt (Punishhment) Loại bỏ (Extinction) Né tránh (Avoidance) Củng cố tích cực (Positive reinforcement) NGUYEN VAN THUY, MBA Điềà u chỉnh hàø nh vi ABCs of behavior modification Atencedents Điều kiện dẫn đến hành vi Bebavior Cách ứng xử và hành động cụ thể Consequences Kết quả của hành

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhanh_vi_to_chuc_chuong_2_8118.pdf