I. Danh pháp
II.1. Tên thông thường
• Alkyne đơn giản nhất là HC≡CH acetylene
• Các alkyne đơn giản khác được xem là dẫn xuất
của acetylene
HC≡C-CH2-CH3 ethylacetylene
CH3-C≡C-CH(CH3)2 isopropylmethylacetylene
II. 2. Tên IUPAC
• Cách gọi tên giống như alkene, chỉ đổi ene
thành yne
• Mạch chính phải chứa C≡C
• Những hợp chất chứa nhiều hơn 1 nối ba Æ
diyne, triyne
• Hợp chất vừa có nối đôi vừa có nối ba Æ enyne
V. Tính chất hóa học
V.1. Phản ứng thế H đầu mạch
H đầu mạch thể hiện tính acid
HC≡C-H + NaNH2 Æ HC≡CNa + NH3
HC≡C-H + [Ag(NH3)2]+NO3- Æ Ag-C≡C-Ag +
NH
4NO3 + NH3
• C trong C≡C-H ở trạng thái sp, độ âm điện lớn
hơn sp2 hay sp3 Æ hút điện tử của liên kết C-H Æ
H+ dễ tách ra
458 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học hữu cơ - Phan Thanh Sơn Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-CH2-NO2 (25%) +
CH3-NO2 (10%)
21
V.3. Phản
ứng
đồng
phân
hóa
• Chuyển
các
alkane
mạch
thẳng
thành
alkane
mạch
nhánh
dưới tác dụng
của xúc tác ở
nhiệt
độ
cao
• Xúc
tác
thường
dùng: acid Lewis như
AlCl3
, xúc
tác
acid trên
cơ
sở
zeolite
• Ví
dụ:
CH3-CH2-CH2-CH3
AlCl3 H3C C CH3
CH3
H
to
22
Cơ
chế:
CH3-CH-CH2-CH3
H
AlCl3
HAlCl3
H3C C CH3
CH3
H
CH3-C-CH2-CH3
H
C C+
C
C
H
H
H H
H
H
H
HH
to +
+ AlCl3
-HAlCl3
• Xu
hướng: tạo
carbocation
bền hơnÆ chuyển vị
23
V.4. Phản
ứng
cracking
•Tạo alkane có mạch
carbon ngắn hơn dưới tác
dụng
của
xúc
tác
& nhiệt
độ
• Kèm
theo
phản
ứng
tách
loại
hydrogen & phản
ứng
đóng
vòng
• Cracking nhiệt: 800oC –
1000oC,
cracking xúc
tác
(thường
là
zeolite): 500oC -600oC
•Sử
dụng
trong
sản xuất
nhiên
liệu
(không
dùng
để
điều chế
alkane
hay alkene
vì
không
chọn lọc)
24
V.5. Phản
ứng
oxy hóa
alkane
• Alkane
bền với
tác
nhân
oxy hóa
ở
nhiệt
độ
thường
• Ở
nhiệt
độ
cao
hoặc có mặt xúc tácÆ có thể
phản ứng với oxygen, KMnO4, K2Cr2O7
Æphản ứng đứt mạchÆ tạo alcohol (ROH),
aldehyde (RCHO), ketone (RCOR’), carboxylic
acid (RCOOH)
• Phản
ứng
quan
trọng:
2Cn
H2n+2
+ (3n + 1)O2 Æ 2nCO2 + (2n+2) H2O
tỏa nhiệt mạnh, -341 kcal/mol Æ alkane được dùng
làm nhiên liệu
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương 5: ALKENE
I.
Giới thiệu
chung
•
Alkene: hydrocarbon mạch
hở, chứa
1 liên
kết
đôi
C=C (Cn
H2n
, n≥2)
•
Trong
C=C: 1σ
& 1π, σ
hình
thành
do liên
kết của
orbital sp2
3• Liên
kết
π
vuông
góc
với mặt phẳng
phân
tử
•Alkene
đơn giản nhất
là
ethylene CH2
=CH2
121.7o
116.6o
1.33 Å
1.08 Å
4II. Hệ
danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
• Tên
alkane
tương
ứng, đổi aneÆ ylene
Ít
dùng, trừ
3 alkene
thông
dụng:
CH2
=CH2
ethylene
CH2
=CH-CH2 propylene
(CH3
)2
C=CH2
isobutylene
5II.2. Danh
pháp
IUPAC
• Tên
alkane
tương
ứng, đổi aneÆ ene
• Chọn mạch
carbon dài
nhất & chứa C=C làm mạch
chính
•Đánh
số
sao
cho
C=C có
chỉ
số
nhỏ
nhất
• Chỉ
số
của C=C chọn theo vị
trí
C gần C1 nhất, viết cách
tên
mạch
chính
1 gạch
ngang
6II.3. Tên
gốc của
alkene
Alkenyl
CH2
=CH-
1-ethenyl (vinyl)
CH2
=CH-CH2
-
2-propenyl (allyl)
CH3
-CH=CH-
1-propenyl
CH3-CH-CH=CH2
CH3
3-methyl-1-butene
CH3-C-CH=CH-CH3
CH3
H
4-methyl-2-pentene (có
cis
& trans)
7III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Tách
nước từ
alcohol
• Phản
ứng
có
thể ở pha
lỏng
(xúc
tác
acid H2
SO4
,
H3
PO4
, 100-170oC) hay pha
khí
(xúc
tác
Al2
O3
,
zeolite, 350-400oC)
to
xt
C C
H OH
C C + H2O
8• Khả
năng
tách
nước: alcohol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
CH3CH2CH2CH2-OH
CH3-CH-CH2-CH3
OH
H2SO4 50-60%
(CH3)3C-OH
H2SO4 20%
H2SO4 75%
CH2=C(CH3)2
CH3-CH=CH-CH3
CH3CH=CHCH3
100 oC
80 oC
140 oC
9III.2. Tách
HX từ
dẫn xuất của
halogen
to
KOH/ethanol
C C
H X
C C + H2O + KX
• Khả
năng
tách
HX: RX bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
CH3CH2CHCH3
Cl
CH3CH2CH2CH2Cl
CH3CH2CH=CH2
CH3CH2CH=CH2
to
KOH/ethanol
to
KOH/ethanol
20%
+
80%
CH3CH=CHCH3
Lưu
ý: tách
R-X bậc
1 không
có
chuyển vị ≠ R-OH bậc 1
CH3CH2CH2CH2-OH
H2SO4 75% CH3CH=CHCH3
140 oC
10
III.3. Khử
dẫn xuất 2 lần thế
của
halogen
C C
X X
C C + ZnX2
Zn
to
H3C C C CH3
H
Br
H
Br
+ ZnX2
Zn
to
CH3CH=CHCH3
III.4. Hydro hóa
alkyne
C CR R'
H 2,
x t
L i n
d l a
r
( P d
)
H
R R'
H
H
R H
R'
Na, NH
3
11
III.5. Nhiệt phân ester
Cn
H2n+1
-O-COR Æ CnH2n + RCOOH
• Nhiệt phân ester của rượu bậc 1 < bậc 2 < bậc 3
Ester bậc 1 Æ 1 sản phẩm, bậc 2 & bậc 3 Æ nhiều
sản phẩm
IV. Tính chất vật lý (tự đọc)
Chỉ
tan trong dung môi không phân cực hay ít phân cực
V. Tính chất hóa học
Liên kết π
(E phân ly = 60 kcal/mol) yếu hơn liên kết
σ
(E = 80 kcal/mol)
Xúc tác, to...Æ liên kết π dễ bị đứt
12
V.1. Phản ứng cộng hợp ái điện tử
V.1.1. Cơ chế:
• Giai
đoạn 1:
C C + Xδ+-Yδ− dung moâixuùc taùc C C
Xδ+
Yδ−
phöùc π
khoâng beàn
nhanh
C+ C
X
chaäm C Cbeàn hoùa
X+
Giai
đoạn chậm:
X+ tấn
công
vào
C=C Æ ái điện tử
13
• Giai
đoạn 2:
C C
X+
Y- nhanh C C
X
Y
Y-
tấn
công
vào
phía
đối lập với X
• Nhóm
thế
đẩy
điện tử
(+C, +I, +H)Æ tăng mật độ
điện tử của C=CÆ tăng khả năng phản ứng AE
14
V.1.2. Phản
ứng
cộng
hợp
halogen
• Phản
ứng
cộng
hợp của CH2
=CH2
với Br2
với sự
có
mặt của
NaCl, NaNO3
,
sản phẩm thu được là 1 hổn
hợp:
Br-CH2
-CH2
-Br + Br-CH2
-CH2
-Cl
+
Br-CH2
-CH2
-ONO2
• Nếu phản
ứng
thực hiện
trong
dung môi
là
CH3
OH,
sản phẩm
chính
là
Br-CH2
-CH2
-OCH3 !!!
15
H2C CH2
H2C CH2
H2C CH2
CCl4
H2O
CH3OH
H2C CH2
Br Br
H2C CH2
Br OH
H2C CH2
Br OCH3
+ Br2
+ Br2
+ Br2
16
***Lập thể
của phản
ứng
cộng
X2
:
Cộng
hợp
trans (anti)
cisÆ sản phẩm là hổn hợp racemic (1 đôi đối
quang)
transÆ sản phẩm có thể là meso (1 sản phẩm)
C
C
H CH3
CH3H
Br2
C
C
H3C H
CH3H
Br2
H C Br
CH3
CBr H
CH3
H C Br
CH3
CH Br
CH3
Br C H
CH3
CH Br
CH3
meso
rac-
17
V.1.3. Phản
ứng
cộng
HX
a. Quy
tắc
Markonikov
(dành
cho
C=C không
đối
xứng):
H+
sẽ
tấn
công
vào
carbon chứa nhiều H
CH3-CH=CH2
CH3-C=CH2
CH3
CH3-C-CH3
CH3
Br
CH3-CH-CH3
Br
+ HBr
+ HBr
b. Quy
tắc
Zaitsev-Wagner:
H+ sẽ
tấn
công
vào
phía
tạo
thành
carbocation
trung
gian
bền nhất
CH3-CH=CH-CH2-CH3
HBr
CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br
18
c. Quy
tắc
Kharasch:
khi
có
mặt
peroxide, phản
ứng
sẽ đi theo hướng
ngược với
Markonikov
&
theo
cơ
chế
cộng
hợp gốc tự
do
CH3
-CH=CH2
+ HBr Æ CH3-CH2-CH2-Br
• Các peroxide:
H2
O2
,
acetyl peroxide CH3
CO-O-O-
CO-CH3
, benzoylperoxide C6
H5
CO-O-O-COC6
H5
19
• Cơ chế: Theo hướng tạo gốc tự
do bền
CH3-CH=CH2
CH3-C-O-O-C-CH3
O O
Br
HBr
Br
CH3
CH3-CH-CH2
Br
CH3-CH2-CH2Br Br
to + CH3-CO-O + CO2
+ HBr + CH3COOH
+ CH3-CH-CH2Br
+
CH3-CO-O
CH3-CH-CH2Br
•Lưu ý: HI & HCl
không
tham
gia
phản
ứng
cộng
gốc tự
do như
HBr!!!
20
V.1.4. Phản
ứng
cộng
hợp nước
• Cần
xúc
tác
acid: H2
SO4
, H3
PO4
(không
dùng
HX)
CH3-CH=CH2
H2SO4 CH3-CH-CH3
OH
+ H2O
• Tuân
theo
quy
tắc
Markonikov
• Cơ
chế:
CH3-CH=CH2
-H+
CH3-CH-CH3 -H2O
H3C C
H
CH3
O
H
H
-H+ CH3-CH-CH3
OH
+ H+ + + H2O
+ H+
Nếu
dùng
nhiều H2
SO4
:
CH3
-CH=CH2
+ H2
SO4 Æ (CH3)2CH-OSO3H
(CH3
)2
CH-OSO3
H + H2
O Æ (CH3)2CH-OH + H2SO4
21
V.1.5. Phản
ứng
cộng
hợp B2
H6
• Phản
ứng
quan
trọng
điều chế
alcohol bậc 1 & 2
từ
alkene, ngược với sản phẩm
Markonikov
CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2-OH
1. B2H6
2. H2O2 / NaOH
• Cơ
chế:
B2
H6Æ BH3
CH3-CH=CH2
BH3
[CH3-CH2-CH2]3B
H2O2
CH3-CH-CH2-B H
H
H
H-
CH3-CH2-CH2-OH
[CH3-CH2-CH2-O]3B
CH3-CH2-CH2-BH2
OH-
(Lewis acid)
+
22
V.2. Phản
ứng
hydro hóa
V.2.1. Cơ
chế:
C C + H2
Ni
C C
H H
• Xúc
tác
thường
dùng: Ni, Pd, Pt
• Cơ
chế:
gốc tự
do (AR
), 2 H gắn
vào
cùng
phía
nối
đôi
(khác
phản
ứng
+X2
)Æ cộng hợp cis
+ H2
H H H H
C C
C C
H H
23
V.2.2. Tính
lập thể
Phản
ứng
cộng
hợp
cis
(syn)
• Đồng
phân
cisÆ có thể thu sản phẩm meso (1 sản
phẩm)
• Đồng
phân
transÆ sản phẩm là hổn hợp racemic (1
đôi đối quang)
C
C
H COOH
COOHH
D2
C
C
H COOH
HHOOC
D2
Ni
Ni
H C D
COOH
CH D
COOH
H C D
COOH
CD H
COOH
D C H
COOH
CH D
COOH
mesomaleic acid
rac-fumaric acid
24
V.3. Phản
ứng
oxy hóa
V.3.1. Tác
nhân
oxy hóa
peracid
C C R-C-O-O-H
O
C C
O H2O C C
OH
OH
C C
O
+
σ+
+ RCOOH
(H+, OH-)
• Cộng
hợp
trans, tạo
-diol
• Phản
ứng
không
gây
cắt mạch
C=C
25
V.3.2. Oxy hóa
bằng
ddịch
KMnO4
loãng
(pH 7, 0oC )
• Cộng
hợp
cis, tạo diol
• Phản
ứng
không
cắt mạch
C=C
C C + MnO4- 0
oC
pH 7
C C
O O
Mn
O O-
OH-
H+
H2O C C
OHOH
+ MnO3-
26
V.3.3. Oxy hóa
bằng
ddịch
KMnO4 đậm
đặc, to
cao
• Phản
ứng
gây
cắt mạch
C=C
• Sản phẩm
là
carboxylic acid
CH3
-CH=CH-CH3
+ KMnO4
đđ
/ to Æ 2 CH3COOH
(CH3
)2
CH=CH-CH3
+ K2
Cr2
O7
/H2
SO4
/toÆ
(CH3
)2
C=O + CH3
COOH
27
V.3.4. Oxy hóa
bằng
ozone
• Phản
ứng
gây
cắt mạch
C=C
• Sản phẩm
là
carbonyl (khác
KMnO4
đđ)
C C
O3
C C
O O
O
C
O O
C
O
C O
H
2 O (H +) C O
C O
molozonide ozonide
Z n /
C H 3
C O
O H + H2O
H2/Pt + H2O
+ H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3
CH3
CH2-C-CH3
O
CH3-CH2-CHO1. O3
2. H2O
+ + H2O2
• Lưu ý: H2
O2 dễ
dàng
oxy hóa
carbonyl thành
carboxylic acid Æ sản phẩm cuối là acid!!!
28
V.4. Phản
ứng
polymer hóa
• Phản
ứng
tạo
polymer dưới tác dụng
của ánh
sáng, to
cao, xúc
tác
•
Có
thể
xảy ra theo cơ
chế
gốc tự
do (xúc
tác
peroxide),
cơ
chế
cation
(xúc
tác
H2
SO4
, AlCl3
,
BF3
)
hay anion (xúc
tác
LiNH2
)
Cl Cl
CH2-CH-
Cl
CH2-CH--
Cl
nCH2=CH
peroxide
polyvinyl chloride
--CH2-CH-
H2C C
CH3
CH3
H+
H3C C
CH3
CH3
CH2 C
CH3
CH3
CH2 C
CH3
CH3
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương 6:
ALKADIENE
I.
Phân
loại
I.1. Hai
nối
đôi
đứng
liền
nhau
(allene)
CH2
=C=CH2
propadiene
CH3
-CH2
=C=CH2
1,2-butadiene
3I.2. Hai
nối
đôi
liên
hợp
Có
cấu tạo
đặc biệtÆ có tính chất hóa học quan
trọngÆ chú trọng các hợp chất này
CH2
=CH-CH=CH2
1,3-butadiene
CH2
=C(CH3
)-CH=CH2
2-methyl-1,3-butadiene
(isoprene)
4I.3. Hai
nối
đôi
xa
nhau
Tính
chất giống
như
alkene
CH2
=CH-CH2
-CH=CH2
1,4-pentadiene
5II. Các
phương
pháp
điều chế
II.1. Tách
nước từ
1,3-butadiol
• Đi từ
acetylene
HC CH
HgSO4
H2SO4
CH3-CHO+ H2O
H3C C
O
H
Al2O3
H2C C
O
HH
CH2=CH-CH=CH2
OH- H3C C CH2 C
H
OOH
H
H3C C CH2 CH2OH
OH
H
δ−
δ+ + H2/Ni
350 oC + 2H2O
6II.2. Từ
ethanol
2 CH3-CH2-OH CH2=CH-CH=CH2
ZnO/Al2O3
450-500 oC
II.3. Từ
1,4-butadiol
HC CH
HO-CH2-CH2 CH2-CH-OH
Al2O3
HO-CH2-C C-CH2-OH
CH2=CH-CH=CH2
+ HCHO
H2/Ni
350 oC
7III. Tính
chất
hóa
học
Các
điện tử π được giải tỏa
đều
trên
toàn
bộ
phân
tử
Æ linh động
• C1-C2: 1.38Å
(C=C bình
thường: 1.34Å)
• C2-C3: 1.46Å
(C-C bình
thường: 1.54Å)
Khi
có
mặt
tác
nhân
khác, hệ
liên
hợp sẽ
phân
cực:
Æ khác alkene bình thường
CH2=CH-CH=CH2
CH2-CH=CH-CH2
CH2-CH-CH=CH2
+ -
+ -
8III.1. Phản
ứng
cộng
halogen
Thu được 2 sản phẩm cộng
1,2 & 1,4
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br
Br
CH2-CH=CH-CH2
Br
+ Br-Br
Cơ
chế:
CH2=CH-CH=CH2 CH2=CH-CH-CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br-
Br Br
Br
Br
CH2-CH=CH-CH2
CH2-CH=CH-CH2
Br-
Br
Br+ Br-Br
δ+ δ− + +
9III.2. Phản
ứng
cộng
HX
Tùy
theo
nhiệt
độ
mà
thu
được hổn hợp sản phẩm
khác
nhau
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br H
CH2-CH=CH-CH2
Br H
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br
H
CH2-CH=CH-CH2
H
+ HBr
-80 oC 40 oC
80%
20%
20%
80%
40 oC
10
III.3. Phản
ứng
Diels-Alder
Phản
ứng
cộng
hợp & đóng
vòng
của1,3butadiene
hay dẫn xuất của nó với
các
hydrocarbon không
no
khác
(ái
diene)
C
C
C
H
H
C
H
H
H
H
C
C
H
CH3
CH
H
O
+ to CH3
O
11
Các
hợp chất
ái
diene
phải
mang
nhóm
thế
hút
điện tử,
ethylene phản
ứng
rất chậm
CH2
=CH-CHO acrolein
CH2
=CH-CN acrylonitrile
(CN2
)C=C(CN)2
tetracyan
ethylene
C6
H5
-CH=CH-COOH cinnamic
acid
O
O
O
maleic
anhydride
O
O
benzoquinone
12
III.4. Phản
ứng
trùng
hợp
n CH2=CH-CH=CH2 --CH2-CH=CH-CH2--n
Trùng
hợp
isoprene chứa
94% cis
~ cao
su
thiên
nhiên
n CH2=C-CH=CH2
CH3 CH3
--CH2-C=CH-CH2-- n
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
7: ALKYNE
I.
Giới thiệu
chung
Hợp chất
hydrocarbon không
no, mạch
hở, chứa
liên
kết ba C≡C
Công
thức
chung: Cn
H2n-2
31.2 Å1.06 Å
180o
4II. Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
• Alkyne
đơn giản nhất là HC≡CH acetylene
• Các
alkyne
đơn giản khác được
xem
là
dẫn xuất
của
acetylene
HC≡C-CH2
-CH3
ethylacetylene
CH3
-C≡C-CH(CH3
)2
isopropylmethylacetylene
5II. 2. Tên
IUPAC
•
Cách
gọi tên giống
như
alkene, chỉ
đổi ene
thành
yne
• Mạch
chính
phải chứa C≡C
•
Những
hợp chất chứa
nhiều hơn 1 nối baÆ
diyne, triyne
• Hợp chất vừa có nối
đôi
vừa có nối baÆ enyne
6-methyl-3-octyne
4-methyl-7-nonene-1-yne
1-heptene-6-yne
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Thủy
phân
calcium carbide CaC2
CaC2
CaC2
HC CH
CaO + 3C 2000
oC + CO
+ 2H2O + Ca(OH)2
III.2. Oxy hóa
methane
6CH4 HC CH+ O2 1500
oC + 2CO + 10H22
7III.3. Đi từ
dẫn xuất
dihalogen
CH3-CH2-CHCl2
H2C CH2
Br Br
CH3-CH2-C-CH3
Cl
Cl
NaNH
2
CH3-C
CH
CH3-CH
HC CH
C CH3
CH
KOH/EtOH
to
KOH/EtOH
to
K O
H / E
t O H
to
t o CH3-CH2-C
8III.4. Alkyl hóa
dẫn xuất
natri
hay cơ
magnesium
của
acetylene
HC≡CNa
+ R-X Æ HC≡C-R + NaX
HC≡C-MgX
+ R-X Æ HC≡C-R + MgX2
Điều chế
dẫn xuất của
acetylene
HC≡CH + NaNH2 Æ HC≡CNa + NH3
HC≡CH + CH3
MgX Æ HC≡C-MgX + CH4
IV. Tính
chất vật lý (tự đọc)
9V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Phản
ứng
thế
H đầu mạch
H đầu mạch
thể
hiện
tính
acid
HC≡C-H + NaNH2 Æ HC≡CNa + NH3
HC≡C-H + [Ag(NH3
)2
]+NO3- Æ Ag-C≡C-Ag +
NH4NO3 + NH3
• C trong
C≡C-H ở
trạng
thái
sp, độ
âm
điện lớn
hơn sp2
hay sp3Æ hút điện tử của liên kết C-H Æ
H+ dễ tách ra
• Alkene
& alkane
không
có
tính
chất này
10
V.2. Phản
ứng
cộng
hydrogen
C CR R' + H2
Ni hay Pt
R-CH2-CH2-R'
C CR R' + H2
P d /
C
R-CH2-CH2-R'
Pd/CaCO
3
Pd/BaSO
4 C C
R
H H
R'
C CR R' + Na/NH3 C C
R
H R'
H
11
V.3. Phản
ứng
cộng
halogen
H3C C CH H3C C CH
Br
Br Br2 H3C C CHBr2
Br
Br
+ Br-Br
• Sản phẩm
trans
trong
lần cộng
thứ
nhất
Lưu ý: nếu nối
đôi
& nối ba không liên hợp, X2
sẽ
cộng
vào
nối
đôi!!!
CH2
=CH-CH2
-C≡CH + Br2 Æ BrCH2-CHBr-CH2-C≡CH
12
C C CHH
H
H
H-Br
C C CH2H
H
H Br
H-Br
C C CH3H
H
H Br
Br
• Tuân
theo
quy
tắc
Markonikov
V.4. Phản
ứng
cộng
HX
13
V.5. Phản
ứng
cộng
nước
HC CH HgSO4
H2SO4
HC CH2
OH
CH3CHO+ H2O
enol
C CH HgSO4
H2SO4
C CH2
OH
+ H2O
enol
R R
C CH3
O
R
• Chỉ
có
acetylene mới tạo
thành
aldehyde
14
V.6. Phản
ứng
cộng
hợp
alkylborane
C CCH
H
H
C
H
H
CH3 C CH3C CH2 CH3
H BR2
CH3COOH
BHR2
C CH3C CH2 CH3
H OH
CH2 CH3C CH2 CH3
O
C C
H
H3C C2H5
H
δ−δ+
H2O2/OH-
•Tạo
alken: cộng
cis
15
V.7. Phản
ứng
cộng
hợp chất
carbonyl
• Cộng
hợp
ái
nhân
C C HH C O
H
H
C CH CH2-OH HCHO C CHO-H2C CH2-OHσ−δ+
δ+δ−
C C HH C O
R
R
C CHO-C C-OH
R
R
R
R
+ 2
16
V.8. Phản
ứng
cộng
hợp
ái
nhân
R-OH, R-SH, R-COOH, H-CN, amine Æ monomer quan trọng
HC CH
RO-
150 oC
ROCH CH- ROH ROCH CH2 + RO-
C CHC6H5CO
R2NH C C
C6H5CO
H H
NR2
C6H5C CH
C2H5ONa
C C
C6H5
H H
OC2H5
CH2 CH C CH
ROH
CH2 CH CH CHOR
RO-
150 oC
17
V.9. Phản
ứng
oxy hóa
Oxy hóa
alkyne
bằng
KMnO4
hay ozone tạo
carboxylic acid
R-C≡C-R’
+ KMnO4
hay ozone Æ RCOOH +
R’COOH
R-C≡C-H + KMnO4
hay ozone Æ RCOOH +CO2
V. 10. Phản
ứng
trùng
hợp
C C HH CuCl
CH2-CH=C CH2
Cl
CH2=CH-C CH HCl CH2=CH-C
Cl
CH22 to
chloroprene
n
cao su neoprene
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
6: HYDROCARBON THƠM
I.
Cấu tạo của benzene
•
Kékulé
đưa ra công thức cấu tạo của benzene
năm
1865
•
6C, 6H Æ vòng 6 cạnh có 3 nối đôi nhưng không
thể là cyclotriene
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
3• Kékulé
chứng
minh
rằng
vị
trí
3 Liên
kết
đôi
không
cố
định
mà
có
thể
thay
đổi
• Phản
ứng
thế
2 lần Br chỉ
cho
1 sản phẩm
+ Br2
Br
Br
Br
Br
4•Cấu tạo thực tế: hệ
điện tử π phân
bố
đều cho 6C
(không
phải của riêng 3 cặp C=C)
• 6C nằm
trong
cùng
1 mặt phẳng, ở
trạng
thái
lai
hóa
sp2
5120 o
120 o
120 o
1.09 Å
1.39 Å
121.7o
116.6o
1.33 Å
1.08 Å
6II. Tính
thơm
•
Hydrocarbon thơm
(arene) Æ những hợp chất vòng
liên hợp có cấu tạo phẳng, có cấu tạo điện tử giống
benzene, khó cho phản ứng cộng, dễ cho phản ứng
thế
Br2
CCl4
Br2
CCl4
Br
H
H
Br KMnO4 L
H2O
OH
OH
H
H
KMnO4 L
H2O
7•
Arene
thường
là
vòng
phẳng
5, 6, 7 cạnh, có
hệ
điện tử
π
liên
hợp,
số
đtử π tuân
theo
quy
tắc Hükel
4n + 2, n = 0,1,2,3,4
• Ví
dụ
các
hợp chất
arene
thông
dụng
n=1 n=2 n=3
8Một số
trường
hợp
đặc biệt
(-)
cyclopentadienyl
6 điện tử π (đôi
đtử
của
anion
tham
gia
hệ
liên
hợp)Æ n=1 Æ có tính thơm
(+)
cycloheptatrienyl
6 điện tử π (C+ tham
gia
orbital trống
p vào
hệ
liên
hợp)Æ có tính
thơm
(+)
4 điện tử πÆ không có tính thơm
(+)
2 điện tử πÆ có tính thơm
9(.)
5 điện tử πÆ không có tính thơm
(.) 7 điện tử πÆ không có tính thơm
(-) 8 điện tử πÆ không có tính thơm
N
H
Pyrrole
O
Furan
S
Thiophene
6 điện tử π
(đôi
điện tử
p tham
gia
hệ
liên
hợp)
Æ có tính thơm
10
III. Danh
pháp
• Hầu hết
các
arene
đều có tên thông thường,
1 số
tên thông thường
được chấp nhận làm tên IUPAC
• Tên
IUPAC:
benzene được chọn làm tên gốc,
tên
các
nhóm
thế đặt trước, nhóm
thế được
đánh
số
theo
nguyên
tắc tổng
chỉ
số
nhỏ
nhất, xếp theo
alphabetical
11
III.1. Dẫn xuất của benzene
12
13
I
Br
p-bromoiodobenzene
NO2
Cl
m-chloronitrobenzene
CH3
NO2
o-nitrotoluene
OH
Br
4-bromophenol
COOH
NO2
m-nitrobenzoic acid
NH2
I
o-iodoaniline
HC CH2
HC CH2
1,4-divinylbenzene
hay p-divinylbenzene
khoâng goïi laø p-vinylstyrene
14
NO2
Cl Br
3-bromo-5-chloronitrobenzene
NH2
Br Br
Br
2,4,6-tribromoaniline
OH
Cl Cl
Cl
2,4,6-trichlorophenol
Br
Br
Br
1,2,4-tribromobenzene
OH
NO2
Cl
2-chloro-4-nitrophenol
O2N
CH3
NO2
2,6-dinitrotoluene
15
III.2. Vòng đa ngưng tụ
Naphthalene Anthracene
1
2
3
45
6
7
8
9
10
1
2
3
45
6
7
8 9
10
16
III.3. Các
arene
có
dị
tố
trong
vòng
N
Pyridine
N CH3
2-methylpyridine
N
H
Pyrrole
O
Furan
S
Thiophene
17
IV. Các
phương
pháp
điều chế
IV.1. Chưng
cất muối của
benzoic acid
COONa
+ NaOH t
o
+ Na2CO3
IV.2. Đi từ
acetylene
HC CH3 Cu hay phöùc Ni
to
18
IV.3. Alkyl hóa benzene
IV.4. Đóng vòng & dehydro hóa phân đoạn dầu mỏ
C6-C8
CH3(CH2)4CH3
Cr2O3 / Al2O3
V. Tính
chất vật lý (tự
đọc)
AlCl3
R
+ R-Cl + HCl
19
V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Phản
ứng
thế
ái
điện tử
V.1.1. Cơ
chế
phản
ứng
+ X+ acid + H+
X
Xúc
tác:
H2
SO4
, H3
PO4
, HF
hay Lewis acid:
FeCl3
, AlCl3
, ZnCl2
C6
H6
+ (CH3
)3
C-Br /AlBr3Æ C6H5-C(CH3)3 + HBr
20
Cơ
chế
phản
ứng: 2 giai
đoạn, lưỡng
phân
tử
• Giai
đoạn 1: tạo phức
σ
( benzonium
cation)
+ Xδ+-Yδ−
xt
nhanh X
δ+-Yδ− phức
π
chaäm
HX HXHX
+ +
+
HX
+
Trong
phức
π: X không
liên
kết trực tiếp với C nào cả
Phức
σ: X có
liên
kết trực tiếp với 1 C của
benzene
phức
σ
21
• Giai
đoạn
2: tách
proton
HX
+
nhanh
X
+ HY
22
V.1.2. Khả
năng
phản
ứng
và
quy
luật thế
a.
Khả
năng
phản
ứng:
• Nhóm
thế đẩy
điện tử
(+I, +C, +H) Æ mật độ
điện tử trong nhân thơm tăngÆ tác nhân ái
điện tử càng dễ tấn côngÆ tốc độ phản ứng
tăng
• Các
nhóm
thế đẩy
điện tử
(tăng
hoạt) thường
gặp:
* alkyl ( +I, +H)
*-NR2
(R: H hay gốc
alkyl), -OH, -OCH3
-NH-CO-CH3 (+C > -I)
* anion: -O-
(+C, +I mạnh)
23
• Nhóm
thế
hút
điện tử
(-C, -I) Æ mật độ điện tử của
nhâm thơm giảmÆ không thuận lợi cho tác nhân ái
điện tửÆ giảm tốc độ phản ứng
• Các
nhóm
thế
hút
điện tử
(giảm hoạt) thường
gặp:
* -N+≡N, -NO2
, -CN, -CHO, -COR, -COCl, -COOH,
-CO-NH2
(-I, -C)
* cation: -N+R3
(-I mạnh)
* halogen (-I > +C)
Ví
dụ: khả
năng
thế
ái
điện tử:
OH Cl NO2
> > >
24
b. Tính
chọn lựa
–
quy
luật thế
• Nhóm
thế đẩy
điện tửÆ định hướng nhóm thế
thứ 2 vào vị trí o- hay p-
• Nhóm
thế
hút
điện tửÆ định hướng nhóm thế
thứ 2 vào m-
• Riêng
dãy
halogen Æ giảm hoạt, nhưng vẫn định
hướng nhóm thế 2 vào o-, p-
25
• Nhân
thơm
có
nhóm
thế
đẩy
điện tử:
Y
δ−
δ−
δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
cao
nhấtÆ nhóm thế thứ 2 (ái điện
tử) sẽ vào o-, p-
• Nhân
thơm chứa
nhóm
thế
hút
điện tử:
Y
δ−δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
thấp nhấtÆ nhóm thế thứ 2
sẽ vào m-
26
Có
thể
giải thích dựa
vào
độ
bền của phức
σ
Y
+ X+
•Thế
o-:
Y
X
H
Y
X
H
Y
X
H
•Thế
p-:
Y
X H
Y
X H
Y
X H
27
•Thế
m-:
Y
H
X
Y
H
X
Y
H
X
Æ khi Y đẩy điện tử: trong thế o-& p-: có 2 trạng thái
cation bền (+ gần Y nhất) Æ dễ tạo thành Æ nhóm
thế thứ 2 sẽ vào o-, p-
Æ khi Y hút điện tử: trong thế o-, p-: có 2 trạng thái
rất kém bền (+ gần Y) Æ nhóm thế 2 sẽ không vào o-
, p- mà vào m-
28
c. Nhân
thơm có 2 nhóm thế:
• Nhóm
thế
thứ
3 sẽ
định
hướng
dựa theo ảnh
hưởng
của
nhóm
thế
tăng
họat
nhất
•Ví
dụ:
Cl
NH2
OH
CH3
OH
HN C CH3
O
NH2
NO2
+C>-I
-I>+C
+I, +H
+C>-I +C>-I
+C>-I
+C>-I
-C, -I
29
d. Tỷ
lệ
2 đồng
phân
o-/p-:
Dự đoán: o-/p-
= 2/1
Thực tế
o-/p-
<2
• Nguyên
nhân
1: hiệu
ứng
không
gian
Æ nhóm thế hay tác nhân ái đtử có kích thước lớn
sẽ giảm tỷ lệ o-/p-
30
R R
NO2
R
NO2
HNO3 /H2SO4
+
R R
Br
R
Br
Br2 /AlCl3
+
R
Phản
ứng
-CH3 -CH2
CH3 -CH(CH3
)2 -C(CH3
)3
Nitro hóa 1.37 0.93 0.48 0.22
Brom
hóa 0.69 0.22 0.12 0
31
•Nguyên
nhân
2:
Hiệu
ứng
điện tử
X X
NO2
X
NO2
HNO3 /H2SO4
+
tỷ
lệ
o-/p-:
X=F: 0.14
Cl: 0.43
Br: 0.60
I: 0.69
Æ -I càng mạnh, vị trí o- càng bị phản hoạt hóa
Æ sản phẩm o- càng ít
32
V.2. Các phản ứng thế
ái điện tử
tiêu biểu
V.2.1. Phản ứng nitro hóa
• H của nhân thơm được thay thế
bằng –NO2+•Tác nhân nitro hóa chủ
yếu: HNO3
đđ hay
HNO3
/H2
SO4
H2SO4
NO2
+ HNO3 + H2O
NO2+
tạo thành do:
HNO3 N
O
O
+ 2H2SO4 + H3O
+ + HSO4-
HNO3 N
O
O
+ H2O + NO3
-+ HNO3
33
• Nitro hóa 1 lần: 50-60 oC
• Nitro hóa 2 lần (m-): 70-80 oC
• Nitro hóa 3 lần: phải đi từ
toluene
CH3
H2SO4
CH3
O2N NO2
NO2
T.N.T
[O]
COOH
O2N NO2
NO2
-CO2
O2N NO2
NO2
t oHNO3
• Nitrohóa phenol: không cần H2
SO4
OH OH
NO2
OH
NO2
+
65% 35%
HNO3
34
V.2.2. Phản ứng sulfo hóa
• H của
nhân
thơm
được thay bằng
–SO3
H
•Tác
nhân
sulfo
hóa: H2
SO4
đđ, oleum, Cl-SO2
OH
H2SO4
SO3H
+
20 oC
+ H2O
benzenesulfonic acid
• Tác
nhân
ái
điện tử
có
thể
là
SO3
hay S+O2
OH
2 H2SO4
2 H2SO4
SO3
HOSO2+
+ HSO4- + H3O+
+ HSO4- + H2O
35
Tính
chất của
sulfonic
acid:
SO3H
SO3H
SO3H
ONa
OH
SO3Na
H+
H2SO4+ H2O
to
+
+ NaOH L + H2O
+ NaOH R
300 oC + Na2SO3
Æ phương pháp kiềm chảy, điều chế phenol
36
• Nhóm
SO3
H dễ
bị
thay
thế
bởi
nhóm
NO-2
OH
H2SO4
OH
SO3H
SO3H
HNO3
OH
NO2
NO2
O2N
picric acid
* Điều chế
sulfanilic
acid
NH2
H2SO4
NH3+HSO4-
-H2O
NHSO3H
H
NH2
SO3H
to
sulfanilic acid
37
Sulfo
hóa
naphthalene
H2SO4
SO3H
SO3H
80 oC
> 170 oC
170-180 oC
38
V.2.3. Phản
ứng
halogen hóa
+ X2
X
+ HXxt
• Xúc
tác: AlCl3
, FeBr3
, ZnCl2
•Flor
hóa: mãnh
liệt, đứt mạchÆ ít sử dụng
•Iodo
hóa: thuận nghịch
39
• Cơ
chế
phản
ứng:
HCl FeCl4-
Cl
FeCl3
+ Cl δ+- Clδ−
nhanh Cl
δ+-Clδ− chaäm
+ + FeCl3 + HCl
FeCl3
40
• Để điều chế
C6
H5
I:
+ I2 + HNO3
I
+ NO2 + H2O
H+ + I2 + HNO3 I+ + NO2 + H2O
• Tác nhân ái điện tử
I+
tấn công nhân thơm
theo cơ chế như trên
41
•Halogen hóa
mạch
nhánh
của
arene:
• Nếu
có
xúc
tác
& nhiệt
độ
thấpÆ phản ứng thế ái
điện tử (SE)• Nhiệt
độ
cao, ánh
sáng
hay peroxide: thế
vào
mạch
nhánh
(SR
)
CH3
Cl2
CH2Cl
Cl2
CHCl2
Cl2
CCl3
130 oC 140-160 oC >180 oC
• Khả
năng
chlor
hóa
SR
:
C bậc 3 > C bậc 2 > bậc 1
42
V.2.4. Phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
a. Alkyl hóa
với
R-X, xúc
tác
Lewis acid (AlCl3
,
FeBr3
)
AlCl3
R
+ R-Cl + HCl
• Cơ
chế:
HR AlCl4-
R
AlCl3
AlCl3
+ Rδ+- Clδ−
nhanh R
δ+-Clδ− chaäm
+ + AlCl3 + HCl
43
b. Alkyl hóa
với
alkene, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
)
R-CH=CH2
H+
R-CH-CH3
+
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo thành
CR CH3
H
44
c. Alkyl hóa
với
alcohol, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
)
R-OH H+ R-O
H
H
+
R+ + H2O
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo C6
H5
-R
45
d. Các
điểm cần lưu ý của phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
• C6
H5
-X không
thể
tạo tác nhân ái điện tử
•Tốc
độ
phản
ứng
alkyl hóa
của R-X:
bậc 1 < bậc 2
< bậc 3 < dẫn xuất
benzyl hay allyl Æ carbocation
càng
bền, phản
ứng
càng
dễ
• Alkyl hóa
không
dừng
lại
ở
sản phẩm
mono-
46
• Carbocation luôn có chuyển vị ở to
cao:
CH3-CH-CH3
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3
H
CH3C CH3 CH2-CH2-CH3
+
70%
+
30%
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3 CH3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_hoc_huu_co_phan_thanh_son_nam.pdf