Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho

1. Tính Oxi hóa:

Thể hiên tính OXH khi tác dụng với các

kim loại hoạt đông như Ca và Na.

2P0 + Ca Ca

3P2

Canxiphotphua

P0 + 3Na Na 3P

Natriphotphua

P0 + H

2 PH2

Photphin

t°2. Tính khử :

Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các

kim loại hoạt động như oxi, halogen, lưu

huỳnh.và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh

khác.

Tác dụng với Oxi:

Thiếu oxi:

4P0 + 3O2 2P2O3

Điphotpho trioxit

Dư Oxi :

4P0 + 5O2 2P2O5

Điphotpho pentaoxit

pdf23 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ : Viết phương trình hóa học của chuỗi phản ứng sau : NO  HNO  Cu(NO )  Cu(OH) 1 2 3 42 3 3 2 2 Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl 5 6 7 BÀI 10 : PHOTPHO PHOTPHO Tính chất vật lý Tính chất hóa học Vị trí, cấu hình e Ứng dụng Trạng thái tự nhiên Sản xuất I. Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho. Viết cấu hình : Viết cấu hình cấu hình e của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15. Cho biết A có mấy lớp e ? Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn ? Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho : Kí hiệu : P Khối lượng nguyên tử : 31 Sồ hiệu nguyên tử : 15 Độ âm điện : 2,19 Cấu hình electron : 1S22S22P63S23P3 Vị trí P trong bảng tuần hoàn : ở o thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3. P 15+ Tr¹ng th¸i sè oxi ho¸: - 3 0 +3 +5 Mô hình của nguyên tử Photpho . II. Tính chất vật lý : Quan xác hình vẽ sau đây kết hợp với việc nghiên cứu SGK hãy cho biêt Photpho có mấy dạng thù hình? So sánh tính chất vật lý của 2 dạng thù hình đó? Trạng thái màu sắc. Cấu tạo phân tử. Tính tan. Tính độc – tính bền. Tính phát quang. Photpho trắng:  Photpho đỏ : H×nh 2.9 Tính chất vật lý của 2 dạnh thù hình : P trắng P đỏ Trạng thái, màu sắc Cấu tạo phân tử Tính tan Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng Chất bột, màu đỏ Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4) Cấu trúc polime Không tan trong các Độc tính - tính bền Tính phát quang Không tan trong nước dung môi thông thường Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da – không bền Không độc Bền ở điều kiện thường Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối Không phát quang trong bóng tối III. Tính chất hóa học : Photpho là một phi kim tương đối hoạt động. Thể hiện tính OXH -3 0 +3 +5 Thể hiện tính KHỬ 1. Tính Oxi hóa: Thể hiên tính OXH khi tác dụng với các kim loại hoạt đông như Ca và Na.... 2P0 + Ca Ca3P2 Canxiphotphua t° P0 + 3Na Na 3P Natriphotphua P0 + H2 PH2 Photphin t° t° 2. Tính khử : Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh...và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác. Tác dụng với Oxi: Thiếu oxi: 4P0 + 3O2 2P2O3 Điphotpho trioxit  Dư Oxi : 4P0 + 5O2 2P2O5 Điphotpho pentaoxit t° t° Tác dụng với Clo : Thiếu Clo: 2P0 + 3Cl2 2P+3Cl3 Photpho triclorua Dư Clo: t° 2P0 + 5Cl2 2P+5Cl5 Photpho pentaclorua t° IV. Ứng dụng : Phần lớn photpho sản xuất axit photphoric. Photpho được sử dụng làm diêm, phân lân, thuốc bảo vệ thực vật. Dùng trong quân sự. Dùng để sản xuất phân bón : Thành phân chính là Ca(H2PO4) V. Trạng thái tự nhiên: Photpho tồn tại ở 2 dạng chất chủ yếu: Photphorit: Ca3(PO4)2.Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2 Ngoài ra, photpho có trong protein thực vật; trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,... của người và động vật. VI. Sản xuất : Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế bằng cách nung ở nhiệt độ 1200oC hỗn hợp gồm: Quặng photphorit (hoặc apatit) Cát (SiO2) Than cốc (C). Ca3(PO4)2 +3SiO2 + 5C  3CaSiO3 + 2P + 5CO 1200 0c VII. Củng cố :  Câu hỏi lý thuyết : 1.So sánh tính chất hóa học của Nito và Photpho ? 2. So sánh tính chất vật lý của Photpho đỏ và Photpho trắng ?  Một số câu hỏi trắc nghiệm : Câu 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : a. Dầu hoả b. Nước c. Benzen d. Este b. Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ a. Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ Câu 2 : Ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nito là do d. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của Nitơ . c. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử Nitơ  Câu 3 : Cho các hợp chất ion sau :PCl5, PH3 , H2PO4-, Ca3P2, H4P2O7 . Số OXH của photpho lần lượt là : a. +5, +3, -5, -3, +10 b.+5, -3, +5, -3, +5 c.-5, -3, +4, -3, +-5 d.+5, -3, +6, -3, +5 Câu 4 : Phản ứng nào sau đây Phopho thể hiện tính OXH ? a. 5KClO3 + 6P 5KCl + 3P2O5 b. 4P + 5O2 2P2O5 t° t° c. 3Ba + 2P Ba3P2 d. P + HNO3 đặc H3PO4 + NO2 + H2O  t° t° VIII. Dặn Dò : 1. Học bài photpho, chuẩn bị bài axit photphoric và muối photphat . 2. Làm bài tập trong SGK và sách bài tập.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_10_photpho.pdf
Tài liệu liên quan