Câu 1. Xác định độ pH của dung dịch NH3:
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. không xác định được
Câu 2. Xác định sản phẩm X của phản ứng sau:
FeCl
2 + NH3 + H2O X + NH4Cl
A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeCl3 D. Kết quả khác
Câu 3. a/ Cân bằng ptpư sau bằng phương pháp thăng
bằng electron:
NH
3 + CuO N2 + Cu + NH4Cl
b/ NH3 đóng vai trò là chất o xi hoá hay chất khử.
13 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 8: Amoniac và muối amoni, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên
tử nitơ. Xác dịnh các bậc oxi hoá có thể có
của nitơ.
Câu 2. Hoàn thành các ph−ơng trình phản
ứng sau:
N2 + H2
N2 + O2
Đáp án câu 1
* Cấu hình electron của nguyên tử nitơ:
1s2 2s2 2p3.
* Biểu diễn obital nguyên tử:
↑↓
↑↓
↑↑↑
* Các bậc oxi hóa có thể có:
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Đáp án câu 2
* Ph−ơng trình phản ứng.
N2 + H2 NH3
N2 + O2 2NO
t0, p
xt
t0
Tiết 12
Amoniac vμ Muối amoni
A. amoniac
Bài 8
I/ Cấu tạo nguyên tử
1/ CTPT : NH3 ( M = 17 )
2/ CTCT :
Nh3.exe
H : N : H
. .
. .
H
* Trong phân tử NH3 còn một cặp electron hoá
trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.
H - N - H
H
3/ Công thức electron
II/Tính chất vật lý
NH3 là chất khớ khụng màu , mựi khai .
Nhẹ hơn khụng khớ . Khớ NH3 tan rất
nhiều trong nước. Húa lỏng ở – 34OC
NH3
Phenolphtalein
7Mực nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bỡnh .
z Giải thích hiện t−ợng thí nghiệm.
7 Phenol phtalein trong chậu hóa hồng.
Nạp đầy khí amoniac vào bình thuỷ tinh, đậy bình bằng
nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng
một đầu ông thuỷ tinh vào chậu nuớc có pha thêm dung
dịch phenolphtalein
Kết luận: Khi tan vμo n−ớc, NH3 kết hợp với
ion H+ của n−ớc, tạo thμnh ion amoni NH4+ vμ
ion hidroxit OH- lμm cho dung dịch có tính bazơ
vμ dẫn điện. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
a. Tác dụng với n−ớc.
z Thí nghiệm
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu
K
Dd NH3
AlCl3 + NH3 + H2O Al(OH)3 + NH4Cl.
b. Tác dụng với dung dịch muối.
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với
dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo
thành kết tủa hidroxit của các kim loại
đó.
Hoμn thμnh ptp− sau d−ới dạng phân tử
vμ ion?
AlCl3 + NH3 + H2O
3 33
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+.
Nhận xét: NH3 tác dụng với axít tạo muối
amoni.
c. Tác dụng với axít.
Hoàn thành ptp− d−ới dạng phân tử và ion?
NH3 + HCl .........
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
2NH3 + 2H+ + SO42
- 2NH4+ + SO42-
NH3 + HCl NH4Cl.
NH3 + H+ + Cl- NH4+ + Cl-.
Nhận xét: Khi phản ứng với các chất oxi hoá
nh− oxi, clo,... Nguyên tử nitơ có số oxi hoá -3
trong NH3 bị o xi hoá lên số o xi hoá 0, ... Vậy,
NH3 lμ chất khử
2. Tính khử
a/ Tác dụng với oxi.
Đốt cháy NH3 trong không khí tạo sản phẩm là khí
nitơ và hơi n−ớc.
4 NH3 + 3O2 2 N2 + 6 H2O.
b/ Tác dụng với clo.
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl.
Nếu d− NH3 sẽ có phản ứng:
NH3 + HCl NH4Cl
0
t0
-3
-3 0
Túm tắt
Với nướcVới axit
Với chất oxi
húa
+ OH–4NH+
N2 + H2O
Chất khớ mựi khai tan nhiều trong nước
Lμ một bazơ yếu, có tính khử mạnh.
Muối 4NH+ NH3
N2 + HCl
O2, t0 Cl2
Phiếu học tập
Câu 1. Xác định độ pH của dung dịch NH3:
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. không xác định đ−ợc
Câu 2. Xác định sản phẩm X của phản ứng sau:
FeCl2 + NH3 + H2O X + NH4Cl
A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeCl3 D. Kết quả khác
Câu 3. a/ Cân bằng ptp− sau bằng ph−ơng pháp thăng
bằng electron:
NH3 + CuO N2 + Cu + NH4Cl
b/ NH3 đóng vai trò là chất o xi hoá hay chất khử.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_8_amoniac_va_muoi_amoni.pdf