Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 11: Peptit và Protein

KHÁI NIỆM VỀ ENZIM

và AXIT NUCLEIC

1.ENZIM

- là những chất hầu hết có bản chất protein,

có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa

học , đặc biệt trong cơ thể sinh vật

-có tính chọn lọc : mỗi enzim chỉ xúc tác cho

một sự chuyển hóa nhất định

-tốc độ phản ứng hóa học nhờ xúc tác

enzim rất lớn gấp 109 – 1011 lần

pdf43 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 11: Peptit và Protein, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.KHAÙI NIEÄM VEÀ PEÙP TÍT vaø PROÂTEÂIN Ù Ä À Ù ø Â Â 1. PEP TIT • Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử α-amino axít • Gọi là npeptit khi peptit tạo thành từ n phân tử α-amino axít, là polipeptit khi n=10→50 • Thí dụ: NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH gly-glyxin NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH gly-gly-alanin -đipeptit: n=2 -tripeptit: n=3 H2N – CH – CO NH – CH – CO n-2 NH- CH - COOH( ) R”R R’ • n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấu tạo n 2 3 4 5 6 n! 2 6 24 120 720 2. PROTEIN • Định nghĩa: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC α-aminoaxít protein đơn giản + (axít nucleic, lipit, gluxit) protein phức tạp • Vai trò: là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống keratin HIV protein II. SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN • Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp - các amino axit - các chuỗi poli peptit . • Các protein khác nhau do khác về thành phần amino axit và trật tự sắp xếp của chúng • Có dạng hình sợi (tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lòng trắng trứng, hemoglobin của máu) 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN • Có dạng hình sợi (tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lòng trắng trứng, hemoglobin của máu) III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN • protein dạng hình sợi không tan 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Protein dạng hình sợi không tan Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo Protein bị đông tụ khi đun nóng khi tiếp xúc với axít, bazơ, muối... 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... +n HOH R R’ R’ NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH+ R R’ R” tO H+ (OH- hay enzim) NaOH gly-ala-glyxin a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+ R R’ R” NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ... R R’ R” 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Thí dụ : NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + HOH → 2 NH2-CH2-COOH + NH2-CH(CH3)- COOH NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO– NH -CH2-COOH + HOH + HCl→ 2 NH3Cl - CH2-COOH + NH3Cl - CH(CH3)- COOH NH2- CH2 – CO –NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + NaOH→ 2 NH2-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)- COONa + H2O 2 2 3 3 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+ R R’ R” NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ... R R’ R” b. Phản ứng màu đặc trưng: • Với HNO3 tạo kết tủa vàng do phản ứng của nhóm - C6H4-OH • Với Cu(OH)2 xuất hiện màu tím đặc trưng Nhận diện dung dịch : glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM và AXIT NUCLEIC 1.ENZIM - là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học , đặc biệt trong cơ thể sinh vật -có tính chọn lọc : mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định -tốc độ phản ứng hóa học nhờ xúc tác enzim rất lớn gấp 109 – 1011 lần enzym 2.AXIT NUCLEIC (AN) - là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C) - trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ) OH HO -- P – O –H O N NHN N NH2 HO – CH2 HO H H HHH HO HO – CH2 HO HO H HHH HO β-D-Ribofuranozơ (ribozơ) β-D-Đêoxiribofuranozơ (đeoxiribozơ) Ađênin - là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C) - trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ) OH HO -- P – O – O OH P –O – O OH P – O –H O HO – CH2 HO HO H HHH N NN N NH2 OH HO -- P – O – O OH P –O – O OH P – O – O CH2 HO HO H HHH N NN N NH2 AĐÊNOZIN -nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN -nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN. P O OO HO X – CH2 O H H H H H P OO HO – CH2 O H H H H H A P OO HO – CH2 O H H H H H G CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA ADN HIV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_11_peptit_va_protein.pdf
Tài liệu liên quan