tác dụng với axít:
Thí nghiệm 2: Lấy 2 ống nghiệm đánh số 3,4
ống 3 cho 1,5 – 2 ml dd HNO3 loãng
ống 4 cho 1,5 - 2 ml dd HNO3 đặc
Cho 2 mẩu Fe vào 2 ống nghiệm trên
Quan sát hiện t-ợng xảy ra, giải thích, viết
ptp-
2- tác dụng với axít:
6HNO
3(đn) + Fe = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4HNO
3(l) + Fe = Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
6 H2SO4(đn) + 2Fe = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
H
2SO4 (l) + Fe = FeSO4 + H2
KL: khi tác dụng với các axít th-ờng thì Fe bị ôxi
hoá đến +2, khi tác dụng với các axít có tính ôxihoá thì
Fe bị ôxihoá đến +3
24 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Sắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sắt
vị trí, cấu tạo, tính chất của sắt
Vũ hồng nhung
Tr−ờng thpt hai bμ tr−ng
Ch−ơng IX
BμI 1-vị trí cấu tạo của sắt trong
hệ thống tuần hoμn
I - vị trí của sắt trong hệ thống tuần hoμn, cấu tạo nguyên
tử sắt
II -tính chất vật lý
III - tính chất hoá học
1- Tác dụng với phi kim.
2- Tác dụng với axít.
3- Tác dụng với muối.
4- Tác dụng với n−ớc.
1.5I 3 III 5II 4 .2.8.. 4.16..3.16... c.17
I. Vị trí của sắt trong hệ thống tuần hoμn, cấu tạo
nguyên tử sắt
26 Fe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
26 Fe : (Ar) 3d6 4s2
Nhận xét: sắt là kim loại nhóm d
Sắt nằm ở ô 26 trong hệ
thống tuần hoμn, hãy
viết cấu hình elctrron
của sắtvμ nhận xét về
cấu hình trên ?
II. tính chất vật lý của sắt
Trạng thái: rắn, dẻo.
Mầu sắc : trắng hơi xám
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính nhiễm từ.
Lμ kim loại nặng
( D = 7,9 g/ cm3.)
Có 5 mẫu vật, hãy
chọn ra mẫu vật lμm
từ sắt vμ cho biết
những tính chất vật lý
của sắt?
4/Tính nhiễm từ lμ gì?.
5/Tại sao nói sắt lμ kim loại nặng?
II. tính chất hoá học của sắt
1, tác dụng với phi kim:
2Fe + 3Cl2 = 2 FeCl3
Hãy viết ptp− của sắt với
Clo, L−u huỳnh?(chú ý
so sánh tính ôxihoá của
Clo vμ S)
Fe + S = FeS
II. tính chất hoá học của sắt
1, tác dụng với phi kim:
3 Fe + 2 O2 = Fe3O4
8/ Khi sắt tác dụng với Oxi
cho oxit sắt “từ “ Fe3O4 lμ
hỗn hợp của FeO vμ Fe2O3.
Viết PTPƯ.
II. tính chất hoá học của sắt
1, tác dụng với phi kim:
2Fe + 3Cl2 = 2 FeCl3
Fe +S = FeS
3Fe+ 2 O2 = Fe3O4
KL: Tuỳ từng phi kim, sắt có thể bị oxihoá
đến mức Fe2+ hoặc Fe3+.
II. tính chất hoá học của sắt
Lμm thí nghiệm theo tổ
2, tác dụng với axít:
Thí nghiệm 1: Lấy 2 ống nghiệm đánh số 1,2.
ống 1 cho 1,5 – 2 ml dd H2SO4 loãng
ống 2 cho 1,5 - 2 ml dd H2SO4 đặc
Cho 2 mẩu Fe vào 2 ống nghiệm trên
Quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích,
viết ptp−.
II. tính chất hoá học của sắt
2, tác dụng với axít:
ống nghiệm 1 :
H2SO4 (l) + Fe = FeSO4 + H2
ống nghiệm 2 :
H2SO4 (đ) + Fe
II. tính chất hoá học của sắt
Lμm thí nghiệm theo tổ
2, tác dụng với axít:
Thí nghiệm 2: Lấy 2 ống nghiệm đánh số 3,4
ống 3 cho 1,5 – 2 ml dd HNO3 loãng
ống 4 cho 1,5 - 2 ml dd HNO3đặc
Cho 2 mẩu Fe vào 2 ống nghiệm trên
Quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết
ptp−.
II. tính chất hoá học của sắt
2, tác dụng với axít:
ống nghiệm 1 :
HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3 + NO + H2O
( NO: khí không mầu hoá nâu ngoμi không khí)
ống nghiệm 2 :
HNO3 (đ) + Fe
II. tính chất hoá học của sắt
2, tác dụng với axít:
HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
HNO3 (đ) + Fe
H2SO4(l) + Fe = FeSO4 + H2
H2SO4 (đ) + Fe
KL: Fe thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
II. tính chất hoá học của sắt
Lμm thí nghiệm theo tổ
2, tác dụng với muối :
Thí nghiệm 3: Lấy ống nghiệm số 2, 4 đun nóngFe,
quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−.
II. tính chất hoá học của sắt
2, tác dụng với axít:
6HNO3(đn) + Fe = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
6 H2SO4(đn) + 2Fe = Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
II. tính chất hoá học của sắt
2- tác dụng với axít:
6HNO3(đn) + Fe = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
6 H2SO4(đn) + 2Fe = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
H2SO4 (l) + Fe = FeSO4 + H2
KL: khi tác dụng với các axít th−ờng thì Fe bị ôxi
hoá đến +2, khi tác dụng với các axít có tính ôxihoá thì
Fe bị ôxihoá đến +3.
II. tính chất hoá học của sắt
Lμm thí nghiệm theo tổ
2, tác dụng với muối :
Thí nghiệm 4: Lấy 1 ống nghiệm cho vμo đó 1,5 –
2 ml dd CuSO4 rồi cho vμo đó 1 chiếc đinh Fe,
quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−.
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
II. tính chất hoá học của sắt
2, tác dụng với n−ớc :
Khi t< 5700C
3Fe + 4H2O = Fe3O4 + 4 H2
Quan sát hình 28 ( SGK) sau đó mô tả lại nghiệm.viết
ptp−.
Khi t> 5700C
Fe + H2O = FeO + H2
1 2 3 4
củng cố
Tổ tr−ởng lên rút số, mỗi câu hỏi đ−ợc phép suy nghĩ
15s.
4 Cân bằng phản ứng theo pp thăng
bằng electron:
Fe+ O2 FexOy
2x Fe + y O2 = 2y FexOy
1.24
Đã hết thời gian trả lời
cơ hội dμnh cho các tổ khác
1..24 4.193.212.23
3 Tại sao có thể dùng xi téc lμm bằng Al hoặc Fe để
đựng H2SO4 đặc, HNO3 đặc.
Vì nhôm và sắt cùng bị thụ động với
H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.
Ch−a chính xác
Còn nhiều cơ hội chờ các em
12.231.24
2 Các biện pháp bảo vệ đồ dùng bằng Fe
-Bao trên bề mắt của vật một lớp bảo vệ , vd:
sơn, mạ
-Gắn vật với một kim loại có tính khử mạnh
hơn, vd: vỏ tấu biển đ−ợc gắn với 1 tấm nhôm.
1 So sánh tính ôxi hoá của Fe2+ vμ Cu2+
Fe có thể khử đ−ợc Cu2+
vd: Fe + CuSO4 =FeSO4 + Cu.
.
Fe2+ có tính ô xi hoá
yếu hơn Cu2+
Vì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_sat.pdf