- Nguyên tố nào tạo ra chất .
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong 1 phân tử của chất.
a / Từ công thức axit sunfuric H2SO4 cho biết:
- Axit sunfuric được tạo ra từ 3 nguyên tố
hóa học là H, S và O.
- Cú 2 H, 1 S và 4 O.
- Phõn tử khối bằng:
1.2+ 32 + 16.4 = 98 đvC
b/ Canxicacbonat : CaCO
3
- Được tạo ra từ 3 nguyên tố hóa học lμ Ca, C
va O.
- Cú 1 Ca, 1 C và 3 O trong phân tử.
- Phõn tử khối
40 + 12 + 16.3 = 100 đv
18 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Quảng đông
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hải
Nhiệt liệt chμo mừng quý thầy cô
đến dự giờ thao giảng với lớp 8A !
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi :
- Đơn chất lμ gì ? Cho một số ví dụ về đơn chất ?
- Hợp chất lμ gì ? Cho một số ví dụ về hợp chất ?
- Đơn chất lμ những chất đ−ợc tạo nên
từ một nguyên tố hóa học.
-Ví dụ : Kim loại đồng, nhôm, sắt, khí
oxi, khí hiđrô.
-Hợp chất lμ những chất đ−ợc tạo nên từ hai
nguyên tố hóa học trở lên.
- í : muối ăn, n−ớc, tinh bột, khí
cacbonic
Tiết 12 : Công thức hóa học
I – Công thức hóa học của đơn chất
1. Công thức hóa học của đơn chất kim loại :
Tổng quát : A
Kớ hieọu hoựa hoùc ủửụùc coi laứ coõng thửực hoựa hoùc
Tên đơn chất
kim loại
Ký hiệu
hóa học
Công thức
hóa học
Đồng Cu
Sắt Fe
Nhôm Al
Natri Na
Ví dụ :
Cu
Fe
Al
Na
I – Công thức hóa học của đơn chất
2. Công thức hóa học của đơn chất phi kim :
- Đơn chất phi kim gồm 1 số nguyên tử liên
kết với nhau, th−ờng lμ hai nên CTHH của
đơn chất phi kim có dạng tổng quát lμ :
Tổng quát : A2
Tổng quát : A2
Tên đơn chất
Phi kim
Công thức
hóa học
Oxi
Nitơ
Hiđro
Clo
Ví dụ :
O2
N2
H2
Cl2
I – Công thức hóa học của đơn chất
2. Công thức hóa học của đơn chất phi kim :
* Tr−ờng hợp đặc biệt : C, S, P, Si .
•Trò chơi : Ai nhanh hơn ?
- Em hãy viết CTHH của các đơn chất
sau : Magie, Canxi, Bạc, Nhôm, Đồng,
Cacbon, Photpho, L−u huỳnh, Hiđro,
Oxi, Clo, Nitơ.
Tên đơn chất CTHH
Magie
Canxi
Bạc
Đồng
Cacbon
Photpho
L−u huỳnh
Hiđro
Oxi
Clo
Nitơ
Mg
Ca
Ag
Cu
C
P
S
H2
O2
Cl2
N2
II – Công thức hóa học của hợp chất
-Công thức dạng chung : AxBy
Hoặc : Ax By Cz
A, B, C : Kớ hieọu nguyeõn toỏTrong đó :
x, y, z : chổ soỏ, cho bieỏt soỏ nguyeõn tửỷ
cuỷa caực nguyeõn toỏ A , B, C
Vớ duù : CTHH cuỷa nửụực : H2 O
CTHH của metan : CH4
III. ý nghĩa của công thức hóa học
- Phân tử khối của chất.
- Nguyờn tố nào tạo ra chất .
- Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú
trong 1 phõn tử của chất.
* CTHH của 1 chất cho biết:
* Nờu ý nghĩa của cụng thức húa học của :
a/ Axit sunfuric H2SO4
b/ Muối Canxi cacbonat CaCO3
Thảo luận nhóm :
a / Từ cụng thức axit sunfuric H2SO4 cho biết:
- Axit sunfuric đ−ợc tạo ra từ 3 nguyên tố
hóa học là H, S và O.
- Cú 2 H, 1 S và 4 O.
- Phõn tử khối bằng:
1.2+ 32 + 16.4 = 98 đvC
b/ Canxicacbonat : CaCO3
- Đ−ợc tạo ra từ 3 nguyên tố hóa học lμCa, C
vμ O.
- Cú 1 Ca, 1 C và 3 O trong phân tử.
- Phõn tử khối
40 + 12 + 16.3 = 100 đvC
Coõng thửực
hoựa hoùc
Soỏ nguyeõn tửỷ cuỷa
nguyeõn toỏ trong
phaõn tửỷ
Phaõn tửỷ khoỏi
SO2
2 Na , 1 S , 4 O
BaCl2
1N , 3H
1 S , 2 O
Na2SO4 1 4 2
6 4
1. Haừy hoaứn thaứnh baỷng sau
Luyeọn taọp
1Ba , 2Cl
NH3
2 0 8
1 7
Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK trang 33, 34
- Tỡm hiểu về cỏch xỏc định húa trị
• 1,2,3,4 tr 33 + 34
• Bài tập về nhà :
- Nghiên cứu
tr−ớc bμi : Hóa trị
Buoồồi thao giaỷỷng ủeỏỏn ủaõyõ laứứ
keỏỏt thuựực!
Caỷỷm ụn quyựự thaàày coõõ caựực em
hoùùc sinh ủeỏỏn dửùù !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_12_cong_thuc_hoa_hoc.pdf