Quy ƣớc viết ký hiệu Pin
Điện cực âm viết bên trái, cực dƣơng viết bên phải.
Ngăn cách điện cực và dung dịch điện ly bằng 1 dấu gạch chéo. (khác
pha). Điện cực gồm nhiều thành phần thì ngăn cách giữa các thành
phần bằng dấu phẩy.
Ngăn cách 2 dung dịch điện ly bằng 2 dấu gạch chéo (//) hoặc một vạch
3 chấm nếu tại ranh giới có điện thế khuếch tán
185 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 7812 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n dung
Rc = 1/ .C
52
Ngƣời ta sử dụng các bình đo đo dẫn điện, thay vì đo và S của điện cực
bình thì ngƣời ta đo k = /S thông qua việc đo điện trở của chất đã biết
chính xác độ dẫn điện riêng. Sau đó, tính nhƣ sau:
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.1. Phương pháp đo độ dẫn điện
xR
k
L.k
Ngƣời ta thƣờng dùng dung dịch điện ly chuẩn KCl
53
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.1. Phương pháp đo độ dẫn điện
Điện trở của dung dịch KCl 0,02N ở 25oC trong một bình đo độ dẫn điện đo
đƣợc là 457 . Biết độ dẫn điện riêng của dung dịch là 0,0028 -1.cm-1. Dùng
bình này đo độ dẫn điện của dung dịch CaCl2 chứa 0,555g CaCl2 trong 1 lít có
giá trị là 1050 . Xác định độ dẫn điện đƣơng lƣợng của dung dịch CaCl2?
Ví dụ 1
54
Trong điện phân, tiết kiệm năng lƣợng và nâng cao chất
lƣợng sản phẩm.
Hàm lƣợng muối trong các dung dịch.
Xác định bậc axít
Xác định độ hòa tan
Phép định phân điện dẫn trong phân tích.
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫn
55
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫn
Độ dẫn điện riêng của dung dịch AgCl bão hòa ở 25oC bằng 3,14.10-6 -1.cm-1; độ
dẫn điện riêng của nƣớc cũng ở nhiệt độ trên là 1,60.10-6 -1.cm-1. Biết độ dẫn
điện giới hạn của Ag+ và Cl- là 61,92 và 76,34 cm2/ .đlg. Xác định độ hoà tan và
tích số tan của AgCl ở 250C.
Ví dụ
Hƣớng dẫn
Tính AgCl; tính AgCl
NC
1000.χ
λ
CN TAgCl = CAg+.CCl-
56
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫn
Phép định phân điện dẫn
H
+
OH
-
b
VNaOH
a
c
Na
+
Cl
-
Chuẩn HCl bằng NaOH
57
6.6. PP đo độ dẫn điện -Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫn
Phép định phân điện dẫn
Chuẩn KCl bằng AgNO3
Cl
–
b
a
c
NO3
–
Ag
+
b'
K
+
CHƢƠNG 7
PIN – ĐIỆN CỰC
Nội dung
3.1. Pin điện hóa
3.2. Nhiệt động học của pin và điện cực
3.3. Các loại điện cực và Mạch điện hóa
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.5. Nguồn điện hóa học
3.6. Bài tập
Quan sát mô hình sau
(nguyên tố Gavanic Cu – Zn)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Cấu tạo
Hai dung dịch sunfat đƣợc chứa trong những dụng cụ riêng biệt và
tiếp xúc với nhau bằng một cầu muối đó là ống thủy tinh chứa đầy
dung dịch chất dẫn điện Na2SO4. Hai thanh kẽm và đồng đƣợc nối
với nhau bằng dây dẫn kim loại.
Nguyên tố gồm hai điện cực
Điện cực kẽm Điện cực đồng
Zn/ZnSO4 Cu/ CuSO4
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Hiện tƣợng
Kim điện kế G chỉ dòng điện đi từ Cu sang Zn.
Khối lƣợng Zn giảm, khối lƣợng Cu tăng.
[ZnSO4+ tăng, *CuSO4] giảm.
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Quá trình làm việc
Zn Zn+2 + 2e
Ở điện cực kẽm (cực âm): xảy ra quá trình oxy hóa, sự khử
Ở điện cực đồng (cực dƣơng): xảy ra quá trình khử, sự oxy hóa
Cu+2 + 2e Cu
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Tổng phản ứng
Cu+2 + Zn = Cu + Zn2+
Khái niệm PIN
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Pin là một hệ biến đổi hoá năng thành điện
năng nhờ phản ứng oxy hóa – khử xảy ra
trên điện cực.
Ký hiệu
Ký hiệu nguyên tố Gavanic đồng - kẽm bằng sơ đồ sau:
(-) Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu (+)
hay (-) Zn/ Zn+2// Cu2+/ Cu (+)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Quy ƣớc viết ký hiệu Pin
Điện cực âm viết bên trái, cực dƣơng viết bên phải.
Ngăn cách điện cực và dung dịch điện ly bằng 1 dấu gạch chéo. (khác
pha). Điện cực gồm nhiều thành phần thì ngăn cách giữa các thành
phần bằng dấu phẩy.
Ngăn cách 2 dung dịch điện ly bằng 2 dấu gạch chéo (//) hoặc một vạch
3 chấm nếu tại ranh giới có điện thế khuếch tán
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
(-) Zn/ ZnSO4//CuSO4/Cu (+); (-) Zn/ ZnSO4 CuSO4/Cu (+);
(-) Pt/Fe2+(0.10 M),Fe3+(0.20 M)//Ag+(1.0 M)/Ag(+)
.
Một vài mô hình về Pin điện hóa
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Zn(s) | Zn2+(aq) || Cu2+(aq) | Cu(s) Ecell = 1.103 V
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Pin có điện cực khí
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
(-)Pt|Fe2+(0.10 M),Fe3+(0.20 M)||Ag+(1.0 M)|Ag(+)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
+
+
+
+
+
+
–
–
–
–
–
–
Kim loại
Dung dịch
ddkl μμ
–
–
–
–
–
–
+
+
+
+
+
+
Kim loại
Dung dịch
ddkl μμ
Khảo sát quá trình nhúng thanh kim loại vào dung dịch
Sự hình thành lớp điện tích kép tại ranh giới điện cực
Kết quả
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Hình thành lớp điện tích kép
Tại ranh giới điện cực – dung dịch
Bƣớc nhảy thế (Hiệu điện thế)
Sức điện động = bƣớc nhảy thế
Thế điện
cực
Định nghĩa
Thế điện cực của một điện cực là đại lƣợng biểu
diễn bằng sự khác biệt thế của điện cực đó so với
điện cực chuẩn. Ký hiệu: φ.
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Điện cực chuẩn
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Điện cực hydro: tấm Pt tráng
muội Pt nhúng vào dung dịch
axít và đƣợc bão hòa khí
hydro.
Khi hoạt độ = 1; PH2 = 1atm
thì trở thành điện cực hydro
chuẩn = 0.
0
H/H 2
φ
Đo điện cực đồng:
+ Lập pin: (-) Pt,H2 H
+ Cu2+ Cu (+)
+ aCu2+ = 1; 25
0C; đo SĐĐ pin = 0,337V
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Ví dụ
V337,0φ0
Cu/Cu2
Đo điện cực kẽm:
+ Lập pin: (-) Pt,H2 H
+ Zn2+ Zn (+)
+ aZn2+ = 1; 25
0C; đo SĐĐ pin = -0,7628V
7628,0φ0
Cu/Cu2
Phƣơng trình Nernst
Phƣơng trình trên đƣợc gọi là phƣơng trình Nernst viết cho thế điện cực
oxh + ne Kh
Tổng quát hóa đối với quá trình điện cực viết theo chiều oxy hóa:
Chúng ta có:
n : số electron trao đổi
F : hằng số Faraday
R : hằng số khí
T : nhiệt độ tuyệt đối (K)
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
oxh
kh0
a
a
ln
nF
RT
φφ
Phƣơng trình Nernst
Khi T = 298K, R = 8,314 J/mol.K; F = 96500 Culông và ln = 2,3lg ta đƣợc
dạng cụ thể của phƣơng trình Nernst cho phép tính thế điện cực của
một điện cực bất kz ở 250C:
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
oxy
kh0
a
a
ln
nF
RT
φφ
oxh
kh0
a
a
lg
n
059,0
φφ
Chúng ta xét nguyên tố ganvanic đồng - kẽm:
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Xác định thế điện cực của đồng và kẽm??
Ví dụ
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Phản ứng điện cực:
+ Cực (-): Zn = Zn2+ + 2e
+ Cực (+): Cu2+ + 2e = Cu
2
22
Cu
0
Cu/CuCu/Cu C
1
ln
F2
RT
φφ
222 Zn
0
Zn/ZnZn/Zn
Cln
F2
RT
φφ
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Khi làm việc, pin sinh dòng điện tạo ra từ công hữu ích A của phản ứng oxy
hóa – khử.
Khi pin làm việc thuận nghịch nhiệt động của công chính là công hữu ích
cực đại A’max. Theo nguyên lý 2:
ΔG = A’max
Công điện chuyển hoá 1 mol chất:
A’max = q.E = nFE
Vậy:
n : số electron trao đổi trong quá trình điện cực.
ΔG = -nFE
Phương trình nhiệt động
cơ bản của pin
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.1. Công điện của pin
Vậy: E = φ+ - φ-
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
Chú ý:
[1] vì E > 0 nên φ+> φ-
[2] Cho thế điện cực cực dƣơng – âm của PIN
Điều kiện chuẩn:
000E
Sức điện động = (thế điện cực dƣơng) – (thế điện cực âm)
Xét nguyên tố ganvanic đồng - kẽm:
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Xác định sức điện động của PIN trên???
Ví dụ
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
Sức điện động của nguyên tố ganvanic đồng - kẽm là:
2
2
Cu
Zn0
C
C
ln
F2
RT
EE
2
2
Cu
Zn0
Zn
0
Cu
C
C
ln
F2
RT
)φφ(E
E = φ+ - φ- = φCu - φZn
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
Giả sử phản ứng xảy ra trong pin:
aA + bB = cC + dD
Phƣơng trình Nernst:
– sức điện động tiêu chuẩn
– thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực (+) và (-)
000E
00 ,
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.3. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
Trong đó:
c
B
c
A
c
D
c
C0
a.a
a.a
lg
nF
RT
-E=E c
B
c
A
c
D
c
C0
a.a
a.a
lg
n
059,0
-E=E
250C
Trong khoảng nhiệt độ hẹp, xem không đổi và gần 250C ta có phƣơng
trình quan hệ:
Đối với sức điện động:
Đối với thế điện cực:
nF
S
nF
SS
T
E oxhkh
nF
S
nF
SS
T
oxhkh
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Hệ số nhiệt độ
Vậy hệ số nhiệt độ tỉ lệ với sự biến thiên entropy.
2525 t
dT
doo
t
- Nếu E > 0 ΔG < 0: phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
- Nếu E 0: phản ứng xảy ra theo chiều ngƣợc lại.
- Nếu E = 0 ΔG = 0: phản ứng cân bằng.
Khảo sát chiều phản ứng
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Cơ sở:
ΔG = - n.F.E
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Quan hệ giữa E – Thông số nhiệt động
Khi khảo sát một phản ứng, thành lập PIN củua phản ứng đó, tiến
hành đo SỨC ĐiỆN ĐỘNG E.
Dựa vào quan hệ E – dE/dt với các thông số nhiệt động từ đó ta
tính đƣợc chúng!
G = -nFE
G = H – T S
dT
dE
nFS
Khảo sát phản ứng clo hóa bạc:
Ag + ½ Cl2 = AgCl
Ta lập Pin: (-) Ag,AgCl/HCl/Cl2,Pt (+)
+ Cực âm: Ag + Cl- - e = AgCl (r)
+ Cực dƣơng: ½ Cl2 + e = Cl
-
Đo sức điện động pin này: E = 1,132V (ở 250C)
Đo hệ số nhiệt độ: dE/dT = -0,000477V/K
Tính:
G = -nFE = 26.100 cal
S = nF.dE/dT = -11 cal/K
H = -29.380 cal
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Ví dụ
Xét phản ứng:
Mh+ + he = M (1) G1 = -hF h
Mn+ + ne = M (2) G2 = -nF n
Mh+ + (h-n)e = Mn+ (3) G3 = -(h-n)F h/n
Ta có : (3) = (1) - (2)
Do đó: G3 = G1 - G2
Hay:
(h-n) h/n = h h - n n (Hệ thức Luther)
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.6. Hệ thức Luther
Điện cực
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 1
Điện cực loại 2
Điện cực loại 3
Điện cực khí
Điện cực oxh-kh
Điện cực hỗn hống
Điện cực calomel
Điện cực Ag - AgCl
Định nghĩa điện cực
Ký hiệu điện cực
Phản ứng xảy ra trên điện cực
Phƣơng trình Nernst áp dụng tính thế
Nội dung cần nắm đối với một điện cực
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Mn+ + ne = M; A + ne = An-
Kim loại (á kim) nhúng dung dịch chứa ion của kim loại (á kim) đó
Điện cực loại 1
Định nghĩa
Ký hiệu Mn+/ M hoặc An-/ A
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:
nn
n
nn M
0
/MM
M
M0
/MM/MM
lna
nF
RT
φ
a
a
ln
nF
RT
φφ
-n-n
-n
-n-n A
0
/AA
A
A0
/AA/AA
lna
nF
RT
φ
a
a
ln
nF
RT
φφ
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực đồng: Cu2+/Cu
Phản ứng điện cực: Cu2+ + 2e = Cu
Phƣơng trình Nernst ở 250C:
22
n
22 uC
0
/CuuC
uC
0
/CuuC/CuuC
lga
2
0,059
φ
a
1
lg
nF
RT
φφ
Điện cực loại 1
Ví dụ:
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Cu2+/Cu
Điện cực loại 1
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
MA + ne = M + An-
Kim loại M đƣợc phủ một hợp chất khó tan (muối, oxit hay
hydroxit) của kim loại đó và nhúng vào dung dịch chứa anion của
hợp chất khó tan đó.
Điện cực loại 2
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực:
An-/ MA/ M
PT Nernst:
nnn A
0
AMA/M,AMA/M,
lna
nF
RT
φφ
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
*1+ Điện cực Calomel : Pt, Hg/ Hg2Cl2/ Cl
-
*2+ Điện cực bạc – clorua bạc : Ag/ AgCl/ Cl-
Bao gồm
Điện cực loại 2
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 2
Điện cực Calomel
Pt, Hg/ Hg2Cl2/ Cl
–Ký hiệu
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:
Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl
–
ClCl
0
CalCal lga059,02678,0lga059,0φφ
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 2
Điện cực Bạc – Bạc clorua
Cl– / AgCl / AgKý hiệu
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:
AgCl + e = Ag + Cl–
ClCl
0
ClAgCl/Ag,ClAgCl/Ag,
lga059,02224,0lga059,0φφ --
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực bạc – iodua bạc
Ag/ AgI/ I-
Điện cực loại 2
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực antimoine: OH- / Sb2O3 / Sb
Phản ứng điện cực: Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH
–
Phƣơng trình Nernst ở 250C:
--
32
-
32 OH
0
OH/Sb,OSbOH/Sb,OSb
gal059,0φφ
Điện cực loại 2
Ví dụ:
HOH
0
OH/Sb,OSb
gal059,0gKl059,0φ
2
-
32
pH059,0145,0
Đo pH
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
(Muối MA có độ tan nhỏ hơnM‘A)
Kim loại tiếp xúc với hai muối khó tan có chung anion, đƣợc nhúng
vào dung dịch chứa cation của muối khó tan thứ hai.
Điện cực loại 3
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
M‘n+/ M’A, MA/ M
Tuz loại phản ứng
Điện cực: Ca2+/ CaCO3, PbCO3 / Pb
Phản ứng điện cực: PbCO3 + Ca
2+ + 2e = Pb + CaCO3
PbCO3 có độ tan nhỏ hơn CaCO3 (TPbCO3 < TCaCO3)
Phƣơng trình thế điện cực:
Điện cực loại 3
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ví dụ:
22 Pb
0
Pb/Pb
aln
nF
RT
φ
2
33
2 CaCaCOPbCO
0
Pb/Pb
aln
F2
RT
Tln
F2
RT
Tln
F2
RT
φ
2Ca
0 aln
F2
RT
φ φ
Kim loại trơ tiếp xúc đồng thời với khí và dung dịch chứa ion khí
này (Kim loại trơ thường là Pt).
Điện cực khí
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
*1+ Điện cực hydro : H+ / H2, Pt
*2+ Điện cực oxy : OH– / O2, Pt
*3+ Điện cực clo : Cl– /Cl2, Pt
Bao gồm
Pt, H2 / H
+
PH2 = 1atm
2
22
2
H0
/HH/HH
a
ln
HPnF
RT
22
H/HH
Plg
2
059,0
pH059,0φ
Điện cực khí
Điện cực khí hydro
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
2H+ + 2e = H2
pH059,0
2/HH
OH– /O2, Pt
Điện cực khí
Điện cực khí oxy
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
O2 + 2H2O + 4e = 4OH
–
4
HO
O0
/OOH/OOH a
P
ln
F4
RT
φφ 2
22
Cl– / Cl2, Pt
Điện cực khí
Điện cực khí Clo
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Cl2 + 2e = 2Cl
–
2
lC
Cl0
/ClCl/ClCl a
P
ln
F2
RT
φφ 2
22
Điện cực khí
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Mn+ + ne = M (Hg)
Hệ gồm hỗn hống của kim loại tiếp xúc với dung dịch chứa ion kim
lại đó.
Điện cực hỗn hống (amalgam)
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Mn+ / M (Hg)
n
nn
M
)Hg(M0
(Hg) /M,M(Hg) /M,M a
a
ln
nF
RT
φφ
Điện cực hỗn hống cadimi:
Ký hiệu điện cực: Cd2+ / Cd (Hg)
Phản ứng điện cực: Cd2+ + 2e = Cd (Hg)
Thế:
2
22
dC
)Hg(Cd0
Hg/Cd,dCHg/Cd,dC a
a
ln
nF
RT
φφ
Điện cực hỗn hống
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ví dụ:
Ứng dụng Điện cực này (12,5% Cd) chế tạo pin Weston – Sức điện động không
đổi.
Hệ gồm kim loại trơ (Pt) nhúng vào dung dịch chứa đồng thời hai
dạng oxy hóa khử.
Oxh + ne = Kh
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Oxh / kh,Pt
oxh
kh0
oxh/khoxh/kh
a
a
ln
nF
RT
φφ
Một số điện cực thông dụng:
+ Điện cực đơn giản: Pt, Fe2+/ Fe3+
+ Điện cực phức tạp: Pt, Mn2+/ MnO4
-, H+
+ Điện cực quinhidron: Pt, C6H4(OH)2/ C6H4O2
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực đơn giản: không thay đổi thành phần các ion
Ký hiệu: Fe3+/ Fe2+, Pt
Phản ứng điện cực: Fe3+ + e = Fe2+
Thế:
3
2
Pt,2/Fe3Fe
23
Fe
Fe0
Pt,/FeFe a
a
lg
F1
RT
φφ
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực phức tạp: có thay đổi thành phần các chất
Ký hiệu: MnO4
-,H+ / Mn2+, Pt
Phản ứng điện cực: MnO4
- + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O
Thế:
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
2
HMnO
Mn0
Pt,/MnH,nOM a.a
a
lg
F5
RT
φφ
4
2
Pt,2/MnH,4nOM
2
4
Điện cực quinhidron:
Điện cực: Pt, C6H4(OH)2/C6H4O2
Phản ứng điện cực:
C6H4O2 + 2H
+ + 2e = C6H4(OH)2
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Quinhidron C6H4O2.C6H4(OH)2 là hỗn hợp đồng phân tử của quinon
C6H4O2 (Q) và hidroquinon C6H4(OH)2 (QH2)
Điện cực quinhidron:
C6H4O2 + 2H
+ + 2e = C6H4(OH)2
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
O
O
+ 2H+ + 2e
OH
OH
Quinon (Q) Hidronquinon (QH2)
Khi aQ/aQH2 = 1 thì:
pH059,069976,0φquinh
Điện cực này dùng nhƣ điện cực chỉ thị đo pH dung dịch
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Q
QH
H
0
quinh2
HQ
QH0
quinhquinh
a
a
ln
F2
RT
lna
F
RT
φ
.aa
a
ln
F2
RT
φφ 22
Điện cực quinhidron:
PT Nernst
pH
F
RT
303,2φφ 0quinhquinh
Ở 250C:
Trong mạch này, pin đƣợc hình thành từ các điện cực khác nhau về
bản chất hóa học, gây ra dòng điện trong mạch.
Ví dụ:
Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn / Zn2+ (C1) // Cu
2+ (C2) / Cu (+)
Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2//Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch Hoá học
Ví dụ: Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn/ Zn2+ (a1) // Cu
2+ (a2) / Cu (+)
Phản ứng cực âm: Zn - 2e = Zn2+
Phản ứng cực dƣơng: Cu2+ + 2e = Cu
Phản ứng mạch: Zn + Cu2+ = Cu + Zn2+
Sức điện động (250C):
2
10
Cu/Zn
a
a
lg
2
059,0
EE
Mạch Hoá học
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Ví dụ: Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2 // Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
Phản ứng cực âm: Zn - 2e = Zn2+
Phản ứng cực dƣơng: Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl
-
Phản ứng mạch: Zn + Hg2Cl2 = 2Hg + ZnCl2
Sức điện động:
2ZnCl
0 lga
2
059,0
EE
Mạch Hoá học
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Trong mạch này, hai điện cực giống nhau về bản chất hóa học nhƣng
khác nhau về hoạt độ của dung dịch điện cực.
Ví dụ:
Mạch nồng độ
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch chứa pin: (-) Ag / AgNO3 (a’ ) // AgNO3 (a” ) / Ag (+)
Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
Mạch chứa pin: (-) Ag/ AgNO3 (a’ ) // AgNO3 (a” ) / Ag (+)Ví dụ:
'a
"a
lg059,0
"a
'a
lg
1
059,0
EE 0
Mạch nồng độ
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
2
1
1
20
a
a
lg
2
059,0
a
a
lg
2
059,0
EE
2
1
1
20
P
P
lg
2
059,0
P
P
lg
2
059,0
EE
Mạch có tải là mạch mà hai điện cực có hai dung dịch tiếp xúc với
nhau qua màng ngăn.
Tại ranh giới (ký hiệu dấu 3 chấm), các ion di chuyển là xuất hiện
thế khuếch tán.
Ví dụ: (-) Zn/ ZnSO4 CuSO4/ Cu (+)
(-) Ag/ AgNO3 AgNO3/ Ag (+)
Mạch có tải
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
Là mạch trong đó có 2 điện cực cùng đƣợc nhúng vào trong một dung
dịch hay 2 dung dịch đƣợc tách ra khỏi nhau.
(-) Pt, H2 / HCl / Cl2, Pt (+)
Ví dụ:
Mạch không tải
3.3. Các loại điện cực –Mạch điện hóa
3.3.2. Mạch điện hóa
3.4. Ứng dụng của sức điện động
Chuẩn độ điện thế
Đo pH thông qua sức điện động của pin
Xác định các đại lượng hóa lý: số tải, tích số
tan, hệ số hoạt độ…
Nguyên tắc
Đo sức điện động của pin
gồm hai điện cực
Điện cực so sánh có thế
điện cực đã biết
Điện cực chỉ thị: điện cực có thế
phụ thuộc vào pH của dung dịch
Điện cực Calomen
Điện cực bạc - clorua bạc
Điện cực hydro
Điện cực quinhidron
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.1. Đo pH của dung dịch
0,059
E
pH cal
0,059
E
pH cal
0
Quinh
PIN: (-) Pt, H2 / H
+ // KCl / Hg2Cl2, Hg (+)
PIN: (-) Hg, Hg2Cl2 / KCl // H
+ (x), C6H4O2, C6H4(OH)2 / Pt (+)
Điện cực chỉ thị là điện cực hydro
Điện cực chỉ thị là điện cực quinhydron
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.1. Đo pH của dung dịch
E = Cal - hydro
E = quinh - cal
Nguyên tắc
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Xét phản ứng chuẩn độ
Lập pin trên cơ sở phản ứng chuẩn độ
Lập công thức sức điện động
Tính đƣợc nồng độ điểm tƣơng đƣơng
Suy ra kết quả chuẩn độ
Khảo sát chuẩn độ HCl bằng NaOH, ta có phản ứng sau:
HCl + NaOH = NaCl + H2O
Lập Pin: (-) Pt, H2 / HCl (x) // KCl / Hg2Cl2, Hg (+)
Sức điện động:
Hcalhydrocal
0,059lga-φφφE
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng trung hòa
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng trung hòa
Trong suốt quá trình chuẩn độ, ta đo
sức điện động E.
Xây dựng đƣờng cong:
E = (VNaOH); E/ V = (VNaOH);
Tại điểm tƣơng đƣơng, ta quan sát
bƣớc thế.
E = V)
Vtđ
E/ V = V)
E/ V
V
Khảo sát chuẩn độ KCl bằng AgNO3, ta có phản ứng sau:
KCl + AgNO3 = AgCl + KNO3
Lập Pin: (-) Hg, Hg2Cl2 / KCl // KCl (x) / AgCl, Ag (+)
Sức điện động:
Clcal
o
Cl,Ag/AgClcalCl,Ag/AgCl
0,059lga-φφφφE
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng kết tủa
Ngƣợc lại, chuẩn độ AgNO3 bằng KCl, ta có phản ứng sau:
AgNO3 + KCl = AgCl + KNO3
Lập pin: (-) Ag, AgNO3 // KCl / Hg2Cl2, Hg (+)
Sức điện động:
Ag
o
Ag/AgcalAg/Agcal
0,059lgaφφφφE
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng kết tủa
Lập pin: (-)Ag, AgCl / HCl / Cl2, Pt (+)
Phản ứng trong pin:
½ Cl2 + Ag = AgCl
Sức điện động của pin:
3.4. Ứng dụng của sức điện động
3.4.3. Xác định tích số tan của muối khó tan
Xác định TAgCl
-
2 ClAgCl/Ag,/ClCl
φφ E
AgCl
o
ClAgCl/Ag,
0
/ClCl
Tlg059,0φφ -
2
CHƢƠNG 8
NGUỒN ĐIỆN – ĐỘNG HỌC CÁC
QUÁ TRÌNH ĐiỆN HÓA
Nội dung
8.1. Nguồn điện hóa học
8.2. Quá trình điện phân
8.3. Quá thế
8.4. Ứng dụng phép điện phân
8.5. Bài tập
Phản ứng oxy hóa khử
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.1. Mở đầu
Điện năng
Nguồn điện
Mạch điện hóa
Thực tế
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.1. Mở đầu
Yêu cầu
Nguồn điện Thực tế
Sức điện động lớn, ổn định
Dung lƣợng riêng lớn: dự trữ năng lƣợng lớn.
Công suất riêng cao nhất: nguồn cung cấp NL lớn nhất trong một
đơn vi thời gian.
Khả năng tự phóng điện nhỏ
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.1. Mở đầu
Phân loại
Nguồn điện sơ cấp
(Pin)
Nguồn điện thứ cấp
(Acquy)
Nguồn điện liên tục
(Pin nhiên liệu)
Đặc điểm
Làm việc 1 lần Làm việc nhiều lần Làm việc liên tục
Pin là loại nguyên tố gavanic hoạt động chỉ một vòng, nghĩa là khi nó
phóng hết điện chúng ta không thể khôi phục lại khả năng phóng điện
của nó.
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
Khảo sát pin KẼM - MANGAN
Mô hình Pin khô Le Clanché
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
C (+)
MnO2
+ ZnCl2
NH4Cl
(20%)
Nắp nhựa
Vỏ
Zn (-)
Cực âm (vỏ kẽm):
Zn - 2e = Zn2+
Cực dƣơng:
2MnO2 + H2O + 2e = Mn2O3 + 2OH
-
OH- sinh ra tạo phản ứng không thuận nghịch:
OH- + NH4
+ NH3 + H2O
Và: 2NH3 + Zn
2+ + 2Cl- [Zn(NH3)2]Cl2
Phản ứng PIN:
Zn + 2NH4Cl + 2MnO2 = [Zn(NH3)2]Cl2 + Mn2O3 + H2O
(-) Zn / NH4Cl,ZnCl2 / MnO2, C(+)
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
Epin =1,6V
Một số pin khác
Pin Kẽm – không khí: (-) Zn / NaOH / O2 / C (+) có Epin = 1,4V
Zn + NaOH + ½ O2 NaHZnO2
Pin oxýt thuỷ ngân: (-) Zn / KOH / HgO, C (+)
HgO + Zn + 2KOH = Hg + K2ZnO2 + H2O
Pin magiê – bạc: (-) Mg / MgCl2 / AgCl, Ag (+)
2AgCl + Mg = 2Ag + MgCl2
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
Ắc quy là loại nguyên tố gavanic hoạt động thuận nghịch và nhiều
vòng, có thể phục hồi khả năng phóng điện bằng cách cho dòng điện
bên ngoài chạy qua (nạp điện)
Ví dụ
+ Acquy axít: acquy chì
+ Acquy kiềm: acquy niken - cadimi
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
ACQUY AXÍT (hay acquy chì)
Khi đổ dung dịch điện ly vào ắc quy thì xảy ra phản ứng giữa các điện
cực và dung dịch điện ly làm cho điện cực phủmột lớp PbSO4:
Pb + H2SO4 = PbSO4 + H2O
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
(-) Pb, PbSO4 / H2SO4 (25-30%) / PbO2, Pb (+)
Hoạt động ắc quy chì
Điện cực âm: PbSO4 + 2e Pb + SO4
-2
Điện cực dƣơng:
PbSO4 - 2e + 2H2O PbO2 + SO4
-2 + 4H+
Toàn bộ hệ thống:
2PbSO4 + 2H2O = Pb + PbO2 + 2H2SO4
Kết quả: Cực âm: PbSO4 Chì xốp (hoạt động)
Cực dƣơng: PbO2
Nạp điện
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
Hoạt động ắc quy chì
Điện cực âm: Pb + SO4
-2 – 2e PbSO4
Điện cực dƣơng:
PbO2 + 4H
+ + SO4
-2 + 2e PbSO4 + 2H2O
Toàn bộ hệ thống:
Pb + PbO2 + 2H2SO4 = 2PbSO4 + 2H2O
Phóng điện
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
Sức điện động ắc quy chì
Trong acquy chì, ngƣời ta dùng axít rất đặc nên hoạt độ của nƣớc không
phải là hằng sốmà là: aH2O = P/P0; còn đối với axít:
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
2
OH
33
0
2
OH
2
SOH0
22
42
a
m4.
ln
F
RT
E
a
a
ln
nF
RT
EE
Ở 250C: E0 = 0+ -
0
- = 1,685 – (-0,352) = 2,037V
323
SO
2
HSOH
m4.aa.aa 2
442
Nếu dùng H2SO4 27,3% (m = 3,83) thì = 0,165 và aH2O = 0,7 thì E = 2,047V
ACQUY KIỀM (hay acquy niken – cadimi)
Phản ứng điện cực:
8.1. Nguồn điện hóa học
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
(-) Cd/ Cd(OH)2, KOH (20%) // KOH (20%), Ni(OH)2 , Ni(OH)3 / Ni (
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoa_ly_2_8234.pdf