2.1. XÁ C ĐỊNH MỤ C TIÊU
Hai cách
- Sự thực hiện hay nhiệm vụ chức năng
Khả năng sinh lợi
Marketing
Sản xuất
Tài chính
Quản lý nguồn nhân lực
- Khu vực địa lý hay SBU (Strategic Business Unit) Ỉnhiệm vụ chức năng
-Sử dụng “hiệu quả thác đổ” (Cascading Effect) – MNC đặt
mục tiêu lợi nhuận cho toàn công ty, mỗi vùng địa lý hay
SBU lại ấn định mục tiêu lợi nhuận ?MNC đạt được lợi
nhuận mong muốn (tương tự với 4 chức năng then chốt)
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hoạch định chiến lược toàn cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 7:
HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC TOÀØN CẦÀU
1. Tiếán trình hoạïch định chiếán lượïc
2. Hoạïch định chiếán lượïc kinh doanh quốác tếá
3. Thựïc hiệän chiếán lượïc kinh doanh quốác tếá
4. Kiểåm tra vàø đáùnh giáù
21. TIẾÁN TRÌNH HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC
1.1. Tiếán trình hoạïch định chiếán lượïc
1.2. Triếát lýù quảûn trị chiếán lượïc
1.3. Cơ sởû hoạïch định chiếán lượïc
31.1. TIẾÁN TRÌNH HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC
Môi trâ ườøng bên ngoâ øøi MNC
Đáùnh giáù cáùc yếáu tốá: chính trị,
kinh tếá , văn hoê ùùa… vàø nhữngõ
khuynh hướùng thay đổåi củûa
cáùc yếáu tốá nàøy
Môi trâ ườøng bên trong MNC:â
Đáùnh giáù FSA, tiềàm năng cuê ûûa
FSA, sảûn phẩåm, nguồàn lựïc,
bốán lĩnh vựïc chứùc năngê
Hoạïch định chiếán lượïc toàøn cầàu
Đáùnh giáù cạïnh tranh, thị trườøng
Pháùt triểån chiếán lượïc cạïnh tranh
Ràøo cảûn ra vàøo
Tổå chứùc thựïc hiệän chiếán lượïc cạïnh tranh toàøn cầàu
•Cơ cấáu tổå chứùc củûa MNC
•Tháùi độä quảûn trị
•Bốán lĩnh vựïc chứùc năngê
41.2. TRIẾÁT LÝÙ QUẢÛN TRỊ CHIẾÁN LƯỢÏC
Dân tô ääc (Ethnocentic philosophy)
Dựïa vàøo giáù trị vàø quyềàn lợïi củûa công ty mê ïï
Quảûn lýù hoạït độäng nướùc ngoàøi như mô hâ ình trong
nướùc
Kiểåm soáùt chặët chi phí từø trung tâmâ
Đa chủûng (Polycentric philosophy)
Chiếán lượïc phùø hợïp địa phương
Phân quyê ààn vềà địa phương
Lợïi nhuậän đểå lạïi địa phương
Nhân lâ ựïc địa phương
51.2. TRIẾÁT LÝÙ QUẢÛN TRỊ CHIẾÁN LƯỢÏC (tt)
Khu vựïc (Regioncentric Philosophy)
Sựï kếát hợïp củûa hướùng dân tô ääc vàø đa chủûng
Cơ cấáu, nhân lâ ựïc, sảûn phẩåm theo vùøng
Lợïi nhuậän phân phô áái trong vùøng
Toàøn cầàu (Geocentric Philosophy)
Hướùng hoạït độäng toàøn cầàu
Sảûn phẩåm toàøn cầàu cóù biếán đổåi theo địa phương
Nhân lâ ựïc toàøn cầàu
Lợïi nhuậän phân phô áái toàøn cầàu
61.3. CƠ SỞÛ HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC
1.3.1. Phân tâ ích, đáùnh giáù môi trâ ườøng bên ngoâ øøi
1.3.2. Phân tâ ích, đáùnh giáù môi trâ ườøng bên trongâ
7 Mụïc đích – giúùp nhàø quảûn trị nhậän rõ:õ
Những đặc trưng kinh tế quan trọng
của ngành
Những lực lượng tác động có thể làm
thay đổi ngành
Những hướng cạnh tranh trong ngành
Những yếu tố thành công then chốt
(KSFs)
1.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI
81.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI (tt)
Phương pháùp
Chuyên gia
Dự đoán khuynh hướng ngành
dựa vào lịch sử
Chuyên gia bên trong
Sử dụng máy tính
Thu thậäp thông tinâ
91.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI (tt)
Sựï cạïnh
tranh
củûa cty
Những nhã øø
cạïnh tranh
trong ngàønh
Những ngõ ườøi dựï định xâm nhâ ääp
Sảûn phẩåm thay thếá
Nhàø
cung
cấáp
Ngườøi
mua
10
1.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI (tt)
Phân tâ ích thông tinâ
Khả năng mặc cả của người mua – xem xét khả năng duy trì
khách hàng
Khả năng mặc cả của nhà cung cấp – ổn định, giá thấp
Những người mới thâm nhập – giữ giá thấp, vận động Cphủ
Sự đe dọa của sản phẩm thay thế – giá thấp, đưa ra sản
phẩm tương tự, tăng dịch vụ khách hàng
Sự cạnh tranh – chiến lược phổ biến duy trì hoặc gia tăng sức
mua
Cung cấp sản phẩm mới
Tăng năng suất để giảm chi phí
Tạo sự khác biệt giữa sản phẩm hiện có và cạnh tranh
Tăng chất lượng sản phẩm
Hướng đến thị trường tiềm năng riêng biệt
11
1.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI (tt)
Những yẽ ááu tốá thàønh công chuâ ûû yếáu trong ngàønh
(Key Success Factors – KSFs):
Kỹ thuật cải tiến, chất lượng R&D
Ngành sản phẩm rộng, chất lượng sản phẩm
Kênh phân phối hiệu quả
Chiêu thị hiệu quả, giá hấp dẫn
Nguồn tài chính, nguồn nguyên liệu thuận lợi
Kinh nghiệm của công ty
Chất lượng nguồn nhân lực
Mỗi yễ ááu tốá cóù tầàm quan trọïng kháùc nhau trong
những ngã øønh kháùc nhau trong những thỡ øøi điểåm
kháùc nhau
12
Phân tâ ích cạïnh tranh:
Nhận rõ những mục tiêu chiến lược cơ bản
của đối thủ
Những chiến lược chung đang sử dụng
hoặc dự tínhỈ xác định KSFs quan trọng
nhất hiện nay và trong tương lai
Những chiến lược phòng thủ hoặc tấn
công đang sử dụng hoặc dự tính
Đánh giá vị thế hiện tại
1.3.1. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN NGOÂ ØØI (tt)
13
1.3.2. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN TRONGÂ
Nguồàn tàøi lựïc
Nguồn lực vật chất
Nguồn nhân lực
Phân tâ ích chuỗi giẫ ùù trị – làø phương hướùng
màø những hoã ïït độäng chính yếáu vàø hỗ trơã ïï
đượïc kếát hợïp đểå cung cấáp sảûn phẩåm, gia
tăng giă ùù trị vàø lợïi nhuậän
14
1.3.2. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN TRONG (tt)Â
Phân tâ ích chuỗi giẫ ùù trị (tt)
Cơ sởû hạï tầàng (cấáu trúùc, lãnh õ đạïo)
Nguồàn nhân lâ ựïc
Nghiên câ ứùu vàø pháùt triểån
Quảûn trị cung ứùng
Đầàu
vàøo
Thựïc
hiệän
Đầàu ra Marketing vàø
báùn hàøng
Dịch vụï
15
1.3.2. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN TRONG (tt)Â
Chuỗi giẫ ùù trị bao gồàm:
Hoạït độäng chủû yếáu (Primary activities)
Đầu vào –
Thực hiện sản phẩm cuối cùng –
Đầu ra –
Marketing và bán hàng –
Dịch vụ –
16
1.3.2. PHÂN TÂ ÍCH, ĐÁÙNH GIÁÙ MÔI TRÂ ƯỜØNG BÊN TRONG (tt)Â
Chuỗi giẫ ùù trị bao gồàm (tt)
Hoạït độäng hỗ trơã ïï (Support activities)
Cơ sở hạ tầng công ty –
Quản lý nguồn nhân lực –
Kỹ thuật –
Quản trị cung ứng –
17
2. HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
2.1. Xáùc định mụïc tiêuâ
2.2. Hoạïch định chiếán lượïc
2.3. Lựïa chọïn danh mụïc đầàu tư
18
2.1. XÁÙC ĐỊNH MỤÏC TIÊUÂ
Hai cáùch
Sự thực hiện hay nhiệm vụ chức năng
9 Khả năng sinh lợi
9 Marketing
9 Sản xuất
9 Tài chính
9 Quản lý nguồn nhân lực
Khu vực địa lý hay SBU (Strategic Business Unit) Ỉ nhiệm
vụ chức năng
⇒ Sử dụng “hiệu quả thác đổ” (Cascading Effect) – MNC đặt
mục tiêu lợi nhuận cho toàn công ty, mỗi vùng địa lý hay
SBU lại ấn định mục tiêu lợi nhuận ⇒ MNC đạt được lợi
nhuận mong muốn (tương tự với 4 chức năng then chốt)
19
2.2. HOẠÏCH ĐỊNH CHIẾÁN LƯỢÏC
2.2.1. Chiếán lượïc chung (Generic Strategies)
2.2.2. Chiếán lượïc cạïnh tranh (Competitive Strategies)
2.2.3. Chiếán lượïc đầàu tư đa quốác gia (Multinational
Diversification Strategies)
20
2.2.1. CHIẾÁN LƯỢÏC CHUNG
Kháùi niệäm – làø phương cáùch cơ bảûn đểå tạïo ra vàø
duy trì lợïi thếá cạïnh tranh
Lợïi thếá cạïnh tranh (Competitive Advantages) – pháùt
sinh khi công ty vâ ượït trộäi đốái thủû cạïnh tranh trong
việäc thu húùt vàø giữ khã ùùch hàøng mụïc tiêuâ
Theo Porter (1990) cóù 2 chiếán lượïc chung:
1) Chiếán lượïc kháùc biệät (Differentiation Strategy) –
cung cấáp giáù trị vượït trộäi cho kháùch hàøng (chấát
lượïng, sảûn phẩåm, dịch vụ…ï )
2) Chiếán lượïc chi phí thấáp (Low-cost Strategy) – tìm
phương cáùch sảûn xuấát, phân phô áái hiệäu quảû hơn
cạïnh tranh
21
2.2.2. CHIẾÁN LƯỢÏC CẠÏNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES)
Chiếán lượïc tấán công (Offensive â
Strategies) – Hướùng trựïc tiếáp vàøo đốái
thủû màø MNC muốán giàønh thị phầàn
Tấán công trâ ựïc diệän (Direct Attacks) –
Tấán công sâ ườøn (End-run Offensives) –
22
2.2.2. CHIẾÁN LƯỢÏC CẠÏNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt)
Cạïnh tranh phủû đầàu (Preemtive
Competitive Strategies) –
Chiếán lượïc giàønh giậät
(Acquisitions) –
23
2.2.2. CHIẾÁN LƯỢÏC CẠÏNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt)
Chiếán lượïc phòøng thủû (Defensive
Strategies) – đẩåy lui hoặëc cảûn trởû
chiếán lượïc tấán công cuâ ûûa đốái thủû
24
2.2.2. CHIẾÁN LƯỢÏC CẠÏNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt)
Chiếán lượïc néù tráùnh đốái đầàu (Counter-
parry) –
Business-level Strategies – chiếán lượïc
mộät ngàønh
Corporate-level Strategies – chiếán lượïc
công ty cô ùù thểå làø hỗn hơã ïïp nhiềàu ngàønh
25
2.2.2. CHIẾÁN LƯỢÏC CẠÏNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt)
Đầàu tư dàøn trảûi – MNC mởû rộäng hoạït độäng sang
nhiềàu ngàønh. Cóù 2 cáùch:
9 Sựï dàøn trãi cõ ùù liên quan (Related Diversification)â
Sử dụng chung lực lượng bán, quảng cáo, phân
phối
Kỹ năng chuyên môn
Sản phẩm tương tự có liên quan
Sự hỗ trợ của một ngành khác
9 Sựï dàøn trãi không liên quan (Unrelated õ â â
Diversification)
Công ty có tiềm năng tăng trưởng
Tìm ngành mới trong những giai đoạn khác
nhau trong chu kỳ kinh tế
26
2.3. LỰÏA CHỌÏN DANH MỤÏC ĐẦÀU TƯ
Cao
10%
Star
Đầàu tư vàø mởû
rộäng
Question Mark
Đầàu tư vàø mởû
rộäng/ Giảûm đầàu tư
Thấáp
Cash Cow
Duy trì/ Thu hoạïch
Dog
Giảûm đầàu tư
Cao 1 Thấáp
Thị phầàn tương đốái
(Relative Market Share)
Tốác độä
tăng ê
trưởûng
ngàønh
(Industry
Rate)
Ma trậän BCG (Boston Consulting Group)
27
2.3. LỰÏA CHỌÏN DANH MỤÏC ĐẦÀU TƯ (tt)
Mụïc tiêu tăng trâ ê ưởûng, đầàu tư – dựï đoáùn
ngàønh cóù doanh thu cao Ỉ nhậän nhiềàu
nguồàn lựïc hỗ trơã ïï
Mụïc tiêu giâ ûûm đầàu tư – những ngã øønh bị
thanh lýù, báùn
Mụïc tiêu thu hoâ ïïch – ngàønh trưởûng thàønh,
cóù lợïi nhuậän, làø nguồàn tiềàn cho những õ đầàu
tư kháùc
28
3. THỰÏC HIỆÄN CHIẾÁN LƯỢÏC KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
3.1. Định vị (Location)
3.2. Quyềàn sởû hữu (Ownership)õ
3.3. Liên kê áát liên doanh quô áác tếá (International
Joint Ventures)
3.4. Hợïp táùc chiếán lượïc (Strategic Partnership)
3.5. Chiếán lượïc chứùc năng (Functional ê
Strategies)
29
3.1. ĐỊNH VỊ (LOCATION)
Chọïn địa điểåm kinh doanh quốác tếá quan trọïng vì:
Gầàn nguồàn nguyên liê ääu
Dân â địa phương thích sảûn phẩåm sảûn xuấát tạïi địa
phương
Chính quyềàn địa phương khuyếán khích đầàu tư
Giảûm rủûi ro nhờø đầàu tư nhiềàu nơi
⇒ Chúù ýù môi trâ ườøng chính trị (xu hướùng chính trị
không ô åån định, khảû năng xă ûûy ra cáùch mạïng
hoặëc mâu thuẫn quyê ã ààn lựïc)
30
3.2. QUYỀÀN SỞÛ HỮU (OWNERSHIP)Õ
Hai quan điểåm:
Gia tăng doanh nghieê ääp sởû hữu nõ ướùc ngoàøi
làøm suy yếáu nềàn kinh tếá
Muốán duy trì nềàn kinh tếá mạïnh phảûi thu húùt
đầàu tư ⇒ tạïo việäc làøm, nâng cao kỹ năng â õ ê
công nhân, tâ â ïïo sảûn phẩåm theo yêu câ ààu thị
trườøng thếá giớùi ⇒ 2 hướùng thịnh hàønh – liên â
doanh quốác tếá, liên kê áát chiếán lượïc
31
3.3. LIÊN KÊ ÁÁT LIÊN DOANH QUÔ ÁÁC TẾÁ (INTERNATIONAL JOINT VENTURES)
Làø sựï thỏûa thuậän giữa 2 hay nhiẽ ààu thàønh viên â đểå sởû
hữu vã øø kiểåm soáùt mộät doanh nghiệäp quốác tếá
Lýù do chọïn hình thứùc liên doanhâ
Sự khuyến khích và luật lệ của Nhà nước
Kinh nghiệm, kiến thức, quan hệ của thành viên
địa phương
Hiệu quả của sự hợp tác
Đặëc điểåm – khóù quảûn lýù vàø không ô åån định (MNC
muốán kiểåm soáùt hoạït độäng ⇒ quyếát định không tô áát,
mâu thuẫn vơâ ã ùùi thàønh viên â địa phương) ⇒ nhiềàu
MNC chọïn liên kê áát chiếán lượïc
32
3.4. HỢÏP TÁÙC CHIẾÁN LƯỢÏC (STRATEGIC PARTNERSHIP)
Làø sựï thỏûa thuậän giữa 2 hay nhiẽ ààu MNC
cạïnh tranh vớùi mụïc đích phụïc vụï thị trườøng
toàøn cầàu.
Đặëc điểåm
MNC trong cùng ngành
Thỏa thuận sở hữu
Phân chia quyền lợi cho các bên liên
quan
33
3.5. CHIẾÁN LƯỢÏC CHỨÙC NĂNG (FUNCTIONAL STRATEGIES)Ê
Chiếán lượïc marketing quốác tếá – thiếát kếá
đểå nhậän rõ nhu cã ààu kháùch hàøng vàø
hình thàønh kếá hoạïch hàønh độäng cho
việäc báùn sảûn phẩåm theo theo ướùc muốán
những khã ùùch hàøng nàøy. Xây dâ ựïng trên â
“4P”
Chiếán lượïc sảûn xuấát quốác tếá – đượïc
thiếát kếá phùø hợïp vớùi kếá hoạïch
marketing đểå đảûm bảûo tạïo ra đúùng sảûn
phẩåm vàø phân phô áái đúùng lúùc
34
3.5. CHIẾÁN LƯỢÏC CHỨÙC NĂNG (FUNCTIONAL STRATEGIES)Ê
Chiếán lượïc tàøi chính quốác tếá – đượïc xây â
dựïng vàø kiểåm soáùt từø văn phoê øøng nướùc
nhàø, thông qua châ ỉ tiêu hoâ øøn vốán, lợïi
nhuậän, ngân sâ ùùch vốán, tàøi trợï khoảûn
nợï, quảûn trị vốán lưu độäng,…
Chiếán lượïc tổå chứùc vàø quảûn lýù nguồàn
nhân lâ ựïc quốác tếá – xem xéùt cáùc quáù
trình tuyểån chọïn, đàøo tạïo, tính toáùn thu
nhậäp vàø cáùc mốái quan hệä lao độäng
trong môi trâ ườøng kinh doanh quốác tếá.
35
4. KIỂÅM TRA VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ
Mụïc đích
Xác định phương cách tốt nhất mà
tổ chức có thể thực hiện được
Những hoạt động cần thực hiện tiến
trình này liên quan trực tiếp đến
chiến lược chung, mục tiêu là cơ sở
cho sự so sánh và đánh giá
36
4. KIỂÅM TRA VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ (tt)
9 Phương pháùp
1) Tỉ suấát hoàøn vốán đầàu tư (ROI) – đáùnh giáù
thu nhậäp thuầàn trướùc thuếá so vớùi tổång vốán.
Ưu điểåm
Là kết quả hiển nhiên đơn giản vì chịu
ảnh hưởng của nhiều vấn đề xảy ra
trong kinh doanh
Sự đo lường cách nhà quản trị sử dụng
vốn đầu tư theo yêu cầu
Cho phép so sánh kết quả giữa các đơn
vị trong cùng một quốc gia như một cơ
sở liên kết
37
4. KIỂÅM TRA VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ (tt)
9Phương pháùp
1) Tỉ suấát hoàøn vốán đầàu tư (ROI) – đáùnh
giáù thu nhậäp thuầàn trướùc thuếá so vớùi
tổång vốán.
Nhượïc điểåm
ROI có thể cao giả tạo
So sánh ROI có thể sai lệch do các
giai đoạn khác nhau của thị trường
khác nhau
Dùng trong ngắn hạn
38
4. KIỂÅM TRA VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ (tt)
9 Phương pháùp (tt)
2) Sựï tăng trê ưởûng củûa mứùc báùn, thị phầàn –
đáùnh giáù tổång nhu cầàu.
Lýù do sửû dụïng chỉ tiêu â
Aùp dụng khi MNC muốn gia tăng mức
bán
Công ty muốn duy trì, nếu không gia
tăng thị phần
3) Chi phí – duy trì kiểåm soáùt chặët chẽ cã ùùc
khoảûn chi phí: sảûn xuấát, quảûng cáùo,
khuyếán mãi,... õ
39
4. KIỂÅM TRA VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ (tt)
9 Phương pháùp (tt)
3) Sựï pháùt triểån sảûn phẩåm mớùi – áùp dụïng
trong môiâ trườøng sựï cảûi tiếán vàø đổåi mớùi
sảûn phẩåm làø quan trọïng
4) Mốái quan hệä giữã MNC vàø nướùc sởû tạïi
5) Sựï quảûn lýù – xem xéùt
9 Chất lượng – mối liên hệ, phẩm chất
dẫn đầu, cách xây dựng đội ngũ quản
lý, cách thực hiện chiến lược đã xây
dựng
9 Số lượng – thu hồi vốn đầu tư, dòng
tiền tệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_kinh_doanh_quoc_te_chuong_7_0621.pdf