Cận lâm sàng
Xét nghiệm máu
• Đánh giá tắc mật
• Đánh giá NK
• Đánh giá rối loạn chức năng
• Chất chỉ thị u: CA19-9 (Carbohydrate
antigen , CEA (carcinoembryonic
antigen)Chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm
Siêu âm nội soi (endoscopic ultrasound,
intraductal ultrasound)
Chụp cắt lớp vi tính (CTscanner):
Chụp cộng hưởng từ
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCPendoscopic retrograde cholangiopancreatography)
Chụp đường mật qua da (PTC-percutaneous
transhepatic cholangiography)
28 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hội chứng tắc mật cơ học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI CHỨNG TẮC
MẬT CƠ HỌC
PGs.Ts Trần Bảo Long
Bộ môn Ngoại ĐHY Hà nội
MỤC TIÊU
Nêu được một số đặc điểm giải phẫu và
sinh lý có liên quan tới tắc mật.
Trình bầy được cách khám và phát hiện
các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
của tắc mật.
Trình bầy được các triệu chứng lâm sàng,
cận lâm sàng và nguyên tắc điều trị của
tắc mật do sỏi và tắc mật do u Klatskin,
do u vùng bóng Vater
Một số đặc điểm giải phẫu, và sinh lý
có liên quan với tắc mật cơ học
Đường mật- ống Wirsung
Dịch mật: số lượng, thành
phần, ứng dụng.
Cơ chế vô khuẩn
• Hµng rµo gi¶i phÉu
• C¬ chÕ vËt lý (dßng ch¶y cña dÞch mËt vµ
chÊt nhµy cña niªm m¹c ®êng mËt)
• YÕu tè ho¸ häc (muèi mËt)
• B¶o vÖ cña hÖ thèng miÔn dÞch (tÕ bµo
Kupffer vµ c¸c globulin miÔn dÞch nh IgA
trong chÊt nhµy cña niªm m¹c ®êng mËt
...).
Áp lực đường
mật:
*12-20 cm H20,
*25 cm => NK,
* 30 cm => ngừng
bài tiết mật
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng cơ năng
• Đau
• Sốt, gày sút ...
• Vàng da vàng mắt
• Khác: phân bạc màu? ngứa
Triệu chứng toàn thân
Triệu chứng thực thể
Khám vàng da
Cận lâm sàng
Xét nghiệm máu
• Đánh giá tắc mật
• Đánh giá NK
• Đánh giá rối loạn chức năng
• Chất chỉ thị u: CA19-9 (Carbohydrate
antigen , CEA (carcinoembryonic
antigen)
Chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm
Siêu âm nội soi (endoscopic ultrasound,
intraductal ultrasound)
Chụp cắt lớp vi tính (CTscanner):
Chụp cộng hưởng từ
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP-
endoscopic retrograde cholangiopancreatography)
Chụp đường mật qua da (PTC-percutaneous
transhepatic cholangiography)
Chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm
Chẩn đoán hình ảnh
Chụp gan xa
Chụp đường mật xuyên gan qua da
Chẩn đoán hình ảnh
Chụp đường mật xuyên gan qua da
ERCP
ERCP
Chẩn đoán hình ảnh
• ERCP
Chẩn đoán hình ảnh
CT Scanner □ MRI
Các nguyên nhân tắc mật thường
gặp và nguyên tắc điều trị
Tắc mật do sỏi đường mật (Mô tả
trường hợp sỏi ống mật chủ thể điển
hình).
• Lâm sàng: Tam chứng Charcot, tái diễn
nhiều lần.
• Cận lâm sàng
• Nguyên tắc điều trị: lấy hết dị vật, đảm
bảo lưu thông mật-ruột+chống NKĐM
Tắc mật do u (u đường mật 1/3 dưới,
u đầu tuỵ hay u vùng bóng Vater)
Lâm sàng: Tắc
mật hoàn toàn:
Vàng da liên tục,
tăng dần
Cận lâm sàng
Nguyên tắc điều trị:
Lấy bỏ khối u+Lập
lại lưu thông mật-ruột
U Vater
U Vater
U Vater
Siêu âm nội soi
§iÒu trÞ
PhÉu thuËt triÖt c¨n: sèng sau 5 n¨m
(40%). Tö vong sau mæ≤ 5%.
§iÒu trÞ t¹m thêi
Ung thư đường mật vùng rốn
gan (U Klatskin)
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Nguyên tắc điều trị
CharlesKlatskin
Phân loại của Bismuth và Corlette
U Klatskin
U Klatskin
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giải phẫu gan và đường mật
Sinh lý học: Bài tiết dịch mật
Nhiễm khuẩn đường mật
Bệnh học Ngoại Khoa: sỏi mật, U
đường mật, U vùng bóng Vater
BỆNH PHỐI HỢP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoi_chung_tac_mat_co_hoc.pdf