AE: Làm nhám bằng xoi mòn hai acid
(DAE: dual acid-etching)
• Làm nhám bằng xoi mòn titanium với hai
acid (hydrochloric acid và sulfuric acid).
Độ nhám không đồng đều:
• ở đỉnh ren Sa=1,8 - 2,0µm
• ở sườn và đáy rãnh 0,5-0,7 µm
(Osseotite Implant System của hãng Implant
Innovations, Inc. – 3i, USA) Implant có thể chịu
lực sau 1-2 tháng.www.hoangtuhung.com
HA: Hydroxyapatite
HA-coated implants (implant phuû hydroxyapatite)
Cũng như TPS, độ nhám và tính chất hóa học thay
đối.
Sa=5,8µm.
Tính chất bề mặt thay đổi từ TiO2 đến ceramic dạng
xương Sản phẩm không ổn định trong quá trình
phun sương,
Do đặc điểm hóa học phụ thuộc vào vi cấu trúc,
HA có thể bị chuyển đổi thành các dạng calcium
phosphate.
Nói chung, hiện nay ít được dùng.
33 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Implant nha khoa - Phần 2: Bề mặt Implant, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IMPLANT NHA KHOA
BÀI M Đ U
PH N TH HAI:
B M T IMPLANT
NGND. GS. BS. Hoàng T Hùng
htuhung@yahoo.com
www.hoangtuhung.com
DÀN BÀI
1. M đ u
2. Gi i thi u m t s b m t implant
3. Hư ng c i ti n b m t
www.hoangtuhung.com
M Đ U
–Lư ng giá hình thái b m t
–Thang hình thái
–Vai trò c a c u trúc vi th b m t
–Hai lo i b m t implant
–Đ c tính hóa h c
www.hoangtuhung.com
Lư ng giá hình thái b m t
Có >150 tham s đánh giá đ nhám/nh n. Đ i v i b
m t implant, th ư ng s d ng các tham s sau:
Rₐ : trung bình đ l ch c a biên d ng so v i
đư ng trung bình
Rq : trung bình căn b c 2 đ l ch c a biên d ng
so v i đư ng trung bình
Rmax (t c Ry) : đ l n t i đa t đ nh đ n đáy c a
biên d ng ghi đư c
Sa : trung bình đ l ch so v i m t ph ng trung
bình, là m t tham s 3 chi u,
www.hoangtuhung.com
Thang hình thái
Trong implant nha khoa, c n chú ý s khác bi t
v thang hình thái gi a:
C u trúc đ i th : th ư ng tính b ng mm và ph n
mư i mm (chi u dài, đư ng kính implant, bư c
ren, đ sâu ren)
C u trúc vi th : th ư ng có kích th ư c µm (1/1000
mm) (t bào, t 1 - 100 µm)
C u trúc siêu vi và nano : có kich th ư c tính b ng
nm (1/1000 µm) (các phân t protein, ion)
www.hoangtuhung.com
T l kích th ư c
so sánh gi a
Implant - Mô
Ren Mô xươ ng
C u trúc vi th Vi th mô
b m t và t bào xươ ng
C u trúc siêu vi Kích th ư c phân t
B m t Protein và acid amin
Kích th ư c Kích th ư c phân t
Nguyên t www.hoangtuhung.com nư c (H2O)
Vai trò c a đ c tính b m t
Hai đ c đi m b m t implant có nh hư ng đ n đáp
ng mô:
Đ c đi m hình thái b m t (morphological characteristic)
Đ c tính hóa h c (chemical propeties)
Các thay đ i b m t nh m t o và c i thi n cơ ch :
Tươ ng tác cơ h c tích h p xươ ng
(osseointergration)
Tươ ng tác hóa h c t h p (li n h p) xươ ng
(osseocoalescence)
C n lưu ý: đ c tính hóa h c c a implant ph thu c vào
c u trúc siêu vi, ph nwww.hoangtuhung.com ng b m t và s v y nhi m
Đ l r c a v t li u b m t
V t li u l r (porous materials) là thí d đi n hình c a b m t
nhám.
Trên các g m tr ơ dùng trong ph u thu t ch nh hình, kích
th ư c l r :
– T 5-15µm: có mô s i hi n di n
–T 40-100µm: cho phép t o thành ch t d ng xươ ng
– >100µm c n cho s thâm nh p mô khoáng hóa
Kích th ư c các l r c a implant th ư ng t 50-100µm, m c
dù xươ ng có hi n hi n các l kích th ư c 2µm
www.hoangtuhung.com
Tính ưa nhám
Tính ưa nhám (rugophilia) là m t t p tính c a t
bào, đư c phát hi n trong các thí nghi m nuôi
c y t bào.
Trong th c hành implant:
B m t nhám thu n l i cho tươ ng tác v i mô
Các rãnh nh trên ren có tác d ng ng ăn ch n s
lan xu ng c a bi u mô
www.hoangtuhung.com
Hai lo i b m t thân implant
Có 2 lo i b m t implant:
–B m t nh n (Sa < 0,2µm)
–B m t nhám
B m t nhám hi n chi m ưu th
www.hoangtuhung.com
Implant beà maët nhaün
Implant bê ̀ m t nh n (Sa <0,2µm):
– Ké m tươ ng tá c v i mô xươ ng và mô m m.
– Là m bi u mô d phá t tri n vê ̀ phı ́a chó p, t o thà nh
tú i nha chu sâu (Bollen, 1996).
www.hoangtuhung.com
Implant b m t nhá m
Implant b m t nhá m thu n l i vê :̀
– Đáp ng c a tê ́ bào
– Phân ph i ng u l c
–Sự lưu gi ữ
Nh ưng d tích t m ng bám viêm quanh implant
www.hoangtuhung.com
Các m c đ nhám và ph ươ ng
pháp làm nhám
• Sa: 0,5-1µm: đ nhám th p
1-2µm: đ nhám trung bình
>2µm: đ nhám cao.
• Ph ươ ng pháp làm nhám:
- L y b t (ablation): mài nhám, th i cát,
etching, ho c ph i h p
- Thêm vào (addition): phun sươ ng plasma
(plasma spraying), t o l p ph
www.hoangtuhung.com
GI I THI U M T S
B M T IMPLANT
- SLA: làm nhám b ng “th i cát” và xoi mòn
b ng acid
- HA và TPS: ph hydroxyapatite và phun
sươ ng plasma titanium
- TiUnite
www.hoangtuhung.com
THÂN IMPLANT- THI T K VI TH
1. Titanium làm nh n (Machined Titanium)
2. Phun sươ ng plasma titanium (TPS-titanium plasma spray)
3. Hydroxy apatite (HA-hydroxyapatite)
4. Xoi mòn b ng acid (acid etched)
5. Th i cát và xoi mòn (SLA-Sandblasting/acid etched)
6. Ph i h p
7. Lo i khác
1 2 3 4 5 6 7
www.hoangtuhung.com
SLA: làm nhám bằng “thổi cát”
và xoi mòn bằng acid
(SLA: sandblasted large grit and acid-etched).
Implant được làm nhám bằng thổi hạt corumdum
200-250 µm, sau đó, xoi mòn bằng hydrochloric
acid và sulfuric acid.
Sa=1,8 µm.
Hãng Institute Straumann (Basel, Swizerland)
Chịu lực sau 6 tuần đối với xương loại 1,2 và 3; sau
12 tuần đối với xương loại 4
www.hoangtuhung.com
Hình ảnh vi th ể (x3000)
“th i cát” “th i cát” và xoi mòn
www.hoangtuhung.com
DAE: Làm nhám b ng xoi mòn hai acid
(DAE: dual acid-etching)
• Làm nhám b ng xoi mòn titanium v i hai
acid (hydrochloric acid và sulfuric acid).
Đ nhám không đ ng đ u:
• đ nh ren Sa=1,8 - 2,0 µm
• sư n và đáy rãnh 0,5-0,7 µm
(Osseotite Implant System c a hãng Implant
Innovations, Inc. – 3i, USA) Implant có th ch u
l c sau 1-2 tháng.
www.hoangtuhung.com
HA: Hydroxyapatite
HA-coated implants (implant phuû hydroxyapatite)
Cũng như TPS, độ nhám và tính chất hóa học thay
đối.
Sa=5,8 µm.
Tính chất bề mặt thay đổi từ TiO2 đến ceramic dạng
xương Sản phẩm không ổn định trong quá trình
phun sương,
Do đặc điểm hóa học phụ thuộc vào vi cấu trúc,
HA có thể bị chuyển đổi thành các dạng calcium
phosphate.
Nói chung, hiện nay ít được dùng.
www.hoangtuhung.com
TPS: Titanium Plasma-Sprayed
• (TPS): Titanium đư c nung đ n đ nóng ch y,
phun sươ ng vào b m t qua l p plasma khí tr ơ.
-Đ nhám thay đ i và không đ ng nh t.
M t s nh ư c đi m:
-H t titanium có th r i ra, xu t hi n trong mô
quanh implant.
- Các implant TPS cũng th ư ng b lung lay, tiêu
xươ ng và viêm quanh implant (d’Hoedt, 1989;
Mau, 2003).
www.hoangtuhung.com
Sơ đồ hệ th ống ph ủ HA
Vacuum
Chamber Rotating
Substrate
Substrate
Mixed
Interface Zone
Coating
Cooling Atom
Ion Beam
Energetic Ion Electron
Beam
HA
www.hoangtuhung.com Evaporants
Sơ đồ hệ th ống phun sươ ng
X-Y-Z stage
Patterning
mask
nozzle
Carrier gas Vacuum
pump
Aerosol
chamber
www.hoangtuhung.com
Hình ảnh vi th ể
SLA Ph HA
www.hoangtuhung.com
Độ dày lớp ph ủ HA
Ti Ca-P
~ 500nm
www.hoangtuhung.com
Hình ảnh vi th ể
20 m 20 m
www.hoangtuhung.com
Hình ảnh hi ển vi truy ền qua (TEM)
cấu trúc nano
TEM HR-TEM
2020 ㎚㎚ 5nm
www.hoangtuhung.com
TiUnite (Nobel Biocare)
• TiUnite là b m t đư c t o b i titanium dioxide
anod trong dung d ch đi n gi i riêng ph n
m t l p oxide l r đư c t o thành
Đ dày: - ph n chóp kho ng 10µm,
-Phía mào xươ ng kh ang 1- 2µm.
Đ nhám: tăng d n t phía thân răng đ n phía
chóp (Ra=1,2µm).
• k t qu thành công r t cao (97 - 100%) sau 4
năm (v i ch u l c s m và t c thì).
www.hoangtuhung.com
B m t Ti Unite (Nobel Biocare)
www.hoangtuhung.com
HƯ NG C I TI N B M T
www.hoangtuhung.com
CẢI TIẾN BỀ MẶT IMPLANT
1- Thay đổi titanium dioxide bằng titanium fluoroxide
•B m t Titanium fluoroxide đư c t o nh xoi mòn
hóa đi n t (electrochemical etching)
thay đ i b m t oxide thành b m t có fluoride
th p (1-3 nguyên t %).
B m t oxide fluor hóa (fluoridated oxide) có tác
d ng nh ư m t “ ” cho calcium và phosphate k t t a
tăng ti p xúc vàwww.hoangtuhung.com c ng ch c c a implant
CẢI TIẾN BỀ MẶT IMPLANT
2- Tạo bề mặt
- titanium dioxide ái th ủy,
- titanium dioxide 3 chi ều,
- thiêu kết hạt titanium (sintered beds of Ti),
•S d ng k t h p các y u t tăng tr ư ng
(protein sinh men: amelogenin)
• Phát tri n các c u trúc sư n t trùng h p (self-
polimerizing scaffold structures) giúp lành th ươ ng
t i ch
www.hoangtuhung.com
CẢI TIẾN BỀ MẶT IMPLANT
3- Thay đổi bề mặt giúp tạo xươ ng mới:
Implant dẫn tạo xươ ng (osteoconduction
implant): S d ng nh ng h th ng đơ n gi n đ đư a
protein t o xươ ng (bone morphogenetic protein)
vào giao di n implant-mô đã cho th y có k t qu
Implant “hấp dẫn xươ ng” (“osseoattractive”
implants):b ng thay đ i b m t, dùng cytokines, các
y u t tăng tr ư ng (Puleo, 1999); (Cochran, 1999).
Ti p c n tươ ng t có th th c hi n đ i v i bi u
mô và mô liên k t.www.hoangtuhung.com
KẾT THÚC (1) BÀI MỞ ĐẦU
– Implant là m t l a ch n t t cho đi u tr m t răng.
– Có nhi u lo i implant , khác nhau v hình d ng,
kích th ư c, v t li u và đ c tính b m t.
– Đòi h i quan tr ng nh t c a implant là tươ ng tác
v i mô c n di n ra nhanh chóng, v ng ch c và
duy trì đư c lâu dài.
– Tiên lư ng thành công c a đi u tr b ng implant
ph thu c r t nhi u y u t .
www.hoangtuhung.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_implant_nha_khoa_phan_2_be_mat_implant.pdf