Một số khái niệm
Liên kết bề mặt implant-xương (implant surface-tobone bond): độ bền của liên kết được tính bằng
lực làm phá hủy liên kết implant-xương, trong thời
kỳ chịu tải đầu tiên chủ yếu phụ thuộc độ bền cắt.
Tiếp xúc xương-implant (BIC: bone-implant contact):
diện tích có tiếp xúc giữa xương và implant,
thường tính bằng tỷ lệ % diện tích tiếp xúc so với
diện tích bề mặt implant
Vai trò và đòi hỏi
của thiết kế đại thể
Tầm quan trọng của thiết kế đại thể
Thiết kế đại thể quyết định bề mặt chức năng
để các lực được phân phối thuận lợi về lâu dài
Có ý nghĩa quan trọng đối với diện tích chịu tải
lực, nhất là tải lực sớm (early loading)
40 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Implant nha khoa - Phần 3: Thiết kế đại thể Implant, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IMPLANT NHA KHOA
BÀI M Đ U
PH N TH BA:
THI T K Đ I TH IMPLANT
NGND. GS. BS. Hoàng T Hùng
htuhung@yahoo.com
www.hoangtuhung.com 1
DÀN BÀI
1- M đ u
2- Thân implant
3- Ph n chóp
4- Ph n c (mào xươ ng)
www.hoangtuhung.com 2
1- M Đ U
• Gi i thi u v implant trong
nha khoa ph c h i
• Gi i thi u hai lo i implant và
qui trình ph u thu t
www.hoangtuhung.com 3
ng d ng implant
trong răng hàm m t
Trong nha khoa ph c h i:
•Ph c h i răng đơ n l
•Ph c h i nhi u răng
–Lưu gi hàm gi tháo l p
–Lưu gi răng gi c đ nh
Trong ch nh hình: neo ch n
Trong tái t o và ph c hình
hàm m t
Bài này trình bày thi t k
đ i th c a implant trong
nha khoa ph c h i
www.hoangtuhung.com 4
Nh ư đã trình bày trong ph n th nh t, implant
ph bi n trong nha khoa ph c h i hi n dùng
là implant trong xươ ng d ng chân răng (tooth
root form endosteal implant) .
www.hoangtuhung.com 5
Implant trong xươ ng d ng chân răng hi n dùng có hai
lo i:
–Implant m t kh i (one-piece), và
–Implant hai kh i (two-piece).
Trong đó, implant hai kh i th ư ng dùng hơn implant
m t kh i
Implant m t kh i: áp d ng qui trình m t l n ph u thu t
(ph u thu t m t giai đo n) (one-stage)
Implant hai kh i: th ư ng áp d ng qui trình hai l n ph u
thu t (ph u thu t hai giai đo n) (two-stage)
www.hoangtuhung.com 6
Implant m t kh i
Implant m t kh i có ph n
cùi mang ph c hình g n
li n v i thân.
•Ch áp d ng qui trình m t
l n ph u thu t (ph u
thu t m t giai đo n), có
l t v t ho c không l t v t
•Ph c hình t m th ư ng
đư c đ t ngay trong l n
ph u thu t ho c đ t s m
sau ph u thu t. www.hoangtuhung.com 7
Implant hai kh i
Cùi implant
Implant hai kh i g m: (abutment)
1. Thân implant (Implant body)
Đư c đ t trong xươ ng
2. Ph n mang ph c hình
(t c cùi implant , abutment)
(Prosthodontic abutment, Thân implant
Implant abutment)
N i t thân implant, qua niêm m c
đ nâng đ và/ho c gi ph c hình
www.hoangtuhung.com 8
Qui trình m t l n ph u thu t
(ph u thu t m t giai đo n)
Qui trình đư c áp d ng cho
implant m t kh i và hai kh i
Vít lành th ươ ng
xuyên nư u
Đ i v i implant hai kh i, vít
lành th ươ ng xuyên nư u ho c
abutment đư c đ t ngay
(không ph i ph u thu t b c l
Implant nh ư qui trình
hai l n ph u thu t).
www.hoangtuhung.com 9
Qui trình hai l n ph u thu t
(ph u thu t hai giai đo n)
A- Giai đo n 1:
Đ t implant và
vít che ph ,
khâu đóng
niêm m c.
B- Giai đo n 2:
(th ư ng sau 3
tháng): đ t vít
lành th ươ ng
xuyên nư u
ho c cùi
implant www.hoangtuhung.com 10
(abutment)
2- THÂN IMPLANT
•M t s khái ni m
• Vai trò và đòi h i c a thi t k đ i th
• Các ph n c a thân implant
• Hình d ng chung
• Ren
Vai trò c a ren
Bư c ren
D ng ren
Đ sâu ren
www.hoangtuhung.com 11
M t s khái ni m
L c (force): đ i lư ng vec tơ tạo ra bởi tương tác
giữa hai vật. Gốc vec tơ là điểm đặt lực, hướng chỉ
hướng tác dụng của lực, độ dài chỉ cường độ lực.
Đơn vị: Newton (N)
• Lực tác dụng có thể gây biến dạng hoặc dịch chuyển
vật nếu vật không được giữ cố định.
• Trong implant nha khoa, cần chú ý tác động trên
xương của các lực và ngẫu lực:
– Nén (compression): làm v t ch u t i b nén ép, có
th b r n v .
–Căng (kéo) (tension): v t ch u t i b căng dãn .
–C t (xé) (shear): vwww.hoangtuhung.com t ch u t i b c t, xé. 12
M t s khái ni m
• Stress = ng u l c, ng su t: L c tác d ng trên
m t đơ n v di n tích; s đo l c gây bi n d ng tác
đ ng vào m t v t; l c kháng bên trong c a v t đ i
v i l c gây bi n d ng, đư c đo b ng l c t i
(applied load).
Ng u l c = L c/Di n tích
www.hoangtuhung.com 13
N ng: 100 kg
Di n tích đ giày: 200 cm²
Stress: 0,5 kg/cm² (0,05 MPa)
N ng: 50kg
Di n ti p xúc: 1,56 cm²
Stress: 32 kg/cm² (3 MPa)
www.hoangtuhung.com 14
M t s khái ni m
Di n tích b m t ch c năng (functional surface area) :
là di n tích đư c ch đ ng cung ng đ implant
phân tán t i l c nén đ n giao di n xươ ng-implant
ch g m c u trúc thân implant tham gia chuy n t i
l c nén
Di n tích b m t lý thuy t (theoretical total surface
area): là di n tích toàn b b m t implant (bao g m
ph n di n tích “th đ ng”, không tham gia chuy n
t i l c nén)
www.hoangtuhung.com 15
M t s khái ni m
Liên k t b m t implant-xươ ng (implant surface-to-
bone bond): đ b n c a liên k t đư c tính b ng
l c làm phá h y liên k t implant-xươ ng, trong th i
kỳ ch u t i đ u tiên ch y u ph thu c đ b n c t.
Ti p xúc xươ ng-implant (BIC: bone-implant contact):
di n tích có ti p xúc gi a xươ ng và implant,
th ư ng tính b ng t l % di n tích ti p xúc so v i
di n tích b m t implant.
www.hoangtuhung.com 16
Vai trò và đòi h i
c a thi t k đ i th
T m quan tr ng c a thi t k đ i th
Thi t k đ i th quy t đ nh b m t ch c năng
đ các l c đư c phân ph i thu n l i v lâu dài
Có ý ngh ĩa quan tr ng đ i v i di n tích ch u t i
l c, nh t là t i l c s m (early loading)
www.hoangtuhung.com 17
Vai trò và đòi h i
c a thi t k đ i th
Có th tăng di n tích b m t implant b ng:
• Đ i v i thân implant :
–Tăng chi u dài
–Tăng đư ng kính (tăng 1mm tăng 15-25% d.tích)
• Đ i v i thi t k ren :
– Gi m bư c ren,
–Tăng đ sâu ren (tăng 1mm tăng 150% d.tích)
– Thay đ i d ng ren,
www.hoangtuhung.com 18
Vai trò và đòi h i
c a thi t k đ i th
Đòi h i c a thi t k đ i th
Implant c n đư c thi t k đ gi m t i l c c t & t i
l c kéo, chuy n thành t i l c nén.
Xươ ng ch u đư c l c nén cao , nh ưng:
– đ i v i l c kéo: kém hơn 30%, và
– đ i v i l c c t: kém hơn 65%
www.hoangtuhung.com 19
Các ph n c a thân implant
Thân implant có ba ph n
•Ph n mào xươ ng hay ph n c
(crest module, cervical geometry)
•Ph n thân
(body)
•Ph n chóp
(apex)
www.hoangtuhung.com 20
Hình d ng chung
Hình d ng chung: Tr có ren hay không ren
Vít (tr thuôn,hình nón)
K t h p
Lo i tr thuôn
(có ren) hi n
chi m ưu th .
www.hoangtuhung.com 21
Hình d ng chung: hình tr vs tr thuôn
Hình tr Tr thuôn (hình nón)
• Giao di n xươ ng-implant • Đ thuôn càng l n, càng
ch u l c c t l n tăng đư c thành ph n l c
• Hình tr nh n làm tăng nén trên giao di n xươ ng-
thành ph n l c c t giao implant.
di n
Implant hình tr thuôn có ren:
(tapered threaded implant)
•D đ t đ n đ nh ban đ u (initial stability)
•Tăng đư c thành ph n t i l c nén
www.hoangtuhung.com 22
Vai trò c a ren
Ren đư c thi t k nh m:
-Tăng di n tích b m t implant
Tăng ti p xúc ban đ u và trong quá trình ch c năng
-T o ra c u trúc vít giúp d đ t đ v ng ch c ( n
đ nh) ngay khi đ t
-T o ra c u trúc giúp chuy n t i l c theo hư ng
gi m l c c t, tăng l c nén
H n ch th t b i do tiêu xươ ng
-Thu n l i trong thao tác đ t implant
www.hoangtuhung.com 23
Vai trò c a ren
• Implant nha khoa đòi h i d ng ren t i ưu cho vi c
truy n t i l c ch c năng (load transmission) lâu
dài và không có xu hư ng làm l ng implant.
• Khi có t i l c theo tr c lên ph c hình trên inplant,
góc b m t c a ren có th thay đ i t i l c nhai
theo tr c thành góc t i l c xươ ng-implant.
Gi m t i l c c t giao di n xươ ng-ren (thread-bone
interface)
T o đư c s chuy n l c c t thành l c nén
www.hoangtuhung.com 24
Hình th ren
Ren là gi i pháp th ư ng dùng trong công ngh , đ i
v i implant, có ba tham s quan tr ng v hình th
ren (thread geometry):
•Bư c ren (thread pitch)
•D ng ren (thread shape)
• Đ sâu ren (thread depth)
Di n tích b m t trên đơ n v đ dài implant có th
đư c thay đ i b ng cách thay đ i các tham s hình
th ren
www.hoangtuhung.com 25
Bư c ren
Bư c ren: Là kho ng cách c a hai ren k nhau.
Bư c ren có nh hư ng l n đ n thay đ i di n tích
b m t implant: bư c ren càng nh , càng có nhi u
ren và càng làm tăng di n tích c a m i đơ n v
chi u dài c a thân implant gi m ng u l c
Implant có bư c ren nh thích h p khi:
– Ph i ch u l c l n,
– Ch t lư ng xươ ng th p,
– Implant ng n www.hoangtuhung.com 26
Đư ng kính ngoài
Đư ng kính trung bình
Đư Đ ng kính trong
ư Bư c ren (thread pitch)
n
g
Góc vát
đáy
đ nh Góc ren
Các chi ti t và thông s c a ren
www.hoangtuhung.com 27
D ng ren
2- D ng ren : tùy theo hình d ng m t c t c a ren, d ng
ren c a implant có th là:
• Hình V (V shape) (A)
• Ren ch n (buttress) (B)
• Ren ch n ng ư c
(reverse buttress) (C)
• Vuông (square) (D)
Hình d ng ren là m t đ c tr ưng
quan tr ng c a hình th ren
www.hoangtuhung.com 28
D ng ren
• Ren d ng V: trong công ngh ng d ng, đư c g i
là fixture, theo ngh ĩa là đ c đ nh hai ph n kim
lo i v i nhau. Đa s implant (Nobel Biocare,
LifeCore, 3i ) dùng lo i ren này.
• Ren ch n ng ư c: L c chuy n c a t i l c nhai đ n
xươ ng hàm tươ ng t nh ư c a ren d ng V.
www.hoangtuhung.com 29
D ng ren
• Ren ch n: có th chuy n ti p t i l c nén, g n
gi ng ren vuông.
• Ren vuông : t o đư c di n tích b m t t i ưu
cho vi c ch ng n i l ng, truy n l c nén.
Trong công ngh , h u h t jack c a xe ô tô,
các máy cơ khí s d ng lo i ren này.
Implant c a BioHorizontal, Ankilosis s d ng.
www.hoangtuhung.com 30
D ng ren
• Ren đơ n, đôi và ba (single-~, double-~, triple-
thread lead): V i cùng bư c ren, implant có th có
s đư ng ren b t vào xươ ng là 1, 2 ho c 3. S
đư ng ren không làm thay đ i bư c ren
•S đư ng ren ít giúp d đ t, nh t là trong các
tr ư ng h p xươ ng ch c đ c.
www.hoangtuhung.com 31
Đ sâu ren
3. Đ sâu ren : là kho ng cách t đư ng kính nh
đ n đư ng kính l n c a ren.
•V i cùng đ c đi m v các y u t khác, implant có
đ sâu ren càng l n, càng có di n tích b m t l n
hơn.
•V i implant có hình tr thuôn :
–N u thi t k đư ng kính nh và/ho c đ sâu ren
gi m d n v phía chóp gi m di n tích b m t.
–N u thi t k có đư ng kính nh gi m nh ưng đ sâu
ren đư c duy trì tăng di n tích b m t.
www.hoangtuhung.com 32
3- PH N CHÓP
Ph n chóp th ư ng có d ng thuôn
Đ nh chóp implant th ư ng ph ng . ( Đ nh nh n có xu
hư ng t p trung l c, d gây kích thích mô m m
khi implant nhú ra kh i b n xươ ng)
Nhi u lo i có thi t k rãnh, kh c, ho c l (đ tăng
di n ti p xúc và ch ng xoay).
www.hoangtuhung.com 33
4- PH N C
Ph n c hay ph n mào* (crest module) c a implant là
ph n liên h v i mào xươ ng , cũng là ph n có h
th ng ti p n i (connection system) v i cùi
Cơ c u c a h th ng ti p n i implant-cùi g m:
• Mâm (platform): là m t m t ph ng, cho phép ti p xúc
t t nh t v i m t ph ng tươ ng ng c a cùi theo cơ ch
“chuy n ti p ph ng”(“platform-switching”).
•Y u t ch ng xoay (antirotation feature): có hai d ng
chính:
-L i lên t mâm: L c giác ngoài (external hex)
- Lõm xu ng t mâm: có th là: l c giác trong (internal hex),
bát giác (octagon), ba múi (tri-lobe), vít hình nón (cone
www.hoangtuhung.com 34
screw), rãnh trong (internal grooves)ho c k t h p.
VAI TRÒ và ĐÒI H I C A PH N C
V sinh h c, ph n c c n:
Khít sát v i h c xươ ng đ đ t đư c tích h p s m và t t,
tránh xâm nh p vi khu n, bi u mô và tránh tích h p
liên k t s i.
T o m t “kho ng sinh h c” phù h p ch c năng
V cơ h c:
Giúp t o đư c đ n đ nh ban đ u
Gi m đư c ng su t vùng c (ph n mào v n là nơi t p
trung ng u l c nhai cao nh t) gi m tiêu mào xươ ng
V k t n i v i cùi:
Đ m b o đư c liên k t cơ h c v ng ch c, n đ nh, khít
kín gi a cùi và thân implant (không có khe h , không
b lung lay, xoay, sút).www.hoangtuhung.com 35
THI T K PH N C :
V n đ , Gi i pháp và L a ch n
V n đ :
Có nhi u ki u dáng ph n c , hai câu h i th ư ng
đư c đ t ra:
1. Nh n hay nhám?
2. Có ren hay không ren?
www.hoangtuhung.com 36
THI T K PH N C :
V n đ , Gi i pháp và L a ch n
Gi i pháp:
1. Ph n c nhám: không có m t vùng nh n (đai c -
cervical collar >0,5 mm) vòng xung quanh (ph n
nh n càng dài, tiêu mào xươ ng càng di n ra nhanh)
không đ t ph n đai c (nh n) vào trong xươ ng
2. Ph n c có ren : đa s implant hi n nay có ren
ph n c . (tiêu xươ ng th ư ng d ng ho c ch m l i t
ren đ u tiên).
Ren ph n c có th
• liên t c v i ph n thân
• thi t k bư c ren l n ho c nh hơn,
• đ sâu ren ít hơn
www.hoangtuhung.com 37
Xem ti p
BÀI M Đ U (Ph n đ c thêm)
THI T K Đ I TH
M T S IMPLANT
www.hoangtuhung.com 38
TÓM T T
THI T K Đ I TH
Thi t k đ i th có vai trò quan tr ng đ i v i:
•S n đ nh,
• Ch u t i s m,
• Thu n l i v ph u thu t và thành công lâu dài
Tăng di n tích ti p xúc xươ ng–implant là m t y u t
quan tr ng trong thi t k và l a ch n implant.
Ph n c c a implant có ý ngh ĩa quan tr ng c v
sinh h c, cơ h c và k t n i gi a implant và cùi
(abutment)
www.hoangtuhung.com 39
(nhắc lại) KẾT THÚC BÀI MỞ ĐẦU
– Implant là m t l a ch n t t cho đi u tr m t răng.
– Có nhi u lo i implant , khác nhau v hình d ng,
kích th ư c, v t li u và đ c tính b m t.
– Đòi h i quan tr ng nh t c a implant là tươ ng tác
v i mô c n di n ra nhanh chóng, v ng ch c và
duy trì đư c lâu dài.
– Tiên lư ng thành công c a đi u tr b ng implant
ph thu c r t nhi u y u t .
www.hoangtuhung.com 40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_implant_nha_khoa_phan_3_thiet_ke_dai_the_implant.pdf