CHỈ TIÊU ĐIỀU KIỆN
Số trường theo loại hình ( công lập, dân lập và tư thục)
Số lớp học theo cấp học
Số phòng học theo cấp học và theo tình trạng chất lượng
Số giáo viên theo cấp học và số giáo viên đạt chuẩn
Tình hình trang bị tài liệu và thiết bị phục vụ giảng dạy theo cấp học
Số học sinh trên giáo viên theo cấp học
Số học sinh trên lớp theo cấp học
Số lớp học trên mỗi phòng học theo cấp học
Số phòng học 3 ca
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi một ngày
17 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kế hoạch hóa giáo dục - Nguyễn Công Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH HÓA GIÁO DỤCPGS.TS. Nguyễn Công GiápKhái niệm kế hoạch hoá giáo dục Khái niệm Kế hoạch hoá là quá trình chuẩn bị các quyết định cho những hành động trong tương lai nhằm đạt được các mục tiêu với hao phí nguồn lực tối ưu nhất.Các mô hình kế hoạch hoá Xét theo phương pháp tác động: Kế hoạch hoá trực tiếp Kế hoạch hoá gián tiếp Xét theo mối quan hệ giữa nhà nước và các đơn vị kinh tế: Kế hoạch hoá tập trung Kế hoạch hoá tập trung có hạn chế Kế hoạch kết hợp với thị trường Các loại kế hoạch giáo dục Kế hoạch hoá ngắn hạn Kế hoạch trung hạn Kế hoạch hoá dài hạn Nội dung kế hoạch giáo dụcChỉ tiêu giao kế hoạch Chỉ tiêu tính toánChỉ tiêu điều kiện Số học sinh mẫu giáoSố học sinh tiểu họcSố học sinh trung học cơ sởSố học sinh trung học phổ thôngSố học sinh dân tộc nội trúNgân sách sự nghiệp cho giáo dụcNgân sách xây dựng cơ bảnNgân sách chương trình mục tiêuChỉ tiêu giao kế hoạchChỉ tiêu tính toánTỷ lệ tuyển mới theo cấp họcTỷ lệ lưu ban theo cấp họcTỷ lệ bỏ học theo cấp họcSố học sinh lớp đầu cấp mỗi cấp họcTỷ lệ tăng quy mô theo cấp họcTỷ lệ trẻ em đi học chung theo cấp họcTỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi theo cấp họcTỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi một ngàySố học sinh tốt nghiệp và tỷ lệ tốt nghiệp theo cấp họcTỷ lệ học sinh chuyển cấpTỷ lệ học sinh xếp loại “khá”, “giỏi” theo cấp họcHiệu quả trong CHỈ TIÊU ĐIỀU KIỆN Số trường theo loại hình ( công lập, dân lập và tư thục)Số lớp học theo cấp họcSố phòng học theo cấp học và theo tình trạng chất lượngSố giáo viên theo cấp học và số giáo viên đạt chuẩnTình hình trang bị tài liệu và thiết bị phục vụ giảng dạy theo cấp họcSố học sinh trên giáo viên theo cấp họcSố học sinh trên lớp theo cấp họcSố lớp học trên mỗi phòng học theo cấp họcSố phòng học 3 caTỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi một ngàyNội dung quy hoạch và phân bố hệ thống giáo dục a) Đặc điểm kinh tế xã hội tác động đến phát triển và phân bố ngành giáo dục b) Thực trạng phát triển và phân bố giáo dụcc) Phương hướng phát triển và phân bố hệ thống giáo dục trong thời kì quy hoạchd) Kiến nghị hệ thống chính sách và biện pháp phát triển hệ thống giáo dụce) Kiến nghị về hoàn thiện cơ cấu tổ chức của hệ thốngĐặc điểm KT-XHĐặc điểm địa lý tự nhiên của vùng quy hoạchQuy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi, theo vùng, theo dân tộcTrình độ phát triển KT-XH và phát triển KH-CNCác nhân tố tâm lý-xã hội và truyền thốngThực trạng hệ thống giáo dụcCơ cấu hệ thống, mạng lưới và quy mô giáo dụcChất lượng giáo dụcCác điều kiện đảm bảo phát triển giáo dục (tài chính, giáo viên, CSVC)Phân tích, đánh giá hiệu quả giáo dụcQuy hoạch phát triển giáo dụcBổi cảnh và những yếu tố tác động đến phát triển giáo dụcQuan điểm phát triển hệ thống giáo dụcCác mục tiêu phát triểnNhu cầu về các điều kiện đảm bảo để đạt mục tiêuCác phương pháp dự báo phát triển giáo dụcPhương pháp sơ đồ luồngPhương pháp ngoại suy xu thếPhương pháp tương quanPhương pháp chuyên giaPhương pháp so sánhPhương pháp sơ đồ luồngS1,2S1,3S1,1R1,1R1,2S2,2S2,3S2,4S3,3S3,4S3,5S4,4S4,5S4,6S5,5S5,6S5,7P1,1P2,2P3,3P4,4P5,5P1,2P2,3P3,4P1,3P2,4P5,6P5,7P4,5P4,6P3,5R2,2R2,3R3,3R3,4R4,4R4,5R5,5R5,6 Líp 1 Líp 2 Líp 3 Líp 4 Líp 5t=1t=2t=3t=4t=5t=6t=7PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ LUỒNG264701000 264 706943381255273941973723902562473853666945273722471121832572784995176167259170139 155 76 137 102 112 117 126196 Líp 1 Líp 2 Líp 3 Líp 4 Líp 5t=1t=2t=3t=4t=5t=6t=742112112181395141413305886199Phương pháp ngoại suy xu thếY = a + btThêi giant§èi tîng dù b¸o,Yt2Y.t12...nYt2Y.ta = Y/n b = Y.t/ t2Nhu cầu giáo viênNtbNptNtt Nbs20002010Nbs = Ntb – GV2000 + Ntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_hoach_hoa_giao_duc_nguyen_cong_giap.ppt