Ví dụ 3
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau:
- Sản lượng sản xuất:
• SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000.
• Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi).
- Chi phí sản xuất như sau:
• CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200
• CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT: 84.050
CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
- Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ.
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất và xử lý chênh lệch.Phương pháp xử lý chênh lệch:
• Chệnh lệch trọng yếu
Phân bổ theo số dư
Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Kế toán chi phí theo quá trình
tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính• Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ:
• Bút toán xử lý:
– Nợ TK 154, 155, 632/ Có TK 627
– Nợ TK 627/ Có TK 154, 155, 632
107 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình - Nguyễn Hoàng Phi Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i SP được SX trong
một thời gian dài.
Chi phí được tập hợp theo
các bộ phận (PX, QTCN).
Báo cáo chi phí bộ phận SX
là tài liệu cơ bản và quan
trọng.
Giá thành đơn vị được tính
theo bộ phận.
Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình
Kế toán chi phí theo quá trình
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
KTCP theo quá trình:
a. Công ty sản xuất xi măng
b. Công ty kiến trúc
c. Công ty sản xuất bút, tập vở
d. Công ty dịch vụ du lịch
e. Nhà máy đóng tàu đánh cá
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
giá thành theo quá trình:
a. Công ty sản xuất nước giải khát
b. Công ty trang trí nội thất
c. Công ty sản xuất xe gắn máy
d. Công ty tổ chức các sự kiện
e. Công ty quảng cáo
F. Công ty sản xuất máy lạnh
Trắc nghiệm nhanh
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm
được hoàn thành một phần và nó là một phần
của hàng tồn kho.
Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị
sản phẩm hoàn thành.
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định
tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là
bao nhiêu phần trăm.
Điều này có thể thực hiện được thông qua:
Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi
hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.
Qua khảo sát thực tế
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
Công
đoạn A
SPDD SPHT
NVLTT
NCTT
SXC
SPDD
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT
NCTT
SXC
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Công
đoạn B
Hoàn
thành
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất
SPDD SPHT
NVLTT
NCTT
SXC
SPDD
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT
NCTT
SXC
Tỷ lệ
hoàn
thành
40%
Tỷ lệ
hoàn
thành
70%
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Công
đoạn A
Công
đoạn B
Hoàn
thành
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương là
tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản
phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản
phẩm hoàn thành.
+ = 1
Tỷ lệ hoàn thành
50%
Tỷ lệ hoàn thành
50%
Tỷ lệ hoàn thành
100%
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Phương trình sản lượng
Số sản
phẩm dở
dang đầu kỳ
Cân đối sản lượng
Số sản
phẩm đưa
vào sản xuất
Số sản
phẩm hoàn
thành
Số sản
phẩm dở
dang cuối kỳ
+ = +
Sản lượng chuyển
đến
Sản lượng chuyển
đi
= +
Sản lượng chuyển
đến = 3
Sản lượng chuyển
đi = 3
100
% 60%
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
Cân đối sản lượng
+ = +
Sản lượng chuyển
đến = 3
Sản lượng chuyển
đi = 3
100
% 60%
Sản lượng hoàn
thành tương đương
= 2 + 1*0.6
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
Cân đối sản lượng
Phương trình chi phí
Chi phí sản
xuất dở
dang đầu kỳ
Cân đối chi phí
Chi phí sản
xuất phát
sinh trong kỳ
Giá thành
sản phẩm
Chi phí sản
xuất dở
dang cuối kỳ
+ = +
Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi
+ = +
Chi phí chuyển đến
= 26
Chi phí chuyển đi =
26
100
% 60%
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
26/(2 + 1*0.6) = 10
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
CP dở dang
ĐK = 0
CP SX PS
trong kỳ = 26
Giá thành =
2*10 = 20
CP dở dang
CK = 1*0.6*10
= 6
Cân đối chi phí
Đối tượng tính giá thành
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Cơ sở phân bổ
Kỳ tính giá thành
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
• Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
Kế toán chi phí theo quá trình
Các bước KTCP theo quá
trình
• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành
• Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương
• Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến
• Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển
đến cho SP hoàn thành và SP dở dang
Thống kê sản lượng hoàn thành
(bước 1)
Sản lượng hoàn thành
• SPDD đầu kỳ 0
• Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này 35,000
• Tổng cộng 35,000
• Hoàn thành và chuyển đi kỳ này 30,000
• SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) 5,000
• Tổng cộng 35,000
Tính sản lượng hoàn thành
tương đương (bước 2)
SL hoàn thành tương đương
NVLTT Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi
SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Tính chi phí đơn vị tương
đương (bước 3)
CPNVLTT CP chuyển đổi
84.050 62.000
SL HT tương đương
Chi phí đơn vị tương đương
Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050
Tổng hợp và phân bổ chi phí
(bước 4 và 5)
Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến:
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến
Hoàn thành và chuyển đi:
SPDD cuối kỳ (5.000 sp)
CPNVLTT
Chi phí chuyển đổi
Tổng chi phí chuyển đi
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp trung bình
• Phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn thành tương đương
theo phương pháp trung bình
30
Sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản lượng hoàn
thành trong kỳ
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của sản phẩm dở
dang cuối kỳ
= +
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của sản phẩm dở
dang cuối kỳ
= Số lượng sản phẩm
dở dang
Tỷ lệ hoàn
thành của SP
dở dang
x
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
+ = +
Sản lượng chuyển
đến = 4
Sản lượng chuyển
đi = 4
20% 20%
100
% 60%60%
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
+ = +20% 20%
100
% 60%60%
Sản lượng hoàn
thành tương đương
= 2 + 2*0.6
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
Sản lượng chuyển
đến = 4
Sản lượng chuyển
đi = 4
Chi phí cho 1 đơn
vị sản phẩm hoàn
thành tương
đương
=
Chi phí sản xuất
dở dang đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí sản xuất
phát sinh trong kỳ
Tính chi phí đơn vị
+
CPSX dở dang
cuối kỳ
=
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của SP dở dang
cuối kỳ
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
tương đương
X
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Giá thành sản
phẩm hoàn
thành
=
Sản lượng
thành phẩm
hoàn thành
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
tương đương
X
Chi phí
SXDDĐK= +
Chi phí SX
PSTK
Chi phí
SXDDCK-
Kiểm tra lại sau
khi tính toán
+ = +20% 20%
100
% 60%60%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
Chi phí chuyển đi =
32
Chi phí chuyển đến
= 32
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
32/(2 + 2*0.6) = 10
CP dở dang
ĐK = 2
CP SX PS
trong kỳ = 30
Giá thành =
2*10 = 20
CP dở dang
CK =2*0.6*10
= 12
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Ví dụ 1
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau:
Sản lượng sản xuất:
• SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000.
• Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi).
Chi phí sản xuất như sau:
• CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200.
• CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT: 84.050
CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT
60% CP chuyển đổi
Số SP đưa vào sản xuất
Số SP hoàn thành và chuyển đi:
Số SPDD cuối kỳ:
100% CPNVLTT
20% CP chuyển đổi
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
Ví dụ 1
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi
Số SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Ví dụ 1
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ
CPSXPSTK
Tổng
SLHT tương đương
Chi phí đơn vị HTTĐ
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Ví dụ 1
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Ví dụ 1
TK 621 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
TK 154 PX1
Ghi chép vào sơ đồ TK
Ví dụ 1
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp FIFO
44
Sản lượng
hoàn thành
tương đương
Sản lượng hoàn
thành tương
đương của SP dở
dang đầu kỳ
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của SP mới đưa
vào SX và hoàn
thành trong kỳ
= + +
Sản lượng hoàn
thành tương
đương của SP
dở dang cuối kỳ
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp FIFO
Sản lượng hoàn thành
tương đương của SP dở
dang đầu kỳ =
Sản phẩm dở
dang ở đầu kỳ
x
Tỷ lệ chưa
hoàn thành của
SP dở dang
đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành
tương đương của SP dở
dang cuối kỳ =
Sản phẩm dở
dang cuối kỳ
x
Tỷ lệ hoàn
thành của SP
dở dang cuối
kỳ
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp FIFO
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương - FIFO
+ = +
Sản lượng chuyển
đến = 4
Sản lượng chuyển
đi = 4
20% 20%
100
% 60%60%
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
+ = +20% 20%
100
% 60%60%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
Sản phẩm hoàn thành tương
đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3
Sản lượng chuyển
đến = 4
Sản lượng chuyển
đi = 4
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương - FIFO
48
Chi phí SX 01 đơn
vị SP hoàn thành
tương đương
=
Chi phí SX phát sinh trong kỳ
Số lượng SP hoàn thành tương
đương- FIFO
Tính chi phí đơn vị
Tổng giá thành
sản phẩm hoàn
thành
=
CPSX dở dang
đầu kỳ
+
CP SX phát sinh
để hoàn tất
SPDD đầu kỳ
CPSX để hoàn
thành số SP đưa
vào SX và hoàn
thành
+
CPSX dở dang
cuối kỳ
=
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của SP dở dang
cuối kỳ
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
tương đương
X
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Chi phí
SXDDĐK= +
Chi phí SX
PSTK
Chi phí
SXDDCK-
Kiểm tra lại sau
khi tính toán
+ = +
Chi phí chuyển đến
= 26
Chi phí chuyển đi =
26
20% 20%
100
% 60%60%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 1
80%
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8
CP dở dang
ĐK = 2
CP SX PS
trong kỳ = 24
Giá thành = 2
+ 0.8*8 + 1*8
= 16,4
CP dở dang
CK = 2*0.6*8
= 9,6
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Ví dụ 2
Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2)
NVLTT Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi
SPDD đầu kỳ
SP đưa vào SX và HT
SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự
phương pháp trung bình
Ví dụ 2
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
CPSXPSTK
SL HT TĐ
Chi phí đơn vị
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550
CPSX phát sinh trong kỳ:
NVLTT
Chuyển đổi
Tổng
Tổng chi phí sản xuất chuyển đến
Ví dụ 2
Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi:
Phân bổ cho SPDD đầu kỳ:
CP NVLTT
CP chuyển đổi:
Tổng cộng
Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT:
CP NVLTT
CP chuyển đổi
TC
Tổng cộng
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Ví dụ 2
Phân bổ cho SPDD cuối kỳ:
NVLTT
Chuyển đổi
Tổng
Tổng chi phí chuyển đi
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Ví dụ 2
TK 621 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
TK 154 PX1
Ghi chép vào sơ đồ TK
Ví dụ 2
• Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Kế toán chi phí theo quá trình
Tổng chi phí SX chung ước tính
Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ
của giai đoạn
Tỷ lệ
CPSXC
ước tính
Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ
CPSXC cho các giai đoạn
=
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
Khối lượng cơ sơ phân bổ thực
tế của 1 công việc: số lượng sản
phẩm, giờ lao động trực tiếp,
hoặc giờ máy
Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế
Ước tính
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
Ví dụ 3
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau:
- Sản lượng sản xuất:
• SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000.
• Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi).
- Chi phí sản xuất như sau:
• CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200
• CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT: 84.050
CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
- Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ.
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất và xử lý chênh lệch.
Phương pháp xử lý chênh lệch:
• Chệnh lệch trọng yếu
Phân bổ theo số dư
Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Kế toán chi phí theo quá trình
tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
• Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ:
• Bút toán xử lý:
– Nợ TK 154, 155, 632/ Có TK 627
– Nợ TK 627/ Có TK 154, 155, 632
63
Xử lý chênh lệch
Theo số dư
Tỷ lệ phân bổ =
Số dư của từng TK
Tổng số dư của các TK
Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Tỷ lệ phân bổ =
Chi phí SXC có trong từng TK
Tổng chi phí SXC có trong các TK
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
Kế toán chi phí theo quá trình
tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Sử dụng thông tin ví dụ 3 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.
Ví dụ 4
Kế toán sản phẩm phụ
• Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra đồng
thời trên quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm
chính. Tuy nhiên, chúng không phải là mục đích
chính để sản xuất.
• Thường giá trị sản phẩm phụ được ghi nhận tại
thời điểm sản xuất hoàn thành.
• Trong một số trường hợp giá trị sản phẩm phụ sẽ
không được ghi nhận do giá trị thấp (không trọng
yếu).
Giá trị ước
tính SP phụ =
Giá bán ước
tính SP phụ
- Lợi nhuận ước
tính SP phụ
Kế toán sản phẩm phụ
Chi phí cho 1 đơn
vị sản phẩm hoàn
thành tương
đương
=
Chi phí sản
xuất dở dang
đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí sản
xuất phát sinh
trong kỳ
+
Giá trị
ước tính
SP phụ
-
Tại một DN có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy
trình tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu
trong kỳ như sau:
1. Chi phí SXDD đầu kỳ: 0
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT: 10.000;
Chi phí NCTT: 6.000; Chi phí sản xuất chung: 8.000.
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 100 SPA. Số lượng SPDD
cuối kỳ 20 (100% NVLTT và CP chuyển đổi 40%). Ngoài ra thu
được lô SP phụ X. Giá bán ước tính là 1.000, tỷ suất lợi nhuận
trên giá bán là 20%. Toàn bộ giá trị SP phụ được trừ vào
CPNVLTT.
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A.
Ví dụ 5
SP DD đầu kỳ:
Số SP đưa vào sản xuất
Số SP hoàn thành và chuyển đi:
Số SPDD cuối kỳ:
100% CPNVLTT
40% CP chuyển đổi
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
Phương pháp trung bình
Kế toán sản phẩm phụ
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi
Số SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Phương pháp trung bình
Kế toán sản phẩm phụ
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ
CPSXPSTK
CP SP phụ
Tổng
SLHT tương đương
Chi phí đơn vị HTTĐ
Phương pháp trung bình
Kế toán sản phẩm phụ
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Phương pháp trung bình
Kế toán sản phẩm phụ
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Phương pháp trung bình
Kế toán sản phẩm phụ
TK 621
TK 622
TK 627
TK 154
Ghi chép vào sơ đồ TK
Kế toán sản phẩm phụ
Thiệt hại trong sản xuất bao gồm:
• Sản phẩm hỏng,
• Sửa chữa sản phẩm hỏng,
• Phế liệu
Kế toán thiệt hại trong sản xuất
Kế toán sản phẩm hỏng
• Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được
chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp.
• Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong
định mức; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức.
• Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng
được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo
điều kiện hoạt động bình thường.
• Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng
được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không
theo điều kiện hoạt động bình thường.
Kế toán sản phẩm hỏng
• Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương
thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định
mức và ngoài định mức.
Ví dụ 6
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau:
Thông tin về sản lượng sản xuất:
• Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển
đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành 31.000 và 1.000 SP hỏng (SP hỏng trong
định mức là 2% số SPHT tạo ra).
• Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi).
Thông tin về chi phí sản xuất:
• CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000.
• Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CPNCTT 40.000 và
SXC 32.000.
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT
60% CP chuyển đổi
Số SP đưa vào sản xuất
Số SP hoàn thành và chuyển đi:
Số SPDD cuối kỳ:
100% CPNVLTT
20% CP chuyển đổi
Số SP hỏng trong định mức
Số SP hỏng ngoài định mức
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi
Số SP hỏng trong ĐM
Số Sp hỏng ngoài ĐM
Số SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ
CPSXPSTK
Tổng
SLHT tương đương
Chi phí đơn vị HTTĐ
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Phân bổ cho SP hỏng trong ĐM
TC
Phân bổ cho SP hỏng ngoài ĐM
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Kế toán sản phẩm hỏng
TK 621
TK 622
TK 627
TK 154
Ghi chép vào sơ đồ TK
Kế toán sản phẩm hỏng
Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng
• Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm
hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ.
• Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK
thiệt hại trong sản xuất. Khi hoàn tất việc sửa
chữa, ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán.
Kế toán phế liệu
• Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng
yếu) vì vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi
giá trị và không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu
ghi nhận vào doanh thu và không có giá vốn.
• Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi
nhận giá trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi
tính giá thành thì trừ ra khi tính giá thành sản phẩm
hoàn thành. Khi bán phế liệu ghi nhận doanh thu và
giá vốn. Trường hợp này, xử lý giống như sản phẩm
phụ.
Phân bổ chi phí trong môi trường sản
xuất vừa theo công việc vừa theo quá
trình (Hybrid costing)
3 phương pháp phân bổ cơ bản
• Theo khối lượng cơ sở phân bổ
• Theo chi phí kế hoạch
• Theo hệ số
Phân bổ chi phí trong môi trường sản
xuất vừa theo công việc vừa theo quá
trình (Hybrid costing)
Trường hợp:
• Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng
công việc (sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC
được phân bổ cho từng SP.
• Chi phí NCTT và SXC được phân bổ theo (a)
khối lượng cơ sở phân bổ và (b) chi phí kế
hoạch. Sau đó tính giá thành cho từng sản
phẩm theo Trung bình và FIFO tương tự
chương 3.
Chi phí gián tiếp bộ phận
sản xuất: NCTT và SXC
Chi phí NVLTT
Sản
phẩm A
Sản
phẩm B
Chi phí NVLTT
Phân bổ
Phân bổ chi phí trong môi
trường Hybrid costing
Công việc Công việc
Tỷ lệ CPSXC
=
Tổng CPSXC
Tổng khối lượng
cơ sở phân bổ
Phân bổ chi phí SXC
Phân bổ theo khối lượng
cơ sở phân bổ
CPSXC phân bổ
cho SP A
= Khối lượng cơ sở phân bổ
SP A x Tỷ lệ CPSXC
CPSXC phân bổ
cho SP B
= Khối lượng cơ sở phân bổ
SP B x Tỷ lệ CPSXC
Tỷ lệ CPSXC=
Tổng CPSXC thực tế của nhóm
Tổng CPSXC kế hoạch của nhóm
Phân bổ chi phí SXC
Phân bổ theo chi phí kế
hoạch
CPSXC phân bổ
cho SP A
= Chi phí SXC kế hoạch SPA x tỷ
lệ CPSXC
CPSXC phân bổ
cho SP B
= Chi phí SXC kế hoạch SPB x
tỷ lệ CPSXC
Chi phí SXC kế hoạch = Sản lượng HTTĐ x giá thành định
mức
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B.
Thông tin về sản lượng sản xuất:
• Số SPDD đầu kỳ là 0
• Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B.
• Số SPDD cuối kỳ là 0
Thông tin về chi phí sản xuất:
• CPSXDD đầu kỳ là: 0
• Chi phí sản xuất PSTK
+CPNVLTT SPA là 50.000; CPNVLTT SP B là 80.000
+ CP NCTT của hai SP là 80.000
+CP SXC của hai SP là 70.000
• DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy
của SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ.
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3
• Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
Ví dụ 7
Phân bổ chi phí trong môi trường sản
xuất vừa theo công việc vừa theo quá
trình (Hybrid costing)
Trường hợp:
• Chi phí NVLTT, NCTT, SXC không tính trực tiếp
được cho từng nhóm SP.
• Để tính giá thành cho từng sản phẩm trong
nhóm, kế toán phân bổ theo (a) chi phí kế
hoạch và (b) hệ số.
Chi phí NVLTT,
NCTT và SXC
Nhóm sản
phẩm A1,
A2, An
Nhóm sản
phẩm B1,
B2, Bn
Chi phí NVLTT,
NCTT và SXC
Phân bổ chi phí trong môi
trường Hybrid costing
Công
việc
Công
việc
SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn
Phân
bổ
Phân
bổ
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A1 và
A2.
Thông tin về sản lượng sản xuất:
• Số SPDD đầu kỳ là 0
• Số SP hoàn thành 20.000 SP A1 và 30.000 SP A2.
• Số SPDD cuối kỳ là 0
Thông tin về chi phí sản xuất:
• CPSXDD đầu kỳ là: 0
• Chi phí sản xuất PSTK
+CPNVLTT của hai SP là 130.000
+CPNCTT của hai SP là 80.000
+CPSXC của hai SP là 70.000
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3
• Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
Phân bổ theo chi phí kế hoạch
Ví dụ 8
Trường hợp: hệ số tương ứng
SP A1
NVLTT NCTT SXC
Tổng Gt đm: 6
3 12
SP A2
NVLTT NCTT SXC
6 4 2
Tổng Gt đm: 12
SP A3
NVLTT NCTT SXC
9 6 3
Tổng Gt đm: 18
Phân bổ chi phí theo hệ số
NVLTT hệ số 1;
NCTT hệ số 1;
SXC hệ số 1
NVLTT hệ số 2;
NCTT hệ số 2;
SXC hệ số 2
NVLTT hệ số 3;
NCTT hệ số 3;
SXC hệ số 3
Trường hợp: hệ số không tương ứng
SP A1
NVLTT NCTT SXC
Tổng Gt đm: 6
3 12
SP A2
NVLTT NCTT SXC
6 3 1
Tổng Gt đm: 10
SP A3
NVLTT NCTT SXC
9 4 2
Tổng Gt đm: 15
NVLTT hệ số 1;
NCTT hệ số 1;
SXC hệ số 1
Phân bổ chi phí theo hệ số
NVLTT hệ số 2;
NCTT hệ số 1,5;
SXC hệ số 1
NVLTT hệ số 3;
NCTT hệ số 2;
SXC hệ số 2
Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩm (JOB)Bước 1
Phân bổ chi phí theo hệ số
Bước 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn
(trung bình) = Số lượng SPHT quy chuẩn + số lượng
SPDD cuối kỳ quy chuẩn
• Số lượng SPHT quy chuẩn = Số lượng SPHT x hệ số
• Số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn = Số lượng SPDD
x hệ số
Phương pháp trung bình
Bước 3
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Chi phí cho 1 đơn
vị SPHT tương
đương chuẩn
=
Chi phí sản xuất
dở dang đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành tương
đương chuẩn
Chi phí sản xuất
phát sinh trong kỳ
+
Chi phí đơn vị
sản phẩm i =
Chi phí đơn vị
tương đương
chuẩn
X Hệ số sản
phẩm i
Bước 4
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau:
Thông tin về sản lượng sản xuất:
• Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (800 SP A1 và 200 SPA2). Tỷ lệ hoàn
thành 100% NVLTT và 40% CP chuyển đổi.
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành 31.000 (20.000 SP A1 và 11.000 SPA2)
• Số SPDD cuối kỳ là 5.000 ( 3.000 SP A1 và 2.000 SP A2). Tỷ lệ
hoàn thành 100% NVLTT; 70% CP chuyển đổi.
• Hệ số tính giá thành SP A1 là 1 và SP A2 là 1,5 (hệ số tương
ứng cho tất cả các KM phí).
Thông tin về chi phí sản xuất:
• CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_theo_qua.pdf