2.3. Nhựa nhiệt dẻo
2.3.1 Ưu điểm của compozit nhựa nhiệt dẻo
Gia công nhanh hơn compozit nhựa nhiệt rắn, gồm các công đoạn: gia nhiệt,
tạo hình, làm nguội, không có phản ứng đóng rắn xảy ra
Độ bền tách lớp cao, độ hấp thụ ẩm thấp và bền hoá chất của polyme kết tinh
một phần rất tốt
Dưới ánh sáng của môi trường, compozit nhựa nhiệt dẻo có những ưu điểm:
độ độc hại rất thấp, do không chứa các tác nhân phản ứng,thời gian sống vô hạn
Có thể được tái sinh do có khả năng nóng chảy và hoà tan trở lạ
222 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2278 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật hóa học hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng máy bay
AV-8B
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Compozit sợi lanh/nhựa polypropylen thay thế compozit sợi thủy tinh trong
một số bộ phận phần thận của xe hơi (Mercedes Benz A -Class)
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Compozit sợi tự nhiên dùng làm nhà lắp ghép
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Compozit sợi cói dùng làm giá, tủ
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Vật liệu xây dựng từ compozit sợi tự nhiên
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Tàu đỏnh cỏ trờn cở sở compozit sợi
thuỷ tinh và nhựa epoxy
Guồng trong thiết bị xử lý nước thải trờn cơ
sở compozit sợi thuỷ tinh và nhựa epoxy
(Owens-Corning Fiberglas Corp.)
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Các bộ phận làm bằng compozit sợi Kevlar/nhựa epoxy
trong xe chạy trên tuyết
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Lắp đặt ống lớn từ compozit sợi thuỷ tinh ở dưới nước
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Mỏi chốo của thuyền đua từ
compozit Kevlar/epoxy
Bảo quản một số vị tri ăn mòn của ống
dẫn bằng compozit thuỷ tinh/epoxy
Ứng dụng của vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.1. Giới thiệu chung
2.1.1. Thành phần
Nhựa nền
Nhiệt dẻo Nhiệt rắn Sợi
polyme
Sợi
cacbon
Kim loại
PP
Aramic
Sợi tự nhiên
...
TT E
TT S
TT C
...
Al
Ti
...
EP
UPE
PF
UF
...
PP
PE
PET
PVAx
...
VL gia c−ờng
Sợi
T.tinh
Polyme
compozit
Ceramic
-Modul cao
-Modul thấp
CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU THÀNH PHẦN CỦA POLYME COMPOZIT
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Tính chất cơ học tốt (chịu tải trọng)
-Tính chất thấm −ớt, kết dính tốt (truyền hiệu quả tải trọng)
-Bền dẻo dai tốt (chống lại sự phát triển vết nứt)
-Bền d−ới tác dụng phá huỷ của môi tr−ờng (n−ớc, các tác nhân từ
môi tr−ờng, đặc biệt môi tr−ờng n−ớc biển)
2.1.2. Yêu cầu đối với VL nền
Vật liệu nền Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Polyme
Nhựa nhiệt
rắn
Nhựa nhiệt
dẻo
Cao su
Kết tinh Vô định hình
Vật liệu nền
Polymer = poly (nhiều) + mer (phần, đơn vị)
VD: -CH2-CHCl-CH2-CHCl-CH2-CHCl-CH2-CHCl- (PVC)
Viết tắt: -CH2-CHCl -
Polyme là nh−ng hợp chất mà phân tử của chúng gồm nh−ng nhóm nguyên
tử đ−ợc nối với nhau bằng liên kết hoá học và lặp di lặp lại nhiều lần tạo
thành nh−ng mạch dài và có khối l−ợng phân tử lớn
n
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-mạng l−ới, mật độ nối
ngang dày đặc, từ 10 đến
1000 lần cao hơn trong
cao su
-mạch thẳng, giữa các
mạch có rất ít liên kết
ngang
Cấu trúc:
-mạch thẳng hoặc nhánh
EP, UPE, PF, UF,…-cao su thiên nhiên, cao
su tổng hợp: BR, ABR,…
PP, PE, PVC,…
-Không có khả năng nóng
chảy
-Không có khả năng hoà
tan
-Không có khả năng nóng
chảy
-Không có khả năng hoà
tan
-Có khả năng tr−ơng
-Có khả năng nóng chảy
nhiều lần
-Có khả năng hoà tan
nhiều lần
Nhựa nhiệt rắnCao suNhựa nhiệt dẻo
Một vài điểm khác biệt giữa nhựa nhiệt dẻo, nhiệt rắn và cao su
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.1.3 Các yếu tố ảnh h−ởng đến tính chất vật liệu nền
-Bản chất hoá học, sự phân bố các nhóm chức, độ phân cực,…
-Phân tử l−ợng, độ phân nhánh, độ đa phân tán
-Trạng thái pha: tinh thể hay vô định hình
-Điều kiện đóng rắn (nhựa nhiệt rắn):
+Loại chất đóng rắn
+ Nhiệt độ
+ Thời gian
+...
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Trạng thái rắn tr−ớc gia công (do khối l−ợng
phân tử cao)
-Gia công ở nhiệt độ chảy mềm (ở trạng thái
nóng chảy với độ nhớt cao) để tạo hình dạng
và sản phẩm đ−ợc hoá rắn nhờ làm nguội
-Các sản phẩm đúc có thể đ−ợc gia công thay
đổi hình dạng đó là −u điểm → hiệu quả kinh
tế
-Chi phi đầu t− thiết bị gia công t−ơng đối cao
hơn, tuy nhiên giá thành sản phẩm thấp hơn
do thời gian gia công ngắn hơn nhựa nhiệt rắn
- Tr−ớc gia công, nhựa
thường ở trạng thái lỏng
-Trong quá trình gia công
→ trạng thái rắn, với cấu
trúc mạng l−ới không gian
3 chiều nhờ các phản ứng
hoá học
- Thời gian gia công dài
hơn nhựa nhiệt dẻo.
Gia công nhựa nhiệt dẻoGia công nhựa nhiệt rắn
Vật liệu nền 2.1.4 Đặc điểm gia công của nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.2. Nhựa nhiệt rắn
2.2.1 Nhựa polyester không no (UPE)
-Là loại nhựa phổ biến nhất, đặc biệt trong công nghiệp hàng hải (thân tàu,
cánh buồm...)
-Đ−ợc tổng hợp từ các polyacid và polyol khác nhau → tính chất thay đổi khá
rộng
-Polyacid, polyol hoặc cả hai có chứa nối đôi
-Là chất lỏng nhớt, màu sáng, ở dạng dung dich nhựa UPE trong monome
(th−ờng là Styren)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Nhựa có thời gian bảo quản giới hạn (gel hoá qua thời gian bảo quản lâu dài)
→ th−ờng phải dùng chất ức chế
-Nhựa tr−ớc khi gia công phải thêm chất xúc tác, xúc tiến và các phụ gia
thích hợp
-Chất xúc tiến ít ảnh h−ởng đến nhựa trong tr−ờng hợp không có mặt chất xúc
tác→ cho vào ngay sau khi nhựa mới đ−ợc sản xuất
-Chất xúc tác cho vào nhựa ngay tr−ớc khi sử dụng (gia công compozit) để
khơi mào phản ứng khâu mạch
Đóng rắn nhựa UPE
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Đóng rắn
+ styren
-L−ợng chất xúc tác và xúc tiến☛ đo l−ờng chính xác
- Xúc tác thêm vào → thay đổi màu của nhựa UPE
đóng rắn
Đóng rắn nhựa UPE
-Quá nhiều xúc tác → thời gian gel hoá quá
nhanh
-Quá ít chất xúc tác → quá trính đóng rắn
không hoàn toàn
-Trong quá trình đóng rắn, co ngót nhiều (4-8%)
gây biến dạng, tạo những tiềm năng gây hư
hỏng trong vật liệu
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Cho vào tr−ớc khi cho chất xúc tác và phải khuấy trộn đều → tránh hình thành
bọt khí→ ảnh h−ởng đến sản phẩm cuối cùng.
-Mục đích sử dụng độn nhằm:
-Giảm giá thành
-Tạo dễ dàng cho quá trình gia công
-Tác động đến một vài tính chất của sản phẩm
-Độn có thể đ−ợc thêm vào đến 50% so với l−ợng nhựa và sẽ ánh h−ởng
đến độ bền uốn, kéo của sản phẩm
-Trong một số tr−ờng hợp độn thêm vào còn tăng khả năng chống cháy,
chảy,... của sản phẩm
Phụ gia, độn dùng trong gia công compozit nhựa UPE
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Tính chất chung của nhựa UPE
-Cơ lý tính cao
-Dễ gia công ở điều kiện th−ờng
-Giá thành thấp
Th−ờng dùng nhựa UPE trong dung môI styren do:
-Styren làm giảm độ nhớt, dễ đIều chỉnh độ nhớt thích hợp cho quá trình gia công
-Styren là tác nhân khâu mạch nhựa UPE không tạo ra sản phẩm phụ
-Đóng rắn ở nhiệt độ th−ờng, áp suất th−ờng nên gọi là nhựa áp suất thấp
-Dễ dàng đIều chỉnh quá trình đóng rắn
-Giá thành thấp
-Tính thấm −ớt VL gia c−ờng, độn cao
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-là loại nhựa đ−ợc xem là có tính năng cao nhất
-Gồm 2 thành phần: nhựa lỏng và chất đóng rắn (hoặc chất xúc tác), nhiệt
độ đóng rắn từ 5oC đến 150oC tuỳ thuộc chất đóng rắn, xúc tác.
-Nhựa lỏng không màu → nâu, ở nhiệt độ th−ờng có thể tồn tại nhiều năm
trong bình chứa khô mà không phản ứng với nhau
-Độ bền kết dính cao
-Bền cơ học (cứng, dẻo dai), nhiệt tốt. Do chứa các vòng thơm ở giữa mạch
phân tử giúp hấp thụ ứng suất cơ, nhiệt tốt
-Bền hoá chất
-Cách điện tốt
O
CH2 CH CH2
O
CHCH2OOCH2 C
CH3
CH3
2.2.2 Nhựa Epoxy
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Diglycidyl ete của bisphenol F (DGEBF)
Polyglycidyl ete của
nhựa PF Novolac
N,N,N…,N…,-
tetraglycidyl
metylendianilin
Triglycidyl p-amino phenol
☛Vòng thơm trong cấu trúc tạo độ cứng, bền cơ học và ổn định nhiệt của
epoxy mạng l−ới
Một số nhựa epoxy thông dụngNhựa nhiệt rắn
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Chất đóng rắn
-L−ợng dùng nhiều
-Phản ứng với nhựa epoxy tạo
cấu trúc mạng l−ới.
-Chất đóng rắn th−ờng là các
amin thẳng, thơm, anhydric,..
Đóng rắn Nhựa Epoxy
Chất xúc tác
-L−ợng dùng ít
-Xúc tác phản ứng xảy ra trực
tiếp giữa các phân tử epoxy
(phản ứng homopolyme hoá)
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Vòng epoxy đ−ợc mở tạo liên kết cộng hoá trị với chất đóng rắn amin
-L−ợng chất đóng rắn dùng thích hợp, nếu không cân đối→ nhóm chức không
phản ứng sẽ tồn tại, cấu trúc mạng l−ới không phát triển hoàn toàn.
- So với nhựa UPE, co ngót khi đóng rắn thấp (1-5%)
-Trong quá trình đóng rắn không thảI ra sản phẩm phụ
Đóng rắn Nhựa Epoxy
Phản ứng đóng rắn giữa nhựa epoxy và amin
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
(DETA) Dietylentriamin
(TETA) Trietylentriamin
(TEPA) Tetraetylenpentamin
M-Phenyldiamin (MPDA)
(DDS) 4,4…- Diamindiphenylsulfo
(DICY) Dicyandiamit
Một số chất đóng rắn amin thông dụngNhựa Epoxy
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Tác nhân đóng rắn
anhydric
Anhydric (xúc tác)
Epoxy lỏng
Nhựa Epoxy đóng rắn
Phản ứng xảy ra có mặt chất
xúc tiến (có thể yêu cầu nhiệt độ
cao)
Tạo liên kết este→ ổn định tốt
ở nhiệt độ cao và hầu hết môi
tr−ờng khắc nghiệt (trừ môI
tr−ờng kiềm)
L−ợng anhydric dùng phải phù
hợp để phát triển hệ thống mạng
l−ới
Nhựa Epoxy Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Một số tác nhân đóng rắn anhydric thông dụng
Dodecenyl succinic
andydric (DDSA)
Nadic methyl anhydrric (NMA)Phtalic anhydric (PA)
3,3…,4,4…-
Benzophenol-
tetracacboxylic
dianhydric (BTDA)
Nhựa Epoxy Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Đóng rắn nhờ chất xúc tác
-Xúc tác là các axit Lewis hoặc bazơ Lewis → tạo các cation (axit Lewis)
hoặc anion (bazơ Lewis)
-Phản ứng tạo liên kết ete→ bền ở nhiệt độ cao và môI tr−ờng khắc nghiệt
Nhựa Epoxy
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Boron Trifluoric-monoetylen amin
(BF3MEA)
2,4,6-Tri (dimetyl amino metyl) phenol 2-etyl-4-metylimidazol (EMI)
Benzyldimetylamin (BDMA)
Một số xúc tác đóng rắn thông dụng
Nhựa Epoxy
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Chất pha loãng
-Dùng trong một vài ph−ơng pháp gia công
-Th−ờng là các chất lỏng có độ nhớt thấp, chứa nhóm epoxy, đơn chức
-Tuy nhiên cũng có một số chất pha loãng tham gia tao mạng l−ới của cấu trúc
nhựa
P-t-butyl phenyl glycidyl ete
Phenyl glycidyl ete (PGE)Butyl glycidyl ete (BGE)
Nhựa Epoxy Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.2.3 Nhựa Vinylester
-Giống nhựa polyester, nh−ng vị trí nhóm phản ứng nằm ở cuối mạch và ít nhóm
ester hơn
-Bền n−ớc và hoá chất hơn UPE do có ít nhóm ester hơn → đ−ợc dùng nhiều
trong sản xuất đ−ờng ống và các thùng chứa hoá chất, tàu thuyền
-Nhựa Vinylester đóng rắn bền hơn UPE đóng rắn → dùng làm lớp phủ cho
compozit nhựa UPE
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Vinylester ch−a đóng rắn
Vinylester đóng rắn
Nhựa Vinylester
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
ứng suất-biến dạng
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Đắt hơn nhựa Vinylester (3-15 euro/kg)
Epoxy
-Tính chất cơ lý, nhiệt cao
-Bền n−ớc cao
-Bền nhiệt có thể đến 140 oC(−ớt)/
220oC(khô)
-Co ngót khi đóng rắn thấp
-Yêu cầu đóng rắn hoàn toàn (Postcure)
tr−ờng hợp yêu cầu tính năng cao
-Hàm l−ợng Styren cao
-Giá thành cao hơn UPE (2-4 euro/kg)
-Co ngót khi đóng rắn cao
Vinylester
-Bền hoá chất và môi tr−ờng rất cao
-Tính chất cơ học cao hơn UPE
-Tính chất cơ học trung bình
-Styren thoát ra nhiều trong khuôn mở
-Co ngót khi đóng rắn cao
-Giới hạn thời gian làm việc
UPE
-Dễ sử dụng
-Rẻ (1-2 euro/kg)
Nh−ợc điểmƯu điểm
So sánh tính chất ba loại nhựa UPE, Vinylester và epoxy
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.2.4 Nhựa Phenolic
-Là một trong những nhựa nhiệt rắn đ−ợc sử dụng rộng rãi nhất, chủ yếu là
nhựa Phenol-formaldehyt (PF)
-Ngoài ra còn có nhựa: phenol-fufural, resorcinol-formaldehyt,...
-Có sẵn trên thị tr−ờng ở dạng dung dịch n−ớc, dung dịch trong dung môi hữu
cơ hoặc ở dạng bột
-Đ−ợc đóng rắn nhờ gia nhiệt và áp suất, không sử dụng xúc tác hoặc chất
đóng rắn
Nhựa nhiệt rắn
n
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Đóng rắn nhựa Phenolic
Nhựa phenolic
Novolac Resol
-F/P>1
-Xúc tác kiềm
-Nhựa nhiệt rắn
-F/P <1
-Xúc tác axit
-Nhựa nhiệt dẻo
+ Phenol
Nhựa Phenolic
Resol (trang thái A)
Nhựa có khả năng nóng chảy và hoà tan
Resitol ( trạng thái B)
Nhựa rắn nóng chảy, hoà tan kém
Rezit (trạng tháI C)
Nhựa rắn không hoà tan, không nóng chảy, bền hoá chất
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
Nhiệt
Nhiệt
Nhiệt
* D−ới tác dụng nhiệt phản ứng ng−ng tụ xảy ra, có tạo sản phẩm phụ (n−ớc, HCHO)
Nhựa nhiệt rắn Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
*Ưu điểm:
- Chống cháy tốt
- Duy trì tính chất ở nhiệt độ cao trong thời gian dài
-Bền hoá chất tốt đặc biệt đối với nhiều axit
-Tính chất điện tốt, bền nhiệt rất tốt và độ bền cơ học cao (đặc biệt độ cứng
cao)
-Rẻ hơn nhựa UPE
*Nh−ợc điểm:
-Quá trình đóng rắn ở nhiệt độ cao có thoát bay hơi (n−ớc và formaldehyt) nên
sản phẩm có nhiều lỗ bọt và vết hỏng bề mặt, độc hại
-Giòn, dùng chất hoá dẻo ảnh h−ởng đến quá trình đóng rắn
-áp suất đóng rắn cao, thời gian đóng rắn dài hơn nhựa UPE, thời gian sống
ngắn (Khoảng 90 ngày ở dạng lỏng)
-Giới hạn màu hạn chế
Nhựa Phenolic
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.3. Nhựa nhiệt dẻo
2.3.1 Ưu điểm của compozit nhựa nhiệt dẻo
-Gia công nhanh hơn compozit nhựa nhiệt rắn, gồm các công đoạn: gia nhiệt,
tạo hình, làm nguội, không có phản ứng đóng rắn xảy ra
-Độ bền tách lớp cao, độ hấp thụ ẩm thấp và bền hoá chất của polyme kết tinh
một phần rất tốt
-D−ới ánh sáng của môi tr−ờng, compozit nhựa nhiệt dẻo có những −u điểm:
độ độc hại rất thấp, do không chứa các tác nhân phản ứng, thời gian sống vô
hạn
-Có thể đ−ợc tái sinh do có khả năng nóng chảy và hoà tan trở lại
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
*Hàm l−ợng sợi thấp
-Gia công dễ dàng
-Sản phẩm có độ cứng và độ bền thấp.
*Hàm l−ợng sợi cao:
-Sản phẩm có độ cứng và độ bền cao
-Gia công chậm
-Khó tạo hình dạng với những sản phẩm có cấu trúc hình dáng phức tạp.
-Nên gia công bán thành phẩm tr−ớc khi tạo thành phẩm
* Các ph−ơng pháp gia công: Injection molding, Extrusion, Press-moulding,
Pultrusion, resin Injection,...
* Âàỷc õióứm gia cọng cuớa nhổỷa nhióỷt deớo
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.4. Vật liệu gia c−ờng
2.4.1 Yêu cầu đối với Vật liệu gia c−ờng
-Tính gia c−ờng cơ học tốt
-Tính kháng hóa chất, môi tr−ờng, nhiệt độ tốt
-Tỷ trọng bé
-Phân tán vào nhựa tốt (tính t−ơng thích)
-Truyền nhiệt, giải nhiệt tốt
-Thuận lợi cho quá trình gia công
-Giá thành hạ
-ảnh h−ởng tốt đến môi tr−ờng, vấn đề hiện nay rất đ−ợc quan tâm
Tuỳ thuộc vào yêu cầu của từng loại sản phẩm cụ thể mà
chọn lựa VL độ thích hợp
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sợi
Sợi tự nhiên Sợi hóa học
Hữu cơ Vô cơ Từ polyme
thiên nhiên
Từ polyme
tổng hợp
Không
phải
polyme
Thực vật
-Coton
-Đay
-Dứa
-Gỗ
Động vật
-Lông
-Tóc
-Tơ
-Thuỷ
tinh tự
nhiên
(Basalt)
-Sợi
khoáng
(amiang)
-Cao su
-Visco
-Axetat xenlulo
-Ceramic
-Thuỷ tinh
-Basalt
-PP
-PA
-Teflon
-Polyeste
-Aramic
-Wolfram
-Al
-Thép
2.4.2 Phân loại sợi
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Đ−ờng kính sợi
-Định h−ớng của mạch phân tử
trong sợi
-Chiều dài sợi
-Kiểu đan, dệt vải
2.4.3 Các yếu tố ảnh h−ởng đến tính chất sợi
ảnh h−ởng của đ−ờng kính đến độ bền sợi
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Hình dạng mặt cắt ngang một số loại sợi
Sợi tổng hợp
Sợi tự nhiên
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sự định h−ớng của mạch phân tử
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
(Plain weave) (Twill weave) (Unidirectional cloth)
Các dạng vật liệu gia c−ờng
Vải chéo goLụa trơn Vải đơn h−ớng
Vải lụa (thuỷ tinh) Vải thô (thuỷ tinh)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Hướng phân bố của sợi trong vật liệu compozit
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.5.1 Sợi cacbon
Cấu trúc tinh thể, gồm những lớp cacbon dạng lục diện
Có thể đ−ợc sản xuât từ PAN (phổ biến nhất), rayon hoặc nhựa (Pitch),
loại nguyên liệu ảnh h−ởng nhiều đến cấu trúc và tính chất của sợi cacbon
Nhẹ
Compozit nền polyme có độ cứng và độ bền cao
Duy trì tính chất trong môi tr−ờng khắc nghiệt (Nhiệt độ cao, tiếp xúc với
dung môi và các chất lỏng, môi tr−ờng ẩm −ớt)
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
ổn định kích th−ớc
T−ơng đối đắt
T−ơng đối dòn
Khả năng chống lại sự phá huỷ không cao lắm
*Compozit sợi cacbon/nền cacbon chịu nhiệt cao, dùng làm đĩa phanh, chi tiết
lò nhiệt, ống gió, VL phủ chống oxy hoá, compozit nền nhựa (Epoxy) dùng
trong ngành hàng không, vũ trụ
2.5 Sơ l−ợt một số loại sợi
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
8-91,61506Cacbon từ sợi Rayon
8-111,9-2,15200-45025-110Cacbon(từ pitch)
4-81,75-1,9350 -100030-50Cacbon ( từ PAN)
Đ−ờng
kính sợi
(àm)
Khối l−ợng
riêng
(g/cm3)
Độ bền
kéo (ksi)
Môđun kéo
(Msi)
So sánh tính chất của các loại sợi cacbon
Loại sợi
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sản xuất sợi cacbon
Oxy hoá
Kéo sợi từ pitch
nóng chảy
Cuộn sợi
PAN
Kéo
Cacbon hoá
Graphit hoá
Xử lý bề mặt Sấy khô
Cuộn sợi
Cacbon/
Graphit
200-400oC
250-2500oC
1500-3000oC
…Xử lý nhiệt nguyên liệu
thô có chứa cacbon,
th−ờng là sợi polyme
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Rẻ
Phổ biến, đa dạng
Là loại VL gia c−ờng đ−ợc sử dụng rộng rãi nhất
Khả năng gia c−ờng cơ lý tính cho VL nền cao
Tỷ số cơ lý tính/giá cả rất cao hơn các loại sợi khác, tính chất va đập tốt
Dẫn điện thấp
Biến dạng phá huỷ cao hơn sợi cacbon
T−ơng đối nặng
Có khuynh h−ớng hấp thụ ẩm
2.5.2 Sợi thuỷ tinh
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Sơ đồ sản xuất sợi thuỷ tinh
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
TT E -Bền, cứng, chịu thời tiết, dùng cho VL cách đIện (chiếm tỉ lệ cao
nhất)
TT A … Có hàm l−ợng kiềm cao, kháng ẩm kém
TT S-Modun và độ bền kéo cao, dùng cho mục đích đặc biệt (hàng
không, kết cấu có độ bền cơ học cao)
TT C-Bền hoá chất, phủ chi tiết máy, kết cấu chống ăn mòn hoá học
YM-31A- trên cơ sở sợi TT E, dùng cải thiện độ mềm dẻo cho vật liệu
Một số loại sợi thuỷ tinh
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
2.5.3 Sợi Aramic
Bền kéo cao
Modun và độ dẻo dai cao
Nhẹ
Dẫn điện thấp
Bền hoá học cao
Giãn nở nhiệt thấp
ổn định kích th−ớc tốt
Bền cắt cao
Chống cháy tốt
Có khuynh h−ớng hấp thụ n−ớc (−a n−ớc)
Độ bền nén, uốn khá thấp
Độ bền ở bề mặt tiếp xúc với VL nền không cao
*Dùng hỗn hợp Thuỷ tinh-kevlar, cacbon-kevlar chế tạo TB chống phóng
xạ, chống nhiệt và dụng cụ thể thao
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Tính chất vật liệu
7,8
2,6
1,9
1,8
1,45
2,5
600-2000
70-80
2500
3200
2800
1700
203
75
340
230
124
76-86
Thép
Nhôm
Sợi C (modun cao)
Sợi C (Độ bền cao)
Sợi Aramic
Sợi thuỷ tinh
KLR (g/cm3)Độ
bền(MPa)
Modun
(GPa)
Vật liệu
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
CHƯƠNG 3
CáC PHƯƠNG PHáP GIA CÔNG
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
VL gia c−ờng
Nhựa
Con lăn
Gel coat
Khuôn
VL gia c−ờng
NhựaLăn bằng tay
Khuôn
4.1 Hand Lay-up (Ph−ơng pháp gia công bằng tay)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-VL lớp đ−ợc gia công bằng tay theo PP −ớt
-Màng chất dẻo (nilon) bọc lên khuôn và không khí đ−ợc tháo ra nhờ bơm chân không
-L−ợng nhựa thừa đ−ợc loại bỏ d−ới tác dụng của bơm chân không.
4.2 Ph−ơng pháp túi chân không (Vacuum bagging)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.3 Spray Lay-up (Phổồng phaùp phun)
Nguyón tàừc: Sồỹi õổồỹc càừt ngàừn trong suùng (giổợ bàũng tay) õổồỹc bàừn õọửng thồỡi vồùi
nhổỷa vaỡo khuọn. Âóứ õoùng ràừn hoaỡn toaỡn trổồùc khi thaùo saớn phỏứm
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.4 Resin Transfer Moulding (Đúc chuyển nhựa)
Khuôn
Nhựa vào
Khuôn
VL gia c−ờng
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
KhuônNhựa vào Nhựa ra
VL gia c−ờngKeo 2 mặt Tấm phủ
Keo 2
mặt
Nhựa chảy
qua VL gia
c−ờng d−ới CK
Túi CK
VL gia
c−ờngNhựa
đến bơm
CK
Khuôn
4.5 Ph−ơng pháp đúc chuyển nhựa có sự trợ giúp của chân không
(Vacuum Asisstant Resin Transfer Moulding-VARTM)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.6 Ph−ơng pháp quấn sợi (Filament Winding)
Sợi
Bể nhựa
Trục
Sợi đ−ợc đIều chỉnh góc
cuốn thích hợp
Có khả
năng di
chuyển
Trống
quay
Sồỹi Tỏứm nhổỷa
Quỏỳn Âoùng ràừn
Quỏỳn ổồùt
Quỏỳn khọ
Sồỹi õaợ õổồỹc
tỏứm nhổỷa
-Tcao, thổồỡng
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.7 Extrusion process (Phổồng phaùp õuỡn)
-Trong qua trỗnh õi qua truỷc vờt, nhổỷa noùng chaớy, thỏỳm ổồùt vaỡo sồỹi, õổồỹc càừt ngàừn
-Họựn hồỹp nhổỷa sồỹi õổồỹc eùp qua õỏửu taỷo hỗnh, aùp lổỷc õổồỹc taỷo nón bồới quay truỷc vờt
-Thổồỡng duỡng õọỳi vồùi nhổỷa nhióỷt deớo
-Phổồng phaùp saớn xuỏỳt lión tuỷc
-Saớn xuỏỳt compound, compozit sồỹi ngàừn (tỏỳm, thanh, ọỳng...)
Solid conveying Plasticating or melting Melt pumping
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Âuỡn 1 truỷc vờt Âuỡn 2 truỷc vờt
-Thióỳt bở õuỡn 2 truỷc vờt, quaù trỗnh trọỹn hồỹp, càừt sồỹi tọỳt hồn
-Hai truỷc vờt coù thóứ quay cuỡng chióửu hoàỷc ngổồỹc chióửu
Extrusion process (Phổồng phaùp õuỡn)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Schematic diagram of extrusion procedure
-Âọỳi vồùi sồỹi keùm bóửn nhióỷt, nón cho vaỡo ồớ vuỡng nhổỷa noùng chaớy
Extrusion process (Phổồng phaùp õuỡn)
Polymer
Fibre
Nozzle
Cooling Product
Extruder die
Hỗnh daỷng õỏửu taỷo hỗnh coù thóứ laỡ:
-Khe heỷp Tỏỳm phàúng
-Hỗnh truỷ Thanh
-Hỗnh khuyón ÄÚng
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.8 Injection moulding (Âuùc tióm)
*Quaù trỗnh:
-Nguyón lióỷu (nhổỷa + VLGC hoàỷc haỷt compound) õổồỹc naỷp vaỡo phióựu
-Truỷc vờt chuyóứn nguyón lióỷu ràừn qua vuỡng gia nhióỷt, nhổỷa noùng chaớy chuyóứn sang
traỷng thaùi loớng
-Chỏỳt loớng õổồỹc eùp (tióm) vaỡo khuọn, laỡm nguọỹi taỷo daùng saớn phỏứm
-Mồớ khuọn vaỡ thaùo saớn phỏứm
Materials
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Khuọn trổồùc khi naỷp lióỷu Naỷp lióỷu vaỡo khuọn Thaùo saớn phỏứm
Injection moulding (Âuùc tióm)
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Injection moulding (Âuùc tióm)
-Nàng suỏỳt lồùn
-Duỡng õọỳi vồùi compozit nhổỷa nhióỷt deớo
-Saớn xuỏỳt compozit sồỹi ngàừn
-Saớn xuỏỳt caùc saớn phỏứm coù hỗnh daỷng phổùc taỷp
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Trổồỡng hồỹp nhổỷa vaỡ sồỹi khoù thỏỳm ổồùt vaỡo nhau
-Nguyón lióỷu cho ậnection moulding laỡ compound
- Compound õổồỹc taỷo nón bàũng phổồng phaùp Extrusion hoàỷc Mixer
-Traùnh trổồỡng hồỹp maùy õuỡn vaỡ õuùc quaù daỡi
*Nguyón lióỷu compound:
ậnjection moulding (Âuùc tióm)
Taỷo compound
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
4.9 Âuùc tióm nhổỷa (Resin Injection Moulding)
Resin
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
-Âàỷt VL gia cổồỡng giổợa 2 chi tióỳt khuọn õuùc (Khuọn trón vaỡ dổồùi)
-Dổồùi aùp lổỷc nhổỷa õổồỹc phun vaỡo khuọn vaỡ thỏỳm vaỡo VLGC
-Âoùng ràừn coù thóứ ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng hoàỷc nhióỷt õọỹ cao
-Chóỳ taỷo õổồỹc caùc saớn phỏứm coù hỗnh daỷng phổùc taỷp
-Phổồng phaùp naỡy ti lóỷ VLGC cao nón tờnh nàng cồ lyù cao
-VLGC coù thóứ laỡ vaới, mat, sồỹi daỡi,..
Âuùc tióm nhổỷa
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version -
popdf.com
Hồỹp chỏỳt õuùc - baùn thaỡnh phỏứm
-Laỡ hồỹp chỏỳt õuùc, baùn thaỡnh phỏứm ồớ daỷng cuọỹn hoàỷc daỷng tỏỳm, daỡy khoaớng 3mm
-Tố lóỷ sồỹi thỏỳp (30% khọỳi lổồỹng), tố lóỷ haỷt trong nhổỷa cao (50% khọỳi lổồỹng)
4.10 Sheet Moulding Compo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kt_hh_hc_7785.pdf