Bài giảng Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính - Chương 4: CPU Center Processor Unit - Phạm Hoàng Sơn

CPU cho các máy Pentium 3

•Tốc độ CPU từ 500 MHz

đến 1.300 MHz

•Tốc độ Bus (FSB) 100

MHz và 133 MHz

•Bộ nhớ Cache từ 256K-

512K

•Năm sản xuất: 1999-2000

•Đế cắm trên Mainboard là

Socket 370CPU cho các máy Pentium 4

•Tốc độ xử lý từ 1.400 MHz đến

3.800 MHz (2006) và chưa có

giới hạn cuối.

•Tốc độ Bus (FSB) 266, 333,

400, 533, 666, 800MHz

•Bộ nhớ Cache từ 256 đến 512K

•Năm sản xuất từ 2002 đến

2006

•Sử dụng Mainboard có đế cắm

CPU là Socket 478CPU cho các máy Pentium 4

•Tốc độ xử lý từ 2.400

MHz đến 3.800 MHz

(2006) và chưa có giới

hạn cuối .

•Tốc độ Bus (FSB) 533,

666, 800 MHz

•Bộ nhớ Cache từ 512K

đến 1MB

•Năm sản xuất từ 2004

•Sử dụng Mainboard có

đế cắm CPU là Socket

775

pdf17 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính - Chương 4: CPU Center Processor Unit - Phạm Hoàng Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẮP RÁP, CÀI ĐẶT VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH (TH252) Chương 4 CPU Center Processor Unit Phạm Hoàng Sơn Khái niệm về CPU • CPU ( Center Processor Unit ) - Đơn vị xử lý trung tâm : Là một linh kiện quan trọng nhất của máy tính, được ví như bộ não của con người, toàn bộ quá trình xử lý, tính toán và điều khiển đều được thực hiện tại đây. Khái niệm về CPU • Mỗi CPU tích hợp hàng trăm triệu transitor • CPU là linh kiện quyết định đến tốc độ của máy tính, tốc độ xử lý của CPU được tính bằng MHz hoặc GHz . • Hãng sản xuất CPU: Intel (Mỹ), AMD, Cyrix, Nexgen, Motorola. Các yếu tố tác động đến hiệu suất của CPU • Độ rộng Bus dữ liệu và Bus địa chỉ ( Data Bus và Add Bus ) • Tốc độ xử lý và tốc độ Bus (tốc độ dữ liệu ra vào chân) còn gọi là FSB – Tốc độ xử lý Là tốc độ chạy bên trong của CPU, tốc độ này được tính bằng MHz hoặc GHz • Dung lượng bộ nhớ đệm Cache – Bộ nhớ Cache là bộ nhớ nằm bên trong của CPU, nó có tốc độ truy cập dữ liệu theo kịp tốc độ xủ lý của CPU Cấu tạo của CPU • CPU có 3 kh ối chính đó là – ALU (Arithmetic Logic Unit): Đơn vị số học logic – CU (Control Unit): Khối này chuyên tạo ra các lệnh điều khiển như điều khiển ghi hay đọc – Registers: Các thanh ghi nơi chứa các lệnh trước và sau khi xử lý Nguyên lý hoạt động của CPU • CPU hoạt động hoàn toàn phụ thuộc vào các mã lệnh • Khi chúng ta chạy một chương trình thì các chỉ lệnh của chương trình đó được nạp lên bộ nhớ Ram, các chỉ lệnh này đã được dịch thành ngôn ngữ máy và thường trú trên các ngăn nhớ của Ram ở dạng 0,1 • CPU sẽ đọc và làm theo các chỉ lệnh một cách lần lượt CPU đời máy 586 •Tốc độ CPU t ừ 150 MHz đế n 233 MHz •Tốc độ Bus là 66MHz •Bộ nhớ Cache 128K •Nă m sả n xu ấ t : 1995 - 1996 CPU cho các máy Pentium 2 •Tốc độ CPU từ 233 MHz đến 450 MHz •Tốc độ Bus (FSB) là 66 và 100 MHz •Bộ nhớ Cache 128K - 256K •Năm sản xuất: 1997 - 1998 •Mainboard hỗ trợ: sử dụng Mainboard có khe cắm Slot CPU cho các máy Pentium 3 •Tốc độ CPU từ 500 MHz đến 1.300 MHz •Tốc độ Bus (FSB) 100 MHz và 133 MHz •Bộ nhớ Cache từ 256K- 512K •Năm sản xuất: 1999-2000 •Đế cắm trên Mainboard là Socket 370 CPU cho các máy Pentium 4 •Tốc độ xử lý từ 1.400 MHz đến 3.800 MHz (2006) và chưa có giới hạn cuối. •Tốc độ Bus (FSB) 266, 333, 400, 533, 666, 800MHz •Bộ nhớ Cache từ 256 đến 512K •Năm sản xuất từ 2002 đến 2006 •Sử dụng Mainboard có đế cắm CPU là Socket 478 CPU cho các máy Pentium 4 •Tốc độ xử lý từ 2.400 MHz đến 3.800 MHz (2006) và chưa có giới hạn cuối . •Tốc độ Bus (FSB) 533, 666, 800 MHz •Bộ nhớ Cache từ 512K đến 1MB •Năm sản xuất từ 2004 •Sử dụng Mainboard có đế cắm CPU là Socket 775 CPU hãng AMD m ới nh ất cạnh tranh với Intel Core 2 Duo •2 lõi xử lý •3MB L2 cache •Hỗ trợ Intel VT-x •Hỗ trợ các hệ điều hành và ứng dụng 64-bit •1066MHz Front Side Bus •Kiến trúc "Wolfdale” Intel Core 2 Duo E7500 2.93 GHz Processor CPU Dual Core Series: Intel - Pentium Dual-Core Codename (Tên mã): Intel - Wolfdale Socket type: Intel - Socket 775 (Socket T / LGA775) Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ): 45 nm CPU Speed (Tốc độ CPU): 2.80GHz •1 lõi •Xử lý song song Core 2 Quad •4 lõi xử lý •Cache 6MB hoặc 12MB L2 (phụ thuộc theo model) •Hỗ trợ Intel VT-x •Hỗ trợ các ứng dụng và hệ điều hành 64-bit •Front side bus 1333MHz •Kiến trúc "Yorkfield" Intel® Core™2 Quad Processor Q9000 (6M Cache, 2.00 GHz, 1066 MHz FSB) Core 2 Solo •Một lõi xử lý •1MB L2 Cache •Hỗ trợ Intel VT-x •Hỗ trợ các ứng dụng và hệ điều hành 64-bit •533MHz Front Side Bus •Các yêu cầu Ultra low power (5.5 w Max TDP) •Kiến trúc "Merom" Intel® Core™2 Solo Processor U2200 (1M Cache, 1.20 GHz, 533 MHz FSB) Intel Core i Core i7-990X Extreme 6 nhân, được hãng xem là bộ xử lý có tốc độ nhanh nhất của máy tính để bàn từ trước đến nay (Pcworld)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_lap_rap_cai_dat_va_bao_tri_may_tinh_chuong_4_cpu_c.pdf
Tài liệu liên quan