JavaScript - Một số đối tượng xây dựng sẵn
String object
Number object Number object
Date object
Math object
Array object
Popup windows
Mộtsốhàm toàn cục (global functions)
Một số hàm toàn cục (global functions)
thường sửdụng
51 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2919 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình web - Javascript cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/16/2011
1
ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT
LẬP TRÌNH WEB
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
JavaScript cơ bản
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
GV: Trần Đình Nghĩa
tdnghia1977@gmail.com
T
H
I
Ế
T
1
2/16/2011
2
Nội dung thiết kế web
HTML
Form
CSS
B
Hosting
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Publish website
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
2
2/16/2011
3
Nội dung
DHTML
Ngôn ngữ client-script
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
JavaScript cơ bản
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Thực hành JavaScript
T
H
I
Ế
T
3
2/16/2011
4
Đánh giá
1. Điểm chuyên cần 0.1
2. Điểm thực hành 0.4
3 Điểm thi cuối kỳ 0 5
B
. .
Điểm HP = [1]*0.1 + [2]*0.4 + [3]*0.5
P
T
R
Ì
N
H
W
E
• Bài thực hành: Đồ án làm theo nhóm
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
• Bài thi cuối kỳ: Bài thi viết
T
H
I
Ế
T
4
2/16/2011
5
Đồ án website
Sinh viên tự chọn nhóm làm việc: 1 nhóm 3-
4sv.
Mỗi nhóm sẽ chọn 1 đăng ký đề tài cụ thể cho
B
đồ án.
Các đề tài sẽ có một danh sách yêu cầu cụ thể.
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Giảng viên sẽ đưa ra các tiêu chí chấm đề tài.
Thời i à á h thứ ộ h hấ đề tài
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P g an v c c c n p ay c m
giảng viên sẽ thông báo cụ thể.
T
H
I
Ế
T
5
2/16/2011
6
Đồ án website
Đánh giá đồ án môn học và tính điểm cho mỗi thành viên
trong nhóm sẽ theo qui tắc sau:
Điểm đồ án không phải là điểm của mỗi thành viên nhóm
Điểm cá nhân căn cứ trên % công việc làm trong nhóm
Vd: Điểm đồ án của nhóm 1: là 8 điểm
B
Nhóm 1 có 3 thành viên ( A, B, C)
Nếu mỗi thành viên đều đóng góp công sức bằng nhau
P
T
R
Ì
N
H
W
E
(33.33%) thì điểm mỗi thành viên là 8.
Ngược lại: (tính theo qui tắc sau)
• A làm 40% Điểm của A = (40%*8)/33 33% = 9 6
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P . .
• B làm 30% Điểm của B = (30%*8)/33.33% = 7.2
• C làm 30% Điểm của C = (30%*8)/33.33% = 7.2
T
H
I
Ế
T
6
Tất cả các điểm trên 10 sẽ được làm tròn thành 10
2/16/2011
7
Tài liệu tham khảo
và
Lisa Lopuck, Web Design For Dummies (2nd
Edition) Wiley Publishing 2006
B
, ,
Craig Grannell, The Essential Guide to CSS and
P
T
R
Ì
N
H
W
E
HTML Web Design, Friends of ED, 2007
Dave Thau, The book of JavaScript (2nd
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
edition), No Starch Press, 2007
T
H
I
Ế
T
7
Google, google, google …..
2/16/2011
8
Liên hệ
Giảng viên: Trần Đình Nghĩa
Phòng KT & KĐCLGD – ĐHSG
Email: tdnghia1977@gmail com
B
.
Groups:
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
8
2/16/2011
9
Script language & DHTML
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
9
2/16/2011
10
Script language
Script : Ngôn ngữ lập trình thông dịch giúp
website tương tác với người dùng
Client-side-script (JavaScript, VBScript, …)
Được tải về máy client và thực thi bằng
B
web browser
Thiên về xử lý giao diện
P
T
R
Ì
N
H
W
E Server-side-script (Php, jsp, asp, aspx,…)
Được thực thi ở web server và trả kết quả
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
về client
Thiên về xử lý truy cập hệ thống file trên
T
H
I
Ế
T
10
server, kết nối với CSDL trên server.
2/16/2011
11
Script language
Khi Browser gởi yêu cầu truy cập 1 trang web
trên web server có chứa script server-side và
client-side (HTML, client-side script, css, …)
B
Khi nhận được 1 yêu cầu, web server
(runtime-engine) sẽ thực hiện các lệnh server
à ở ế á
P
T
R
Ì
N
H
W
E script v g i đ n browser c c trang web
DHTML (chứa HTML, javascript, …)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
11
2/16/2011
12
DHTML
DHTML = Dynamic HyperText Markup
Language
DHTML = HTML + CSS + ClientScript +
HTML DOM
B
Tích hợp các tính năng của các trình duyệt
P
T
R
Ì
N
H
W
E thế hệ thứ 4
(IEv6, Firefox 2.0, Opera 7.0, Netscape 4, …)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
12
2/16/2011
13
JavaScript
Là ngôn ngữ dạng thông dịch
Ngôn ngữ script phổ biến trên Internet
Giúp trang web có tính tương tác
Khả năng của javascript:
B
Cho phép đặt dữ liệu động vào trang HTML
Tương tác với các sự kiện của HTML
P
T
R
Ì
N
H
W
E Thay đổi nội dung của các đối tượng HTML
Kết hợp với HTML DOM để tương tác với người
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
dùng (menu động, các nút đồ hoạ, …)
Kiểm tra dữ liệu nhập từ phía client (Form
T
H
I
Ế
T
13
Validation)
2/16/2011
14
Nhúng Javascript vào trang web
some statements
some statements
scr p
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
some statements
ê /
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
14
2/16/2011
15
Nhúng Javascript vào trang web
Đặt giữa tag và :
Đoạn script sẽ thực thi ngay khi trang web
được mở.
B
Đặt giữa tag và :
Đoạn script được thực thi khi trang web
P
T
R
Ì
N
H
W
E
đang mở (sau khi thực thi các đoạn script
trong phần
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Số lượng đoạn script không hạn chế.
T
H
I
Ế
T
15
2/16/2011
16
JavaScript
Giới thiệu JavaScript
Chức năng
B
Cú pháp và quy ước
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Cấu trúc lập trình cơ bản
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
C
T
H
I
Ế
T
16
ác ví dụ
2/16/2011
17
Giới thiệu JavaScript
Web browser thực thi thẻ script khi load trang
web HTML theo thứ tự từ trên xuống dưới
Source code JavaScript có thể đặt trong file
B
riêng (*.js) và nhúng (embed, include) vào file
HTML bằng thuộc tính scr của thẻ script
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Code JavaScript được browser xử lý cùng
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
thứ tự với các thẻ HTML. Trừ các hàm
(function) chỉ được thực hiện khi có lời gọi
hàm
T
H
I
Ế
T
17
2/16/2011
18
Giới thiệu JavaScript
document.write(“Hello world!”);
d i (“ ll ld!”)
B
ocument.wr te He o wor ;
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
18
2/16/2011
19
Giới thiệu JavaScript
JavaScriptIntro.html
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
19
//JavaScript document
alert(“JavaScript in external js
file!”); external.js
2/16/2011
20
JavaScript – Cú pháp & quy ước
Quy ước của ngôn ngữ lập trình
Biến và kiểu dữ liệu
Toán tử và phép so sánh
ấ ề ể
B
C u trúc đi u khi n
Hàm
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Một số đối tượng xây dựng sẵn (build-
in)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Các hàm mở cửa sổ thông báo
(pop-up windows)
T
H
I
Ế
T
20
2/16/2011
21
JavaScript – Cú pháp & quy ước
JavaScript có cú pháp, ký hiệu tương tự
như Java và C++
Phân biệt hoa thường
Mọi lệnh phải kết thúc bằng dấu ;
B
Không phân biệt khoảng trắng, tab, xuống
dòng trong câu lệnh.
P
T
R
Ì
N
H
W
E
// Ghi chú 1 dòng /* ..*/ Ghi chú 1 khối
{ } Khối lệnh [ ] Sử dụng cho mảng
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
( ) Sử dụng cho hàm \n, \t Xuống hàng, ký tự Tab
\’ Ký tự nháy đơn trong chuỗi \” Ký tự nháy kép trong chuỗi
T
H
I
Ế
T
21
Chuỗi phân biệt khi dùng dấu nháy đơn ‘
và dấu nháy kép “
2/16/2011
22
JavaScript – Phân biệt chuỗi với ‘ và ‘’
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
22
2/16/2011
23
JavaScript – Biến và kiểu dữ liệu
Cách đặt tên biến
ắ ầ ằ ấB t đ u b ng một chữ cái hoặc d u _
A..Z,a..z,0..9, : phân biệt HOA, Thường
B
_
Khai báo biến
P
T
R
Ì
N
H
W
E Dùng từ khóa var
Ví dụ: var count=10 amount;
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P ,
Thật sự tồn tại khi bắt đầu sử dụng lần
T
H
I
Ế
T
23
đầu tiên
2/16/2011
24
JavaScript – Biến và kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Number : số nguyên, thực
Boolean - True or False
String - “Hello World”
object
B
Array
Null
P
T
R
Ì
N
H
W
E Trong JavaScript, mọi thứ là Object từ khóa
new để cấp phát. Một số kiểu dữ liệu cơ bản,
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
không cần cấp phát
Biến có thể lưu kiểu dữ liệu bất kỳ và có thể
T
H
I
Ế
T
24
thay đổi kiểu dữ liệu trong quá trình hoạt động
2/16/2011
25
JavaScript – Biến và kiểu dữ liệu
Biến tự đổi kiểu dữ liệu khi giá trị thay đổi
Ví dụ:
var x = 10;
x = “hello world !”;
B
Có thể cộng 2 biến khác kiểu dữ liệu
Ví dụ:
P
T
R
Ì
N
H
W
E var x;
x = “12” + 34.5; // KQ: x = “1234.5”
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Hàm parseInt(…), parseFloat(…) : Đổi chuỗi
sang số
T
H
I
Ế
T
25
.
2/16/2011
26
JavaScript – Biến và kiểu dữ liệu
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
str.replace(‘A', ‘E');
document.write(str);
// str ‘Anyone’
phương thức
KHÔNG thay đổi
giá trị
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
obj.reverse();
document write(obj);
==
phương thức
ĐƯỢC thay đổi
T
H
I
Ế
T
26
.
// obj = (3, 2, 1) giá trị
2/16/2011
27
JavaScript – Toán tử và phép so sánh
Các toán tử số học: với y = 3
Operator Description Example Result
+, -, *, / Cộng, trừ, nhân, chia
% Modulus (div remainder) x = y%2 x = 1
B
++ Increment x = ++y x = 4
-- Decrement x = --y x = 2
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Toán tử ghép chuỗi + :
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P var x = 5, y = x + " tiết";
// y = “5 tiết”
var z = 2 + “+” + 3; // z = “2+3”
T
H
I
Ế
T
27
2/16/2011
28
JavaScript – Toán tử và phép so sánh
Toán tử gán: x = 10 và y = 5
Operator Example Same as Result (x)
= x = y 5
B
+= x + = y x = x + y 15
-= x - = y x = x – y 5
P
T
R
Ì
N
H
W
E *= x * = y x = x * y 50
/= x / = y x = x / y 2
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
%= x %=y x = x % y 0
T
H
I
Ế
T
28
2/16/2011
29
JavaScript – Toán tử và phép so sánh
Toán tử so sánh: x = 5
O D i i E lperator escr pt on xamp e
== Bằng x == 8 false
ằ
B
=== Chính xác b ng (value & type) x ===“5” false
!= Khác x != 8 true
P
T
R
Ì
N
H
W
E > Lớn hơn x > 8 false
< Nhỏ hơn x < 8 true
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P >= Lớn hơn hoặc bằng x >= 8 false
<= Nhỏ hơn hoặc bằng x <= 8 true
T
H
I
Ế
T
29
2/16/2011
30
JavaScript – Cấu trúc điều khiển
if và if {} else {}
switch
while
B
do {} while
for
P
T
R
Ì
N
H
W
E
for .. in
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
break và continue
T
H
I
Ế
T
30
2/16/2011
31
JavaScript – IF … ELSE
var d=new Date();
var time=d getHours();
var time = new Date().getHours();
if (time < 10) .
if (time<10)
{
document.write("Good morning");
}
document.write("Good morning!");
else
document.write("Good day!");
/
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E var time = new Date().getHours();
if (time<10)
document.write("Good morning");
else if (time>10 && time<16)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
document.write("Good day");
else
document.write("Hello World!");
T
H
I
Ế
T
31
2/16/2011
32
JavaScript – while – do … while
B
Phân biệt sự khác nhau giữa 2 cấu trúc
While () {}
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Kiểm tra ĐK đúng thực hiện
và
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Do{} while()
Thực hiện kiểm tra ĐK đúng
T
H
I
Ế
T
32
2/16/2011
33
JavaScript – for – For … IN
for (i = 0; i <= 5; i++)
{
document.write("The number is " + i);
document.write("");
}
B
var x;
P
T
R
Ì
N
H
W
E var mycars = new Array();
mycars[0] = "Saab";
mycars[1] = "Volvo";
mycars[2] = "BMW";
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
for (x in mycars)
{
document.write(mycars[x] + "");
T
H
I
Ế
T
33
}
2/16/2011
34
JavaScript – switch case
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
34
2/16/2011
35
JavaScript - Function
Hàm không cần khai báo kiểu trả về
Hàm có thể trả về mọi kiểu giá trị
Nên khai báo hàm trong thẻ head hoặc trong
file .js để tái sử dụng
B
Hàm chỉ được thực hiện khi có lệnh gọi
Hàm thường kết với HTML DOM để xử lý sự
P
T
R
Ì
N
H
W
E
kiện
function tenHam(thamSo1 )
function tenHam(thamSo1,…)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P ,…
{
//Code
{
…
T
H
I
Ế
T
35
}
return (xxx);
}
2/16/2011
36
JavaScript - Function
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
36
2/16/2011
37
JavaScript - Một số đối tượng xây dựng sẵn
String object
Number object
Date object
B
Math object
Array object
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Popup windows
Một số hàm toàn cục (global functions)
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
thường sử dụng
T
H
I
Ế
T
37
2/16/2011
38
JavaScript – String
var txt="Hello world!";
Thuộc tính /
Phương thức Mô tả Ví dụ / Giải thích Giá trị
length Chiều dài chuỗi x = txt.length; x==12
x = txt indexOf(‘o’); x==4
B
indexOf()
lastIndexOf() Tìm vị trí chuỗi con
.
txt.lastIndexOf(‘o’);
x = txt.indexOf(‘d’);
x = txt.indexOf(‘D!’);
x==7
x==10
x==-1
P
T
R
Ì
N
H
W
E
substr()
substring() Lấy chuỗi con
txt=txt.substr(4);
txt.substr(4, 2);
txt=‘o World!’
txt = ???
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
replace() Thay 1 chuỗi con bằng 1 chuỗi khác
txt=txt.replace(‘lo’, ‘’);
txt=txt.replace(‘o’, ‘a’); txt=‘Hel World!’txt=‘Hella World!’
T
H
I
Ế
T
38
2/16/2011
39
JavaScript – String
Lớp String của JavaScript hỗ trợ 1 số
phương thức để định dạng chuỗi
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Không nên sử dụng các phương thức
T
H
I
Ế
T
39
định dạng của lớp String
2/16/2011
40
JavaScript – Number
var num=45.678;
Thuộc tính /
Phương thức Mô tả Ví dụ / Giải thích
Làm tròn số (quy định số
ố ầ document write(num toFixed(2));
B
toFixed() chữ s của ph n thập
phân)
. .
// 45.68
toPrecision() Làm tròn số (quy định số document.write(num.toPrecision(3));
P
T
R
Ì
N
H
W
E chữ số) // 45.7
document.write(num.toExponential(2));
// 4.57e+1
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
toExponential() Đổi số thành dạng số khoahọc var x = -15000;
num = num.toPrecision(1);
// -1.5e+4
T
H
I
Ế
T
40
2/16/2011
41
JavaScript - Math
Thuộc tính /
Phương thức Mô tả Ví dụ / Giải thích
PI Hằng số PI document write("PI: “ + Math PI toFixed(2));
E Hằng số Euler
. . .
// PI: 3.14
document.write(“Euler: “+ Math.E.toFixed(2));
// Euler: 2.72
B
ceil()
floor()
round()
Hàm làm tròn
x = Math.ceil(2.3);// x = 3
y = Math.floor(3.7); // x = 3
x = Math.round(-4.3); // x = ?
y = Math.round(-4.7); // x = ?
P
T
R
Ì
N
H
W
E
pow() Hàm lũy thừa x = Math.pow(2, 3); x = 8
d ()
Hàm phát sinh
ố ẫ hiê // phát sinh x ngẫu nhiên 1 10
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P ran om s ng u n n
từ 0 đến 1
x = Math.round(Math.random() * 9) + 1;
sin(), asin()
cos() acos() Các hàm lượng
T
H
I
Ế
T
41
,
tan(), atan() giác
…
2/16/2011
42
JavaScript - Array
var arr = new Array(3);
arr[0] = 2, arr[1] = 0, arr[2] = 1;
Th ộ tí h/u c n
Phương thức Mô tả Ví dụ / Giải thích Kết quả
length
Số phần tử của var x = arr.length; x == 3
B
mảng document.write(arr); 2, 0, 1
arr.sort();
document write(arr);
P
T
R
Ì
N
H
W
E
sort() Sắp xếp mảng
.
arr = arr.sort();
document write(arr);
???
???
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
.
slice()
Lấy 1 số phần
tử ủ ả
var arr1 = arr.slice(1);
document.write(arr1);
1 li (1 1)
0, 1
T
H
I
Ế
T
42
c a m ng arr = arr.s ce , ;
document.write(arr1); 0
2/16/2011
43
JavaScript - Date
Th ộ í h /
d
a
t
e
u c t n
Phương thức Giá trị Mô tả
getDate()
getMonth()
1- 31
0 11
)
;
R
E
N
T
d
getFullYear()
getHours()
getMinutes()
–
xxxx
0 – 23
0- 59
Lấy các thành phần của date
B
D
a
t
e
(
)
C
U
R
R
m
getSeconds() 0 – 59
setFullYear()
tD t ()
xxxx
1 31 Gá á thà h hầ ủ d t
P
T
R
Ì
N
H
W
E
=
n
e
w
i
s
t
h
e
s
y
s
t
e
m se a e
setMonth()
setHours()
setMinutes()
-
0 – 11
0 – 23
0 59
n c c n p n c a a e
Lưu ý: date.setFullYear(2009, 1,1);
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
r
d
a
t
e
/
/
d
a
t
e
o
f
t
h
e
setSeconds()
-
0 – 59
var date1 = date;
d t tD t (d t tD t () + 5) // d t 1 < d t
T
H
I
Ế
T
43
v
a
r a e.se a e a e.ge a e ; a e a e
// tăng ngày lên 5 ngày, tự động đổi tháng, năm
2/16/2011
44
JavaScript – Hàm toàn cục (global functions)
Hàm Mô tả
isNaN() Kiểm tra 1 đối tượng có giá trị là số hay không
N b () Đổi 1 đối kiể ốum er tượng sang u s
String() Đổi 1 đối tượng sang kiểu chuỗi
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
44
2/16/2011
45
JavaScript – Hàm toàn cục (global functions)
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
45
2/16/2011
46
JavaScript – Các hàm mở cửa sổ (pop-up windows)
Hàm Mô tả
alert(msg) Mở cửa sổ thông báo
confirm(msg) Mở cửa sổ chờ người dùng trả lời Yes / No
prompt(msg, defaul_value) Mở cửa sổ cho người dùng nhập
B
alert('Alert used to debug!');
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
46
2/16/2011
47
JavaScript – Các hàm mở cửa sổ (pop-up windows)
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
47
2/16/2011
48
JavaScript – Các hàm mở cửa sổ (pop-up windows)
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
48
2/16/2011
49
Tham khảo
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Google…. !!!
T
H
I
Ế
T
49
2/16/2011
50
ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT
LẬP TRÌNH WEB
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E THỰC HÀNH
JavaScript cơ bản
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
T
H
I
Ế
T
50
2/16/2011
51
Thực hành
Demo code JavaScript (Lưu ý cách xác
định lỗi)
JavaScript không báo lỗi! Từ đoạn code
ó lỗi t ở ố ẽ KHÔNG đượ thự
B
c r xu ng s c c
hiện
Debug bằng cách làm từng bước và
P
T
R
Ì
N
H
W
E
hàm alert
T
K
Ế
V
À
L
Ậ
P
Bài tập code JavaScript:
BTJavaScript.pdf
T
H
I
Ế
T
51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltweb_c01_javascript_8028.pdf