Diod LASER
? Diod khuếch đại ánh sáng bằng bức xạ của phát xạ kích thích ( Light Amplication by
StimulatedEmission of Radiation – LASER).
? Giống như diod nối nhưng có thêm bộ phận làm đảo mật độ dân số và cọng hưỡng tạo ra
ánh sáng kết hợp có cừơng độ lớn và bức xạ thành chùm tia tập trung rất nhỏ.
? Áp dụng trong thông tin sợi quang, kênh không gian(không giây), trong các máy CD,
VCD, DVD, mạng máy tính
252 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1958 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Liên kết điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vEc
Ev
EFEF
(a)
(b)
(c)
(d)
pp
ΔEc
GaAs AlGaAsAlGaAs
ppn+
~ 0.2 μm
AlGaAsAlGaAs GaAs
Fig. 6:46: (a) A double heterostructure diode has two junctions which
are between two different bandgap semiconductors (GaAs and
AlGaAs). (b) A simplified energy band diagram with exaggerated
features. EF must be uniform. (c) Forward biased simplified energy
band diagram. (d) Forward biased LED. Schematic illustration of
photons escaping reabsorption in the AlGaAs layer and being emitted
from the device.
Ge Si GaAs
Current
Voltage~0.1 mA
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
Fig.6.4: Schematic sketch of the I-V characteristics of Ge, Si
and GaAs pn Junctions
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
• LED áp dụng trong các mạch:
Chỉ báo, hiển thị
LED 7 đoạn trong các máyphát , máy đo…
Diod phát – thu hồng ngoại
Là những diod phát- diod thu quang với bức
xạ trong lãnh vực hồng ngoại .( bước sóng
khoảng1.000nm)
Được sử dụng trong các mạch báo động , điều
khiển, phát – thu tín hiệu, dữ liệu có tính bảo
mật.
8.Diod LASER
Diod khuếch đại ánh sáng bằng bức xạ của
phát xạ kích thích ( Light Amplication by
StimulatedEmission of Radiation – LASER).
Giống như diod nối nhưng có thêm bộ phận
làm đảo mật độ dân số và cọng hưỡng tạo ra
ánh sáng kết hợp có cừơng độ lớn và bức xạ
thành chùm tia tập trung rất nhỏ.
Áp dụng trong thông tin sợi quang, kênh
không gian(không giây), trong các máy CD,
VCD, DVD, mạng máy tính…
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Height, H Width W
Length, L
Fabry-Perot cavity
Dielectric mirror
Diffraction
limited laser beam
Polished face
Current
Dielectric mirror
Optical cavity
containing
active layer
Fig. 6.56: A semiconductor lasers have an optical cavity to
build-up the required electromagnetic oscillations.
Bộ ghép quang(Optrons;Optoisolators;Optocouplers)
Ghép nối LED và linh kiện thu quang vào chung
trong một vỏ kín nhằm truyền tín hiệu có tín bảo
mật hoặc có độ cách ly điện tốt hơn biến thế ( 1015
Ohm; 7.500V ), tránh nhiễu điện từ xen vào tín hiệu,
dữ liệu truyền đi.
Các linh kiện thu quang là : diod, transistor, FET,
SCR,DIAC …quang
LED Diod quang (thu); photodiod
Các mạch diod
• I. Mạch chỉnh lưu
• 1.Chỉnh lưu bán kỳ( H.1)
VDC
0 II 2II
-
VODC
+
= Vpsinwt
Vi
D
RL
IL
Các công thức
{ }
{ } { }
2
0 0
2
0
0
1 1 sin ( )
2
sin 0
2
cos 1 1
2 2
0,318 0, 45
* 0,318( )
T
LDC pi
p
p p p
p
LDC p Lhd
p
LDC p D
dt td tV VT
V td t d t
V V Vt
V
V V V
V
V V V
v
π
π π
π
π
ω ωπ
ω ω ωπ
ωπ π π
π
π
= = =
= + =
= − = + = =
= = =
= = −
∫ ∫
∫ ∫
2.Chỉnh lưu toàn kỳ ( toàn
sóng)
a. Chỉnh lưu toàn kỳ 2 diod
Vip
Vipn1: n2
D1
D2
VL
RL
i1
i2
Công thức chỉnh lưu toàn kỳ
{ }
{ } { }
2
0 0
2
0
2
0
1 1 sin ( )
2
sin sin
2
2 2cos ( cos 1 1
2 2
2 0,636 0,9
)2(
* 0,636 )(
T
LDC pi
p
p p p
p
LDC p Lhd
Dp
LDC Dp
dt td tV VT
V td t td t
V V Vt t
V
V V V
V V
VV V
v
π
π π
π
π π
π
ω ωπ
ω ω ω ωπ
ω ωπ π π
π
π
= = =
= + =
= − + − = + = =
= = =
−= = −
∫ ∫
∫ ∫
b.Cầu chỉnh lưu ( 4Diod)
Xét mạch chỉnh lưu toàn kỳ 4 diod :
VoDC
D4
D2D3
D1
=Vpsinwt
Viac
50Hz
Bridge
RL
ILDC
Bán kỳ dương
VL
IL1 VD1
0 II
VD3 RL
Bán kỳ âm
0 II 2II
VD4
RL
IL2 VD2
3.Cách hoạt động của mạch :
• Mạch được sử dụng khi chỉnh lưu trực tiếp
từ nguồn điện cung cấp, hoặc khi cuộn thứ
cấp không có điểm giữa.
Bán kỳ dương: Diod D1 và D3 phân cực
thuận nên dẫn ,D2 và D4 phân cực nghịch
nên ngưng.Có dòng i1 qua diod D1 –tãi RL –
D3 .
Bán kỳ âm: Diod D2 và D3 phân cực thuận
nên dẫn.D1 và D3 ngưng. Có dòng i2 qua D2-
RL-D4.
Công thức : ( )2 2 / 2 /LDC ODC ip D ipV V V V Vπ π≡ = − ≅
Mạch điện chỉnh lưu bán kỳ cĩ lọc
VoDC
=Vpsinwt
Viac
50Hz RL
ILDC
+
C
D
3.Mạch lọc
a. Mạch lọc trong chỉnh lưu bán kỳ
Do tụ lọc có trị số lớn,nên dạng sóng nạp
nhanh và xả chậm , nên dạng sóng ra khá
thẳng ( phẳng)
Ta có hình vẽ sau ( với cách vẽ phóng đại):
Vcmax =Vp Vrp Vrpp
0 II Vcmin VLDC 4II
Công thức chỉnh lưu và lọc
• Theo hình vẽ ta có :
• Với điện thế tụ xã cho bởi:
•
m ax m in
m ax m in
2
c c
L D C
rp p c c
V VV
V V V
+=
= −
( ) Lt t CRC p ptV V e V eτ− −= =
Do thời hằng rất lớn nên
ta có T2/ RLC rất bé, ta có thể khai triển
theo cấp số Taylor với biến x bé như sau
Ta có:
Điện thế trung bình ngõ ra:
LCRτ =
( ) ( )
2
2
2 2min
2
211 ...
2!
1
C c p
L L
p
L
TTV V VT T CR CR
TV CR
⎛ ⎞⎜ ⎟= = − + −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞≅ −⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
( )2
2
1
1
2 2
p p
L
LDC p
L
TV V C TRV V CR
+ − ⎛ ⎞= = −⎜ ⎟⎝ ⎠
*Và tính được điện thế dợn sóng đỉnh đỉnh:
Và trị số đỉnh điện thế dợn sóng( bán kỳ):
Do thời gian xả T2 rất lớn xem như bằng
chu kỳ T, ta được( T = 1/f = 1/50 ):
( ) ( )2 2
2
1
2 2
rpp p p p
L L
rpp p
rp
L
T TV V V VC CR R
V V T
V CR
= − − =
= =
1 0 , 0 11 1
2
0 , 0 11
2
L D C p p
L L
p
r p p
L L
V V Vf C CR R
V
V V f C CR R
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
= =
b.Mạch lọc trong chỉnh lưu toàn kỳ
• Tương tự ta có:
• Ta có dạng sóng ngõ ra:
VoDC
D4
D2D3
D1
=Vpsinwt
Viac
50Hz
Bridge
RL
ILDC
+
C
Dạng sóng ngõ ra mạch chỉnh lưu
và lọc toàn kỳ:
Vcmax = Vp Vrp Vrpp
VLDC T2 =T Vcmin
Do thời gian xã điện gần bằng nữa chu kỳ
T2 = T/2 = 1/2f nên thay vào công thức trên
ta có kết quả:
• Điện thế trung bình ngõ ra:
• Trị số đỉnh điện thế dợn sóng:
1 0 , 0 0 51 1
4
0 , 0 0 51
4
L D C p p
L L
p
r p p
L L
V V Vf C CR R
V
V V f C CR R
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
= =
0 , 0 0 51
4
p
r p p
L L
V
V V f C CR R
= =
Chú ý: Khi có Vp(hay Vop) nhõ,
ta phãi kể đến VD và thay Vop
bằng ( Vop’):
Mạch chỉnh lưu và lọc 1 bán kỳ và toàn
kỳ 2 diod:
• VopỈ Vop’=Vip – VD
Macïh lưu toàn kỳ 4 diod ( cầu chỉnh lưu):
• Vop Ỉ Vop’ = Vip – 2VD
Thành phần dợn sĩng (AC)
2
2 2
3
( ) 20
0
3
3
1 1
3
3 3
r
T
T rp rp
r hd
rp
V Vt dt tV T T T T
v VT
T
⎛ ⎞⎛ ⎞= = ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛ ⎞= =⎜ ⎟⎝ ⎠
∫
• Trị hiệu dụng điện thế dợn sĩng
Điện thế xã cĩ dạng sĩng tam giác
r p
r
V tv T
=
Hệ số dợn sóng r
• Định nghĩa:
•
( )( )
( )( )
2
2
( )
( )
2
1
3 3 2
1
;
2
1
23
43
p
L
r p p
r p pr h d
r
p
d
L
p
L D C
d t k
L
p
d b k
L
V T
CR
V V T
VV
V
f CR
V
V
V
f CR
CR
=
=
=
= = ⇒r h
r h
r h
r
V
V
V
= =
Kết quả: Với f = 50Hz
Chỉnh lưu bán kỳ:
Chỉnh lưu toàn kỳ:
( )( )
( ) 658001 10 ( )
( ) ( )3 2 LL
r bk
C Ff C RR
−
= = Ω
( )( )
( )
( )
629001 10 ( )
( ) ( )3 4
0,29 ( ) ( )
( %
LL
L
r tk
C Ff C RR
C F tk
rR
−
= = Ω
= Ω
III. Bộ cấp điện DC
1.Bộ cấp điện đơn giản
Macïh gồm các thành phần chủ yếu sau:
• VAC
Điện thế
khu vực
Trong hầu hết các thiết bị điện tử bán dẫn
đều sử dụng biến thế hạ thế .
Biến thế Ch.lưu Lọc Tải
¾Cách phân giải mạch tương tự như
đã khảo sát ở trên.
Trong thưcï tế( thiết kế) phải xét đến
các chỉ tiêu kỹ thuật sau:
Biến thế:
Tỉ số vòng: V2 / V1 = n2 / n1
Dòng điện : I1 / I2= n2 / n1
Công suất : P1 = P2Ỉ V1I1 = V2 I2
¾Diod chỉnh lưu hoặc cầu diod:
Điện thế cưcï đại, PIV
Dòng điện cưcï đại, Isurge
Công suất, dải nhiệt độ
¾ Tụ điện lọc:
Trị số điện dung C
Điện thế làm việc ( W.V)
2.Bộ cấp điện ổn định đơn giản
a.Mạch điện:
Rs điện trở giới hạn dòng
RL điện trở tải
=VLDC
VoDCViDC
Vz
Rs
RL
I1 IL
Iz
Các cơng thức mạch ổn áp Zener
• Điện thế ngõ ra:
VODC = VLDC = VZ
• Dịng điện:
I1 = IZ + IL Ỉ IZ = I 1 - IL
I1 = (ViDC – VZ) / RS
IL = VLDC / RL
• Cơng suất tiêu tán :PZ= VZ IZ < PZM
PRS = I 12 RS
PL = VL2 / RL
Điều kiện để Zener hoạt đông
• Khi chưa mắc diod Zener phải có:
Khi có mắc diod Zener , ta có:
•
•
( )LLDC iDC Z
L S
R IV V V
R R
= >+
( )
ODC Z
ZM
Zk Z ZM
Z
V V
P III I I
V
=
< < =
Điều kiện thiết kế mạch ổn áp
a) Chọn Rs để diod Zener luôn hoạt động
trong 2 điều kiện xấu nhất là có cùng một
lúc các trường hợp sau:
+ ViDCmin và ILmax:
min
max min
min
min max
(1)
iDC Z
Z L ZK Z
S
iDC Z
S
Z L
V VI I I I
R
V VR
I I
−= − ≥ =
−⇒ ≤ +
+ ViDCmaz và ILmin
( ) ( )
max
mi
max min
ma
n ma
x min min
x
max
max mi
m
n
ax
(2)
1 2 iDC iDC ZZ S
Z L Z L
iDC Z
Z L Z
S
iDC Z
S
Z L
V VI I
V V V VR
I
R
V VR
I I
I I I I
−
−
−
= − ≤
⇒ ≥ +
≤ +⇒ ≤=
−
+
2. Chọn Rs khi có tải hở
• Khi tải hở IL=0 và do đó IZ = I1max :
• Ta cũng có thể xét trực tiếp điều kiện công suất :
•
•
max
1max
iDC Z
Z ZM
S
V VI I I
R
−= = ≤
Z Z Z MZVP I P= ≤
Các đại lượng đặc trưng
Ta cĩ các định nghĩa sau:
Do diod Zener thực tế cĩ điện
trở rz nên điện thế ngõ ra :
VoDC = Vz + Izrz (1)
thay vào cơng thức I1 = IZ+IL (2)
ta được: iD C o D C o D C z
L
s z
V V V V I
R r
− −= +
(3)z s LoDC iDC Z
z s z S
r RV V V I
r R r R
= + ++ +
VoDC
+
VZ
rz
IzVz
ZZV I=Δ Δ
Suy ra:
Hệ số điều thế:
Sv = dVODC / dViDC = [rz /( rz + Rs )]
Độ ổn định điện thế ra:
VR = dVODC / VODC =
= [rz /( rz + Rs )][dViDC/VODC]
Tổng trở ra :
Ro = dVODC / IODC = rz // Rs=[rzRs/( rz + Rs )]
Hệ số truất thải dợn sĩng:
RRR(dB) = 20log(Vri / Vro) = 20log[(RS + rz)/ rz]
IV.Mạch xén (cắt)
• 1.Mạch xén song song
a.Mạch xén trên
• Vi > 0,6V: Diod dẫnỈ Vo = VD = +0,6V
• Vi < 0,6V: Diod ngưngỈ Vo = Vi ( bán kỳ âm)
VoVi
DIODE
1k
sin 1/2
b.Mạch xén dưới
• Vi > 0,6V: Diod ngưngỈ Vo = Vi ( bán kỳ dương)
• Vi > 0,6V: Diod dẫnỈ Vo = VD = - 0,6V
VoVi
DIODE
1k
sin 1
c. Mạch xén trên và dưới
• Vi > 0,6V: Diod D2 dẫnỈ Vo = +0,6V
• Vi < 0,6V: Diod D1 dẫnỈ Vo = - 0,6V
VoVi
D2D1
Rs
2.Mạch xén dùng diod Zener
a. Mạch xén trên
Vi > 0 : Diod Zener phân cực nghịch dẫn huỷ
thácỈ Vo = Vz
Vi < 0 : Diod Zener phân cực thuận , dẫn như
diod thườngỈ Vo = - 0,6V
VoVi
Rs
ZENER
Vz
-0,6V
b.Mạch xén dưới
VoVi
Rs
ZENER
-Vz
0,6V
Vi > 0 : Diod Zener phan cực thuận , dẫn
như diod thườngỈ Vo = + 0,6V
Vi < 0 : Diod Zener phan cực nghịch dẫn huỷ
thacỈ Vo = - Vz
C.Mạch xén trên và dưới
Vi >0: Diod Zener 2 dẫnỈ Vo = +Vz2
Vi< 0: Diod Zener 1 dẫnỈ V0 = - Vz1
VoVi
Vz2
- Vz1
Rs
Vz2
Vz1
V.Mạch nâng
Là mạch cộng thêm thành phần DC vào
tín hiệu AC.
Mạch gồm C,R và diod.Thường chọn thời
hằng RC >> 10 T
Cĩ nhiều dạng mạch tuỳ theo cách mắc
diod.
1.Mạch nâng điện thế DC dương
Ở bán kỳ âm, diod dẫnỈVo = - 0,7V
Ở bán kỳ dương tiếp theo diod ngưngỈtụ C
nạp đầy với điện thế (Vp-VD)+Vp – VD =
9,3V+10 – 0,7 = 19,3V
Điện thế trung bình 10-0,7 = 9,3V
Vo
C
RD
-10V
+10
-0,7V
+19,3V
3. Mạch nâng cĩ phân cực trước
• Bán kỳ âm:Vi < - 5V, Diod ngưngỈVo = - (VD +VDC) =
- (0,7V+4,3V) = - 5V
• Bán kỳ dương tiếp theo: Diod ngưngỈ tụ nạp đầy 10V
+5V= 15V
Vậy tín hiệu ra vẫn 20Vpp nhưng với trị trung bình +5V.
¾ Mạch thường dùng để nâng điện thế thềm của tín hiệu
video trong truyền hình.
Vo
C
RD
-10V
+10
-5V
+15V
+ 4,3V
2. Mạch nâng điện thế DC âm
Ở bán kỳ dương, diod dẫnỈ Vo = + 0,7V
Ở bán kỳ âm tiếp theo diod ngưngỈtụ C
đầy với điện thế -[(Vp-VD)+Vp – VD ]=
-(9,3V+10 – 0,7) = -19,3V
Điện thế trung bình – (10-0,7) = -9,3V
Vo
C
R
D
-10V
+10
-19,3V
+0,7V
3.Cổng logic dùng diod
a.Cổng AND : F = A.B
F = 1 khi và chỉ khi cĩ 2 ngõ vào đều ở mức
cao,F = 0 khi cĩ 1 ngõ vào xuống thấp.
Với : 1 = mức cao = 4.3 – 5 V
0 = mức thấp = 0 – 0,7V
B A F
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
F
VCC
Vo
B
AF
B
A
D1
D2
R
• Phân giải cổng AND
2 diod D1, D2 đều dẫn
D1 dẫn, D2 ngưng
D1ngưng, D2 dẫn
D1 và D2 đều ngưng
B A Vo
0V 0V 0,7V
0V 5V 0,7V
5V 0V 0,7V
5V 5V 5V
b.Cổng OR: F= A +B
• F = 1 Khi chỉ cần cĩ 1 biến lên mức cao .
• Mức cao = 4,3 – 5 V
• Mức thấp = 0V
B A F
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Vo
B
AF
B
A
D1
D2
R
Phân giải mạch cổng OR
Diod D1 và D2 ngưng
D1 dẫn, D2 ngưng
D1 ngưng, D2 dẫn
D1 và D2 đều dẫn
B A Vo
0V 0V 0V
0V 5V 4,3V
5V 0V 4,3V
5V 5V 4,3V
Điện tử cơ bản
Ch. 3 Transistor lưỡng cực nối
(Bipolar junction Transistor)
I. Cấu tạo
• Gồm 2 nối tiếp xúc ghép xen kẽ nhau.
• Cĩ 2 loại Transistor nối: npn và pnp (h. 1)
•
C C C C
• n p
• B B B B
• p n
• n p
• E E E E
loại npn loại pnp
Sự phân bố điện tích cân bằng nhiệt động
n p n
- - - - + + + - - - -
- - - - + + + - - - -
- -
- -
-
-
- - - Ei + Ei - - -
- - - + - - -
vùng hiếm vùng hiếm
- - -
- - -
II. Các kiểu hoạt động-Phân cực
• Cĩ 4 kiểu phân cực Nối phát-nền EB
tùy theo cách cấp điện phc.ngược phc. thuận
-Ngưng
-Bão hồ Nối phc.ng
-Tác động thuận thu-nền
-Tác động nghịch CB
Ngưng
(Off)
Tác động
thuận
(Forward
active)
Tác động
nghịch (
Reverse
active)
Bảo hồ
( On
Saturation
)
phc. th
4 kiểu hoạt động của BJT
1.Cả 2 nối EB và CB đều phân cực nghịch :
Do 2 nối đều ngưng dẫnỈ BJT ngưng dẫn
Eex Eex (off)
n p n
vùng hiếm rộng
VEE VCC
Ei Ei
2.Cả 2 nối EB và CB đều phân cực thuận:
Do 2 nối đều dẫn các hạt tải cùng chạy
vào vùng nền.Mà vùng nền hẹp nên bị
tràn ngập các hạt tảiỈ BJT dẫn bão
hịa(On).
• Eex Eex
vùng hiếm hẹp
• VEE VCC
Ei
Các kiểu hoạt động trên khơng sử dụng
riêng biệt mà kết hợp nhau trong hoạt
động giao hốn ( chuyển mạch)
• Ic
• Q1
• Q2 VCE
3.Phân cực thuận EB, Phân cực nghịch CB:
Do tác động của điện trường ngồi,các điện tử
tự do bị đẩy vào cực nền. Tại đây do cực nền
hẹp nên cĩ chỉ 1 số ít đttd bị tái kết, đa số đttd
cịn lại đều bị hút về cực thuỈ BJT dẫn mạnh (
kiểu tác động thuận rất thơng dụng trong mạch
khuếch đại) . Engồi Engồi
- + - +
InE E i Ei InC
I E IpE ICO IC
+ - + VEE IB - + VCC
ự g ị , p ự ậ
Cách hoạt động giống như ở kiểu 3 nhưng các
hạt tãi di chuyển theo chiều từ cực thu sang
cực phát . Do cấu trúc bất đối xứng các dịng
thu và dịng phát đều nhõ hơn ở kiểu tác động
nghịchỈ BJT dẫn theo kiểu tác động nghịch.
. n p n
Eex Eex
Ei
Cách phân cực tác động nghịch này ít được
sử dụng , ngoại trừ trong IC số do cấu trúc đối
xứng nên các cực thu C và cực phát E
cĩ thể thay thế vị trí cho nhau.
Chú ý:
1.Trong phần khảo sát transistor hoạt động
khuếch đại ta xét đến kiểu tác động (BE phân
cực thuận, CB phân cực nghịch)
2.Phần hoạt động giao hốn sẽ xét đến sau.
3.Biểu thức dịng điện trong BJT
• Theo định luật Kirchhoff ta cĩ:
IE = IB + IC (1)
• Theo cách hoạt động của BJT vừa xét cĩ:
IE = InE + IpE = InE (2)
IC = Inc + Ico (3)
Gọi hệ số truyền đạt dịng điện phát – thu :
số đ t td đến cực thu InC InC
sốđttd phát đ từ cực phát InE IE
Thay vào (3) cho:
Ic = IE + ICO = IE + ICBO (4)
α
α
α
α α
• Hệ số truyền dịng điện rất bé
cơng thức (4) thường chỉ sử dụng trong cách
ráp cực nền chung ( CB).
• Trong các trường hợp thơng dụng khác ( như
cách ráp CE) ta chuyển đổi thành dạng như
sau bằng cách viết lại thành:
• Với:
( )9998,095,01 ÷≤α
( )1 1 (5)
1 1C BB CO CO
II II Iα β βα α= + = + +− −
αβα
αβ −=+−= 1
11;
1
Nhận xét
• Độ lợi dịng(độ khuếch đại) rất lớn ( 20
– 500)
• Dịng rĩ
rất bé ở nhiệt độ bình thường nhưng lại
tăng nhanh theo nhiệt độ .
• Ở nhiệt độ bình thường ( nhiệt độ trong
phịng),ta cịn lại biểu thức đơn giản :
IC = IB ( 6)
• Tổng quát ta cĩ thể sử dụng (1) và (6)
trong các phép tính phân giãi và thiết kế
mạch trasnsistor.
β
( ) ( )1 1EO CO CBOI I Iβ β= + ≈ +
β
1. linh kiện điều khiển băng dịng điện.
2. linh kiện điều khiển bằng hạt tải thiểu số.
3. TRANSISTOR là chử viết tắt của từ
TRANSfert resISTOR (Điện trở chuyển ).
4.Đối với transistor loại pnp, cách lý luận
về hoạt động cũng giống như ớ
transistor npn nhưng thay đttd bằng lổ
trống, nên chiều dịng điện ngược lại.
Chú ý:Transistor cịn được gọi là:
III.Các cách ráp và Đặc tuyến V-I
• Cĩ 3 cách ráp (xác định từ ngõ vào và ngõ ra
của mạch transistor) : CB, CE, CC ( EF)
1. Cách ráp cực nền chung (CB)
vo
+
-
vi
Q
RE RC
Ci Co
RL
+ VEE
+ VCC
2.Cách ráp cực phát chung ( CE)
Do:
Tín hiệu vào nền – phát BE
Tín hiệu ra thu – phát CE
Cả 2 ngõ vào và ra cĩ cực phát chung
Vo+
-
vi
Q
RB
RC
Ci
Co
RL
+ VBB + VCC
3. Cách ráp thu chung (CC hay EF)
• Mạch điện
• Hoặc:
Vo
+
-
vi
Q
RB
RE
Ci
Co
+ VBB
+ VCC
Vo+
-
vi
Q
RB
RE
Ci
Co
RL
+ VBB
+ VCC
4. Đặc tuyến cách ráp CE
• Gồm cĩ 3 dặc tuyến thơng dụng sau:
a. Đặc tuyến vào IB = f ( VBE) VCE = Cte
IB( mA)
VCE= 1V 2V
4 Q
0 0,7 VBE ( V)
b. Đặc tuyến ra IC = f ( VCE ) IB =Cte
vg bảo hồ vùng tác động
IC ( mA) 60uA
6 IB = 50uA
40uA
4 QB 30uA
QA 20uA
2 10uA
0uA
0 5 10 15 20 25 VCE (V)
vùng ngưng ( cut off)
C. Đặc tuyến truyền IC = f ( IB) VCE = Cte
Ic ( mA)
• Trong dãi thay đổi
nhõ của IB,IC thay đổi
tuyến tính.
• Khi dịng IB lớn , IC
khơng cịn tuyến tính
( sẽ xét trong chương 0 IB ( A)
mạch khuếch đại)
μ
4.Độ lợi (độ khuếch đại) dịng
• Tại điểm tĩnh điều hành QA ta cĩ:
• Tại điểm tĩnh điều hành QB, ta cĩ:
3
6
3,8 3,810 95
40 4010A
C
Q
B
mAI
AI
β μ
−
−= = = =
3
6
4,2 4,210 105
40 4010
C
QB
B
mAI
AI
β μ
−
−= = = =
Đường thẳng tải tĩnh ( DCLL)
• Phương trình đường thẳng tãi tĩnh :
Từ ( 5) viết lại:
IC = ( VCC – VCE)/ RC = -VCE / RC + VCC /RC ( 7)
Đường tải tĩnh đựợc vẽ trên đặc tuyến ra qua
2 điểm xác định sau:
Cho IC = 0 Ỉ VCEM = VCC (Điểm M)
Cho VCE = 0 Ỉ ICM = VCC/ RC (Điểm N)
nối 2 điểm M và N lại ta cĩ được đường tải tĩnh
• Giao điểm đường tải tĩnh và đường phân cực
IB chọn trước cho ta trị số điểm tĩnh Q.
Đường thẳng tải tĩnh
• Vẽ Ic (mA)
ICM =
Vcc/Rc
ICQ Q
0 VCEQ VCEM= VCC VCE(V)
IV . Mạch phân cực cơ bản
• Mạch phân cực bằng 2 nguồn cấp điện riêng:
Tính được trị số điểm Q:
VBB = RB IB + VBE (1)
IB = ( VBB- VBE) / RB (2)
IC = IB (3)
VCC = RCIC + VCE (4) Ỉ
VCE = VCC- RCIC (6)
VBE VCE
QRB
RC
+ VBB
+ VCCIB
IC
β
IC ( mA)
Bão hồ
60uA
6 IB = 50uA
IBQ =40uA
4 o QB 30uA
20uA
2 ngưng
10uA
0uA
0 5 10 15 20 25 VCE (V)
VCEQ VCC
Thí dụ : Với Vcc=18V; Rc = 3k , dịng IBQ = 40uA
Tính được Q ( IC = 4mA ,
( VCE = 6V ,
( VBE = 0,7V cho trước
Ω
Vai trị của đường thẳng tải tĩnh
• Phân giải mạch Transistor.
• Xác định điểm tĩnh điều hành Q.
• Cho biết trạng thái hoạt động cũa
transistor ( tác động, bão hồ, ngưng).
• Mạch khuếch đại cĩ tuyến tính hay khơng.
• Thiết kế mạch khuếch theo ý định ( chọn
trước điểm tĩnh Q , tính các trị số linh kiện)
Chú ý:
• Độ lợi dịng điện thay đổi theo vị trí điểm
tĩnh điều hành Q.
• Điểm tĩnh điều hành Q thay đổi vị trí theo
điện thế phân cực transistor và cịn thay
đổi theo tín hiệu xoay chiều ( AC) tác động
vào mạch .
• Ta sẽ xét các dạng mạch phân cực (DC)
khác ở chương 4 và sự khuếch đại trong
chế độ động ( AC) ở chương 5 .
• Độ lợi dòng
• Theo hình trên ta có:
• IC = 4 mA và IB = 40 A
• Tính được độ lợi dòng :
o Transistor có tính khuếch đại dòng
o Độ lợi dòng có thể tính nhanh từ đồ thị.
•
μ
4 100
4
CQ
BQ
mAI
AI
β μ= = =
Độ lợi dịng và thế ở chế độ động (AC)
• Xét đồ thị sau
• Ta cĩ:
- Độ lợi dịng
- Độ lợi thế
( )
( )2 12 1
4 2
100
40 20
C C C
i ac
B B BQ Q
mAI I I
A I I I A
β μ
−Δ −= = = = =Δ − −
2 1
2 1
6 12 200
0,68 0,65
CE CECE
v
BE BEBE QQ
V V VA V V V
Δ − −= = = =−Δ − −
Phân giải bằng đồ thị
iC ( mA) iB (uA)
6 IB= 60uA 60
ic
4 40 40 ib
ICQ Q IBQ Q
2 20 20
0,68
0 5 10 15 20 vCE 0,65 V(BEQ vBE(V)
VCEQ VCC vbe
vce
Điện tử cơ bản
Chương 4 . Mạch phân cực
Transistor lưỡng cực nối
Mạch Transistor
Để Transistor hoạt động ta phải cấp điện DC
cho các cực B,C,E ( phân cực) để xác định
điểm tĩnh điều hành Q ( IB, IC, VCE).
Hai mạch transistor cơ bản:
¾ Khuếch đại
¾ Giao hốn
tùy theo dạng mạch ta cĩ cách phân cực
tương ứng .
I.Phân cực mạch khuếch đại ráp CE
• 1.Phân cực cố định
Áp dụng định luật Kirchhoff về
thế ta cĩ :
Mạch nền - phát:
VCC = RBIB + VBE (1)
IB = ( VCC – VBE) / RB (2)
Mạch thu - phát:
IC = IB (3)
VCC = VCE + RCIC (4)
VCE = VCC – RCIC (5)
+
-
VCE
+
VBE
-
+ Vcc
Q
RB
RC
IB IC
IE
β
Đường thẳng tải tĩnh:
• Phương trình đường tãi tĩnh:
IC = ( VCC – VCE ) / RC
Ic (mA)
ICM = DCLL ( -1/RC)
VCC/RC
ICQ Q IBQ
0 VCEQ VCC VCE (V)
Phân cực cố định có RE
Ta có:
Khi T tăng, IC tăngỈ VE =REIE tăngỈVBEgiảmỈIB giảmỈ IC giảm lại, cân bằng lại.
( )
( )
( )
1
1
B B E E B B ECC BE BE
CC BE
B
B E
C B
C C ECE CC
V V VR I R I I R R
V VI
R R
I I
V V I R R
β
β
β
= + + = + + + ⇒⎡ ⎤⎣ ⎦
−= + +
=
= − +
RE là điện trở ổn định nhiệt
2. Phân cực bằng cầu phân thế và RE
• Mạch điện:
R1, R2 điện trở phân cực.
RC điện trở cấp điện
RE điện trở ổn định nhiệt .
Là mạch rất được thơng dụng.
+ VCC
Q
R1
R2
Rc
RE
Mạch điện tương đương
• Theo định lý Thevenin:
VBB = [R2 / (R1+ R2)] VCC (1)
RB = R1R2 /( R1+R2) (2)
• Theo định lý Kirchhoff:
VBB = RBIB + VBE + REIE (3)
(4)
+
VBE
+
VCE
--
VCC
QRB
RC
RE
+
VBB
IB
IC
IE
( )1BB BEB B E
V VI
R Rβ
−= + +
• Mạch thu – phát :
và :
Điểm tĩnh điều hành cho bởi ( 4), (5), (8)
(5)C BI Iβ=
( )
( )
(6)
1 (7)
(8)
C C E ECC CE
C C E E C E CCE CC CC
C E CCE CC
V VR I R I
V V VR I R I R R I
V V R R I
β
β
= + +
⎡ ⎤⎛ ⎞+= − + = − +⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦
− +
Đường thẳng tải tĩnh
• Phương trình đường Ic (mA)
tải tĩnh:
ICM DCLL( - 1 / (RC + RE )
ICQ Q IBQ
với:
0 VCEQ VCC VCE(V)
CE CC
C
C E C E
V VI
R R R R
=− ++ +
CC
CM
C E
VI
R R
= +
Vai trị của điện trở ổn định nhiệt RE
• Khi nhiệt độ T tăng , ICBO tăng , Ỉ IC
tăngỈ VE tăngỈ VBE = (VBB – VE)
giảmỈ IB giảmỈ IC giảm lại để
chống lại sự gia tăng nĩi trên, giử
Transistor khơng hư.
• Cách mắc RE được gọi là mạch hồi
tiếp âm để làm mạch ổn định nhiệt và
cải tiến các đại lượng khác tốt hơn(
dãi thơng, tổng trở,nhiễu, biến dạng).
3.Phân cực bằng điện trở cực thu-nền
• Mạch điện thu-nền:
VCE = RBIB +VBE (1)
IB = (VCE-VBE) / RB (2)
và :
(3)
Mạch thu – phát:
VCC= RC(IC +IB) +VCE (4)
VCE =VC = VCC – RC( IC+IB) (5)
Chú ý : Trong (1) nếu chưa biết VC thì phải
tính từ
VCC= RC ( IC + IB) + RBIB + VBE (1’).
IB = ( VCC – VCE) / [ RB +( +1)RC] (2’)
C BI Iβ=
β
+
-
VCE
+
VBE
-
+ Vcc
QIB
IC
IE
RB
RC +IBIC
Đường tải tĩnh DCLL
• Phương trình DCLL:
Ic ( mA)
ICM DCLL ( - 1/ RC)
ICQ Q IBQ
• ICM =VCC/ RC
• VCEM = VCC
0 VCEQ VCC VCE(V)
CE CC
C
C C
V VI
R R
= − +
Vai trị của điện trở hồi tiếp RB
• Để cĩ được sự ổn định nhiệt độ tốt hơn, cần
kết hợp cả 2 điện trở RB và RE ( xét ở đoạn
sau).
• Khi nhiệt độ T tăngỈ IC tăngỈ VCE giảmỈ VB
giảmỈIB giảmỈ IC giảm chống lại sự gia tăng
trên, làm mạch ổn định nhiệt độ.
• Đây là loại mạch thường sử dụng ở các mạch
tiền khuếch đại Micro( máy vi âm)
4.Phân cực bằng điện trở hồi tiếp RB và RE
• Mạch thu - nền :
VCC= RC(IC+IB)+ RBIB+
+ VBE+ REIE (1)
= RC( +1)+RBIB + VBE+ REIE
IC = IB (3)
Mạch thu – phát:
VCC= RC(IC+IB)+ VCE + REIE
VCE = VCC – ( RC + RE ) IC ( 4)
β
( )( )1CC BEB B C E
V VI
R R Rβ
−= + + +
β
+
-
VCE
+
VBE
-
+ Vcc
QIB
IC
IE
RB
RC +IBIC
RE
Đường thẳng tãi tĩnh DCLL
• Phương trình DCLL:
Ic ( mA)
DCLL( - 1/ (RC + RE)
ICM
• ICQ Q
• ICM =VCC/ ( RC+RE)
0 VCEQ VCC VCE(V)
CE CC
C
C E C E
V VI
R R R R
= − ++ +
5.Hệ số ổn định nhiệt S
Khi nhiệt độ thay đổi, các thơng số transistor
thay đổi như sau:
ICBO tăng gấp đơi khi nhiệt độ tăng lên
10oC.[ 8oC ( Si); 12oC(Ge)].
tăng gắp đơi khi nhiệt độ tăng 50oC ( Si) ;
80oC ( Ge).
VBE giảm theo – 2,2mV / oC [ -2,5mV / oC (Si);
- 1,6mV / oC ( Ge) ].
Vậy dịng thu là hàm số:
IC = f ( ICBO, , VCE )β
β
• Sự thay đổi dịng thu cho bởi:
• Các hệ số ổn định nhiệt:
( ), , C C C E
CBO BE
CBOC BE CBO
I I IdI V dI d dI VBI Vββ
β ∂ ∂ ∂= + +∂ ∂ ∂
C
CBO
C
C
BE
I
V
IS I
IS
IS V
β β
∂= ∂
∂= ∂
∂= ∂
Hệ số ổn định nhiệt trong mạch phân cực
bằng cầu phân thế và RE.
• Ta cĩ:
VBB = RBIB + VBE + REIE= RBIB + VBE + RE(IB+IC) =
= VBE+ RBIB+REIC+REIB= VBE+
(RB+RE)IB+REIC (1)
IC = + (2).
Thay (2) vào (1):
Hay:
BIβ ( )1 CBOIβ +
( ) 1CB E CBO E CBB BEIV VR R I R Iββ β
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + − + +⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦
( ) ( ) ( )( )1B E C B E CBO E CBB BEV V R R I R R I R Iβ β β− = + − + + +
• Sắp xếp lại:
Hay:
Tính được:
Do : nên:
SI càng nhỏmạch càng ổn định ( 1- 11), SI = 11 là trị stối ưu.
( )
( )
( )( )
( )
1
1 1
B EB B B E
C C B O
B E B E
V V R R
I I
R R R R
β β
β β
− + += ++ + + +
( )( )
( )
1
1
C B E
I
CBO B E
R RIS I R R
β
β
+ +∂= =∂ + +
( )1 E BR Rβ +
( ) 1B E BI
EE
R R RS RR
+= = +
( ) ( )( ) ( )( )1 1B C B E CBOBB BE ERV V R I R R Iβ β β− = + + − + +
• Tương tự:
• Vì trong cơng thức vẫn cịn chứa cả ICBO, VCE,
nên ta cĩ thể tính theo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tham_khao_lkdt.pdf