QT nhận thức của SV có tính độc đáo
HS
 Nắm bắt tri thức PT,
cơ bản
 NT cái mới đối với
bản thân
 GV gia công SP
 Thuận lợi, ít tốn thời
gian
SV
 Tiếp thu sáng tạo TT và
KN cơ bản của NN
 Mới với bản thân + nhân
loại  NCKH
 GV hướng dẫn NC
 Thuận lợi, tốn thời gian
hơnQT nhận thức của SV có tính độc đáo
Nhà khoa học
 Phát hiện và chứng minh
cái chưa hề biết
 Trải nghiệm thất bại, khó
khăn  thành công
 Không yêu cầu kiểm tra,
củng cố
 Không yêu cầu về mặt
giáo dục
SV
 Mới với bản thân + nhân loại
 NCKH
 GV hướng dẫn NC Thuận
lợi
 Cần củng cố, kiểm tra, đánh
giá
 Quan tâm hiệu quả giáo dụcCần tránh
 Cường điệu sự tương đồng nhận thức
Sinh viên = Học sinh / Phổ thông hoá đại học
 thui chột, hạn chế năng lực SV
Sinh viên = Nhà khoa học  yêu cầu quá sức
 lãng phí thời gian, sức lực và trí tuệ SV
 Cường điệu sự độc đáo trong NT của SV
Không kế thừa kinh nghiệm DH phổ thông
Không tiếp cận HĐNT của nhà khoa học
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 28 trang
28 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý luận và phương pháp dạy học Đại học (Phần 2) - Nguyễn Thị Bích Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTDH đại học 
là một hệ thống cấu trúc phức hợp
 Bao gồm các thành tố cơ bản
 Mỗi thành tố có vị trí, vai trò, chức năng 
 Giữa các thành tố có MQH biện chứng
 Hệ thống các thành tố có MQH qua lại với 
môi trường XH – CT; môi trường KH - KT
MĐ - NV
KẾT 
QUẢ
NỘI 
DUNG
PHƯƠNG 
PHÁP
PHƯƠNG 
TIỆN
VAI TRÒ – CHỨC NĂNG CỦA TỪNG THÀNH TỐ
Hệ thống các thành tố cơ bản 
của QTDH
MĐ - NV
KẾT 
QUẢ
NỘI 
DUNG
PHƯƠNG 
PHÁP
PHƯƠNG 
TIỆN
HOẠT ĐỘNG
SV
HOẠT ĐỘNG 
GV
MÔI TRƯỜNG CT – XH
MÔI TRƯỜNG KH - KT
MĐ - NV
KẾT 
QUẢ
NỘI 
DUNG
PHƯƠNG 
PHÁP
PHƯƠNG 
TIỆN
HOẠT ĐỘNG
SV
HOẠT ĐỘNG 
GV
Nhiệm vụ dạy học ở đại học
1. Trang bị :
1. HT tri thức KH hiện đại ( thành tựu mới, 
hợp xu thế + chân lí khách quan) 
2. HT kỹ năng, kỹ xảo tương ứng NN
3. PP luận khoa học, PP nghiên cứu, tự học
2. Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ
3. Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh 
quan và đạo đức NN 
NV1
Hệ thống tri thức bao gồm..
 Sự kiện KH  phản ánh thực tiễn cuộc sống
 Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui 
tắc.. phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh 
vực khoa học
 Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên 
cứu  phát triển năng lực hoạt động trí tuệ
 Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo  phát hiện cái 
mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả..
 Tri thức đáng giá  nhận xét, phê phán, đánh giá 
các quan điểm, lí thuyết, học thuyết..
Tri thức KH cơ bản, cơ sở, 
chuyên ngành
 TT cơ bản  nền tảng  học tốt TT cơ sở và chuyên 
ngành như Toán học, Triết học..
 TT Cơ sở : liên quan ngành nghề ở mức đại cương 
 TT chuyên ngành  TT chuyên môn rộng/hẹp trực 
tiếp liên quan nghề nghiệp
Cơ bản  TT Cơ sở (đại cương)  chuyên ngành
 TT công cụ  phục vụ việc nắm ba loại TT trên như 
Ngoại ngữ, Logic học, PPL và PPNC
Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo..
 Cơ bản, chuyên biệt phù hợp MT đào tạo
 Liên quan đến PP học tập, nghiên cứu, tự 
học và tập dượt NCKH ( PPL và 
PPNCKH)
 Giúp SV vận dụng tri thức KH vào nghề 
nghiệp và đời sống
NV2
Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ 
của SV
 Tính định hướng
 Bề rộng / Độ sâu
 Tính linh hoạt
 Tính mềm dẻo
 Tính độc lập
 Tính nhất quán
 Tính phê phán
 Tính khái quát
QTDH đại học phải đi 
trước, đón đầu sự 
phát triển trí tuệ và 
DH vừa sức SV
NV3
Hình thành TGQ khoa học, nhân 
sinh quan và đạo đức nghề nghiệp
Dạy học
Phát triểnGiáo dục
BẢN CHẤT CỦA QTDH ĐẠI HỌC
 QTDHĐH là QT nhận thức độc đáo có tính chất 
nghiên cứu của SV được tiến hành dưới vai trò 
tổ chức, điều khiển của GV nhằm thực hiện tốt 
các nhiệm vụ DH ở đại học
 Cơ sở xác định : các MQH giữa..
 HĐ nhận thức của loài người với HĐ học tập 
của SV
HĐ giảng dạy và HĐ học tập
QT nhận thức của SV 
= của loài người = của nhà KH = của HS
 TQ sinh động  TD trừu tượng  thực tiễn
 Huy động cao độ hoạt động TD 
 Hoàn thiện và phong phú vốn hiểu biết
QT học tập của SV
là QT nhận thức có tính chất nghiên cứu
 Học ĐH  SV tự chiếm lĩnh hệ thống tri thức, kỹ 
năng NN  thích ứng yêu cầu trước mắt và lâu 
dài của thực tiễn
 SV cần tư duy độc lập, sáng tạo để tiến hành 
HĐNT mang tính chất nghiên cứu dưới sự chủ 
đạo của GV
 Tiếp nhận chân lí với óc phê phán để khẳng 
định, phủ định, hoài nghi, khoa học, lật ngược 
vấn đề, đào sâu, mở rộng..
QT nhận thức của SV có tính độc đáo
HS
 Nắm bắt tri thức PT, 
cơ bản 
 NT cái mới đối với 
bản thân
 GV gia công SP 
 Thuận lợi, ít tốn thời 
gian 
SV
 Tiếp thu sáng tạo TT và 
KN cơ bản của NN
 Mới với bản thân + nhân 
loại  NCKH
 GV hướng dẫn NC
 Thuận lợi, tốn thời gian 
hơn
QT nhận thức của SV có tính độc đáo
Nhà khoa học
 Phát hiện và chứng minh 
cái chưa hề biết
 Trải nghiệm thất bại, khó 
khăn  thành công
 Không yêu cầu kiểm tra, 
củng cố
 Không yêu cầu về mặt 
giáo dục
SV
 Mới với bản thân + nhân loại 
 NCKH
 GV hướng dẫn NC Thuận 
lợi
 Cần củng cố, kiểm tra, đánh 
giá 
 Quan tâm hiệu quả giáo dục
Cần tránh
 Cường điệu sự tương đồng nhận thức
Sinh viên = Học sinh / Phổ thông hoá đại học 
 thui chột, hạn chế năng lực SV
Sinh viên = Nhà khoa học  yêu cầu quá sức 
 lãng phí thời gian, sức lực và trí tuệ SV
 Cường điệu sự độc đáo trong NT của SV
Không kế thừa kinh nghiệm DH phổ thông
Không tiếp cận HĐNT của nhà khoa học
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRIẾT HỌC 
CỦA QTDHĐH
1. QTDHĐH là QT phát triển không ngừng
2. Nội dung và hình thức trong QTDHĐH
3. MQH giữa cái KQ và CQ trong QTDHĐH
4. Cái cụ thể và cái trừu tượng trong QTDHĐH
1. QTDHĐH phát triển không ngừng
 Các thành tố cơ bản của QTDHĐH : vận 
động, phát triển 
 SV : vận động biến đổi về khả năng nhận 
thức, ý thức và tình cảm nghề nghiệp, vốn 
sống và phát triển nhân cách
 GV : hoàn thiện về trình độ chuyên môn, 
năng lực SP, khả năng hoạt động xã hội 
và phẩm chất nhân cách
Động lực của sự phát triển
Sự xuất hiện, nảy sinh 
và giải quyết tốt mâu thuẫn
của QTDHĐH
MT bên trong
Giữa các thành tố/
Giữa các yếu tố 
trong từng thành tố
MT bên ngoài
Môi trường với các thành tố
Tạo động lực Tạo điều kiện
Mâu thuẫn cơ bản  ĐL chủ yếu
 Tồn tại suốt QTDHĐH
Trình độ NT 
Của SV có hạn
Yêu cầu, NV
học tập nâng cao ><
Mâu thuẫn trở thành ĐL khi..
 SV ý thức đầy đủ, sâu sắc yêu cầu, nhiệm vụ
 Mâu thuẫn vừa sức
 Mâu thuẫn nảy sinh trong tiến trình DH
GV phát hiện mâu thuẫn kịp thời 
Xác định nhanh và đúng mâu thuẫn cơ bản
Giải quyết tốt mâu thuẫn
2. Nội dung và hình thức trong 
QTDHĐH
 Nội dung DHĐH bao gồm hệ thống tri thức 
cơ bản, cơ sở và chuyên ngành cùng hệ 
thống KN,KX tương ứng nghề nghiệp
 Hình thức tổ chức DH ở ĐH là hình thức 
hoạt động của thầy và trò được tổ chức 
một cách khoa học nhằm thực hiện tốt 
MĐ, NV dạy học ở ĐH
 ND và HTDH thống nhất biện chứng
 ND cần được thể hiện bằng những HT 
tương ứng. HT luôn chứa đựng ND.
 Trong thực tiễn, ND phát triển, biến động 
nhanh hơn  đòi hỏi thay đổi HT phù hợp
 GV cần phát hiện, lựa chọn ND, cải tiến 
HTTCDH cho thống nhất và phù hợp
3. MQH giữa cái khách quan và cái 
chủ quan trong QTDHĐH
 Thể hiện thông qua MQH giữa các thành 
tố cơ bản
 Cái chủ quan : những dấu hiệu liên quan 
đến hoạt động của GV và SV ( đđ tâm 
sinh lí, nhận thức, cá tính, năng lực,)
 Cái khách quan : những yêu cầu của XH, 
đòi hỏi của KH-CN đối với trường ĐH.
Các khả năng
 Cái KQ và cái CQ hoàn toàn phù hợp :
 KH-CN phát triển, XH đòi hỏi cao mà GV 
có trình độ CMNV cao, SV tích cực, chủ 
động   chất lượng đào tạo tối ưu
Các khả năng
 Cái KQ và cái CQ không phù hợp nhau :
Cái KQ sai lệch, cái CQ đúng đắn như 
Thầy trò tích cực nghiêm túc nhưng MT 
không rõ, điều kiện DH không đầy đủ
Cái KQ đúng đắn nhưng cái CQ sai lệch
như MT, PP, điều kiện phục vụ DH đầy đủ 
nhưng thầy trò không nghiêm túc, không 
tích cực làm việc 
Yêu cầu đối với CBQL, GV và SV
 Làm cho cái chủ quan dần dần tiếp cận 
với cái KQ
 Biến yêu cầu KQ thành nhu cầu phát triển 
chủ quan của bản thân
 Thực hiện phương thức thống nhất QT 
đào tạo với QT tự đào tạo, tự bồi dưỡng 
của mỗi cán bộ, GV và SV
Cái cụ thể và cái trừu tượng trong 
QTDHĐH
 Kết hợp TD cụ thể và TD trừu tượng
 Kết hợp các hình thức trực quan trực tiếp 
và gián tiếp với các thao tác trí tuệ
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ly_luan_va_phuong_phap_day_hoc_dai_hoc_phan_2_nguy.pdf bai_giang_ly_luan_va_phuong_phap_day_hoc_dai_hoc_phan_2_nguy.pdf