-“Máy tính số” = thiết bị tính toán dựa trên cơ sở kỹ thuật vi xử
lý (vi xử lý, vi điều khiển, máy tính PC, DSP, ).
-Ưu điểm của hệ thống điều khiển số:
-Linh hoạt
-Dễ dàng áp dụng các thuật toán điều khiển phức tạp
-Máy tính số có thể điều khiển nhiều đối tượng cùng một lúc
51 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1751 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGÙ Á À Å Ï Ä
Giảng viên: TS. Huỳnh Thái Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage:
Môn học â ï
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 2
MÔ TẢ TOÁN HỌC Â Û Ù Ï
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠCÄ Á À Å Ø Ï
Chương 6
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 3
Khái niệm
Phép biến đổi Z
Hàm truyền
Phương trình trạng thái
Nội dung chương 6ä
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 4
Khái niệmù ä
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 5
“Máy tính số” = thiết bị tính toán dựa trên cơ sở kỹ thuật vi xử
lý (vi xử lý, vi điều khiển, máy tính PC, DSP,…).
Ưu điểm của hệ thống điều khiển số:
Linh hoạt
Dễ dàng áp dụng các thuật toán điều khiển phức tạp
Máy tính số có thể điều khiển nhiều đối tượng cùng một lúc
Hệ thống điều khiển dùng máy tính sốä á à å ø ù á
Máy tính số D/A Đối tượng
A/D
r(kT) c(t)u(kT) uR(t)
cht(kT)
Cảm biến
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 6
Hệ thống điều khiển rời rạc là hệ thống điều khiển trong đó có
tín hiệu tại một hoặc nhiều điểm là (các) chuỗi xung.
Hệ thống điều khiển rời rạcä á à å ø ï
Xử lý rời rạc Khâu giữ Đối tượng
Lấy mẫu
r(kT) c(t)u(kT) uR(t)
cht(kT)
Cảm biến
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 7
Lấy mẫu dữ liệuá ã õ ä
x(t) x*(t)
T
x(t)
t
0
x*(t)
0
t
Lấy mẫu là biến đổi tín hiệu liên tục theo thời gian thành tín hiệu
rời rạc theo thời gian.
∑+∞
=
−=
0
* )()(
k
kTsekTxsX
Biểu thức toán học mô tả quá
trình lấy mẫu:
cfT
f 21 ≥=
Định lý Shannon
Nếu có thể bỏ qua được sai số lượng tử hóa thì các khâu chuyển
đổi A/D chính là các khâu lấy mẫu.
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 8
Khâu giữ dữ liệuâ õ õ ä
Khâu giữ dữ liệu là khâu chuyển tín hiệu rời rạc theo thời gian
thành tín hiệu liên tục theo thời gian
x*(t) xR (t)
ZOH
x*(t)
0
t
xR(t)
0
t
Khâu giữ bậc 0 (ZOH): giữ tín
hiệu bằng hằng số trong thời
gian giữa hai lần lấy mẫu.
Hàm truyền khâu giữ bậc 0.
s
esG
Ts
ZOH
−−= 1)(
Nếu có thể bỏ qua được sai số lượng tử hóa thì các khâu chuyển
đổi D/A chính là các khâu giữ bậc 0 (ZOH).
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 9
Phép biến đổi Zù á å
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 10
Định nghĩa phép biến đổi Zù á å
Trong đó:
− (s là biến Laplace)
− X(z) : biến đổi Z của chuỗi x(k). Ký hiệu:
Tsez =
)()( zXkx →←Z
Miền hội tụ (Region Of Convergence – ROC)
ROC là tập hợp tất cả các giá trị z sao cho X(z) hữu hạn.
{ } ∑+∞
=
−==
0
)()()(
k
kzkxkxzX Z
Nếu x(k) = 0, ∀ k < 0:
{ } ∑+∞
−∞=
−==
k
kzkxkxzX )()()( Z
Cho x(k) là chuỗi tín hiệu rời rạc, biến đổi Z của x(k) là:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 11
Ý nghĩa của phép biến đổi ZÙ û ù á å
Giả sử x(t) là tín hiệu liên tục trong miền thời gian, lấy mẫu x(t)
với chu kỳ lấy mẫu T ta được chuổi rời rạc x(k) = x(kT).
∑+∞
=
−=
0
* )()(
k
kTsekTxsX
Biểu thức lấy mẫu tín hiệu x(t)
∑+∞
=
−=
0
)()(
k
kzkxzX
Biểu thức biến đổi Z chuỗi x(k) = x(kT).
Do nên vế phải của hai biểu thức lấy mẫu và biến đổi Z
là như nhau, do đó bản chất của việc biến đổi Z một tín hiệu
chính là rời rạc hóa tín hiệu đó .
Tsez =
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 12
Tính chất của phép biến đổi Zá û ù á å
Cho x(k) và y(k) là hai chuỗi tín hiệu rời rạc có biến đổi Z là:
{ } )()( zXkx =Z { } )()( zYky =Z
Tính tuyến tính: { } )()()()( zbYzaXkbykax +=+Z
Tính dời trong miền thời gian: { } )()( 00 zXzkkx k−=−Z
Tỉ lệ trong miền Z: { } )()( 1zaXkxak −=Z
Đạo hàm trong miền Z: { }
dz
zdXzkkx )()( −=Z
Định lý giá trị đầu: )(lim)0( zXx
z ∞→=
Định lý giá trị cuối: )()1(lim)( 1
1
zXzx
z
−
→ −=∞
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 13
Biến đổi Z của các hàm cơ bảná å û ù ø û
{ } 1)( =kδZ
u(k) Hàm nấc đơn vị:
<
≥=
0 0
0 1
)(
k
k
ku
nếu
nếu
0
k
1
Hàm dirac:
≠
==
0 0
0 1
)(
k
k
k
nếu
nếuδ
0
k
δ(k)
1
{ }
1
)( −= z
zkuZ
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 14
Biến đổi Z của các hàm cơ bảná å û ù ø û
{ } ( )21)( −= z
TzkuZ
Hàm mũ:
<
≥=
0 0
0 )(
k
kekx
-akT
nếu
nếu
x(k)
0
k
1
{ } aTez
zkx −−=)(Z
Hàm dốc đơn vị:
<
≥=
0 0
0 T
)(
k
kk
kr
nếu
nếu
0
k
1
r(k)
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 15
Hàm truyền của hệ rời rạcø à û ä ø ï
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 16
Tính hàm truyền từ phương trình sai phânø à ø â
Hệ rời rạc
c(k)r(k)
Biến đổi Z hai vế phương trình trên ta được:
=++++ −− )()(...)()( 1110 zCazzCazCzazCza nnnn
)()(...)()( 1
1
10 zRbzzRbzRzbzRzb mm
mm ++++ −−
=++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn
)()1(...)1()( 110 krbkrbmkrbmkrb mm ++++−+++ −
trong đó n>m, n gọi là bậc của hệ thống rời rạc
Quan hệ vào ra của hệ rời rạc có thể mô tả bằng phương trình
sai phân
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 17
Tính hàm truyền từ phương trình sai phânø à ø â
Lập tỉ số C(z)/R(z) , ta được hàm truyền của hệ rời rạc:
nn
nn
mm
mm
azazaza
bzbzbzb
zR
zCzG ++++
++++==
−
−
−
−
1
1
10
1
1
10
...
...
)(
)()(
n
n
n
n
m
m
m
m
mn
zazazaa
zbzbzbbz
zR
zCzG −+−
−
−
−+−
−
−−−
++++
++++== 1
1
1
10
1
1
1
10
)(
...
]...[
)(
)()(
Hàm truyền trên có thể biến đổi tương đương về dạng:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 18
Tính hàm truyền từ phương trình sai phân ø à ø â - Thí dụï
Tính hàm truyền của hệ rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân:
)()2(2)(3)1(5)2(2)3( krkrkckckckc ++=++−+++
Giải: Biến đổi Z hai vế phương trình sai phân ta được:
)()(2)(3)(5)(2)( 223 zRzRzzCzzCzCzzCz +=+−+
352
12
)(
)()( 23
2
+−+
+==
zzz
z
zR
zCzG⇒
321
21
3521
)2(
)(
)()( −−−
−−
+−+
+==
zzz
zz
zR
zCzG⇔
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 19
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khốiø à û ä ø ï ø à á
GC(z)
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
Cấu hình thường gặp của các hệ thống điều khiển rời rạc:
Hàm truyền kín của hệ thống:
)()(1
)()(
)(
)()(
zGHzG
zGzG
zR
zCzG
C
C
k +==
−= −
s
sG
zzG
)(
)1()( 1 Z
−= −
s
sHsG
zzGH
)()(
)1()( 1 Z
trong đó:
)(zGC : hàm truyền của bộ điều khiển, tính từ phương trình sai phân
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 20
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 1ø à û ä ø ï ø à á ï
Tính hàm truyền kín của hệ thống:
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
5.0=T
2
3)( += ssG
−= −
s
sGzzG )()1()( 1 ZGiải:
))(1(
)1(
2
3)1( 5.02
5.02
1
×−
×−−
−−
−−=
ezz
ezz
))(1(
)1(
)( aT
aT
ezz
ez
ass
a
−
−
−−
−=
+Z368.0
948.0)( −= zzG⇒
+−=
−
)2(
3)1( 1
ss
z Z
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 1ø à û ä ø ï ø à á ï
Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zG
zGzGk +=
368.0
948.01
368.0
948.0
−+
−=
z
z
580.0
948.0)( += zzGk⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2ø à û ä ø ï ø à á ï
Tính hàm truyền kín của hệ thống:
3
3)( +=
−
s
esG
s
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
5.0=T
H(s)
1
1)( += ssHBiết rằng:
Giải:
Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zGH
zGzGk +=
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2ø à û ä ø ï ø à á ï
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
))(1(
)1()1( 5.03
5.03
21
×−
×−−−
−−
−−=
ezz
ezzz
sTs
aT
aT
eez
ezz
ez
ass
a
5.0
))(1(
)1(
)(
==
−−
−=
+ −
−
Z
)223.0(
777.0)( 2 −= zzzG⇒
+−=
−−
)3(
3)1( 1
ss
ez
s
Z
)3(
3)( +=
−
s
esG
s
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2ø à û ä ø ï ø à á ï
−=• −
s
sHsGzzGH )()()1()( 1 Z
))()(1(
)()1(3 5.015.03
21
×−×−
−−
−−−
+−=
ezezz
BAzzzz
)(
)1()1(
)(
)1()1(
))()(1(
)(
))((
1
abab
ebeeaeB
abab
eaebA
ezezz
BAzz
bsass
aTbTbTaT
bTaT
bTaT
−
−−−=
−
−−−=
−−−
+=
++
−−−−
−−
−−Z
++−=
−−
)1)(3(
3)1( 1
sss
ez
s
Z
)1(
1)(
)3(
3)(
+=
+=
−
s
sH
s
esG
s
0346.0
)31(3
)1()1(3
0673.0
)31(3
)1(3)1(
5.035.05.05.03
5.05.03
=−
−−−=
=−
−−−=
×−−−×−
−×−
eeeeB
eeA
⇒
)607.0)(223.0(
104.0202.0)( 2 −−
+=
zzz
zzGH
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 25
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2ø à û ä ø ï ø à á ï
Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zGH
zGzGk +=
)607.0)(223.0(
104.0202.01
)223.0(
777.0
2
2
−−
++
−=
zzz
z
zz
)607.0)(223.0(
104.0202.0)(
)223.0(
777.0)(
2
2
−−
+=
−=
zzz
zzGH
zz
zG
⇒
104.0202.0135.083.0
)607.0(777.0)( 234 +++−
−=
zzzz
zzGk
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 26
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3ø à û ä ø ï ø à á ï
Tính hàm truyền kín của hệ thống:
2
2.05)(
s
esG
s−
= 1.0)( =sHBiết rằng:
GC(z)
C(s)+− T=0.2 G(s)
H(s)
ZOH
R(s) e(k) u(k)
Bộ điều khiển Gc(z) có quan hệ vào – ra mô tả bởi phương trình:
)1(2)(10)( −−= kekeku
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3ø à û ä ø ï ø à á ï
Giải:
Hàm truyền kín của hệ thống:
)()(1
)()()(
zGHzG
zGzGzG
C
C
k +=
Ta có:
)1(2)(10)( −−= kekeku
)(2)(10)( 1 zEzzEzU −−=⇒
1210
)(
)()( −−== z
zE
zUzGC⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 28
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3ø à û ä ø ï ø à á ï
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
2)1(
)1(1.0)( −
+=
zz
zzG⇒
−=
−−
3
2.0
1 5)1(
s
ez
s
Z
2
2.05)(
s
esG
s−
=
sTs eez
z
zzT
s
2.0
3
2
3 )1(2
)1(1
==
−
+=
Z
−=• −
s
sHsGzzGH )()()1()( 1 Z 1.0)( =sH
−= −
s
sGz )()1(1.0 1 Z
2)1(
)1(01.0)( −
+=
zz
zzGH⇒
3
2
11
)1(2
)1()2.0()1(5 −
+−= −−
z
zzzz
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 29
Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3ø à û ä ø ï ø à á ï
Hàm truyền kín của hệ thống:
)()(1
)()()(
zGHzG
zGzGzG
C
C
k +=
−
+
−+
−
+
−
=
2
2
)1(
)1(01.0.2101
)1(
)1(1.0.210
zz
z
z
z
zz
z
z
z
2
2
1
)1(
)1(01.0)(
)1(
)1(1.0)(
210)(
−
+=
−
+=
−= −
zz
zzGH
zz
zzG
zzGC
⇒
02.008.01.12
2.08.0)( 234
2
−++−
−+=
zzzz
zzzGk
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 30
Phương trình trạng tháiï ù
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 31
Khái niệmù ä
Phương trình trạng thái (PTTT) của hệ rời rạc là hệ phương trình
sai phân bậc 1 có dạng:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
=
nnnn
n
n
d
aaa
aaa
aaa
K
MMM
K
K
21
22221
11211
A
=
n
d
b
b
b
M
2
1
B
[ ]nd ccc K21=C
trong đó:
=
)(
)(
)(
)( 2
1
kx
kx
kx
k
n
Mx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 32
Thành lập PTTT từ phương trình sai phân (PTSP)ø ä ø â
Trường hợp 1:ø ï Vế phải của PTSP không chứa sai phân của tín
hiệu vào
)()()1(...)1()( 0110 krbkcakcankcankca nn =++++−+++ −
Đặt biến trạng thái theo qui tắc:
Biến đầu tiên đặt bằng tín hiệu ra:
Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm
sớm biến thứ i−1 một chu kỳ lấy mẫu
)1()(
)1()(
)1()(
)()(
1
23
12
1
+=
+=
+=
=
− kxkx
kxkx
kxkx
kckx
nn
M
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 33
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
Trường hợp 1 (tt)ø ï
Phương trình trạng thái:
trong đó:
−−−−
=
−−
0
1
0
2
0
1
0
1000
0100
0010
a
a
a
a
a
a
a
a nnn
d
K
K
MMMM
K
K
A
=
0
0
0
0
0
a
b
d
MB
[ ]0001 K=dC
=
)(
)(
)(
)( 2
1
kx
kx
kx
k
n
Mx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
+=
+=
=
)1()(
)1()(
)()(
23
12
1
kxkx
kxkx
kckx
Đặt các biến trạng thái:
−−−
=
−−−
=
5.05.22
100
010
100
010
0
1
0
2
0
3
a
a
a
a
a
a
dA
=
=
5.1
0
0
0
0
0
0
a
b
dB
[ ]001=dC
trong đó:
Thí dụ trường hợp 1ï ø ï
Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau:
)(3)(4)1(5)2()3(2 krkckckckc =++++++
Phương trình trạng thái:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
Đặt biến trạng thái theo qui tắc:
Biến đầu tiên đặt bằng tín
hiệu ra
Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng
cách làm sớm biến thứ i−1
một chu kỳ lấy mẫu và trừ 1
lượng tỉ lệ với tính hiệu vào )()1()(
)()1()(
)()1()(
)()(
11
223
112
1
krkxkx
krkxkx
krkxkx
kckx
nnn −− −+=
−+=
−+=
=
β
β
β
M
Trường hợp 2:ø ï Vế phải của PTSP có chứa sai phân của tín hiệu
vào
=++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn
)()1(...)2()1( 1210 krbkrbnkrbnkrb nn −− ++++−++−+
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 36
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
Trường hợp 2 (tt)ø ï
Phương trình trạng thái:
trong đó:
−−−−
=
−−
0
1
0
2
0
1
0
1000
0100
0010
a
a
a
a
a
a
a
a nnn
d
K
K
MMMM
K
K
A
=
−
n
n
d
β
β
β
β
1
2
1
MB
[ ]0001 K=dC
=
)(
)(
)(
)( 2
1
kx
kx
kx
k
n
Mx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 37
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
Trường hợp 2 (tt)ø ï
Các hệ số β trong vector Bd xác định như sau:
0
1122111
0
12212
3
0
111
2
0
0
1
a
aaab
a
aab
a
ab
a
b
nnnn
n
ββββ
βββ
ββ
β
−−−− −−−−=
−−=
−=
=
K
M
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 38
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
−+=
−+=
=
)()1()(
)()1()(
)()(
223
112
1
krkxkx
krkxkx
kckx
β
β Đặt các biến trạng thái:
−−−
=
−−−
=
5.05.22
100
010
100
010
0
1
0
2
0
3
a
a
a
a
a
a
dA
=
3
2
1
β
β
β
dB
[ ]001=dC
trong đó:
Thí dụ trường hợp 2ï ø ï
Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau:
)(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc ++=++++++
Phương trình trạng thái:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 39
Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø
Thí dụ trường hợp 2 (tt)ï ø ï
Các hệ số của vector Bd xác định như sau:
=×−−×−=−−=
−=×−=−=
===
375.0
2
5.05)25.0(13
25.0
2
5.010
5.0
2
1
0
12212
3
0
111
2
0
0
1
a
aab
a
ab
a
b
βββ
ββ
β
−=
375.0
25.0
5.0
dB⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 40
Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha ø ä ø ø ù ï ä
Xét hệ rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân
=++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn
)()1(...)1()( 110 krbkrbmkrbmkrb mm ++++−+++ −
Đặt biến trạng thái theo qui tắc:
Biến trạng thái đầu tiên là nghiệm của phương trình:
)()()1()1()( 1
0
1
0
1
1
0
1
1 krkxa
akx
a
ankx
a
ankx nn =++++−+++ −L
)1()(
)1()(
)1()(
1
23
12
+=
+=
+=
− kxkx
kxkx
kxkx
nn
M
Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i−1 một
chu kỳ lấy mẫu:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 41
Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ phà ä ø ø ù ï ä
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx Phương trình trạng thái:
trong đó:
−−−−
=
−−
0
1
0
2
0
1
0
1000
0100
0010
a
a
a
a
a
a
a
a nnn
d
K
K
MMMM
K
K
A
=
1
0
0
0
MdB
= − 00
0
0
0
1
0
KK
a
b
a
b
a
b mm
dC
=
)(
)(
)(
)( 2
1
kx
kx
kx
k
n
Mx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 42
Thí dụ thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ phạ ø ä ø ø ï ä
−−−
=
−−−
=
5.05.22
100
010
100
010
0
1
0
2
0
3
a
a
a
a
a
a
dA
=
1
0
0
dB
[ ]5.005.1
0
0
0
1
0
2 =
=
a
b
a
b
a
b
dC
trong đó:
Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau:
)(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc ++=++++++
Đặt biến trạng thái theo phương pháp tọa độ pha, ta được phương
trình trạng thái:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 43
Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcø ä ä ø ï ø ä â ï
Thành lập PTTT mô tả hệ rời rạc có sơ đồ khối:
c(t)+− G(s)ZOH
r(t)
T
eR(t)e(kT)e(t)
Bước 1: Thành lập PTTT mô tả hệ liên tục (hở):
c(t)
G(s)
eR(t)
=
+=
)()(
)()()(
ttc
tett R
Cx
BAxx&
Bước 2: Tính ma trận quá độ
)]([)( 1 st Φ=Φ −L
( ) 1)( -ss AI −=Φvới
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 44
Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcø ä ä ø ï ø ä â ï
Bước 3: Rời rạc hóa PTTT mô tả hệ liên tục (hở):
với
G(s)ZOH
e(kT) c(kT)
=
+=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTekTTk
d
Rdd
xC
BxAx
=
Φ=
Φ=
∫
CC
B
A
d
T
d
d
Bd
T
0
)(
)(
ττ
Bước 4: Viết PTTT mô tả hệ rời rạc kín (với tín hiệu vào là r(kT))
[ ]
=
+−=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTrkTTk
d
dddd
xC
BxCBAx
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 45
Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï
Thành lập PTTT mô tả hệ rời rạc có sơ đồ khối:
c(t)+− ZOH
r(t)
T
eR(t)e(kT)e(t)
s
1
as +
1
K
x2 x1
Với a = 2, T = 0.5, K = 10
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 46
Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï
c(t)eR(t)
s
1
2
1
+s 10
x2 x1 Bước 1:
Giải:
s
sXsX )()( 21 =
2
)()(2 += s
sEsX R
)()( 21 sXssX =⇒ )()( 21 txtx =&⇒
)()()( 2 sEsXas R=+⇒ )()(2)( 22 tetxtx R+−=&⇒
⇒ {
)(
1
0
)(
)(
20
10
)(
)(
2
1
2
1 te
tx
tx
tx
tx
R
BA
+
−=
43421&
&
[ ]
==
)(
)(
010)(10)(
2
1
1 tx
tx
txtc 321
C
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 47
Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï
Bước 2: Tính ma trận quá độ
( )
11
1
20
1
20
10
10
01
)(
−−
+
−=
−−
=−=Φ
s
s
sss -AI
+
+=
+
+=
2
10
)2(
11
0
12
)2(
1
s
sss
s
s
ss
+
+
=
+
+=Φ=Φ
−
−−
−−
2
10
)2(
11
2
10
)2(
11
)]([)(
1
11
11
s
sss
s
sssst
L
LL
LL
−=Φ
−
−
t
t
e
et
2
2
0
)1(
2
11)(⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 48
Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï
Bước 3: Rời rạc hóa
PTTT của hệ liên tục
=
+=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTekTTk
d
Rdd
xC
BxAx
=
−=
−=Φ=
×−
×−
=
−
−
368.00
316.01
0
)1(
2
11
0
)1(
2
11)(
5.02
5.02
2
2
e
e
e
eT
Tt
t
t
dA
[ ]010== CCd
∫∫∫
−=
−=Φ=
−
−
−
− TTT
d d
e
ed
e
ed
0 2
2
0 2
2
0
)1(
2
1
1
0
0
)1(
2
11)( ττττ
τ
τ
τ
τ
BB
=
+−
−+
=
−
+
= ×−
×−
−
−
316.0
092.0
2
1
2
2
1
22
5.0
2
22
5.02
22
5.02
0
2
2
2
e
e
e
e
T
τ
ττ
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49
Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï
Bước 4: PTTT rời rạc mô tả hệ kín
[ ]
=
+−=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTrkTTk
d
dddd
xC
BxCBAx
)(
316.0
092.0
)(
)(
368.0160.3
316.0080.0
)1(
)1(
2
1
2
1 kr
kx
kx
kx
kx
+
−=
+
+
[ ]
=
)(
)(
.010)(
2
1
kx
kx
kc
Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là:
[ ] [ ]
−=
−
=−
368.0160.3
316.0080.0
010
316.0
092.0
368.00
316.01
ddd CBAvới
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50
Tính hàm truyền từ PTTTø à ø
Cho hệ rời rạc mô tả bởi PTTT
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
Hàm truyền của hệ rời rạc là:
ddd zz
zzG BAIC
R
C 1)(
)(
)()( −−==
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51
Thí dụ tính hàm truyền từ PTTTï ø à ø
Giải: Hàm truyền cần tìm là
ddd zzG BAIC
1)()( −−=
Tính hàm truyền của hệ rời rạc mô tả bởi PTTT
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
−−= 1.07.0
10
dA
=
2
0
dB [ ]01=dC
[ ]
−−−
=
−
2
0
1.07.0
10
10
01
01
1
z
7.01.0
2)( 2 ++= zzzG⇒
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-chuong6_ltdktd_2181.pdf