1. Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
(điều kiện đầu bằng 0) dựa vào phương trình trạng thái vừa tìm được.
3. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ, sai số xác lập
87 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2131 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định bởi:
mn
zp
mn
OA
m
i
i
n
i
i
−
−
=−
−=
∑∑∑∑ == 11zerocực (pi và zi là các cực và các zero của G0(z) )
Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm
số với trục thực xác định bởi :
mn
l
−
+= πα )12( ),2,1,0( K±±=l
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 18
Phương pháùp quỹ õ đạïo nghiệäm sốá (QĐNS)
Qui tắéc vẽ Qõ ĐNS (tt)
Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với vòng tròn đơn
vị có thể xác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz
mở rộng hoặc thay z=a+jb (a2+b2 =1) vào phương trình đặc trưng.
Qui tắc 9: Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số tại cực phức pj
được xác định bởi:
∑∑
≠==
−−−+= n
ji
i
ij
m
i
ijj ppzp
11
0 )arg()arg(180θ
Dạng hình học của công thức trên là:
θj= 1800 + (∑góc từ các zero đến cực p j )
− (∑góc từ các cực còn lại đến cực p j )
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 19
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 =+ zG
Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ khối:
)5(
5)( += ss
KsG
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
1.0=T
Hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi K = 0→ +∞. Tính Kgh
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 20
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
5)1( 2
1
ss
Kz Z
)5(
5)( += ss
KsG
−−
−−++−−= −
−−−−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1( 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezzK
⇒
)607.0)(1(
018.0021.0)( −−
+=
zz
zKzG
Phương trình đặc trưng: 0
)607.0)(1(
018.0021.01 =−−
++
zz
zK
Cực: 11 =p 607.02 =p
Zero: 857.01 −=z
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
Điểm tách nhập:
(PTĐT) ⇔
018.0021.0
607.0607.1
018.0021.0
)607.0)(1( 2
+
+−−=+
−−−=
z
zz
z
zzK
⇒ 2
2
)018.0021.0(
042.0036.0021.0
+
−+−=
z
zz
dz
dK
0=
dz
dKDo đó ⇔
=
−=
792.0
506.2
2
1
z
z
Tiệm cận:
12
)12()12(
−
+=−
+= ππα l
mn
l
12
)857.0(]607.01[zero
−
−−+=−
−= ∑∑
mn
OA cực
πα =⇒
464.2=OA⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị:
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng:
(PTĐT) ⇔ 0)018.0021.0()607.0)(1( =++−− zKzz
(*) 0)607.0018.0()607.1021.0(2 =++−+ KzKz⇔
Đổi biến
1
1
−
+=
w
wz , (*) trở thành:
0)607.0018.0(
1
1)607.1021.0(
1
1 2 =++
−
+−+
−
+ K
w
wK
w
w
⇔ 0)003.0214.3()036.0786.0(039.0 2 =−+−+ KwKKw
Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện ổn định là:
>−
>−
>
0003.0214.3
0036.0786.0
0
K
K
K
⇒ 83.21=ghK
<
<
>
1071
83.21
0
K
K
K
⇔
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
Thay giá trị Kgh = 21.83 vào phương trình (*), ta được:
011485.12 =+− zz
8187.05742.0 jz ±=
Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị là:
8187.05742.0 jz ±=⇒
0)607.0018.0()607.1021.0(2 =++−+ KzKz
Cách 2: Thay z = a + jb vào phương trình (*) :
0)607.0018.0())(607.1021.0()( 2 =+++−++ KjbaKjba
+−+−+−+ bKjaKbabja )607.1021.0()607.1021.0(2 22
0)607.0018.0( =+K
⇒
=−+
=++−+−
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(22
bKjabj
KaKba⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
Kết hợp với điều kiện a2 + b2 =1, ta được hệ phương trình:
=+
=−+
=++−+−
1
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(
22
22
ba
bKjabj
KaKba
khi
Giải hệ phương trình trên, ta được 4 giao điểm là:
1−=z 1071=K
khi 1=z 0=K
8187.05742.0 jz ±= khi 83.21=K
83.21=ghK⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 25
Thí dụï vẽ Qõ ĐNS hệä rờøi rạïc
0.607−0.857 0 +1−3
Im z
Re z
−1
+j
−j
−2
−2.506 0.792
0.5742+j0.8187
0.5742−j0.8187
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 26
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27
Đáùp ứùng củûa hệä rờøi rạïc
Đáp ứng của hệ rời rạc có thể tính bằng một trong hai cách sau:
Cách 1: nếu hệ rời rạc mô tả bởi hàm truyền thì trước tiên ta
tính C(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm c(k).
Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính
nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra c(k).
Cặp cực quyết định của hệ rời rạc là cặp cực nằm gần vòng tròn
đơn vị nhất.
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 28
Chấát lượïng quáù độä
Cáùch 1: Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào đáp ứng thời gian
c(k) của hệ rời rạc.
Độ vọt lố: %100
xl
xlmax
c
ccPOT −=
trong đó cmax và cxl là giá trị cực đại và giá trị xác lập của c(k)
Thời gian quá độ: Tkt qđqđ =
trong đó kqđ thỏa mãn điều kiện:
qđkk
cckc ≥∀≤− ,
100
.)( xlxl
ε
qđkkckcc ≥∀
+≤≤
− ,
100
1)(
100
1 xlxl
εε⇔
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 29
Chấát lượïng quáù độä
Cáùch 2: Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào cặp cực quyết định.
Cặp cực quyết định: ϕjrez =*2,1
⇒
+=
+
−=
22
22
)(ln1
)(ln
ln
ϕω
ϕξ
r
T
r
r
n
Độ vọt lố: %100
1
exp
2
×
−−= ξ
ξπPOT
Thời gian quá độ:
n
t ξω
3=qđ (tiêu chuẩn 5%)
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 30
Sai sốá xáùc lậäp
GC(z)
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s) E(z)
Biểu thức sai số:
)()(1
)()(
zGHzG
zRzE
C+
=
Sai số xác lập: )()1(lim)(lim 1
1xl
zEzkee
zk
−
→∞→ −==
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 31
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
)3)(2(
10)( ++= sssG
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
1.0=T
1. Tính hàm truyền kín của hệ thống điều khiển trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.
3. Đánh giá chất lượng của hệ thống: độ vọt lố, thời gian quá độ,
sai số xác lập.
Giải:
1. Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zG
zGzGk +=
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 32
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
))()(1(
)()1(10 1.031.02
1
×−×−
−
−−−
+−=
ezezz
BAzzz
)(
)1()1(
)(
)1()1(
))()(1(
)(
))((
1
abab
ebeeaeB
abab
eaebA
ezezz
BAzz
bsass
aTbTbTaT
bTaT
bTaT
−
−−−=
−
−−−=
−−−
+=
++
−−−−
−−
−−Z
++−=
−
)3)(2(
10)1( 1
sss
z Z
)3)(2(
10)( ++= sssG
⇒
)741.0)(819.0(
036.0042.0)( −−
+=
zz
zzG
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 33
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
)(1
)()(
zG
zGzGk +=• )741.0)(819.0(
036.0042.0)( −−
+=
zz
zzG
)741.0)(819.0(
036.0042.01
)741.0)(819.0(
036.0042.0
−−
++
−−
+
=
zz
z
zz
z
⇒
643.0518.1
036.0042.0)( 2 +−
+=
zz
zzGk
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34
643.0518.1
036.0042.0)( 2 +−
+=
zz
zzGk
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
)()()( zRzGzC k=
2. Đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
)(
643.0518.11
036.0042.0
21
21
zR
zz
zz
−−
−−
+−
+=
)(
643.0518.1
036.0042.0
2 zRzz
z
+−
+=
⇒ )()036.0042.0()()643.0518.11( 2121 zRzzzCzz −−−− +=+−
⇒ )2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−=−+−− krkrkckckc
)2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−+−−−= krkrkckckc⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
)2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−+−−−= krkrkckckc
0,1)( ≥∀= kkrTín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
Điều kiện đầu: 0)2()1( =−=− cc
{
};....; .; .; .; .; .
;.; .; .;.; .; .
kc
619106251063410646106606067600
...689806985069750681706459058600
...0.5003; 0.3909; 0.2662; 0.1418; 0.0420; ;0)( =
Thay vào biểu thức đệ qui tính c(k):
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 36
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 37
1
2
1
1)(
643.0518.1
036.0042.0)(
−−=
+−
+=
z
zR
zz
zzGk
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
3. Chất lượng của hệ thống:
−
+−
+−= −−→ 12
1
1 1
1
643.0518.1
036.0042.0)1(lim
zzz
zz
z
)()1(lim 1
1
zCzc
zxl
−
→ −=
Giá trị xác lập của đáp ứng:
)()()1(lim 1
1
zRzGz kz
−
→ −=
624.0=xlc⇒
Giá trị cực đại của đáp ứng: 6985.0max =c
Độ vọt lố: %100
624.0
624.06985.0%100
xl
xlmax −=−=
c
ccPOT
%94.11=POT
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 38
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
Thời gian quá độ theo tiêu chuẩn 5%:
Trước tiên ta cần xác định kqđ thỏa:
( ) ( ) qđkkckcc ≥∀+≤≤− ,1)(1 xlxl εε
qđkkkc ≥∀≤≤ ,655.0)(593.0⇔
05.0%5
624.0
==
=
ε
xlc
{
};....; .; .; .; .; .
;.; .; .;.; .; .
kc
619106251063410646106606067600
...689806985069750681706459058600
...0.5003; 0.3909; 0.2662; 0.1418; 0.0420; ;0)( =
Theo kết quả tính đáp ứng ở câu 2 ta thấy: 14=qđk
1.014×== Tkt qđqđ
sec4.1=qđt⇒
Sai số xác lập:
Do hệ thống hồi tiếp âm đơn vị nên ta có thể tính
624.01xlxlxl −=−= cre 376.0xl =e⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 39
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 1
Chú ý: Ta có thể tính POT và tqđ dựa vào cặp cực phức
Cặp cực phức của hệ thống kín là nghiệm của phương trình
0643.0518.12 =+− zz
%11.12%100.
5579.01
14.35579.0exp%100.
1
exp
22
=
−
×−=
−−= ξ
ξπPOT
sec36.1
3958.05579.0
33 =×== n
t ξωqđ
3285.08019.02587075900*2,1 ∠=±= . j .z⇒
5579.0
3285.0)8019.0(ln
8019.0ln
)(ln
ln
2222
=+
−=+
−= ϕξ r
r
3958.03285.0)8019.0(ln
1.0
1)(ln1 2222 =+=+= ϕω r
Tn
⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 40
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
c(t)+− ZOH
r(t)
T
eR(t)e(kT)e(t) )(sG
Với T = 0.1
1. Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
(điều kiện đầu bằng 0) dựa vào phương trình trạng thái vừa tìm
được.
3. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ, sai số xác lập.
)3)(2(
)5(2)( ++
+=
ss
ssG
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 41
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
1. Thành lập phương trình trạng thái:
Giải:
⇒ {
)(
1
0
)(
)(
56
10
)(
)(
2
1
2
1 te
tx
tx
tx
tx
R
BA
+
−−=
43421&
&
[ ]
=
)(
)(
210)(
2
1
tx
tx
tc 321
C
PTTT của hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha:
65
102
)3)(2(
)5(2
)(
)()( 2 ++
+=++
+==
ss
s
ss
s
sE
sCsG
R
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 42
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
Ma trận quá độ:
( )
11
1
56
1
56
10
10
01
)(
−−
+
−=
−−−
=−=Φ
s
s
sss -AI
++++
−
++++
+
=
−
+
−+=
)3)(2()3)(2(
6
)3)(2(
1
)3)(2(
5
6
15
6)5(
1
ss
s
ss
ssss
s
s
s
ss
⇒
+−+−
−−=Φ −−−−
−−−−
)32()66(
)()23()( 3232
3232
tttt
tttt
eeee
eeeet
+++−
+++−
+−+
+−+==Φ=Φ
−−
−−
−
3
3
2
2
3
6
2
6
3
1
2
1
3
2
2
3
)]([)(
11
11
1
ssss
ssssst
LL
LL
L
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 43
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
PTTT của hệ rời rạc hở:
=
+=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTekTTk
d
Rdd
xC
BxAx
[ ]210== CCd
−=
+−+−
−−=Φ=
=
−−−−
−−−−
5850.04675.0
0779.09746.0
)32()66(
)()23()(
1.0
3232
3232
T
TTTT
TTTT
d eeee
eeeeTA
∫∫
+−+−
−−=Φ= −−−−
−−−−TT
d deeee
eeeed
0
3232
3232
0 1
0
)32()66(
)()23()( τττ ττττ
ττττ
BB
=
−
+−=
+−
−=
−−
−−
−−
−−
∫ 0779.0
0042.0
)(
)
32
(
)32(
)(
1.0
0
32
32
0
32
32
ττ
ττ
ττ
ττ
τ
ee
ee
d
ee
eeT
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 44
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
PTTT rời rạc mô tả hệ kín
[ ]
=
+−=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTrkTTk
d
dddd
xC
BxCBAx
với
[ ] [ ]
−=
−
−=− 4292.02465.1
0695.09326.0
210
0779.0
0042.0
5850.04675.0
0779.09746.0
ddd CBA
[ ]
=
)(
)(
.210)(
2
1
kx
kx
kc
Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là:
)(
0779.0
0042.0
)(
)(
4292.02465.1
0695.09326.0
)1(
)1(
2
1
2
1 kTr
kx
kx
kx
kx
+
−=
+
+
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 45
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
2. Đáp ứng của hệ thống:
{
}... 62.6 62.6; 62.7; 62.7; 62.8; 62.8; 62.7; 62.5; 62.0; 61.2;
59.7;... 57.4; 54.0; 49.1; 42.6; 34.2; 24.2; 13.5; 4.2; ;010)( 31 ×= −kx
{
}... 0.4 0.5;0.5;0.5; 0.3; 0.3; 1.4; 3.4; 6.5; 11.4;
... 18.5; 28.3; 41.2; 57.2; 75.4; 93.5; 106.6; 106.1; 77.9; ;010)( 32
-----
kx ×= −
Với điều kiện đầu x1(−1)=x2(− 1)=0, tín hiệu vào là hàm nấc đơn
vị, suy ra nghiệm của PTTT là:
++−=+
++=+
)(0779.0)(4292.0)(2465.1)1(
)(0042.0)(0695.0)(9326.0)1(
212
211
trkxkxkx
krkxkxkx
Từ PTTT ta suy ra:
{
}...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635;
0.634;... 0.631; 0.622; 0.606; 0.577; 0.529; 0.455; 0.348; 0.198; ;0)( =kc
)(2)(10)( 21 kxkxkc +=Đáp ứng của hệ thống:
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 46
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.5 1 1.5 2 2.5
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 47
Chấát lượïng củûa hệä rờøi rạïc. Thí dụï 2
3. Chất lượng của hệ thống:
Độ vọt lố:
Thời gian quá độ theo chuẩn 5%:
( ) ( ) qđkkckcc ≥∀+≤≤− ,05.01)(05.01 xlxl
{
}...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635;
0.634;... 0.631; 0.622; 0.606; 0.577; 0.529; 0.455; 0.348; 0.198; ;0)( =kc
Sai số xác lập: 375.0625.01xlxlxl =−=−= cre
635.0max =c
625.0=xlc
%6.1%100
xl
xlmax =−=
c
ccPOT⇒
6 ,656.0)(594.0 ≥∀≤≤ kkc
Theo đáp ứng của hệ thống:
6=qđk⇒ sec6.0== Tkt qđqđ⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 48
Thiếát kếá hệä thốáng điềàu khiểån rờøi rạïc
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49
Cáùc sơ đồà điềàu khiểån thườøng dùøng
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
Điều khiển nối tiếp
GC(z)
Điều khiển hồi tiếp trạng thái
+−
r(k)
K
c(k)u(k)
Cd)()()1( kukk dd BxAx +=+ x(t)
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50
Hàøm truyềàn củûa cáùc khâu cơ bâ ûûn rờøi rạïc
Khâu vi phân
Vi phân
u(t)e(t)
dt
tdetu )()( = Khâu vi phân liên tục:
Khâu vi phân rời rạc:
T
TkekTekTu ])1[()()( −−=
z
z
T
zGD
11)( −=⇒ Hàm truyền khâu vi phân rời rạc:
T
zEzzEzU )()()(
1−−=⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51
Hàøm truyềàn củûa cáùc khâu cơ bâ ûûn rờøi rạïc
Khâu tích phân Tích phân
u(t)e(t)
ττ detu t∫=
0
)()( Khâu tích phân liên tục:
Khâu tích phân rời rạc: ττ dekTu kT∫=
0
)()( ττττ dede kT
Tk
Tk
∫∫
−
−
+=
)1(
)1(
0
)()(
( )kTeTkeTTku ()]1[(
2
])1[( +−+−=∫
−
+−=
kT
Tk
dtteTkukTu
)1(
)(])1[()(⇒
⇒ ( ))()(
2
)()( 11 zEzEzTzUzzU ++= −−
⇒ Hàm truyền khâu tích phân rời rạc:
1
1
2
)( −
+=
z
zTzGI
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 52
Hàøm truyềàn củûa bộä điềàu khiểån rờøi rạïc
Bộ điều khiển PID
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
1
2
)( −+−
++=
P I D
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
)( −+−+=hoặc
P I D
Bộ điều khiển sớm pha, trể pha
C
C
CC pz
zzKzG +
+=)(
)1,1( << CC pz
CC pz > trể pha
sớm pha CC pz <
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 53
Phương pháùp thiếát kếá hệä thốáng điềàu khiểån rờøi rạïc
Cách 1: Thiết kế gián tiếp hệ thống điều khiển liên tục, sau đó
rời rạc hóa ta được hệ thống điều khiển rời rạc. Chất lượng của
hệ rời rạc xấp xỉ chất lượng hệ liên tục nếu chu kỳ lấy mẫu T đủ
nhỏ.
Cách 2: Thiết kế trực tiếp hệ thống điều khiển rời rạc.
Phương pháp thiết kế: QĐNS, phương pháp phân bố cực, phương
pháp giải tích, …
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 54
Trình tựï thiếát kếá khâu sơâ ùùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
)( )( CC
C
C
CC pzpz
zzKzG <+
+=Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 2: Xác định góc pha cần bù để cặp cực quyết định nằm
trên QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh bằng công thức:
*
2,1z
∑∑
==
−−−+−= m
i
i
n
i
i zzpz
1
*
1
1
*
1
0* )arg()arg(180φ
trong đó pi và zi là các cực và zero của G(z) trước khi hiệu chỉnh.∑+−= *10* )( 180 zzG cực đếncủa cực các từ gócφ ∑− *1 )( zzG cực đếncủa zero các từ góc
độ,... quá gian Thời
POT lốvọt Độ
⇒
nω
ξ
2*2,1 1 ξωξω −±−=⇒ nn js
Bước 1: Xác định cặp cực quyết định từ yêu cầu thiết kế về chất
lượng của hệ thống trong quá trình quá độ:
**
2,1
Tsez =⇒
nTezr ξω−== * 2* 1 ξωϕ −=∠= nTz
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 55
Trình tựï thiếát kếá khâu hiê ääu chỉnh sớùm pha dùøng QĐNS (tt)
Bước 3: Xác định vị trí cực và zero của khâu hiệu chỉnh
Vẽ 2 nữa đường thẳng bất kỳ xuất phát từ cực quyết định sao
cho 2 nữa đường thẳng này tạo với nhau một góc bằng φ* . Giao
điểm của hai nữa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực và
zero của khâu hiệu chỉnh.
Có hai cách vẽ thường dùng:
PP đường phân giác (để cực và zero của khâu H/C gần nhau)
PP triệt tiêu nghiệm (để hạ bậc của hệ thống)
*
1z
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại KC bằng cách áp dụng công thức:
1)()( *
1
==zzC zGzG
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 56
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
TK bộ điều khiển sớm pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu
chỉnh có cặp cực quyết định với , (rad/sec)
C(s)+− T G(s)ZOH
R(s)
GC(z)
)5(
50)( += sssG sec1.0=T
707.0=ξ 10=nω
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 57
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
50)1( 2
1
ss
z Z
)5(
50)( += sssG
−−
−−++−−= −
−−−
−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1(10 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezz
⇒
)607.0)(1(
18.021.0)( −−
+=
zz
zzG
Phương trình đặc trưng: 0)(1 =+ zG
Giải:
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 58
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Cặp cực phức mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
⇒ 707.0*2,1 493.0 jez ±=
493.010707.01.0 === ××−− eer nTξω
trong đó:
707.0707.01101.01 22 =−××=−= ξωϕ nT
320.0375.0*2,1 jz ±=⇔
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 59
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
0
1 9.152=β
0
2 9.125=β
0
3 6.14=β
321
* )(180 βββφ −++−=
Góc pha cần bù:
0* 84=φ⇒
Im z
Re z
0−1
+j
−j
+1
0.375+j0.320
β1β2β3
P
−pc −zc
A B
φ*
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 60
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh bằng phương pháp triệt
tiêu nghiệm:
607.0=− Cz
607.0−=Cz⇒
ABOBOApC −==−
607.0=OB
578.0=AB
029.0−=Cp⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 61
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Tính KC: 1)()( * ==zzC zGzG
1
)607.0)(1(
)18.021.0(
)029.0(
)607.0(
320.0375.0
=−−
+
−
−
+= jz
C zz
z
z
zK⇒
1
)1320.0375.0)(029.0320.0375.0(
]18.0)320.0375.0(21.0[ =−+−+
++
jj
jKC⇒
1
702.0471.0
267.0 =×CK⇒ 24.1=CK⇒
029.0
607.024.1)( −
−=
z
zzGC
Kết luận: Hàm truyền của bộ điều khiển cần thiết kế là:
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 62
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån sớùm pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống trước và sau khi hiệu chỉnh
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 63
Trình tựï thiếát kếá khâu trê åå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
)( )( CC
C
C
CC pzpz
zzKsG >+
+=Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Đặt . Xác định β từ yêu cầu về sai số xác lập.
*
P
P
K
K=β
*
V
V
K
K=β *
a
a
K
K=βhoặc hoặc
C
C
z
p
+
+=
1
1β
Bước 2: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh rất gần điểm +1:
1−≈Cz
Bước 3: Tính cực của khâu hiệu chỉnh:
)1(1 CC zp ++−= β
Bước 4: Tính KC thỏa mãn điều kiện biên độ:
1)()( * ==zzC zGHzG
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 64
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
TK bộ điều khiển trể pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu
chỉnh có hệ số vận tốc
C(s)+− T G(s)ZOH
R(s)
GC(z)
)5(
50)( += sssG sec1.0=T
100* =VK
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 65
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
50)1( 2
1
ss
z Z
)5(
50)( += sssG
−−
−−++−−= −
−−−
−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1(10 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezz
⇒
)607.0)(1(
18.021.0)( −−
+=
zz
zzG
Phương trình đặc trưng trước khi hiệu chỉnh:
0)(1 =+ zG
Giải:
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 66
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
⇒ PTĐT trước khi hiệu chỉnh
0
)607.0)(1(
18.021.01 =−−
++
zz
z
547.0699.02,1 jz ±=
⇒ Cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 67
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Bước 1: Xác định β
100* =VKHệ số vận tốc mong muốn:
100
9.9
* ==
V
V
K
KβDo đó:
Hệ số vận tốc trước khi hiệu chỉnh:
)()1(lim1 1
1
zGz
T
K
zV
−
→ −=
)607.0)(1(
18.021.0)1(lim
1.0
1 1
1 −−
+−= −→ zz
zzK
zV
⇒ 9.9=VK⇒
099,0=β⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 68
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
Bước 2: Chọn zero của khâu trể pha rất gần +1
Bước 3: Tính cực của khâu trể pha
⇒
999,0
99,0)( −
−=
s
zKzG CC
Chọn: 99.0=− Cz ⇒ 99.0−≈Cz
)1(1 CC zp ++−= β ⇒ 999.0−=Cp)99.01(099.01 −+−=
Bước 4: Xác định hệ số khuếch đại
1)()( * ==zzC zGzG
1
)607.0)(1(
)18.021.0(
)999.0(
)99.0(
547.0699.0
=−−
+
−
−
+= jz
C zz
z
z
zK⇒
1007.1 ≈=CK⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 69
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån trểå pha rờøi rạïc dùøng QĐNS
QĐNS trước và sau khi hiệu chỉnh
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 70
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån PID dùøng PP giảûi tích
Thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(z) sao cho hệ thống kín có cặp cực
phức với ξ=0.707, ωn=2 rad/sec và sai số xác lập đối với tín
hiệu vào là hàm nấc đơn vị bằng 0.
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
GC(z)
110
10)( += ssG 05.0)( =sH sec2=T
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 71
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån PID dùøng PP giảûi tích
Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế là khâu PI (vì yêu cầu sai số xác
lập bằng 0)
1
1
2
)( −
++=
z
zTKKzG IPC
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
1
2
)( −+−
++=
P I D
0)()(1 =+ zGHzGC
Phương trình đặc trưng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh là:
−= −
s
sHsG
zzGH
)()(
)1()( 1 Z
trong đó:
+
×−= −
)110(
05.010)1( 1
ss
z Z
))(1(1.0
)1(05.0)1( 2.0
2.0
1
−
−−
−−
−−=
ezz
ezz
)819.0(
091.0)( −= zzGH⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 72
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån PID dùøng PP giảûi tích
Do đó phương trình đặc trưng của hệ thống là:
0
819.0
091.0
1
1
2
1 =
−
−
+++
zz
zTKK IP
0)819.0091.0091.0()819.1091.0091.0(2 =++−+−++ IPIP KKzKKz⇔
(do T=2)
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 73
Thí dụï thiếát kếá bộä điềàu khiểån PID dùøng PP giảûi tích
Cặp cực phức mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
⇒ )]828.2sin()828.2[cos(059.0059.0 828.2*2,1 jez j ±== ±
059.02707.02
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-chuong7_ltdktd_7759.pdf