B có thể dựa trên quyết định của A nhưng không ngược lại.
Nếu chiến lược của B là (X, X) thì A sẽ chọn X.
Nếu A chọn X thì B có động cơ thay đổi chọn lựa của
mình không? Cân bằng Nash?
Chiến lược hợp lý hơn: A: L và B: L. Tại sao không chọn?
Vì đe dọa của B. A có nên tin không?
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3377 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết trò chơi và chiến lược kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
C9. LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI
VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Phải quan tâm ñến hành vi của ñối thủ cạnh tranh.
Phải phán ñoán cho ñược hành vi của họ.
Khái niệm cơ bản của một trò chơi:
+ Người chơi
+ Chiến lược
+ Kết quả
+ Cân bằng Nash: (a*, b*): tối ưu – tối ưu
2
Trò chơi một lần không lặp lại
A
B
B
Trò chơi quảng cáo: Hình thức mở rộng
L
L
LH
H
H
7, 5
5, 4
6, 4
6, 3
3
Trò chơi một lần không lặp lại (tt)
Trò chơi quảng cáo: Hình thức thông thường
6, 36, 4H
5, 47, 5LA
HLChiến lược
B
• Chiến lược ưu thế?
• Cân bằng Nash?
4
Trò chơi một lần không lặp lại (tt)
Trò chơi quảng cáo: Hình thức thông thường
10, 10-10, 7Giảm
15, 810, 20TăngA
GiảmTăngChiến lược
B
• Chiến lược ưu thế?
• Cân bằng Nash?
5
ðiểm cân bằng Nash
Không có ñiểm cân bằng Nash:
Nhiều ñiểm cân bằng Nash:
0, 0-1, 11, -1Giấy
1, -10, 0-1, 1KéoA
-1, 11, -10, 0ðá
GiấyKéoðáChiến lược
B
1, 20, 0Biển
0, 02, 1NúiA
BiểnNúiChiến lược
B
6
Trò chơi ñịnh giá Bertrand
10, 10-10, 50Cao
50, -100, 0ThấpA
CaoThấpChiến lược
B
• Một lần không lặp lại.
• Cân bằng Nash? Giải thích? Nhận xét?
• Kết quả nào tốt nhất? Giải thích tại sao lại không chọn?
7
Kiểm tra nhân viên
-1, 11, -1Không kiểm tra
1, -1-1, 1Kiểm traNgười quản lý
Trốn việcLàm việcChiến lược
Nhân viên
• Mâu thuẫn về mục tiêu lợi ích nên phải kiểm tra.
• Kiểm tra ñột xuất sẽ có tác dụng. Tại sao?
8
Trò chơi lặp lại vô số lần
Trò chơi Nghịch lý người tù
Hai người bị nghi vấn phạm tội.
Người thẩm vấn tách họ ra và bảo: …
Kết quả là: … Giải thích tại sao?
2; 210; 0,5Không thú nhận
0,5; 103; 3Thú nhậnA
Không thú nhậnThú nhậnChiến lược
B
9
Hợp tác
Nghịch lý người tù xuất hiện nhiều trong thực tế.
Trò chơi quảng cáo:
Chiến lược ưu thế? Chiến lược cân bằng Nash?
Chiến lược tốt hơn? … nhưng không ổn ñịnh.
Giải thích tại sao?
5, 510, 3H
3, 107, 7LA
HLChiến lược
B
10
Hợp tác (tt)
Cân bằng Stackelberg: Dẫn ñầu – theo sau.
Chiến lược mang lại lợi ích cao nhất cho cả hai là …,
nhưng lại không ổn ñịnh. Giải thích tại sao?
Không có dấu hiệu nào về chọn lựa của ñối thủ!
1.600, 1.600900, 1.800Theo sau (qA = 30)
1.800, 9000, 0Dẫn ñầu (qA = 60)A
Theo sau
(qB = 30)
Dẫn ñầu
(qB = 60)
Chiến lược
B
11
Chiến lược ñe dọa
Trò chơi quảng cáo
Có cơ hội ñe dọa.
Kết quả nào ñạt ñược?
5, -2510, -50H
15, 1020, 5LA
HLChiến lược
B
12
Chiến lược kích thích
Trò chơi ñịnh giá lặp lại:
10, 10-40, 50Giá cao
50, -400, 0Giá thấpA
Giá caoGiá thấpChiến lược
B
• Lặp lại nhiều lần, như thực tế thường xảy ra.
• Chiến lược kích thích.
• Vẫn có cơ hội lừa dối. Tuy nhiên, …
13
Nếu không lừa dối thì nhận ñược khoản lợi là 10 vĩnh
viễn, với giá trị hiện tại là (i là lãi suất):
Nếu lừa dối thì nhận ñược khoản lợi là 50 chỉ một lần.
So sánh hai trường hợp: không lừa dối nếu:
hay:
.
)1(10
...
)1(
10
1
10
10
2 i
i
ii
PVKLDA
+
=+
+
+
+
+=
.
)1(10
50 KLDA
LD
A PV
i
i
PV =
+
≤=
.4/1≤i
14
Trò chơi chất lượng sản phẩm
Trò chơi:
Chiến lược kích thích.
Nhận xét:
+ Sản xuất có thể bị sai sót.
+ Khách hàng nên ñược ñổi hàng.
1, 1-10, 10Mua
0, -100, 0Không muaKhách hàng
Chất lượng caoChất lượng thấpChiến lược
Doanh nghiệp
15
Trò chơi lặp lại vài lần
Trò chơi lặp lại vài lần không biết chắc giai ñoạn cuối :
Trò chơi ñịnh giá cho ñến khi sản phẩm bị lạc hậu:
Xác suất trò chơi chấm dứt là với
So sánh hai tình huống lừa dối và không lừa dối.
10, 10-40, 50Giá cao
50, -400, 0Giá thấpDoanh nghiệp A
Giá caoGiá thấpChiến lược
Doanh nghiệp B
θ .10 ≤<θ
16
Lợi ích nhận ñược nếu không lừa dối:
Lợi ích nhận ñược nếu lừa dối là 50.
Không lừa dối nếu:
hay:
.
10
...10)1(10)1(10)1(10 32
θ
θθθ =+×−+×−−×−+=Π
KLD
A
KLD
A
LD
A Π=≤=Π
θ
10
50
%.20≤θ
17
Trò chơi lặp lại biết chắc giai ñoạn cuối: Trò chơi ñịnh
giá hai lần.
Không có cơ hội trả ñũa nên xem lần chơi thứ hai là lần
cuối.
Kết quả giống trò chơi một lần không lặp lại.
10, 10-40, 50Giá cao
50, -400, 0Giá thấpDoanh nghiệp A
Giá caoGiá thấpChiến lược
Doanh nghiệp B
18
Ứng dụng
Trò chơi bỏ việc.
Trò chơi bán hàng di ñộng.
19
Trò chơi nhiều giai ñoạn (trước sau)
Trật tự ra quyết ñịnh là rất quan trọng.
A
B
B
Lên
Lên
LênXuống
Xuống
Xuống
0, 0
6, 20
10, 15
5, 5
20
B có thể dựa trên quyết ñịnh của A nhưng không ngược
lại.
Nếu chiến lược của B là (X, X) thì A sẽ chọn X.
Nếu A chọn X thì B có ñộng cơ thay ñổi chọn lựa của
mình không? Cân bằng Nash?
Chiến lược hợp lý hơn: A: L và B: L. Tại sao không chọn?
Vì ñe dọa của B. A có nên tin không?
21
ðiểm cân bằng khác: B: L nếu A: L và B: X nếu A: X.
ðe dọa ñáng tin và không ñáng tin.
22
Trò chơi nhập ngành
Trong
Cứng rắn
Mềm mỏng
Ngoài
A
B
-1, 1
5, 5
0, 10
• B dọa sẽ cứng rắn. Khi ñó, ñiểm cân bằng Nash là?
• ðe dọa này ñáng tin không?
• ðiểm cân bằng Nash khác là?
23
Trò chơi mặc cả theo trình tự
Ai ra quyết ñịnh trước là quan trọng.
Thí dụ, mua bán xe.
24
C12. SỰ LỰA CHỌN KHI KHÔNG CHẮC CHẮN VỀ
TƯƠNG LAI
Người tiêu dùng thường phải ñưa ra quyết ñịnh trong
ñiều kiện không biết chắc về tương lai, chủ yếu do
thông tin không hoàn chỉnh.
Thí dụ:
Cá cược ñua ngựa
Mua chứng khoán
Mua hàng hóa ñã xài rồi, v.v.
Xác suất và (giá trị) kỳ vọng.
25
Nghịch lý St. Petersburg:
Tung ñồng xu cho ñến khi mặt ngửa xuất hiện; giải
thưởng: 2i ñvt.
Xác suất ñể mặt ngửa xuất hiện vào lần tung thứ i là
pi = (1/2)i = 1/2i.
Giá trị giải thưởng là Xi = 2i : X1 = 2, X2 = 4, X3 = 8,
…, Xn =2n , ...
Giá trị kỳ vọng của trò chơi này là:
.
2
1
2
1 1
+∞=×=∑ ∑
+∞
=
+∞
=i i
i
i
iiXp
26
Giá trị kỳ vọng là vô cùng lớn nhưng ít người tham gia
trò chơi này. Tại sao?
Hữu dụng kỳ vọng (hữu dụng tâm lý) ñược quan tâm
hơn giá trị kỳ vọng do quy luật MU giảm dần.
Giải thích của Bernoulli:
Hàm hữu dụng kỳ vọng U = ln (Xi ).
Hữu dụng biên giảm dần:
.0
1
dX
.0
1
2
i
X
X
i <−=
>=
i
i
i
X
dMU
X
MU
27
Hữu dụng kỳ vọng:
.39,1)2ln(
2
1
)()(
11
=×=×= ∑∑
∞
=
∞
= i
i
i
i
ii XUpXE
28
RỦI RO VÀ SỢ RỦI RO*
*Sợ rủi ro: Risk Averse
W
U(W)
•
•
•
•
•U2h(W*)
U
•Uh(W*)
U(W*)
+ Một cá nhân có giá trị tài sản là W *
với hai trò chơi với xác suất thắng –
thua là 50-50 với giá trị là h và 2h.
+ Nhận xét:
- U(W*)>U h(W )>U 2h(W ).
- Tại W0, một cá nhân có hữu dụng
giống như U h(W*) nên sẵn sàng trả
số tiền là W* - W0 ñể tránh sự may rủi.
ðây là tiền bảo hiểm.
- Các nhà kinh tế sử dụng số tiền mà
người tiêu dùng ñồng ý trả cho bảo
hiểm ñể ño lường mức ñộ sợ rủi ro.
W* W*+h W*+2hW*-hW*-2h
•
•
W0
29
SỰ SẴN LÒNG TRẢ TIỀN MUA BẢO HIỂM
Giá trị tài sản hiện tại W* = 100.000 ñvt; rủi ro bị mất
chiếc xe trị giá 20.000 ñvt với xác suất là 25%; hàm hữu
dụng: U(W) = ln(W).
Không bảo hiểm:
U = 0,75ln100.000 + 0,25ln80.000 = 11,45714. (i)
Trả bảo hiểm 5.000 ñvt:
U = ln95.000 = 11,46163. (ii)
So sánh: (ii) > (i) nên bảo hiểm có lợi hơn.
Tiền bảo hiểm tối ña (x) :
ln(100.000 – x) = 11,45714. Suy ra: x = 5.426 ñvt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bg05_4239.pdf