Dòngnhánh (1)
• Ẩnsốlà các dòngđiệncủa các nhánh Ẩn số là các dòng điện của các nhánh
•Sốlượng ẩn số= sốlượng nhánh (không kểnguồn dòng)
của mạch ạ
•Lập hệphương trình bằng cách
–ÁpdụngKD cho nKDđỉnh,
–Áp dụng KA cho nKAvòng
209 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạch xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính các dòng điện trong mạch?
0I I I J 1 2 3
1 1 2 2 1Z I Z I E
2 2 3 3 3Z I Z I E
1 2 3 2I I I o30
1 2
2 3
10 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
Mạch xoay chiều 68
1 2 3
1 2 3; ;I I I
Dòng nhánh (5)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 2 3
1 2 3; ;I I I
1 1 1
10 20 0
0 20 5 10
j
j j
20 0 1 1 1 11 10 0
20 5 10 20 5 10 20 0
j
j j j j j
Mạch xoay chiều 69
250 200j
Dòng nhánh (6)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
2 o30 1 1
30 20 0j
1I
45 o15 20 5 10
250 200
j j
j
1,04 3,95j 4,09
o75,2 A
Mạch xoay chiều 70
o
1 4,09 2 sin( 75,2 ) Ai t
Dòng nhánh (7)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 2 o30 1
10 30 0
2I
0 45 o15 5 10
250 200
j
j
1,98 0,98j 2,20
o26,4 A
Mạch xoay chiều 71
o
2 2,20 2 sin( 26,4 ) Ai t
Dòng nhánh (8)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 1 2 o30
10 20 30j
3I
0 20 45j o15
250 200j 4,75 3,93j 6,16
o39,6 A
Mạch xoay chiều 72
o
3 6,16 2 sin( 39,6 ) Ai t
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 73
10. Định lý Norton
ếTh đỉnh (1)
1. Chọn một đỉnh làm gốc
ổ ẫ ổ ẫ2. Tính các t ng d n riêng và các t ng d n tương
hỗ
3. Tính các nguồn dòng đổ vào nKD đỉnh
4. Lập hệ phương trình
5. Giải hệ phương trình để tìm các thế đỉnh
0c
E
1 21 1 1 1
a b
E E
Z Z Z Z Z Z
1
1
1
aI
Z
2
2
aEI
1 2 3 3 1 2
1 1 1
a b JZ Z Z
a
b
2Z
3
3
a bI
Z
Mạch xoay chiều 74
3 3 4
4
4
bI
Z
ếTh đỉnh (2)VD
20E o45 V; 5J o60 A
;121 Z ;102 jZ 163 jZ
Tính các i?
Mạch xoay chiều 75
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 76
10. Định lý Norton
Dòng vòng (1)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
11 VIZ )( 212 VV IIZ 21 EE
2 2 1( )V VZ I I 23 VIZ )( 24 JIZ V 2E{
EEIZIZZ VV
2122121 )( 1VI
III
II
VV
V
122
11
Mạch xoay chiều 77
JZEIZZZIZ VV 42243212 )( 2VI
JII
II
V
V
24
23
Dòng vòng (2)VD
200E 0V; 10J o30 A
Z1 = Z2 = 20 + j10 Ω; Z3 = 15 Ω;
Z4 = 10 – j5 Ω; Z5 = 5 + j10 Ω;
Tí h á i?n c c
Mạch xoay chiều 78
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 79
10. Định lý Norton
ế ổBi n đ i tương đương (1)
Cá hầ tử th độ ối tiế Z ΣZ• c p n ụ ng n p td = k
11• Các phần tử thụ động song song
ktd ZZ
• Các nguồn áp nối tiếp ktd EE
• Các nguồn dòng song song ktd JJ
Mạch xoay chiều 80
ế ổBi n đ i tương đương (2)
E Z J Z • Biến đổi
JZEtd d EJ
, ,
t Z
1• Biến đổi Millman
1 2 3
1 1 1tdZ
Z Z Z
1 2 3
1 2 3
1 1 1td
E E E
Z Z ZE
Mạch xoay chiều 81
1 2 3Z Z Z
ế ổBi n đ i tương đương (3)
CA
CA Z
ZZZZZ 121 ZZZ
ZZZA B
BA
BA
ZZZZZ 2
321
32
ZZZ
ZZZB
CZ
CBZZZZZ
321
31ZZZ
A
CB Z3321 ZZZ
C
Mạch xoay chiều 82
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 83
10. Định lý Norton
Ma trận (1)
A B
1 2 3
3 4
0I I I
I I J
2
1 0
1100
0111
JI
I
1 1 2 2 1 2
2 2 3 3 4 4 2
Z I Z I E E
Z I Z I Z I E
2
21
4
3
432
21
0
00
E
EE
I
I
ZZZ
ZZ
Mạch xoay chiều 84
AI=B
Ma trận (2)
A B
1 2 3 4I I I I
1
2
1 1 1 0 0
0 0 1 1
I
JI
a
b
a
b
1 2 1 23
2 3 4 24
0 0
0
Z Z E EI
Z Z Z EI
A
B
A
B
Mạch xoay chiều 85
Ma trận (3)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
JZEIZZZIZ
EEIZIZZ
VV
VV
42243212
2122121
)(
)(
EEI
ZZZZ
ZZZ v
211221
Mạch xoay chiều 86
JZEIv 4224322
Tất cả các “nguồn
Ma trận (4)
áp” có mặt trên
đường đi của dòng
vòng:
Tất cả các tổng
trở có mặt trên
đường đi của
-nguồn áp : cùng
chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
1VI
E
-“nguồn áp” :
cùng chiều thì (–),
ngược chiều thì (+)Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
4Z J
1 2 2 1 1 2vZ Z Z I E E
ấ ổTất ả á tổ t ở h ủ
2 2 3 4 2 2 4vZ Z Z Z I E Z J
I
Mạch xoay chiều 87
T t cả các t ng trở có
mặt trên đường đi của
c c c ng r c ung c a
& ; nếu cùng chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
2VI
1V
2VI
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 88
10. Định lý Norton
ế ồX p ch ng (1)
• Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên
• Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục
đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
• Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay
chiều:
– Có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
– Rất tiện dụng khi phân tích mạch có nhiều nguồn có tần số
khác nhau
Chú ý: tuyệt đối không được cộng (trong miền phức)
Mạch xoay chiều 89
các tín hiệu sin có tần số khác nhau
ế ồX p ch ng (2)
k = 1
Giữ nguồn thứ k, triệt tiêu các nguồn còn lại
ồPhân tích mạch điện khi chỉ có ngu n thứ k→ uk , ik
k = k + 1
k < số lượng nguồn trong mạch ?
Đúng
sè_l−îng_nguån sè_l−îng_nguåni i
Sai
Mạch xoay chiều 90
1
k
k
u u
1
k
k
ế ồX p ch ng (3)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
B ớ 1 B ớ 2 B ớ 3ư c
1.1 Triệt tiêu e1 & j
ư c
2.1 Triệt tiêu e2 & j
ư c
3.1 Triệt tiêu e1 & e2
1.2 Tính uR1|e2 2.2 Tính uR1|e1 3.2 Tính uR1| j
Mạch xoay chiều 91
Bước 4: uR1 = – uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j
ế ồX p ch ng (4)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
B ớ 1
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
2
2
1 2
6 1A
1 5e
ei
R R
ư c
1.1 Triệt tiêu e1 & j
1 1 1 1 1VRu R i 2 2 .e e
1.2 Tính uR1|e2
Mạch xoay chiều 92
ế ồX p ch ng (5)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
2
1
C
L
R ZZ Z R
R Z
Bước 2
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
2
5( 10)10 1
5 10
C
jj
j
2.1 Triệt tiêu e2 & j
5 8 9,43j o58
1
1 1
7,07
R E
EI
Z
0
9 43 o
0,75
58
o58 A
,
1 1 11 1
1.0,75R RE EU R I o58 0,75 o58 V
2.2 Tính uR1|e1
Mạch xoay chiều 93
o
1 1
1,06sin(10 58 )VR eu t
ế ồX p ch ng (6)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
Bước 3
3 1 iệ iê &
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
( 50)(2,83j LE Z J j o30 ) 141,42 o120 V
. Tr t t u e1 e2
2
2
5( 2) 0,69 1,72
5 2
C
C
R Z jZ j
R Z j
3.2 Tính uR1| j
1
141,42
50
j
J
E
I
j R Z
o120 2,93
50 1 0,69 1,72j j
o32 A
1 1 1.2,93RU R I o32 2,93 o32 V
Mạch xoay chiều 94
J J
o
1 4,14sin(50 32 )VR ju t
ế ồX p ch ng (7)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
uR1 = – uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
1 2
1VR eu
o
1 1
1,06sin(10 58 )VR eu t
o
1 4,14sin(50 32 )VRu t j
o o1 1 06sin(10 58 ) 4 14sin(50 32 )Vu t t
Mạch xoay chiều 95
1 , ,R
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 96
10. Định lý Norton
Thevenin (1)
• Một mạch tuyến tính 2 cực có thể tI
được thay thế bằng một mạch
tương đương gồm có nguồn áp
ổ
Mạch
tuyến tính
2 cực
ZttdE
& t ng trở Ztd, trong đó:
– : nguồn áp hở mạch trên 2 cực
Z ổ ở ê h i khi iệ iê
tdE
– td: t ng tr tr n a cực tr t t u
các nguồn tI
ttd
td
t ZZ
EI
Zt
Mạch xoay chiều 97
Thevenin (2)
Mạch
tuyến tính
2 cực triệt Ztd
Mạch
tuyến tính
tiêu nguồn2 cực
Mạch
tuyến tính
2 cực
tdE
Mạch xoay chiều 98
Thevenin (3)VD
20E 045 V; 5J o60 A
Tính i2 bằng mạng Thevenin?
;121 Z ;102 jZ 163 jZ
76,568,71612
)16(12
31
31 j
j
j
ZZ
ZZZtd
20E J
o45 5 o60
1
1 3
1 1td a
ZE
Z Z
12
1 1
12 16j
54,38 o140,4 V
54,38tdE o140,4 o
Mạch xoay chiều 99
2
2td
I
Z Z
6,207,68 5,76 10j j 169,3 A
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 100
10. Định lý Norton
Norton
Mạch
tuyến tính
2 cực
tdtdtd JZE
Mạch xoay chiều 101
Thevenin & Norton (1)
JZE tdtdtd
td
td
td
EZ
J
Uhë m¹ch
ng¾n m¹ch
tdZ I
hë m¹chtdE U
J I
(Cá h hứ 2 để í h ổ ở đ ủ đồ h i )
ng¾n m¹chtd
Mạch xoay chiều 102
c t t n t ng tr tương ương c a sơ T even n
Thevenin & Norton (2)
• Việc áp dụng định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là phương
pháp mạng một cửa/mạng 2 cực
• Các mạch điện được xây dựng dựa trên định lý Thevenin hoặc
định lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồ
(tương đương) Norton
• Sơ đồ Norton có thể rút ra được từ sơ đồ Thevenin & ngược lại
Z ổ ở à khi iệ iê ồ h ặ• td = t ng_tr _v o_sau_ _tr t_t u_ngu n, o c
,hë m¹ch td Thevenintd
EU
Z
hoặc
ng¾n m¹ch td NortonI J
1 ,tdZ là dòng điện chạy vào cổng, đo/tính được sau khivµoI
Mạch xoay chiều 103
vµoI triệt tiêu nguồn & đặt điện áp 1V lên cổng vào
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 104
10. Định lý Norton
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Công s ất trong mạch oa chiề. u x y u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 105
. n c mạc n ng m y n
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
• Công suất là một đại lượng quan trọng
• Tất cả các thiết bị điện (dân dụng & công nghiệp) đều có thông
số về công suất
• Nội dung:
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 T ị hiệ d. r u ụng
4. Công suất biểu kiến
5. Hệ số công suất
6 Cô ấ hứ. ng su t p c
7. Bảo toàn công suất
8. Cải thiện hệ số công suất
ấ
Mạch xoay chiều 106
9. Trị hiệu dụng & công su t của tín hiệu đa hài
ấCông su t tức thời (1)
• Công suất tức thời:
p(t) = u(t).i(t)
• Đó là tốc độ hấp thụ năng lượng của một phần tử mạch
• Nếu
u(t) = U sin(ωt + φ ) m u
i(t) = Imsin(ωt + φi)
Thì•
p(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi)
Mạch xoay chiều 107
ấCông su t tức thời (2)
)]cos()[cos(1sinsin BABABA
p(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi)
2
( ) [cos( ) cos(2 )]m mU Ip t t
2 u i u i
( ) (2 )m m m mU I U I t cos cos
2 2u i u i
Mạch xoay chiều 108
hằng số sin
ấCông su t tức thời (3)
U I U I( ) cos( ) cos(2 )
2 2
m m m m
u i u ip t t
p(t)
2
m mU I
cos( )
2
m m
u i
U I
t
0
Mạch xoay chiều 109
ấCông su t tác dụng (1)
• Khó đo công suất tức thời
• Trong thực tế người ta đo công suất tác dụng (bằng
oátmét, wattmeter)
• Công suất tác dụng: trung bình của công suất tức thời
trong một chu kỳ
1 T0 ( )P p t dtT
Mạch xoay chiều 110
ấCông su t tác dụng (2)
1 ( )
T
P d0 p t tT
( ) ( ) (2 )m m m mU I U It tcos cos
2 2u i u i
p
1 1 1 1T T 0 0cos( ) cos(2 )2 2m m u i m m u iP U I dt U I t dtT T
Trong một chu kỳ giá trị trung bình của thành phần xoay chiều bằng zero,
1 cos( )m m u iP U I
Mạch xoay chiều 111
2
ấCông su t tác dụng (3)
mUU u U I2
mII i ˆ mII i
ˆ
2
m mUI u i
m mU I 1 1( ) i ( )U I j U I
2 2
2
cos s n
2 2u i m m u i m m u i
1 cos( )P U I
2 m m u i
ˆ
Mạch xoay chiều 112
Re{ }P UI
ấCông su t tác dụng (4)
1ˆRe{ } cos( )
2 m m u i
P UI U I
2 21 1 1cos(0)
2 2 2m m m m m
P U I U I I R I R u i
1 0cos(90 ) 0
2 m m
P U I 090u i
ấ ằ
Mạch xoay chiều 113
(Công su t tác dụng của cuộn cảm hoặc tụ điện b ng zero)
ấCông su t tác dụng (5)
• Ví dụ:
u(t) = 150sin(314t – 30o) V
i(t) = 10sin(314t + 45o) A
Tính công suất tác dụng P.
Mạch xoay chiều 114
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 115
. r u ụng c ng su c a n u a
ề ấTruy n công su t cực đại (1)
I 2P I R
td
t
EI Mạchtuyến tính Z
t t t t
td
t
EI
Z Z
td td tdZ R jX
td tZ Z2 cực t td t
t t tZ R jX
tI Z Z R jX R jX
Zt ( ) ( )
td t td td t t
td t td tR R j X X
Mạch xoay chiều 116
2 2( ) ( )td t td t td tZ Z R R X X
ề ấTruy n công su t cực đại (2)
I 2P I R
Mạch
tuyến tính Z
t t t t
td
t
EI
2 cực
t
2 2( ) ( )Z Z R R X X
td tZ Z
tI
td t td t td t
2
Zt 2 2( ) ( )
td t
t
td t td t
E RP
R R X X
Mạch xoay chiều 117
ề ấTruy n công su t cực đại (3)
2
dE R
2 2( ) ( )
t t
t
td t td t
P
R R X X
0tP
0
t
t
R
P
Điều kiện để Pt đạt cực đại:
tX
Mạch xoay chiều 118
ề ấTruy n công su t cực đại (4)
P ( )P R X X 0t
tX
P
2 2( ) ( ) 2 ( )P R R X X R R R
2
2 2 2 0[( ) ( ) ]
t t td t
td
t td t td t
E
X R R X X
0t
tR
2
2 2 2 02[( ) ( ) ]
t td t td t t td t
td
t td t td t
E
R R R X X
2 2( )
t tdX X
R R X X
t tdX X
R R
t td td t t td
ˆZ Z Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải
Mạch xoay chiều 119
t td bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
ề ấTruy n công su t cực đại (5)
2E R
2 2( ) ( )
td t
t
td t td t
P
R R X X
2
tdEPmax 4t tdR
t td
t td
X X
R R
Mạch xoay chiều 120
ề ấTruy n công su t cực đại (6)
ˆZ ZĐể truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải t tdbằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
Nếu Z = R ? → X = 0
2 20 ( )tP R R X X
t t t
t td td t
tR
2 2
t td td tdR R X Z
Mạch xoay chiều 121
ề ấTruy n công su t cực đại (7)VD
20E o45 V; 5J o60 A
Tính Z2 để nó nhận được công suất cực đại?
Công suất đó bằng bao nhiêu?
;121 Z 163 jZ
1 3 12( 16)Z Z jZ
1 3 12 16
7,68 5,76
td Z Z j
j
2
ˆ 7,68 5,76tdZ Z j ˆt tdZ Z
Mạch xoay chiều 122
ề ấTruy n công su t cực đại (8)VD
20E o45 V; 5J o60 A
Tính Z2 để nó nhận được công suất cực đại?
Công suất đó bằng bao nhiêu?
;121 Z 163 jZ
2
max 4
td
t
EP
R
1
20E J
ZE
o45
5
12
o60
54 38 o140 4 V
td
7,68 5,76tdZ j
1 3
1 1td a
Z Z
1 1
12 16j
, ,
2 254 38dE
Mạch xoay chiều 123
54,38VtdE max , 96,26W4 4.7,68
t
t
td
P
R
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 124
. r u ụng c ng su c a n u a
Trị hiệu dụng (1)
• Xuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng của một
nguồn áp/nguồn dòng trong việc cung cấp công suất cho
một điện trở (tải thuần trở)
• Định nghĩa: Trị hiệu dụng của một dòng điện chu kỳ là
độ lớn một dòng điện một chiều, công suất mà dòng điện
ề ấ ằ ấmột chi u này cung c p cho một điện trở b ng công su t
mà dòng điện chu kỳ cung cấp cho điện trở đó
ể ế ắ• Có th vi t t t trị hiệu dụng là rms (root-mean-square)
• Gọi tắt là dòng hiệu dụng (& áp hiệu dụng)
Mạch xoay chiều 125
• Ký hiệu: I & U [của dòng chu kỳ i(t) & áp chu kỳ u(t)]
Trị hiệu dụng (2)
1 T TR 2 20 0P i Rdt i dtT T
21 TI i dt
2P I R
0T
2
0
1 TU u dt
T
Tương tự: I là trị hiệu dụng của i(t)
21 TX dtổ
root-mean-square
Mạch xoay chiều 126
0
x
T
T ng quát:
Trị hiệu dụng (3)
1 1T T
21 TI i dt
( ) sinmi t I t
2 2
0 0
[ sin ]mI i dt I t dtT T
0T
1 1 22
0
cos
2
T
m
tI dt
T
2
02 2
Tm mI Idt
T
mUU mII
Mạch xoay chiều 127
22
Trị hiệu dụng (4)
• Tính trị hiệu dụng của u(t) = 311sin314t V
VD 1
Mạch xoay chiều 128
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 129
. r u ụng c ng su c a n u a
ấ ể ếCông su t bi u ki n (1)
1 cos( )m m u iP U I 2
mUU cos( )P UI
2
mII
u i
(P: công suất tác dụng)
2 Đặt S = UI
(S: công suất biểu kiến)
cos( )P S
Mạch xoay chiều 130
u i
ấ ể ếCông su t bi u ki n (2)
• Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị hiệu dụng của
dòng điện
• S = UI
• Đơn vị: VA (vôn-ampe, volt-ampere)
• Chú ý: đơn vị của công suất tác dụng P là W (oát watt) ,
Mạch xoay chiều 131
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 132
. r u ụng c ng su c a n u a
ố ấHệ s công su t (1)
P = Scos(φu – φi)
• Hệ số công suất: pf = cos(φu – φi)
• pf : power factor
• Dấu của (φu – φi) không ảnh hưởng đến pf
• 0 ≤ pf ≤ 1
• φu – φi : góc hệ số công suất
• Tải thuần trở: φu – φi= 0 → pf = 1→ P = S = UI
• Tải thuần điện kháng: φu – φi= ± 90o→ pf = 0 → P = 0
• pf của tải điện kháng cảm gọi là pf chậm pha
Mạch xoay chiều 133
• pf của tải điện kháng dung gọi là pf sớm pha
ố ấHệ s công su t (2)
u(t) = 100sin(314t + 30o) V
VD
i(t) = 5sin(314t – 15o) A
Tính S pf,
Mạch xoay chiều 134
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 135
. r u ụng c ng su c a n u a
ấCông su t phức (1)
• Công suất phức chứa mọi thông tin liên quan đến công
suất của một tải
• Đơn vị: VA (vôn-ampe, giống đơn vị của công suất biểu
kiến)
ZI
U
ˆS UI
Mạch xoay chiều 136
ấCông su t phức (2)ˆS UI
U U S U I UI u
I I i
u i u i
cos( ) sin( )u i u iUI jUI
S UI
cos( ) sin( )S u i u iS jS
P jQ
P : công suất tác dụng (W)
ấ
Mạch xoay chiều 137
Q : công su t phản kháng (VAR, volt-ampere reactive)
ấCông su t phức (3)
• Công suất tác dụng P = UIcos(φ – φi) u
• Công suất phản kháng: Q = UIsin(φu – φi)
• sin(φ – φ ) gọi là hệ số phản kháng thường ký hiệu là rfu i ,
(reactive factor)
• P là công suất có ích
• Q là phép đo sự trao đổi năng lượng giữa nguồn & phần
điện kháng của tải
Mạch xoay chiều 138
ấCông su t phức (4)
ˆS UI
2ˆS ZII ZI 2 2 2( )S R jX I I R jI XU ZI Z R jX P jQ
2ˆRe( ) Re( )SP UI I R
2ˆIm( ) Im( )SQ UI I X
Mạch xoay chiều 139
ấCông su t phức (5)
I2
φ
Z
X
φ
I2Z
I2X
φ
Q
Sx
R I2R P
T iá tổ t ở T iá ô ấtam g c ng r am g c c ng su
Mạch xoay chiều 140
ấCông su t phức (6)
ˆP jQ UI UI S u i
2 2SS UI P Q
Re( ) cos( )S u iP S
Im( ) sin( )S u iQ S
cos( )u i
Ppf
S
Mạch xoay chiều 141
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bảo toàn công s ất. u
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 142
. r u ụng c ng su c a n u a
ấBảo toàn công su t (1)
1 2I I I
1 2
ˆ ˆ ˆ( )S UI U I I
1 2U U U
1 2
ˆ ˆ( )S UI U U I
1 2
ˆ ˆUI UI 1 2ˆ ˆU I U I
1 2S S 1 2S S
S S S S
Mạch xoay chiều 143
1 2 ... n
ấBảo toàn công su t (2)
S S S S
• Công suất phức của nguồn = tổng công suất phức của tải
1 2 ... n
• Công suất tác dụng của nguồn = tổng công suất tác dụng
của tải
• Công suất phản kháng của nguồn = tổng công suất phản
kháng của tải
• Công suất biểu kiến của nguồn ≠ tổng công suất biểu
kiến của tải
Mạch xoay chiều 144
ấBảo toàn công su t (3)
o220 0 VE
VD
1 4 2Z j
15 10Z j 2
Mạch xoay chiều 145
ấ ềCông su t trong mạch xoay chi u
1. Công suất tức thời & công suất tác dụng
2. Truyền công suất cực đại
3 Trị hiệu dụng.
4. Công suất biểu kiến
5 Hệ số công suất.
6. Công suất phức
7 Bả t à ô ất. o o n c ng su
8. Cải thiện hệ số công suất
9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài
Mạch xoay chiều 146
. r u ụng c ng su c a n u a
ố ấCải thiện hệ s công su t (1)
• Hệ số công suất càng lớn càng tốt
• Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ
số công suất tải:
cos( )
cos( )u i u i
PP UI I
U
• Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì
dòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăng
tổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiết
bị truyền tải điện
Hệ ố ô ấ à lớ à ố ( ) à hỏ à ố
Mạch xoay chiều 147
• s c ng su t c ng n c ng t t→ φu – φi c ng n c ng t t
ố ấCải thiện hệ s công su t (2)
• Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ lạnh, …) đều
có tính cảm kháng
• Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối tiếp với một
ộ ảcu n c m
• Cải thiện hệ số công suất là quá trình tăng hệ số công suất mà
không làm thay đổi điện áp & dòng điện ban đầu của tải
• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ
điện (tụ bù)
ể ể• Có th hi u là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường dây, nói
cách khác là một phần của dòng điện đáng ra phải chạy trên đường
dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải
Mạch xoay chiều 148
ố ấCải thiện hệ s công su t (3)
• (φ – φi) càng nhỏ càng tốtu
• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với
một tụ điện (tụ bù)
CI
E
I2
I
1
2 1
Mạch xoay chiều 149
t
ố ấCải thiện hệ s công su t (4)
• Mắc thêm tụ song song→ giảm góc lệch pha giữa dòng
& áp→ tăng hệ số công suất
• Muốn tăng hệ số công suất từ cosφ1 lên cosφ2 thì C = ?
• (vẫn phải đảm bảo P được giữ nguyên)
Mạch xoay chiều 150
ố ấCải thiện hệ s công su t (5)
Q1 = Ptgφ1, Q2 = Ptgφ2 Q1 ΔQ
S1Công suất phản kháng cần bổ sung:
ΔQ = Q Q Q
2
2EQ CE
X
P
1 – 2
φ2 2φ1
2
QC
E
Q Q P P1 2 1 2 1 2
2 2 2
tg tg tg tgC P
E E E
Mạch xoay chiều 151
ấ ềCôn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_mach_xoay_chieu_2011c_mk_7059.pdf