Giá sản phẩm (dịch vụ)
Giá: Khối lượng tiền tính cho một sản phẩm hoặc là
tổng giá trị mà người tiêu dùng bỏra đểnhận được
lợi ích khi sửdụng sản phẩm.
Giá trị của sản phẩm: Là những lợi ích mà sản
phẩm/dịch vụmang lại cho người sửdụng.
128 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 7013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e 15
Kiểm soát trong giao tiếp cá nhân
dịch vụ
Khách hàng kiểm soát dịch vụ
Nhân viên kiểm soát dịch vụ
Slide 16
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc
chiến từ ba phía
Doanh nghiệp
Quy chế
& môi trường
i
i tr
Nhân viên
cung cấp
i
Khách hàng
Tự
ch
ủ/
kiể
m
so
át
Ng
hịc
h
đả
o
vớ
i
hiệ
u
qu
ả
Hài lòng/kiểm soát
Nghịch đảo với
hiệu quả
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 9
Slide 17
7 nguyên tắc giao tiếp quan trọng
Luôn tôn trọng người khác & đánh giá cao ý kiến
của họ
Luôn thành thật quan tâm & nhạy cảm với nhu cầu
của người khác
Luôn đặt mình vào vị trí của người khác
Nhớ tên và các tình huống giao tiếp
Luôn giữ nụ cười trên môi
Biết lắng nghe và khuyến khích người khác nói
Luôn sử dụng từ “cám ơn”, “xin lỗi”, “chị vui lòng”,
…
Slide 18
Kỹ năng lắng nghe thấu cảm
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 10
Slide 19
4 bước lắng nghe thấu cảm
Tập trung lắng nghe (bằng tai, mắt, tâm trí & cảm
xúc)
Diễn dịch ý người nói
Thấu hiểu ý người nói
Phản hồi & kiểm tra
Slide 20
Giao tiếp bằng lời nói
Luôn giữ tiếp xúc bằng mắt
Thường xuyên sử dụng tên người đối thoại khi nói
chuyện
Không cắt lời trước khi người khác nói hết ý
Khen người khác một cách chân thành
Tránh phê bình, chỉ trích hay tranh cãi không cần
thiết
Biết nhận lỗi khi mình sai
Luôn ôn tồn, nhẹ nhàng trong lời nói
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 11
Slide 21
Giao tiếp bằng cử chỉ
“Trăm nghe không bằng một thấy!”
Người đối diện có khuynh hướng tin vào những gì
bạn thể hiện hơn là những gì bạn nói.
Giao tiếp bằng cử chỉ có tác dụng truyền cảm xúc
lớn hơn giao tiếp bằng ngôn ngữ rất nhiều ÆNếu
bạn có kỹ năng sử dụng tốt, bạn sẽ thành công
trong giao tiếp.
Slide 22
Giao tiếp bằng cử chỉ
Luôn tỏ ra thân thiện
Nhìn khách hàng một cách quan tâm
Nghiên người về phía khách hàng
Sử dụng những cử chỉ cởi mở
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 12
Slide 23
Thảo luận mở rộng – Kỹ thuật nói
“Không” với khách hàng
Slide 24
Kỹ thuật sandwich
Đánh giá cao đề nghị của khách hàng
Nêu lý do mà mình không thể thực hiện được đề
nghị đó
Nêu giải pháp thay thế mà bạn có thể làm cho
khách hàng
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 13
Chất lượng dịch vụ
Slide 26
Khái niệm
Chất lượng dịch vụ là mức độ thỏa mãn của khách
hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ.
Là chuỗi lợi ích mà doanh nghiệp cung ứng cho
khách hàng nhằm thỏa mãn tốt nhất giá trị mong đợi
của khách hàng với một mức phí tổn hợp lý, tối
thiểu.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 14
Slide 27
Các đặc tính của dịch vụ chi phối
chất lượng dịch vụ
Dịch vụ có đặc tính vô hình nên rất khó quán xuyến
đến chất lượng đồng bộ. Vì dịch vụ không thể kiểm
tra chất lượng trước khi bán được.
Các dịch vụ có hàm lượng lao động cao thường
không đồng nhất. Việc thực hiện dịch vụ có thể thay
đổi đối với từng người cung cấp, từng khách hàng
và từng thời điểm cụ thể.
Slide 28
Các đặc tính của dịch vụ chi phối
chất lượng dịch vụ
Sản xuất & tiêu dùng dịch vụ là đồng thời, không
chia tách, kết quả là chất lượng dịch vụ không được
thiết kế và tạo ra tại nhà máy sau đó phân phối trọn
vẹn cho khách hàng. Chất lượng dịch vụ xuất hiện
khi phân phối dịch vụ.
Doanh nghiệp chỉ kiểm soát với mức độ nhất định
lên chất lượng dịch vụ đối với những dịch vụ có mật
độ khách hàng tham gia lớn (như cắt tóc, khám
bệnh, đào tạo,…)
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 15
Slide 29
Nhận thức chung về chất lượng
dịch vụ
Chất lượng dịch vụ không chỉ đánh giá ở đầu ra với
giá trị mong đợi của khách hàng mà còn bao gồm
hoạt động của toàn bộ hệ thống cung cấp. Do đó
chất lượng dịch vụ gồm 2 thành phần: chất lượng
kỹ thuật (giá trị mà khách hàng thực sự nhận được
từ nhà cung cấp) và chất lượng chức năng (cách
thức & phương cách phân phối dịch vụ).
Chất lượng dịch vụ là sự so sánh giữa giá trị mong
đợi & giá trị thực tế nhận được của khách hàng.
Slide 30
Chất lượng dịch vụ
Dịch vụ nhận
được
So sánh Sự mong đợi Chất lượng
Giá trị nhận
được
>
≥
<
Giá trị mong
đợi
Rất cao
Giá trị nhận
được
Giá trị mong
đợi
Cao
Giá trị nhận
được
Giá trị mong
đợi
Thấp
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 16
Slide 31
Mô hình 5 khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Thông tin
truyền miệng
Thông tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứ
Kinh nghiệm
quá khứ
Dịch vụ kỳ vọng
/mong đợi
Dịch vụ kỳ vọng
/mong đợi
Dịch vụ nhận thức,
cảm nhận được
Dịch vụ nhận thức,
cảm nhận được
Phân phối
dịch vụ
Phân phối
dịch vụ
Tiêu chuẩn, mong
muốn theo KH
Tiêu chuẩn, mong
muốn theo KH
Nhận thức của cty
về mong đợi của KH
Nhận thức của cty
về mong đợi của KH
Truyền thông bên ngoài
đến khách hàng
Truyền thông bên ngoài
đến khách hàng
Khách hàng
Công ty
Gap 1
Gap 2
Gap 3
Gap 4
Gap 5
Slide 32
Service-Quality Model
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 17
Slide 33
Các khoảng cách về chất lượng
dịch vụ
Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu
chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách
hàng
Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách
hàng đến khách hàng
Slide 34
Những yếu tố cơ bản quyết định
chất lượng dịch vụ
Thông tin
truyền miệng
Thông tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứ
Kinh nghiệm
quá khứ
1. Tiếp cận
2. Giao tiếp
3. Tính tin cậy được
4. Tính sẵn sàng
5. Năng lực, kỹ năng
6. Cư xử lịch sự
7. Uy tín
8. Sự an toàn
9. Tính hữu hình hóa
10. Sự hiểu biết KH
. i
. i ti
. í ti
. í
. l ,
. lị
. tí
. t
. í ì
. i i t
Các yếu tố quyết định
chất lượng dịch vụ
t t ị
t l ị
Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
nhận được
Dịch vụ
nhận được
Chất lượng DV
nhận được
Chất lượng DV
nhận được
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 18
Slide 35
Quy trình nâng cao chất lượng
dịch vụ
1. EXPECTATIONS 2. STANDARDS
3. PERFORMANCE
4. COMMUNICATION
Slide 36
Bài tập nhóm
Tìm hiểu các nguyên nhân dẫn đến 4 khoảng cách
trong chất lượng dịch vụ? Đề xuất các giải pháp để
san bằng các khoảng cách đó?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 1
Chương 4
Khách hàng với năng suất & chất
lượng dịch vụ. Mô hình phát triển
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Hiểu được sự tác động của
khách hàng đối với chất
lượng dịch vụ.
Biết cách nâng cao chất
lượng dịch vụ.
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Khách hàng với năng suất – chất lượng dịch vụ
Định hướng mô hình phát triển dịch vụ
Khách hàng với năng
suất – chất lượng dịch
vụ
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 3
Slide 5
Khách hàng với năng suất dịch vụ
Tăng năng suất lao động dịch vụ thực chất là thay
đổi hành vi của khách hàng và sự mong đợi của họ.
Nói tới tăng năng suất dịch vụ chúng ta thường chú
ý tới 3 giải pháp cơ bản là:
• Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
• Đầu tư nhiều hơn vào công nghệ & thiết bị
• Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho
nhân viên
Slide 6
Khách hàng với năng suất dịch vụ
Tuy nhiên, để tăng năng suất dịch vụ ta cần thêm
một giải pháp nữa là:
• Thay đổi phương thức tác động qua lại của
khách hàng với người cung cấp dịch vụ.
Hành vi của khách hàng là một yếu tố đặc biệt chi
phối năng suất dịch vụ.
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 4
Slide 7
Những vấn đề nhạy cảm đối với
khách hàng
Tăng lòng tin của khách hàng;
Hiểu rõ các tập quán của khách hàng;
Thử nghiệm trước thiết bị & qui chế mới;
Hiểu được yếu tố chi phối hành vi của khách hàng;
Hướng dẫn khách hàng hiểu biết phương thức áp
dụng các đổi mới;
Khuếch trương các lợi ích & khuyến khích sử dụng;
Giám sát & đánh giá hoạt động.
Slide 8
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Để tận dụng những cơ hội tăng năng suất dịch vụ,
các nhà quản trị cần phải làm rõ những vấn đề sau:
• Yếu tố nào giúp khách hàng tăng tốc độ phân
phối dịch vụ?
• Những gặp gỡ không cần thiết giữa nhân viên &
khách hàng có thể thay thế bằng thư, điện thoại
hoặc e-mail không?
• Những nguyên nhân dẫn đến sự chệnh lệch nhu
cầu ở thời gian cao điểm & thấp điểm?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 5
Slide 9
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Và,
• Các nhân viên có làm những việc lặp đi lặp lại
mà khách hàng hay máy móc có thể thay thế
không?
• Khách hàng có tự làm các công việc mà nhân
viên có trách nhiệm làm không?
• Khách hàng có hỏi các nhân viên về những
thông tin đã được cung cấp ở một nơi nào đó
không?
Slide 10
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Và,
• Khách hàng có phải điền vào những mẫu theo
quy định nhưng không cần thiết không?
• Yếu tố nào làm tăng khả năng của bạn?
• …
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 6
Slide 11
Hướng tới dịch vụ chất lượng cao
Ngày nay một dịch vụ tốt hơn có nghĩa là tốc độ &
hiệu quả hơn.
Những mục tiêu vươn tới:
• Dịch vụ được mua ở bất kỳ nơi nào trên toàn
quốc đều giống nhau.
• Loại trừ lỗi lầm không đáng có.
• Kiểm tra, kiểm soát chất lượng một cách hợp lý.
• Luôn đưa ra hệ thống tiêu chuẩn mới.
Slide 12
Bài tập liên hệ
Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
xe buýt tại TP.HCM?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 7
Định hướng mô hình
phát triển dịch vụ
Slide 14
Những vấn đề tăng lợi nhuận
Những khó khăn trong vấn đề tăng lợi nhuận đối với
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
• Giới hạn về thời gian
• Giới hạn về vị trí
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 8
Slide 15
Những chiến lược có thể sử dụng
để tăng lợi nhuận
Đa ngành
Đa khu vực
Đa dịch vụ
Slide 16
Bài tập về nhà
Tìm hiểu quy trình hoạt động & cách thức nhượng
quyền của hệ thống cửa hàng KFC tại Việt Nam?
Nêu những lợi ích & bất lợi của những mua nhượng
quyền?
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 1
Chương 5
Chiến lược phát triển
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Nắm được những yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình kinh
doanh dịch vụ
Biết cách xây dựng các chiến
lược phát triển dịch vụ
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thu lợi
nhuận
Chiến lược phát triển dịch vụ
Những yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng
thu lợi nhuận
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 3
Slide 5
Chu kỳ sống của dịch vụ
Chu kỳ sống của một loại sản phẩm dịch vụ trải qua
5 giai đoạn:
• Khởi xướng
• Triển khai
• Tăng trưởng
• Bảo hoà
• Suy thoái
Slide 6
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 4
Slide 7
Chu kỳ sống của dịch vụ
Mỗi giai đoạn của chu kỳ dịch vụ, nhu cầu về dịch
vụ có những đặc điểm khác nhau. Do đó, các nhà
cung cấp dịch vụ cần dựa trên cơ sở nhận thức chu
kỳ sống để xây dựng một kế hoạch chi tiết dịch vụ
cung cấp cho các giai đoạn.
Để thỏa mãn nhu cầu cần có sự năng động điều
chỉnh & cân đối việc thay đổi cấu trúc dựa trên cấu
trúc của dịch vụ cơ bản mà công ty cung cấp.
Slide 8
Chu kỳ sống của dịch vụ
Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ, sự cạnh
tranh & nhu cầu của người tiêu dùng, thời gian tồn
tại của một đời sống của sản phẩm dịch vụ ngày
càng ngắn đi. Điều đó càng làm tăng mức độ ảnh
hưởng của chu kỳ sống tới khả năng thu lợi nhuận
của các doanh nghiệp dịch vụ.
Do đó, vấn đề đặt ra cho DN phải làm thế nào phát
triển được liên tục sản phẩm mới & tạo ra những
Marketing hỗn hợp nhằm kéo dài giai đoạn tăng
trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 5
Slide 9
Thị phần
Một thị phần rộng lớn là nhân tố quan trọng & hữu
ích cho doanh nghiệp vì hiệu quả kinh tế theo quy
mô của dịch vụ.
Tuy nhiên, trên thực tế các công ty dịch vụ rất khó
đạt ưu thế về thị phần. Bởi do đặc điểm sản xuất &
tiêu dùng đồng thời của dịch vụ nên hầu hết các thị
trường dịch vụ đều gắn liền với khu vực địa lý.
Slide 10
Thị phần
Muốn mở rộng địa bàn kinh doanh buộc phải mở
rộng quy mô bằng việc mở các chi nhánh, các đại
lý. Song việc tăng quy mô chưa hẳn đã làm tăng thị
phần theo tỷ lệ tương ứng.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 6
Slide 11
Mối quan hệ giữa quy mô đầu tư &
lợi nhuận
100 Vốn đầu tư
(triệu USD)
%
lợ
i n
hu
ận
Slide 12
Kinh nghiệm
Kinh nghiệm sẽ góp phần tạo ra tính hiệu quả trong
quản lý & phát triển đa khu vực.
Tuy nhiên, kinh nghiệm cũng tạo ra sự thiếu linh
động trong hệ thống, dẫn đến sự phức tạp trong
quản lý.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 7
Chiến lược phát triển
dịch vụ
Slide 14
Tình huống mở đầu – 2 con heo
Neáu baïn laø con heo nhoû, baïn seõ laøm gì?
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 8
Slide 15
Thực tiễn cạnh tranh
“Moãi buoåi saùng khi con Sôn döông thöùc daäy, noù bieát
raèng noù phaûi chaïy nhanh hôn con Sö töû chaïy nhanh nhaát
neáu khoâng noù seõ bò gieát.
Moãi buoåi saùng khi con Sö töû thöùc daäy, noù bieát raèng noù
phaûi chaïy nhanh hôn con Sôn döông chaïy chaäm nhaát neáu
khoâng noù seõ bò cheát ñoùi.
Duø baïn laø con Sôn döông hay Sö töû, khi maët trôøi moïc,
baïn phaûi chaïy!”
Old Ugandan Proverb
Slide 16
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm trong 10’
Viết xuống định nghĩa của nhóm về Chiến lược
Trình bày ý kiến của nhóm
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 9
Slide 17
Chiến lược là …
… cách mà một đối thủ chọn để
cạnh tranh nhằm tạo ra
lợi thế cạnh tranh bền vững.
Slide 18
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm trong 10’
Tầm quan trọng của Chiến lược trong kinh doanh.
Liệu các công ty cần phải có chiến lược?
Trình bày ý kiến của nhóm
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 10
Slide 19
Tầm quan trọng của Chiến lược
Identify
goals &
directions
Response
promptly
to changes Achieve
better
results
Plan
activities
effectively
Slide 20
Chiến lược là yếu tố tiên quyết
để doanh nghiệp tồn tại & phát
triển trong dài hạn
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 11
Slide 21
Tư duy chiến lược
Players
are NOT
equal
Different
Competitive
Positions
Competitive
Advantages
Strategy
Slide 22
4 chiến lược tổng quát
Cost Leadership
Differentiation
Overall Focusing
$$
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 12
Slide 23
3 định hướng chiến lược
Operational
Excellence
Customer
Intimacy
Technology
Innovation
Slide 24
Tứ giác chiến lược
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 13
Slide 25
Các chiến lược Marketing
Ma trận Ansoff
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 1
Chương 6
Marketing hỗn hợp
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương
này, sinh viên phải:
• Hiểu được tầm quan trọng
của Marketing hỗn hợp
trong dịch vụ.
• Biết cách xây dựng chiến
lược Marketing hỗn hợp
cho doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
7Ps
Dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạch định chiến lược
Marketing
Sản phẩm dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 3
Slide 5
Khái niệm
Sản phẩm nói chung là một khái niệm bao quát gồm
những sự vật hoặc tập hợp hoạt động nào đó sẽ
đem lại những giá trị cho khách hàng.
Sản phẩm hữu hình thỏa mãn nhu cầu thông qua
các đặc tính.
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thông qua các lợi ích.
Slide 6
Các nhân tố cấu thành sản phẩm
dịch vụ
Lợi ích cốt lõi
SP cốt lõi
SP mong đợi
SP gia tăng
SP tiềm năng
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 4
Slide 7
Thực thể dịch vụ
Dịch vụ cốt lõi có thể chiếm 70%
chi phí của dịch vụ song tác dụng
để khách hàng nhận biết thường
chiếm khoảng 30%.
Dịch vụ bao quanh là những dịch
vụ phụ, giúp khách hàng có sự cảm
nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi. Dịch
vụ bao quanh chiếm khoảng 30%
chi phí, song gây tới 70% ảnh
hưởng tác động tới khách hàng.
Dịch vụ
cốt lõi
Dịch vụ
bao quanh
Slide 8
Ví dụ về các khái niệm dịch vụ
Dịch vụ cốt lõi Dịch vụ mong đợi Dịch vụ gia tăng
Cung ứng thức ăn -Phương tiện sạch sẽ
-Thức ăn lựa chọn
-Phục vụ nhanh
-Có thể mang về
-Trang hoàng đẹp
-Thực đơn đẹp, hấp dẫn
-Giao hàng miễn phí
-Rượu ngon
-Nhạc sống
Cắt/uốn tóc -Kinh doanh lâu năm
-Thợ giỏi
-Sắp xếp luồng sản phẩm
hợp lý
-Bàn ghế sang trọng
-Thợ nổi tiếng
-Cách thức phục vụ
chuyên nghiệp
-Có trị liệu sắc đẹp
Tư vấn doanh nghiệp -Tư vấn chuyên nghiệp
-Dịch vụ đáng tin cậy
-Dịch vụ đa dạng
-Chất lượng chuyên
nghiệp
-Nhân sự chuyên nghiệp
-Các lĩnh vực chuyên sâu
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 5
Slide 9
Quy trình phát triển dịch vụ mới
Slide 10
Chiến lược phát triển dịch vụ mới
Tạo ý tưởng
• Nguồn nội bộ
• Khách hàng
• Đối thủ cạnh tranh
• Nhà phân phối
• Nhà cung cấp
• …
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 6
Slide 11
Thu thập ý tưởng
Thu thập ý tưởng bao gồm việc khai triển các ý
tưởng tạm cho sản phẩm dịch vụ. Ý tưởng về sản
phẩm mới có thể từ:
• Đề nghị của khách hàng
• Đề nghị của nhân viên & đồng sự
• Sự đột phá qua R&D
• Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Slide 12
Sàn lọc & đánh giá
Sàn lọc & đánh giá liên quan đến việc đánh giá ý
tưởng về Sản phẩm mới, để loại bỏ những ý tưởng
không cần thiết.
Tiến trình cần nghiêm chỉnh, gồm các tiêu chí lấy từ
các nguồn lực bên trong & bên ngoài. Những ý
tưởng có giá trị nhất được xem xét ở bước tiếp của
giai đoạn triển khai.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 7
Slide 13
Phát triển sản phẩm
Triển khai chuyển ý tưởng trên lý thuyết thành bản
nguyên mẫu (prototype). Việc này tạo ra một sản
phẩm dịch vụ có thể cung ứng trên thực tế.
Trong giai đoạn triển khai này, bản nguyên mẫu tùy
thuộc vào thử nghiệm nghiêm ngặt từ kỹ thuật/thử
nghiệm & qua NTD. Người ta sẽ thực hiện những
điều chỉnh thích hợp về chất lượng & cấu trúc. Lúc
này prototype trở thành sản phẩm dịch vụ thực sự,
sẵn sàng cho Marketing testing hoặc ngay cả cho
Commercialistation (tiêu thụ).
Slide 14
Thương mại hóa
Thương mại hóa là định vị trí và tung sản phẩm dịch
vụ mới trên quy mô toàn diện, liên hệ đến việc cung
ứng & Marketing.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 8
Slide 15
Ma trận chiến lược dịch vụ mới
Thâm nhập
Thị trường
ị tr
Phát triển
Thị trường
t tri
ị tr
Phát triển
Dịch vụ
t tri
ị
Đa dạng hóa
Cũ Dịch vụ Mới
Cũ
Thị trường
Mới
Ma trận Ansoff
Slide 16
Chu kỳ sống của sản phẩm dịch
vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 9
Slide 17
Thực hiện sự khác biết dịch vụ
Thực hiện sự khác biệt dịch vụ là một trong những
nội dung quan trọng của chính sách sản phẩm dịch
vụ. Nhờ đó người tiêu dùng phân biệt được dịch vụ
của doanh nghiệp với dịch vụ cạnh tranh.
Yếu tố cơ bản quyết định sự khác biệt đó việc xác
định rõ hiệu quả giữa các dịch vụ & mang lại giá trị
cao hơn cho khách hàng.
Khi doanh nghiệp thực hiện thành công sự khác biệt
dịch vụ là DN đã định vị dịch vụ của mình trên thị
trường.
Xác định giá dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 10
Slide 19
Giá sản phẩm (dịch vụ)
Giá: Khối lượng tiền tính cho một sản phẩm hoặc là
tổng giá trị mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được
lợi ích khi sử dụng sản phẩm.
Giá trị của sản phẩm: Là những lợi ích mà sản
phẩm/dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
Slide 20
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 11
Slide 21
Slide 22
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 12
Slide 23
Một số nguyên tắc xác định giá
trong dịch vụ
Phải căn cứ vào giá trị đích thực dịch vụ đó mang
lại cho khách hàng. Tránh tình trạng chỉ căn cứ
thuần túy vào chi phí & cộng thêm một mức lợi
nhuận thích hợp.
Quá trình định giá trong dịch vụ được xem xét từ 3
gốc độ:
• Chi phí dịch vụ
• Tình trạng cạnh tranh
• Giá trị dịch vụ tiêu dùng mà NTD nhận được
Slide 24
Nhân tố ảnh hưởng đến việc xác
định giá
Việc định giá thường được xác định căn cứ vào
nhiều thông tin từ nhiều biến số khác nhau, bao
gồm:
• Vị trí của dịch vụ trên thị trường
• Mục tiêu của việc định giá
• Tính linh hoạt của giá
• Chi phí
• Chu kỳ sống của dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 13
Slide 25
Nhân tố ảnh hưởng đến việc xác
định giá
Và,
• Lượng cầu & độ co giãn của cầu
• Hiện trạng của nền kinh tế
• Cạnh tranh
• Giá của những sản phẩm trong cùng một dãy
• Khả năng cung ứng dịch vụ
• …
Slide 26
Các phương pháp định giá
Việc xác định giá thường được tiếp cận thông qua
nhiều phương pháp khác nhau. Các phương pháp
này có thể phân ra làm 3 nhóm căn bản:
• Định giá dựa vào chi phí
• Định giá dựa vào lượng cầu
• Định giá dựa vào cạnh tranh
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 14
Slide 27
Định giá dựa vào chi phí
Định giá cộng chi phí
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận
Phân tích cận biên
Slide 28
Định giá cộng chi phí
Định giá cộng chi phí (Cost plus pricing) – Cộng
thêm (mark – up) là việc xác định giá bán bằng cách
cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí
của sản phẩm, thường được xác định bằng %.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 15
Slide 29
Định giá cộng chi phí
Khi định giá dựa vào chi phí cần phải phân biệt các
loại chi phí khác nhau & chúng sẽ thay đổi khác
nhau khi kết quả đầu ra thay đổi:
• Tổng chi phí cố định (TFC)
• Tổng chi phí biến đổi (TVC)
• Tổng chi phí (TC)
• Chi phí trung bình (AC)
• Chi phí cố định trung bình (AFC)
• Chi phí biến đổi trung bình (AVC)
Slide 30
Định giá cộng chi phí
Định giá căn cứ vào chi phí trung bình (Average –
cost pricing) là việc cộng thêm phần trăm (%) hợp lý
vào chi phí trung bình của sản phẩm.
Định giá trên cở sở mức hoàn vốn (Target return
pricing) là định giá bằng cách bồi hoàn % vốn đầu
tư (Return on investment – ROI) hoặc tổng vốn đầu
tư bỏ ra.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 16
Slide 31
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận là cách định giá
dựa trên việc phân tích điểm hòa vốn nhằm xác
định điểm hòa vốn (Break – even point – BEI) là
mức giá bán mà công ty có được tổng chi phí bằng
tổng doanh thu.
Slide 32
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 17
Slide 33
Phân tích cận biên
Đây là cách tiếp cận được đánh giá tốt do dựa vào
2 yếu tố chi phí & lượng cầu trong cùng một lúc.
Phân tích cận biên là đánh giá sự thay đổi của tổng
doanh thu & tổng chi phí từ việc bán một đơn vị sản
phẩm tăng thêm, nhằm tìm kiếm mức giá & sản
lượng tiêu thụ có mức lợi nhuận cao nhất.
Slide 34
Phân tích cận biên
Nhà quản trị cần phân tích tác động của các mức
giá khác nhau đến lượng cầu, đến tổng doanh thu &
lợi nhuận.
Phân tích doanh thu cận biên (MR – Marginal
revenue) & chi phí biên (MC – Marginal cost)
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận thể hiện ở lợi
nhuận cao nhất có được ở mức giá mà MC = MR, là
mức mà cty đạt được lợi nhuận biên (lợi nhuận cao
nhất ở đơn vị sản phẩm cuối cùng bán được).
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 18
Slide 35
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Định giá dựa vào lượng cầu quan tâm đến các nhân
tố ảnh hưởng đến độ nhạy giá cả (Price sensitivity)
& cho phép nhà quản trị ước đoán tốt hơn đường
cong cầu.
Độ nhạy giá cả dựa trên cơ sở đo lường độ co dãn
giá cả của cầu
Slide 36
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến độ nhạy
của giá cả:
• Cảm nhận về hiệu ứng thay thế (Perceived
substitutes effect)
• Hiệu ứng giá trị - giá cả (Price – value effect)
• Chi phí chuyển đổi (Swiching cost effect)
• Hiệu ứng chi tiêu (Expediture effect)
• Hiệu ứng lợi ích cuối cùng (End – benefit effect)
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 19
Slide 37
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Các phương án định giá dựa vào khách hàng:
• Định giá dựa vào giá trị đang sử dụng
• Đấu giá trên mạng
• Giá tham khảo khách hàng
• Định giá dẫn dắt
• Định giá tâm lý
• Định giá bằng số lẻ
Slide 38
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Các phương án định giá dựa vào khách hàng (tt):
• Định giá tạo uy tín
• Giá theo dãy sản phẩm/gói sản phẩm (dịch vụ)
• Định giá theo hướng về phía sau
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 20
Slide 39
Định giá dựa vào cạnh tranh
Giá cả được xác định tùy theo tình hình cạnh tranh
trên thị trường, có 2 cách tiếp cận chính:
• Định giá theo cạnh tranh hiện hành
• Định giá đấu thầu kín
Slide 40
Định giá theo dãy sản phẩm đầy
đủ
Định giá theo dãy sản phẩm đầy đủ là ấn định giá
cho toàn bộ dãy sản phẩm.
Thông thường cách tiếp cận được thể hiện:
• Định giá hướng vào thị trường
• Định giá hướng vào công ty
• Tính toán chi phí cho dãy sản phẩm
• Định giá sản phẩm thay thế & bổ sung
• Định giá gói sản phẩm
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 21
Slide 41Pag 1
Quy trình định giá
Objectives pricing
Competitors indentify and
anal
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8248_marketing_dich_vu.pdf