VÍ DỤ VỀ DỊCH VỤ
• Chăm sóc sức khỏe
• Bệnh viện, phòng
mạch, nha khoa, vật
lý trị liệu
• Dịch vụ chuyên môn
• Kế toán, pháp lý,
kiến trúc, quản lý
• Dịch vụ tài chính
• Ngân hàng, đầu tư,
bảo hiểm
• Lưu trú, sinh hoạt
• Nhà hàng, khách
sạn
• Du lịch
• Đi lại, hương dẫn du
lịch, khu vui chơi
• Khác
• Cắt tóc, chăm sóc
sắc đẹp, cảnh quan,
sân bóng đá
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
• DV là bất kỳ một hoạt động hay lợi ích nào
mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và
về cơ bản là không hữu hình và không dẫn
đến một sự sở hữu nào (Kotler, 2005)
• DV là một quá trình hoạt động bao gồm các
nhân tố không hiện hữu, giải quyết các mối
quan hệ giữa người cung cấp với khách
hàng hoặc tài sản của khách hàng mà không
có sự thay đổi quyền sở hữu.
MARKETING DỊCH VỤ?
• Marketing dịch vụ là sự thích nghi lý
thuyết Marketing vào dịch vụ, bao gồm
quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh giá
và thỏa mãn nhu cầu của thị trường
mục tiêu bằng hệ thống các chính
sách, các biện pháp tác động vào toàn
bộ quá trình tổ chức sản xuất cung ứng
và tiêu dùng dịch vụ thông qua phân
phối các nguồn lực của tổ chức.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 33 trang
33 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing dịch vụ - Chương 1: Tổng quan về marketing dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Vai trò và tầm quan trọng của dịch vụ
 Môi trường thúc đẩy dịch vụ
 Dịch vụ và đặc điểm của dịch vụ
 Những thách thức đối với marketing dịch vụ
 Marketing-mix của dịch vụ
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ 
MARKETING DỊCH VỤ
VAI TRÒ CỦA DỊCH VỤ 
- PHÁT TRIỂN KINH TẾ
ĐÓNG GÓP CỦA CÁC NGÀNH 
TRONG GDP TRÊN THẾ GIỚI
Services dominate the United States 
Economy:
GDP by Industry, 2001
Source: Bureau of Economic Analysis, November 2002
Finance, Insurance, 
Real Estate
20%
Wholesale and 
Retail Trade
16%
Transport, Utilities,
Communications
8% 
Health
6%
Business
Services
5%
Other Services 11%
Government
(mostly services)
13%
Manufacturing 14%
Agriculture, Forestry,
Mining, Construction 8%
SERVICES
ĐÓNG GÓP CỦA CÁC NGÀNH 
TRONG GDP CỦA MỸ NĂM 2001
ĐÓNG GÓP CỦA DỊCH VỤ Ở MỘT 
SỐ QUỐC GIA
Tỉ lệ % của dịch vụ trong GDP
Poland (66%), Brazil (66%), South Africa (65%)
Japan (72%), Taiwan (71%), Australia (71%), Italy (71%)
Vietnam (38%)
Indonesia (41%), China (40%)
India (48%), Malaysia (46%), Chilie (45%) 
Argentina (57%), S. Korea (56%), Russia (55%)
USA (79%), Fiji (78%), Bardados (78%), France (77%), UK (76%)
Jersey (97%), Cayman Islands (95%), Hong Kong (92%) 
Bahamas (90%), Bermuda ( 89%), Luxembourg (86%)
Canada (70%), Germany (69%), Israel (67%)
Turkey (63%), Mexico (62%)
30 40 50 60 70 80 902010
Nguồn: The World factbook 2008, Central 
intelligence agency
Saudi Arabia (33%)
Cơ cấu lao động và tăng trưởng 
kinh tế
Công nghiệp
Dịch vụ
Nông nghiệp
Thời gian, Thu nhập/đầu người
Nguồn: IMF, 1997
MÔI TRƯỜNG THÚC ĐẨY DỊCH VỤ 
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Chính sách 
nhà nước
Xu thế kinh 
doanh
XH
thay đổi 
Công nghệ 
thông tin 
phát triển
Toàn cầu hóa
Công nghệ mới thúc đẩy sự phát triển các dịch vụ
Cần tập trung hơn nữa vào marketing và quản lý dịch vụ
 Gia tăng nhu cầu đối với dịch vụ
 Cạnh tranh gay gắt hơn
Chính sách 
nhà nước
Xu thế 
kinh doanh
Xã hội
thay đổi
Công nghệ 
TT phát 
triển
Toàn cầu hóa
 Thay đổi về qui định, luật lệ - giảm độc 
quyền
 Tư nhân hóa
 Các qui định mới để bảo vệ người tiêu 
dùng, người lao động và môi trường
 Các hiệp định thương mại mới đối với 
dịch vụ
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Chính sách 
nhà nước
Xu thế kinh 
doanh
Xã hội 
thay đổi
Công nghệ 
TT phát 
triển
Toàn cầu hóa
 Mức kỳ vọng của người tiêu dùng tăng lên
 Con người ngày càng sung túc, giàu có
 Số người thiếu thời gian ngày càng tăng
 Nhu cầu đối với sự trải nghiệm tăng nhanh 
hơn so với hàng hóa
 Số người sở hữu các thiết bị công nghệ cao 
ngày càng tăng
 Tiếp cận thông tin dễ dàng hơn
 Dân nhập cư tăng – nhu cầu đối với các dv 
cho người nhập cư
 Dân số tăng nhưng già hóa cũng tăng
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Chính sách 
nhà nước
Xu thế kinh 
doanh
Xã hội thay 
đổi
Công nghệ 
TT phát 
triển
Toàn cầu hóa
 Tăng áp lực từ phía các cổ đông
 Tập trung vào năng suất và giảm chi phí
 Nhà sản xuất tăng thêm giá trị gia tăng thông 
qua dịch vụ và kinh doanh dịch vụ
 Tăng liên minh chiến lược và thuê sản xuất 
(outsourcing)
 Tập trung vào chất lượng và sự hài lòng của 
KH
 Tăng nhượng quyền kinh doanh
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Chính sách 
nhà nước
Xu thế kinh 
doanh
Xã hội thay 
đổi
Công nghệ 
TT phát 
triển
Toàn cầu hóa
 Internet tăng nhanh
 Băng thông ngày càng rộng
 Các thiết bị di động nhỏ gọn
 Liên kết không dây
 Các phần mềm nhanh và mạnh hơn
 Số hóa văn bản, đồ thị, âm thanh, hình 
ảnh
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Chinh sách 
nhà nước
Xu thế kinh 
doanh
Xã hội thay 
đổi
Công nghệ 
TT phát 
triển
Toàn cầu hóa
 Nhiều DN hoạt động đa quốc gia
 Gia tăng việc đi lại giữa các quốc gia
 Liên minh và sát nhập mang tính quốc tế
 Dịch vụ chăm sóc khách hàng thực hiện “từ
xa”
 Sự thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh 
nước ngoài vào thị trường nội địa
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Lý do Effect Dịch vụ
Giàu có, sung túc Thu nhập đầu người Chăm sóc vật nuôi, an toàn cá
nhân, Thiết kế nội thất. Tổ chức
sự kiện etc..
Thời gian giải trí Du lịch và các kỳ nghỉ Công ty du lịch, khách sạn, giải
trí
Quan tâm đến sức khỏe Nhận thức Câu lạc bộ sức khỏe, spa, nhà
dưỡng lão, phòng tập gyms, 
yoga, thiền
Cả vợ và chồng đều làm việc Vợ đi làm Các trung tâm chăm sóc các
công việc ban ngày, giao tận
nhà, đồ ăn sẵn, nhanh
Sự phức tạp của các sản phẩm Nhiều Sp sẵn có Máy lọc nước, Microwaves, PC, 
(= AMC)
Cuộc sống phức tạp Thiếu thời gian Tư vấn thuế, dịch vụ pháp lý, tư
vấn tài sản, tư vấn đầu tư..
Khan hiếm nguồn lực & môi
trường sinh thái
Cần phải bảo tồn, tiết kiệm Thuê xe, quản lý tài nguyên
nước, ..
Các SP mới IT PCO, pager, e- commerce ,
Internet service provider, mobile 
service providers, cyber café 
14
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
VÍ DỤ VỀ DỊCH VỤ
• Chăm sóc sức khỏe
• Bệnh viện, phòng 
mạch, nha khoa, vật 
lý trị liệu
• Dịch vụ chuyên môn
• Kế toán, pháp lý, 
kiến trúc, quản lý
• Dịch vụ tài chính
• Ngân hàng, đầu tư, 
bảo hiểm
• Lưu trú, sinh hoạt
• Nhà hàng, khách 
sạn
• Du lịch
• Đi lại, hương dẫn du 
lịch, khu vui chơi
• Khác
• Cắt tóc, chăm sóc 
sắc đẹp, cảnh quan, 
sân bóng đá
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
• DV là bất kỳ một hoạt động hay lợi ích nào 
mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và 
về cơ bản là không hữu hình và không dẫn 
đến một sự sở hữu nào (Kotler, 2005)
• DV là một quá trình hoạt động bao gồm các 
nhân tố không hiện hữu, giải quyết các mối 
quan hệ giữa người cung cấp với khách 
hàng hoặc tài sản của khách hàng mà không 
có sự thay đổi quyền sở hữu. 
MARKETING DỊCH VỤ?
• Marketing dịch vụ là sự thích nghi lý 
thuyết Marketing vào dịch vụ, bao gồm 
quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh giá 
và thỏa mãn nhu cầu của thị trường 
mục tiêu bằng hệ thống các chính 
sách, các biện pháp tác động vào toàn 
bộ quá trình tổ chức sản xuất cung ứng 
và tiêu dùng dịch vụ thông qua phân 
phối các nguồn lực của tổ chức.
Restaurant
Pure goods
Product (soap, 
toothpast)
Pure services
(doctor’s exam,
Financial 
service)
Combinations of pure tangible 
products and pure services
1-19
Hữu hình
Vô hình
Muối
ăn Nước
uống Tẩy
rửa Xe
cộ Mỹ
phẩm
Quảng
cáo
Hàng
không Quản lý
đầu tư Tư
vấn Giáo
dục
Đồ ăn
nhanh
Đồ ăn
nhanh
VÍ DỤ
Mức độ hữu hình
Vô hình của các sản phẩm
Đặc điểm của DV
Vô hình
Không chuyển 
giao sở hữu
Không 
Thể tách rời
Không 
đồng nhất
Đặc điểm của dịch vụ
• Tính vô hình: Không tồn tại dưới dạng vật chất
• Tính không đồng nhất: Không thể tiêu chuẩn hóa, đo
lường, quy chuẩn.
• Tính không lưu trữ, tồn kho được: Hoạt động SX và
tiêu dùng DV gắn liền với nhau, cùng bắt đầu và kết
thúc.
• Tính không chuyển giao sở hữu, không thể tách rời: 
Không dẫn đến một sự sở hữu cụ thể nào. Người
cung cấp DV và KH phải tiếp xúc với nhau để cung
cấp và tiêu dùng DV tại các thời điểm và thời gian
phù hợp cho 2 bên.
HÀNG HÓA – DỊCH VỤ
Hàng hóa Dịch vụ Ngụ ý
Hữu hình Vô hình Không tồn tại dưới dạng vật chất
Không thể trưng bày
Không thể vận hành thử
Đồng nhất Không đồng nhất Chất lượng phụ thuộc vào người
cung cấp dịch vụ
Chất lượng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khó kiểm soát
Tách biệt giữa
SX và tiêu dùng
Tiêu dùng và SX 
diễn ra đồng thời
KH tham gia trực tiếp vào quá
trình sản xuất
Các KH tác động đến nhau
Nhân viên ảnh hưởng đến kết
quả DV
Không thể dự trữ
Có sở hữu Không sở hữu Không dẫn đến một sự sở hữu
nào sau khi mua
NHỮNG THÁCH THỨC 
CỦA DỊCH VỤ
SỰ KHÁC BIỆT, NGỤ Ý VÀ 
MARKETING
Sự khác biệt
 Không dự trữ được
 Giá trị được tạo ra chủ
yếu là từ các yếu tố vô
hình
 Các dịch vụ thường
khó hình dung và khó
hiểu
 Khách hàng có thể
tham gia vào quá trình
sản xuất
Ngụ ý
 KH dễ dàng bỏ đi
 Khó khi đánh giá dịch
vụ và sự khác biệt so với
DV của đối thủ cạnh tranh
 KH cảm nhận rủi ro và
tính bất định lớn
 Cần sự tương tác giữa
KH và nhà cung cấp; Việc
thực hiện DV không tốt
ảnh hưởng đến sự hài
lòng của KH
Tác động đến marketing
 Dùng giá, xúc tiến bán hàng
và đặt chỗ để quản lý nhu cầu; 
và công suất
 Tập trung vào các yếu tố
hữu hình, nhân viên, so sánh
và các hình ảnh, quảng cáo
sống động
 Hướng dẫn KH để họ có
sự lựa chọn tốt; bảo hành
 Sử dụng các thiết bị, hệ
thống thân thiện; đào tạo KH; 
có những hỗ trợ phù hơp
Ngụ ý
 Hành vi của người cung
cấp DV và KH có tác động
đến sự hài lòng
 Khó duy trì được chất
lượng, tính ổn định và độ tin 
cậy
 Khó phục vụ tốt tất cả KH
 Thời gian là tiền bạc; KH 
muốn dùng DV vào lúc
thuận tiện nhất
 Phân phối qua kênh điện
tử hay viễn thông
Sự khác biệt
 Con người là môt
phần trải nghiệm của DV
 Các yếu tố đầu vào và
kết quả đầu ra có thể
những khác biệt lớn
 Thời gian là yếu tố
quan trọng
 Phân phối có thể
được thực hiện thông
qua kênh phi vật chất
Tác động đến marketing
 Tuyển dụng, đào tạo nhân
Viên; Định hướng hành vi KH
 Thiết kế để hướng tới sự
đơn giản hóa và khắc phục sự
cố
 Xây dựng tốt qui trình khắc
phục sự cố
 Tìm cách cạnh tranh về tốc
độ phục vụ; kéo dài thời gian
phục vụ
 Thiết kế các trang web an 
toàn và có thể tiếp cận được
bằng điện thoạt
SỰ KHÁC BIỆT, NGỤ Ý VÀ 
MARKETING
MARKETING MIX 
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SP hàng hoá hữu hình
• Sản phẩm (Product)
• Giá (Price)
• Phân phối (Place)
• Truyền thông marketing 
(Promotion)
Dịch vụ
• Sản phẩm (Product)
• Giá (Price)
• Phân phối (Place)
• Truyền thông marketing 
(Promotion)
• Con người (People)
• Qui trình (Process)
• Cơ sở vật chất (Physical 
Evidence)
Marketing mix của dịch vụ
PRODUCT PLACE PROMOTION PRICE
Physical good
features
Channel type Promotion
blend
Flexibility
Quality level Exposure Salespeople Price level
Accessories Intermediaries Advertising Terms
Packaging Outlet location Sales
promotion
Differentiation
Warranties Transportation Publicity Allowances
Product lines Storage
Branding
7Ps của dịch vụ
PEOPLE PHYSICAL
EVIDENCE
PROCESS
Employees Facility design Flow of activities
Customers Equipment Number of steps
Communicating
culture and values
Signage Level of customer
involvement
Employee research Employee dress
Other tangibles
7Ps của dịch vụ
31
Cán bộ quản lý
Nhân viên Khách hàng
Hiện thực hóa lời 
hứa
Bán các lời 
hứa
Khuyến khích thực 
hiện lời hứa
Marketing tương tác
TAM GIÁC DỊCH VỤ
Sự hài
lòng
của KH
Source: Adapted from A. Parasuraman
Doanh nghiệp
Khách hàngNhân viên
Công nghệ
TAM GIÁC DỊCH VỤ 
và CÔNG NGHỆ
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_marketing_dich_vu_chuong_1_tong_quan_ve_marketing.pdf bai_giang_marketing_dich_vu_chuong_1_tong_quan_ve_marketing.pdf