PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.3. Hệ thống kênh điện tử trong phân phối dịch vụ
Những kênh điện tử là những nhà phân phối dịch vụ không yêu
cầu tương tác trực tiếp với con người.
Lợi ích Thách thức
Giảm thiểu tính không
thuần nhất của DV
Chi phí thấp
Độ bao phủ rộng
Thêm khả năng lựa
chọn cho KH
Thiếu kiểm soát đối với
môi trường điện tử
• Không thể cá nhân hoá
• Sự tham gia của KH
• Độ an toànII. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.4. Trung gian dịch vụ
a) Vai trò của các trung gian
• Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
• Phân phối trực tiếp nhiều dịch vụ bổ sung
• Giảm thiểu các sai lệch chất lượng
b) Các loại trung gian chủ yếu
• Đặc quyền kinh tiêu (franchise)
• Đại lý/môi giớiIII. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
1 Nhận thức của khách hàng về giá dịch vụ
2 Các phương pháp tiếp cận định giá DV
3 Các quyết định giá liên quan đến năng lực phục vụ
Nội dung chính
I. Phát triển các khái niệm dịch vụ
II. Sơ lược về marketing dịch vụ
III. Định giá dịch vụ
II. Phân phối dịch vụ
IV. Truyền thông cổ động dịch vụ
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
Sáng tạo dịch vụ1
Nhãn hiệu dịch vụ2
Phát triển dịch vụ mới3
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.1. Sáng tạo dịch vụ
a) Thiết kế các khái niệm dịch vụ
DV cốt
lõi chính
DV cốt
lõi phụ
DV bổ sung
tạo điều kiện
DV bổ sung
tạo hấp dẫn
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NiỆM DỊCH VỤ
1.1. Sáng tạo dịch vụ
a) Thiết kế các khái niệm dịch vụ
Các quá trình cung ứng
• Các thành phần dịch vụ khác nhau được cung ứng đến
khách hàng như thế nào ?
• Bản chất của sự tham gia của khách hàng trong các quá
trình đó ?
• Việc cung ứng kéo dài trong bao lâu ?
• Cấp hạng và phong cách của dịch vụ được cung cấp ?
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.1. Sáng tạo dịch vụ
b) Phác thảo trình tự cung ứng theo thời gian
• Xác định trình tự khách hàng sử dụng dịch vụ cốt lõi và
dịch vụ bổ sung
• Xác định độ dài thời gian cần thiết cho mỗi trường hợp
• Nhiều dịch vụ đòi hỏi trình tự trải qua nghiêm ngặt
• Nhiều dịch vụ khách hàng ấn định trước thời gian sử
dụng
• Nhiều dịch vụ khách hàng muốn giảm thời gian đến mức
thấp nhất
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.1. Sáng tạo dịch vụ
c) Xây dựng bản thiết kế dịch vụ
Park car
Check in
Spend night in
room Breakfast
Check
out
Maid makes
up room Breakfast
prepared
Hoạt
động
của KH
Hoạt
động
của NV
tiếp xúc
Hoạt
động
của NV
hậu cần
Các quá trình
hỗ trợ
Deliver food to
guest
Maintain reservation
system
Maintain facilities Food purchase
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.2. Nhãn hiệu dịch vụ
Nhãn hiệu
chung
Nhãn chung cho
tất cả các DV
Nhãn phụ Nhãn được
chứng thực
Nhãn riêng cho
từng DV
Branded house Subbrand Endorsed brand House of brands
Nhãn hiệu riêng
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.3. Phát triển dịch vụ mới
DV mới nguyên tắc
DV mới về hình thái
DV mới do kéo dãn hệ hàng
DV mới do cải tiến phong cách
LOẠI DỊCH
VỤ MỚI
DV mới bổ sung
DV mới do cải tiến thuộc tính
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
Các trung gian của dịch vụ4
Phân phối trong bối cảnh dịch vụ1
Các quyết định về nơi chốn và thời gian2
Hệ thống kênh điện tử trong phân phối dịch vụ3
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.1. Phân phối trong bối cảnh dịch vụ
a) Các yếu tố tích hợp của phân phối dịch vụ
Luồng
thông tin
cổ động
Luồng sản
phẩm
Luồng
thương
lượng
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.1. Phân phối trong bối cảnh dịch vụ
b) Phân phối các dịch vụ côt lõi và bổ sung
• Hoạt động phân phối được thiết kế cho cả dịch vụ côt
lõi và bổ sung
• Phân phối dịch vụ cốt lõi thường giới hạn về không
gian vật chất hơn
• Phần lớn dịch vụ bổ sung thường được phân phối sau
việc phân phối dịch vụ cốt lõi
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các lựa chọn phân phối dịch vụ
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
a) Quyết định về địa điểm
Phương pháp xác định địa điểm
• Căn cứ vào tỷ trọng khách hàng
70% KH
25-30% KH
KH không thường xuyên
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
a) Quyết định về địa điểm
• Căn cứ vào khả năng hấp dẫn khách đến điểm đặt dịch vụ
Aij =
A ij : mức độ hấp dẫn của điểm đặt thứ j đối với KH thứ i
Sj : quy mô của điểm đặt thứ j
Tij : thời gian di chuyển đến điểm đặt thứ j của KH thứ I
: Tham số phản ánh ảnh hưởng của thời gian di chuyển
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
a) Quyết định về địa điểm
• Căn cứ vào các tiêu chuẩn tối ưu hoá
+ Tối đa hoá lượng khách hàng sử dụng
+ Tối thiểu hoá khoảng cách di chuyển của từng khách hàng
+ Tối thiểu hoá khoảng cách di chuyển của từng lượt đến
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
a) Quyết định về địa điểm
Các xu hướng thiết lập địa điểm
• Sử dụng nhiều điểm phân phối nhỏ
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
a) Quyết định về địa điểm
Các xu hướng thiết lập địa điểm
• Sử dụng các địa điểm đa mục đích
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
b) Quyết định thời gian (giờ mở cửa và đóng cửa)
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thời gian
Sức ép
từ KH
Các p/tiện
tự phục
vụ
Sự sẵn có
của nhân
lực
Hiệu quả
sử dụng
tài sản
Quy định
pháp luật
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.3. Hệ thống kênh điện tử trong phân phối dịch vụ
Những kênh điện tử là những nhà phân phối dịch vụ không yêu
cầu tương tác trực tiếp với con người.
Lợi ích Thách thức
Giảm thiểu tính không
thuần nhất của DV
Chi phí thấp
Độ bao phủ rộng
Thêm khả năng lựa
chọn cho KH
Thiếu kiểm soát đối với
môi trường điện tử
• Không thể cá nhân hoá
• Sự tham gia của KH
• Độ an toàn
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.4. Trung gian dịch vụ
a) Vai trò của các trung gian
• Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
• Phân phối trực tiếp nhiều dịch vụ bổ sung
• Giảm thiểu các sai lệch chất lượng
b) Các loại trung gian chủ yếu
• Đặc quyền kinh tiêu (franchise)
• Đại lý/môi giới
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
Nhận thức của khách hàng về giá dịch vụ1
Các phương pháp tiếp cận định giá DV2
Các quyết định giá liên quan đến năng lực phục vụ3
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.1. Mục tiêu định giá của doanh nghiệp dịch vụ
• Tối đa hoá lợi nhuận dài hạn
• Tối đa hoá lượng khách hàng quen thuộc
• Thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ mới
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
COST
COMPETITION
VALUE
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.1. Định giá dựa vào chi phí (cost-based pricing)
a) Định giá cộng vào chi phí
PkATCP .
Q
TFC
AVCATC
ATC = Average total cost
k = mark up rate
AVC = Average variable cost
TFC = Total fixed cost
Q = budgeted sale volume
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.1. Định giá dựa vào chi phí (cost-based pricing)
b) Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Q
IROITC
P
)*(%
TC = Total Cost
ROI= Return on Investment
I= Investment
Q = budgeted sale volum
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.1. Định giá dựa vào chi phí (cost-based pricing)
c) Phân tích điểm hoà vốn
AVCP
TFC
Q
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.1. Định giá dựa vào chi phí (cost-based pricing)
d) Định phí dịch vụ: Giá được tính theo chi phí nhân công/giờ
e) Công thức Hubbart: tính giá phòng khách sạn
Giá phòng cuối cùng bình quân =
DT lưu trú = CP lưu trú + LN lưu trú
LN lưu trú = LN gộp – LN của các bộ phận khác
LN gộp = CP quản lý chung + LN mục tiêu
LN mục tiêu = % ROI * Vốn đầu tư
Số ngày phòng/năm = Công suất sử dụng phòng * tổng số phòng * 365 ngày
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.1. Định giá dựa vào chi phí (cost-based pricing)
f) Cách định giá ABC (activity – based costing): là phương
pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động của doanh nghiệp
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.2. Định giá dựa vào đối thủ (competitor-based pricing)
a) Phương pháp theo đuổi giá
Định giá dựa trên giá hiện thời của đối thủ và thay đổi giá theo
đối thủ
b) Phương pháp giá đấu thầu: suy đoán xác suất trúng thầu
và lựa chọn mức giá phù hợp với tình huống của công ty
Bid (vnd) Profit (vnd) Probability Expected profit (vnd)
1.600.000.000 100.000.000 90% 90.000.000
1.700.000.000 200.000.000 50% 100.000.000
1.900.000.000 400.000.000 20% 80.000.000
2.000.000.000 500.000.000 5% 25.000.000
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.3. Định giá dựa vào giá trị (value-based pricing)
a) Nhận thức của khách hàng về giá trị dịch vụ
Value
Value is the quality I get
for the price I pay
Value is low
price
Value is what I get
for what I give
Value is whatever I
want in a service
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.3. Định giá dựa vào giá trị (value-based pricing)
b) Các chiến lược tăng giá trị thực (net value) của khách
hàng dịch vụ
Net value = perceived value – perceived cost
Chi phí cảm
nhận
Lợi ích
cảm nhận
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
3.2.3. Định giá dựa vào giá trị (value-based pricing)
b) Các chiến lược tăng giá trị thực (net value) của khách
hàng dịch vụ
Giảm chi
phí cảm
nhận
Tăng lợi
ích cảm
nhận
• Định giá hướng vào lợi ích
• Định giá cố định
• Định giá dựa trên mối quan hệ
• Định giá dẫn đạo thị trường
• Quản lý cảm nhận về giá trị của KH
• Giảm những chi phí tài chính liên
quan đến quá trình tiêu dùng dịch vụ
• Giảm những chi phí phi tài chính
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.3. Các quyết định định giá liên quan đến năng lực phục vụ
3.3.1. Khái quát
a) Đặc điểm năng lực phục vụ của doanh nghiệp
• Năng lực phục vụ thể hiện khả năng của doanh nghiệp trong
việc phục vụ một số lượng khách hàng nhất định ứng với
mức chất lượng xác định
• Năng lực phục vụ có thể xác định cho 1 thời điểm hoặc 1 giai
đoạn
• Năng lực phục vụ có thể bị hạn chế bởi ràng buộc cứng
hoặc mềm
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.3. Các quyết định định giá liên quan đến năng lực phục vụ
3.3.1. Khái quát
b) Đặc điểm biến động cầu
• Cầu thường biến động có tính ngẫu nhiên
• Sự biến động có thể có tính chu kỳ
Chu kỳ
dao động
Biên độ dao
động
Thời gian
Q
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.3. Các quyết định định giá liên quan đến năng lực phục vụ
3.3.2. Khái niệm giá ẩn
• Là phần lợi nhuận mất đi do không thể mở rộng năng lực sản
xuất do các ràng buộc cứng.
• Chỉ xuất hiện vào thời kỳ cao điểm
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ1
Thiết lập các mục tiêu truyền thông2
Các công cụ truyền thông dịch vụ3
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
Tính vô hình
Khó khăn khi
đánh giá DV
Sử dụng phép
ẩn dụ để truyền
thông giá trị
Cân bằng cung
cầu
Vai trò của
nhân viên tiếp
xúc
Sự tham gia
của KH
Thách thức
và cơ hội
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
Những khái niệm không có
sự tương ứng với 1 đối
tượng vật chất
Trừu
tượng
Tổng
quát
Ko thể
tìm
kiếm
Khó
nhận
thức
KH khó nhận biết
những trải nghiệm hay
lợi ích từ DV
DV bao gồm nhiều thành tố
như đồ vật, con người, sự
kiện
Những đặc điểm của dịch vụ
không thể tìm thấy trước khi
mua
4.1.1. Tính vô hình
a) Bốn vấn đề đặt ra của tính vô hình
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
Vấn đề Chiến lược khắc phục
Tính trừu tượng Trình bày những cảnh chi tiết về tiêu dùng DV trong đó
có các KH điển hình của dịch vụ
Tính tổng quát Sử dụng các dẫn chứng tài liệu về hệ thống, và hiệu
năng của DV
Tính không thể tìm
kiếm
Sử dụng các dẫn chứng tài liệu về việc tiêu dùng DV,
danh tiếng của doanh nghiệp
Tính khó nhận thức Trình bày dẫn chứng sống động về từng bước trong
quá trình phục vụ/giới thiệu về 1 trường hợp mà DN
phục vụ KH trong quá khứ
4.1.1. Tính vô hình
b) Chiến lược khắc phục tính vô hình
Ví dụ về quảng cáo khắc phục tính vô hình
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
4.1.2. Sử dụng phép ẩn dụ để truyền thông các giá trị cống
hiến
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
4.1.3. KH gặp khó khăn khi đánh giá dịch vụ
Các giải pháp :
• Cung cấp những manh mối hữu hình
• Làm nổi bật chất lượng thiết bị, tiện nghi
• Nhấn mạnh vào đặc điểm, hoạt động của nhân viên
Ví dụ về quảng cáo giúp KH đánh giá DV
tương tác thấp
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
4.1.4. Cân bằng cung cầu
• Định hướng thời điểm tiêu dùng phù hợp cho khách hàng
• Thay đổi hành vi sử dụng dịch vụ của khách hàng trên giác độ
thời gian
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
4.1.5. Vai trò của nhân viên tiếp xúc
• NVTX giúp dịch vụ hữu hình hơn, cá nhân hoá hơn.
Tạo động lực để họ phục vụ khách hàng tốt
Đưa ra các cơ sở dữ liệu để họ truyền thông đúng đắn đến KH
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.2. Thiết lập các mục tiêu truyền thông dịch vụ
4.2.1. Xác định đối tượng truyền thông
Khách
hàng
Nhân
viên
Giới
công chúng
khác
Đối
tượng
truyền
thông
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.2. Thiết lập các mục tiêu truyền thông dịch vụ
4.2.2. Xác định mục tiêu truyền thông
Tạo ra những hình ảnh đáng nhớ về công ty
Xây dựng hiểu biết và mối quan tâm về 1 dịch vụ không quen thuộc
Tăng thu nhập và điều hoà cung cầu
Khuyến khích khách hàng dùng thử dịch vụ
Giảm sự không chắc chắn và những rủi ro cảm nhận của khách hàng
Huấn luyện khách hàng cách sử dụng dịch vụ để thuận lợi nhất đối với
họ
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.2. Thiết lập các mục tiêu truyền thông dịch vụ
4.2.3. Các công cụ truyền thông dịch vụ
TT cá nhân TT phi cá nhân
Advertising Sale Promotion PR Materials Design
•TV/radio
• Print
• Internet
• Outdoor
• Direct
mail
Selling
Customer
service
Training
Tele
-marketing
Word of
mouth
• Sampling
• Coupons
• Gifts
• Sign up
rebates
• Price
promotion
• Press
release
• Press
conference
• Special
event
•Sponsorship
• Trade show
• Website
• Manuals
• Brochures
• Interactive
software
• Voice mail
• Signage
• Interior
décor
• Vehicles
• Equipment
• Uniform
• Stationery
Thank You!