hiết kế lại quá trình phục vụ
1.2.2. Những nỗ lực của quá trình tái thiết kế
1 2 3 4 5
Loại bỏ những bước không tạo ra giá trị gia tăng
Chuyển sang tự phục vụ
Cung ứng dịch vụ trực tiếp đến khách hàng
Cung ứng trọn gói dịch vụ
Thiết kế lại các khía cạnh vật chất của dịch vụ1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.1. Những tác động tích cực và tiêu cực đến DN
- Ảnh hưởng đến
năng suất
- Phát sinh chi phí
- Ảnh hưởng đến
DV của khách hàng
khác
+ Tiết kiệm chi phí
+ Đa dạng sự lựa chọn
+ Tăng sự hài lòng
+ Tăng lượng khách1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tham gia
Các nhân
tố thuộc
doanh
nghiệp
Đặc điểm
cung ứng
và tiêu
dùng DV
Các nhân
tố thuộc
khách hàng
35 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing dịch vụ - Chương 4: Quản trị sự tương tác với khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung chính
I. Thiết kế và quản trị các quá trình
II. Sơ lược về marketing dịch vụ
III. Xây dựng phong cách phục vụ
cho nhân viên tiếp xúc
II. Quản trị môi trường dịch vụ
I. THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ CÁC QUÁ TRÌNH
Lập bản thiết kế dịch vụ1
Thiết kế lại quá trình phục vụ2
Sự tham gia của KH vào quá trình sản xuất dịch vụ3
• Quy trình: là kiến trúc của dịch vụ
Mô tả phương pháp và chuỗi các hoạt động của hệ thống vận
hành dịch vụ, chỉ rõ cách mà các hoạt động liên kết với nhau
để tạo ra giá trị như đã cam kết với khách hàng.
• Bản thiết kế dịch vụ (blueprint): là một công cụ
Trình diễn đặc điểm và chuỗi các bước có liên quan đến việc
chuyển tải dịch vụ đến khách hàng, đồng thời mô tả vai trò
của nhân viên, khách hàng và các yếu tố có thể nhìn thấy của
dịch vụ.
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.1. Khái niệm
Những tiêu chuẩn dịch
vụ và kịch bản
Bằng chứng vật chất
Những hành động có thể
nhìn thấy của NVTX
Những hành động không
thể nhìn thấy của NVTX
Các quá trình hỗ trợ
Tương tác công nghệ
HỒI 1
• Thời gian trả lời chuông điện thoại
• Kịch bản đặt chỗ qua điện thoại
• Âm thanh và giọng nói
• Nhận đặt chỗ, xác nhận thời gian, số
lượng khách
• Kiểm tra chỗ còn trống, nhập đăng ký
vào hệ thống
• Bảo trì hệ thống đặt chỗ
• Hệ thống dữ liệu
Ranh giới tương tác
Ranh giới nhìn thấy
Ranh giới nội bộ
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.2. Các thành phần của bản thiết kế dịch vụ
54
3
2
1
Xác định
quá trình
dịch vụ cần
thiết kế
Vẽ sơ đồ quy
trình dịch vụ
theo quan
điểm khách
hàng
Bổ sung các
yếu tố vật chất
Vẽ sơ đồ
các hoạt
động hỗ trợ
Vẽ sơ đồ hoạt
động của
NVTX ở mặt
tiền và hậu cần
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.3. Các bước xây dựng bản thiết kế dịch vụ
Các vai diễn Hành động
và lời nói
Vị trí của
hành động
và lời nói
Gồm những từ, cụm từ, điệu bộ cử chỉ
và những kỳ vọng về nhân viên tiếp xúc
trong mỗi bước của quy trình dịch vụ.
Kịch bản
dịch vụ
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ
Ví dụ kịch bản phục vụ ăn uống tại một nhà hàng
HỒI 2 HỒI 3
Phần
mở đầu
Cung
ứng DV
cốt lõi
Kết thúc
• Đặt chỗ
• Đỗ xe cho khách
• Gửi áo khoác
• Phục vụ cocktail
• Hộ tống khách đến bàn
• Gọi rượu và thức ăn
• Phục vụ rượu
• Phục vụ thức ăn
• Thưởng thức bữa ăn
•Trình hoá đơn thanh toán
• Thanh toán
• Khách hàng đi vệ sinh
• Khách hàng lấy lại áo khoác
•Khách hàng rời khỏi nhà hàng
HỒI 1
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ
Tiêu chuẩn
& kịch bản
Thời gian
Bằng
chứng
• Thời gian trả lời
• Kịch bản đặt chỗ
Đăng ký chỗ
qua điện thoại
Giọng nói
• Thời gian
• Kịch bản chào hỏi và
nhận xe
Phục vụ đỗ xe
• Thời gian
• Kịch bản nhận áo
khoác
Phòng gửi áo
khoác
Xung quanh, bên
ngoài nhà hàng, vẻ
ngoài nhân viên
Phòng để áo khoác,
nhân viên, cái áo
khoác
NVTX Chấp nhận đặt chỗ,
xác nhận thời gian
Chào hỏi khách,
lấy chìa khoá xe
Chào, lấy áo đưa
số
NVTX Kiểm tra chỗ còn trống, nhập
đặt chỗ vào hệ thống
Đưa xe đến chỗ
đỗ
Treo áo với các
số, kiểm soát
Các quá
trình hỗ trợ
Bảo trì hệ thống
đặt chỗ
Bảo trì tiện
nghi
Bảo trì tiện
nghi
Các quá trình
CNTT
Cơ sở dữ liệu khách
hàng
HỒI 1
Ranh giới tương tác
Ranh giới nhìn thấy
Ranh giới nội bộ
Xác định điểm rủi ro tiềm ẩn và
điểm chờ đợi
• Điểm rủi ro tiềm ẩn (potential fail point): là những điểm có
nguy cơ gây ra các sai sót và làm giảm chất lượng dịch vụ.
• Điểm chờ đợi (waiting point): là những điểm thuộc các giai
đoạn nào trong quy trình mà khách hàng phải thường xuyên chờ
đợi.
HÃY XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM RỦI RO VÀ ĐIỂM CHỜ ĐỢI TRONG BẢN
THIẾT KẾ DỊCH VỤ TẠI NHÀ HÀNG Ở TRÊN ?
1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ
1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ
1.2. Thiết kế lại quá trình phục vụ
1.2.1. Sự lạc hậu của quy trình dịch vụ
Môi trường bên
ngoài
Những thay đổi
bên trong doanh
nghiệp
1.2. Thiết kế lại quá trình phục vụ
1.2.2. Những nỗ lực của quá trình tái thiết kế
1
2
3
4
5
Loại bỏ những bước không tạo ra giá trị gia tăng
Chuyển sang tự phục vụ
Cung ứng dịch vụ trực tiếp đến khách hàng
Cung ứng trọn gói dịch vụ
Thiết kế lại các khía cạnh vật chất của dịch vụ
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.1. Những tác động tích cực và tiêu cực đến DN
- Ảnh hưởng đến
năng suất
- Phát sinh chi phí
- Ảnh hưởng đến
DV của khách hàng
khác
+ Tiết kiệm chi phí
+ Đa dạng sự lựa chọn
+ Tăng sự hài lòng
+ Tăng lượng khách
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tham gia
Các nhân
tố thuộc
doanh
nghiệp
Đặc điểm
cung ứng
và tiêu
dùng DV
Các nhân
tố thuộc
khách hàng
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.3. Các điểm áp dụng
1
Xác định
cách cung
ứng dịch vụ
2
Tham gia
thực hiện
dịch vụ
3
Kiểm soát
thực hiện
dịch vụ
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.4. Các hình thức tham gia
Tham gia tình cảm Tham gia thể chất
Tham gia trí óc
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.5. Thái độ tham gia
Tích cực
Lợi ích của sự
tham gia
Tiêu cực
Cố gắng nhiều hơn.
Rủi ro
1.3. Sự tham gia của khách hàng
1.3.6. Hành vi không đúng của KH phá vỡ các quá trình DV
KH hành xử bừa bãi :
Là những KH hành động
thiếu suy nghĩ, gây rắc rối cho
công ty, cho NV và các KH
khác.
6
loại
Kẻ trộmKẻ vô công rồi nghề
Kẻ hận
thù gia
đình
Kẻ phá luật
Kẻ hiếu chiến
Kẻ cố ý phá hoại
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
Vai trò của môi trường dịch vụ1
Cấu trúc của môi trường dịch vụ2
Hành vi của KH trong môi trường dịch vụ3
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.1. Khái niệm, vai trò và cấu trúc của môi trường dịch vụ
Môi
trường
DV
B
E
C
D
ATạo ấn tượng
ban đầu
Tạo niềm tin
Tạo điều kiện
cung cấp DV
Kích thích
giác quan
Thay đổi hình
ảnh DV
CÁC YẾU TỐ HỮU HÌNH KHÁCCƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT
Các đặc
điểm bên
ngoài:
phong
cảnh, bãi
đỗ xe, biển
hiệu
BẰNG CHỨNG VẬT CHẤT
Các đặc
điểm bên
trong:
trang thiết
bị, bầu
không
khí
Card visite, bằng khen, giấy
chứng nhận, brochure
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.1. Khái niệm, vai trò và cấu trúc của môi trường dịch vụ
Đối tượng
sử dụng
CSVCKT sẽ
tác động đến
ai là chủ yếu ?
Mức độ
phức
tạp/đơn
giản
Tự
phục
vụ
DV
tương
tác
DV từ
xa
DV
phức
tạp
DV đơn
giản
Số lượng các
yếu tố cấu
thành ?
2.2.1. Phân loại CSVCKT
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ
2.2.2. Các khía cạnh của CSVCKT
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ
Vật trang trí
Biển báo
Âm thanh
Màu sắc
Nhân trắc
Thần kinh
Không gian cá nhân
Mùi
Cách bài trí
Ánh sáng
Kiểu dáng
2.2.3. Các mô hình bài trí CSVCKT
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ
MÔ HÌNH 1: Bài trí theo quy trình.
Ví dụ: quy trình khám sức khoẻ tổng quát
I
Làm thủ
tục
II
Các phòng
khám
III
Phòng hoàn tất
thủ tục khám
MÔ HÌNH 2: Bài trí theo sản phẩm.
Ví dụ: quy trình dịch vụ ngân hàng
A
B
Quầy tiết kiệm
Quầy tín dụng
2.2.3. Các mô hình bài trí CSVCKT
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ
MÔ HÌNH 3: Bài trí theo nhóm.
C
D
Quầy dành cho khách
hàng tổ chức
Quầy dành cho khách
hàng cá nhân
2.3.1. Các dạng hành vi của KH trong khung cảnh
CSVCKT dịch vụ
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.3. Tác động của CSVCKT đến hành vi khách hàng
Cá nhân
Xã hội
• Tiếp cận
• Né tránh
• Khách hàng – khách hàng
• Khách hàng – nhân viên
• Nhân viên – nhân viên
2.3.2. Những tác động của CSVCKT dịch vụ
II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ
2.3. Tác động của CSVCKT đến hành vi khách hàng
Tác
độngSinh lý
Nhận thức
Cảm xúc
Sơ đồ hành vi của KH trong môi trường dịch vụ
• Các yếu tố
xung quanh:
nhiệt độ, không
khí, tiếng ồn,
mùi, màu
• Không gian:
bài trí, thiết bị,
đồ đạc.
• Các dấu hiệu,
biểu tượng:
biểu hiện,
phong cách
trang trí
Môi
trường
DV cảm
nhận
Các nhân
tố điều
chỉnh
phản ứng
của NV
Các nhân
tố điều
chỉnh
phản ứng
của KH
P/ứng của
NV
P/ứng của
KH
• Tiếp cận: ghé
vào, khám phá,
ở lại lâu, thoả
mãn
• Né tránh
• Tiếp cận: ghé
vào, khám phá,
ở lại lâu, thoả
mãn
• Né tránh
Quan hệ tương
tác
Nhận thức
Cảm xúc
Tâm lý
Nhận thức
Cảm xúc
Tâm lý
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
Xây dựng một phong cách phục vụ cho NVTX4
Tầm quan trọng và vai trò của NVTX1
Các yếu tố thuộc NVTX phản ánh về dịch vụ2
Những khó khăn của nhân viên tiếp xúc3
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
3.1. Tầm quan trọng và vai trò của NVTX trong DNDV
Với Khách Hàng
• NVTX là một phần của
dịch vụ.
• NVTX nắm bắt và thoả
mãn nhu cầu
Với Doanh Nghiệp
• NVTX là đại sứ của DN
• NVTX là loại lao động
đặc biệt.
• NVTX là nhân viên
Marketing bán chuyên
nghiệp.
3.1.1. Tầm quan trọng:
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
3.1. Tầm quan trọng và vai trò của NVTX trong DNDV
3.1.2. Vai trò:
Tác
nghiệp
Quan
hệ
Vai
trò
khác
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
3.2. Các yếu tố thuộc NVTX phản ánh về dịch vụ
NVTX
Số lượng
Hành vi Vẻ bề
ngoài
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
3.3. Những khó khăn của nhân viên tiếp xúc
• Thực hiện lao động cảm xúc
• Giải quyết các mâu thuẫn thường trực
• Cân bằng giữa chất lượng và năng suất
III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC
3.4. Xây dựng một phong cách phục vụ cho NVTX
• Xây dựng các quy định, quy chế, tiêu chuẩn về tuổi tác, giới
tính, vẻ bề ngoài, kỹ năng giao tiếp khách hàng của nhân viên
tiếp xúc.
•Xây dựng các triết lý phục vụ và phát triển văn hoá vì khách
hàng.
• Tạo dựng lòng yêu nghề.
Thank You!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_dich_vu_chuong_4_quan_tri_su_tuong_tac_v.pdf