Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.3. Ngân hàng và kênh phân phối
Ví dụ : Chiến lược kênh phân phối của Techcombank được
định hướng rõ ràng như:
- Đạt 300 CN, PGD với hơn 6000 nhân viên /2012
- Xây dựng mô hình 5 chi nhánh
- Phát triển đội ngũ bán hàng (attacker bank)
- Ứng dụng nhiều kênh phân phối hiện đại
- Thí điểm đội ngũ bán hàng cộng tác
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.4. Sáu xu hướng ảnh hưởng đến kênh phân phối SP – DV
ngân hàng bán lẻ
Xu hướng 1 : mở rộng chi nhánh >< nguồn vốn, chi phí,
nhân lực và quy định của pháp luật.
Xu hướng 2 : KH trở nên độc lập hơn với các chi nhánh
Xu hướng 3 : hướng đến thế hệ khách hàng Y, họ cần hơn
về giá cả, sự thuận tiện, khả năng tiếp cận ngân hàng và
năng lực online của ngân hàng
13 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 8: Phân phối sản phẩm dịch vụ ngân hàng (Place) - Hà Lâm Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 1
Chương 8
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
(PLACE)
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 2
Mục tiêu bài giảng
Hiểu rõ khái niệm về kênh phân phối
Nắm rõ kênh phân phối truyền thống và kênh
phân phối hiện đại trong ngân hàng
Xây dựng các chiến lược phát triển kênh phân
phối trong ngân hàng.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 3
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.1. Khái niệm kênh phân phối sản phẩm – dịch vụ
tài chính ngân hàng hàng
Khái niệm
“Kênh phân phối là một chuỗi các hệ thống phân phối
có thể có sự tương tác lẫn nhau hoặc phụ thuộc lẫn
nhau để cùng tham gia vào quá trình đưa sản phẩm –
dịch vụ đến tay người tiêu dùng”
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 4
Khái niệm 2
“Kênh phân phối là một cấu trúc được thiết lập bởi ngân
hàng để cung cấp đến tay khách hàng sản phẩm – dịch vụ tại
một địa điểm, thời gian thuận tiện với mức giá mà khách
hàng kỳ vọng” – trích dẫn từ banking channel management
– global trends and strategies của Renato Teixeira Catalan
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 5
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
Kênh phân phối phải chuyển tải ba tiện ích chính đến
khách hàng :
Địa điểm
Thời gian
Giá cả và thông tin
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 6
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.2. Hoạt động của kênh phân phối
Mối quan hệ giữa kênh phân phối và phân khúc thị trường
Chức năng bán chéo, bán thêm được thể hiện rõ ở mô hình trên?
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 7
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
Với mô hình trên, cũng thể hiện rõ các nhân tố ảnh hưởng
đến hiệu quả hoạt động kênh phân phối :
Nhu cầu khách hàng
Năng lực của ngân hàng : nhân lực, tài lực, công
nghệ
Thị trường : nơi chấp nhận hoặc đào thải các kênh
phân phối kém hiệu quả
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 8
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.3. Ngân hàng và kênh phân phối
Kênh phân phối của ngân hàng
Kênh phân phối truyền thống : Chi nhánh, đội ngũ
bán hàng, ngân hàng đại lý, các công ty thành viên.
Kênh phân phối hiện đại : ATM, pos, call – center,
Internetbanking, mobilebanking...
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 9
Kênh phân phối truyền thống
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 10
Các kênh phân phối hiện đại
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 11
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 12
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 13
8.1.Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.3. Ngân hàng và kênh phân phối
Ví dụ : Chiến lược kênh phân phối của Techcombank được
định hướng rõ ràng như:
- Đạt 300 CN, PGD với hơn 6000 nhân viên /2012
- Xây dựng mô hình 5 chi nhánh
- Phát triển đội ngũ bán hàng (attacker bank)
- Ứng dụng nhiều kênh phân phối hiện đại
- Thí điểm đội ngũ bán hàng cộng tác
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 14
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.4. Sáu xu hướng ảnh hưởng đến kênh phân phối SP – DV
ngân hàng bán lẻ
Xu hướng 1 : mở rộng chi nhánh >< nguồn vốn, chi phí,
nhân lực và quy định của pháp luật.
Xu hướng 2 : KH trở nên độc lập hơn với các chi nhánh
Xu hướng 3 : hướng đến thế hệ khách hàng Y, họ cần hơn
về giá cả, sự thuận tiện, khả năng tiếp cận ngân hàng và
năng lực online của ngân hàng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 15
8.1. Các vấn đề chung về kênh phân phối
8.1.4. Sáu xu hướng ảnh hưởng đến kênh phân phối SP –
DV ngân hàng bán lẻ
Xu hướng 4 : Công nghệ mới và ứng dụng rộng rãi của
kênh phân phối điện tử.
Xu hướng 5 : nhiều sự thay đổi trong luật định mỗi nước
cũng như các tiêu chuẩn về ngân hàng của quốc tế.
Xu hướng 6 : Môi trường ngày càng cạnh tranh và giúp
ngân hàng thay đổi tư duy.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 16
8.2. Các kênh phân phối truyền thống
8.2.1. Mạng lưới chi nhánh
Thập niên 1960 NH chuyển hướng sang mô hình NH
bán lẻ làn sóng mở chi nhánh ồ ạt.
Phát triển chi nhánh nhằm :
• Đáp ứng nhu cầu giao dịch NH của KHCN, KHDN
• Tạo dựng rào cản gia nhập trong cạnh tranh
• Phát triển thương hiệu và mở rộng kênh phân phối đáp
ứng sự gia tăng của danh mục sản phẩm
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 17
8.2. Các kênh phân phối truyền thống
Thập niên 1970 khủng hoảng TC, M&A ngành NH gia tăng
tái cơ cấu và cắt giảm chi nhánh.
Hợp lý hóa hệ thống chi nhánh
• Đóng cửa các chi nhánh không sinh lời
• Di chuyển chi nhánh đến vị trí kinh doanh thuận lợi
• Tái bố trí các chức năng và mô hình chi nhánh để phù
hợp xu hướng kinh doanh
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 18
8.2. Các kênh phân phối truyền thống
a. Đóng cửa và tái bố trí các chi nhánh
Kém hiệu quả của vài chi nhánh 2 quyết định đóng
cửa hoặc là tái bố trí chi nhánh.
Đóng cửa chi nhánh (con dao 2 lưỡi) dựa trên
hiệu quả bán SP-DV, chi phí/DT, số lương KH, mức
độ cạnh tranh giải phóng nguồn vốnnhận diện
thương hiệu của KH.
Tái bố trí chi nhánh sự thuận tiện phải phù
hợp chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 19
Đóng cửa và tái bố trí các chi nhánh
Ví dụ :
Ngân hàng Đông Á bình dân hóa dịch vụ NH
Ngân hàng Techcombank KH thu nhập cao là
KH mục tiêu
Việt Nam đang diễn ra xu hướng nào? Đóng cửa hay tái bố
trí chi nhánh?
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 20
Chuyển đổi vai trò và chức năng của chi
nhánh (CN)
Chức năng chính của CN truyền thống : bảo vệ an toàn
cho tài sản kiến trúc bề thế, kiên cố, tạo cảm giác an
toàn.
Chức năng chính của CN hiện đại : quan hệ KH chú
trọng yếu tố công nghệ chủ động tìm kiếm và chăm sóc
KH.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 21
So sánh mô hình chi nhánh
Chi nhánh truyền thống Chi nhánh bán lẻ hiện đại
Không gian cho KH thấp Không gian cho KH cao
Kính chắn chống trộm cướp Sử dụng kính tại quầy ngân
quỹ
Thiếu sự riêng tư Cá nhân hóa
Kinh doanh ngân hàng Hướng đến KH
Môi trường kém thân thiện,
giao dịch ngắn
Tạo cảm giác thân thiện và
nhiều thông tin về ngân hàng.
Thời gian giao dịch lâu Linh động về thời gian
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 22
CN truyền thống CN hiện đại
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 23
Những thay đổi chuyển mô hình chi nhánh từ
truyền thống sang hiện đại
Gia tăng tỷ lệ không gian dành cho khách hàng
Tái thiết kế khu vực dành cho khách hàng
Bỏ hoặc thay đổi hệ thống kiếng chống trộm và an
ninh
Kiểm soát tập trung thiết kế chi nhánh
Nhân sự của chi nhánh cần có sự tập huấn phù hợp
sự thay đổi.
Hệ thống cấp bậc, mạng lưới
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 24
Hệ thống cấp bậc mạng chi nhánh
BẬC 7: HỘI SỞ CHÍNH
BẬC 6: VĂN PHÒNG KHU VỰC
BẬC 5: CHI NHÁNH CẤP TỈNH
BẬC 4: CHI NHÁNH CẤP HUYỆN
BẬC 3: PHÒNG GIAO DỊCH
BẬC 2: CHI NHÁNH TỰ ĐỘNG
BẬC 1: MÁY ATM
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 25
8.2. Các kênh phân phối truyền thống
8.2.2. Đội ngũ bán hàng
Ngân hàng truyền thống dần thay thế “Attacker bank”
Đội ngũ bán hàng từ tìm kiếm KH đến duy trì, tạo dựng
lòng trung thành trong mối quan hệ KH.
Quyết định chất lượng SP-DV, hình ảnh thương hiệu
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 26
8.2.2. Đội ngũ bán hàng
Các bước cơ bản trong quy trình bán hàng
Đối với đội ngũ bán hàng trực tiếp
Đối với đội ngũ bán hàng gián tiếp (đặt cuộc hẹn)
Diễn tập tình huống bán hàng qua điện thoại và bán hàng
trực tiếp cho một bất kỳ nhu cầu tài chính nào
Cách trả lương cho đội ngũ bán hàng trực tiếp tại các NH
Việt Nam
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 27
Quy trình bán hàng
1
• ĐỊNH HƯỚNG VÀ ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG
2
• CHUẨN BỊ CƠ SỞ NỀN TẢNG
3
• LIÊN HỆ KHÁCH HÀNG
4
• TRÌNH BÀY BÁN HÀNG
5
• XỬ LÝ CÁC KHÁNG CỰ
6
• KẾT THÚC BÁN HÀNG
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 28
Trả công cho đội ngũ bán hàng
Các pp trả công cho đội ngũ bán hàng trực tiếp:
Thuần túy hoa hồng
Dựa trên mục tiêu
Lương cơ bản tối thiểu với tiềm năng hoa hồng cao
Lương cơ bản cao với tiềm năng hoa hồng và thưởng
thấp
Thuần túy lương
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 29
8.3. Các kênh phân phối hiện đại
8.3.1. Ảnh hưởng của công nghệ đến phân phối dịch vụ tài chính
Công nghệ đóng một vai trò quan trọng tạo ảnh hưởng ngày cáng lớn đối
với việc phân phối các dịch vụ tài chính ngân hàng, là một phương pháp
giảm thiểu chi phí, tăng tính cạnh tranh giữa các ngân hàng. Một số ứng
dụng chủ yếu của công nghệ vào việc phân phối sản phẩm dịch vụ tài
chính:
ATM
POS
TELEBANKING
MOBILE BANKING
INTERNET BANKING - HOME BANKING
SMART CARD
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 30
ATM
Đóng vai trò quan trọng trong việc tự động hóa những
dịch vụ diễn ra hàng ngày (rút tiền, chuyển khoản, nộp
tiền,) gia tăng tính thuận tiện và khả năng tiếp cận với
ngân hàng.
Hạn chế: không tạo ra cuộc đối thoại trực tiếp nên ít hiệu
quả trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 31
POS
Là một hệ thống thanh toán điện tử sử dụng thẻ để
chuyển tiền từ TK người mua sang TK người bán trong
một giao dịch thương mại
Là một cụ cụ hỗ trợ cho việc phát triển dịch vụ thẻ thông
minh
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 32
Telebanking
Telebanking – thực hiện giao dịch tài khoản thông qua
điện thoại. Hiện này hoạt động telebanking đề được thực
hiện từ một trung tâm xử lý cuộc gọi từ xa, độc lập với chi
nhánh ngân hàng.
Dịch vụ ngân hàng điện thoại có nhân viên
Dịch vụ ngân hàng điện thoại tự động
Dịch vụ ngân hàng điện thoại qua màn hình
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 33
Mobiel banking
Mobile banking là một ứng dụng trên điện thoại (có kết
nối internet) hỗ trợ cho việc thực hiện các giao dịch tài
chính ngân hàng thường xuyên mà khách hàng không
cần đến ngân hàng hay đến các máy ATM. Bao gồm các
dịch vụ (kiểm tra số dư chuyển tiền, thanh toán, nạp tiền,
gửi tiết kiệm)
Thông báo các giao dịch phát sinh thông qua tin nhắn
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 34
Internet banking
Internet banking giúp cho khách hàng thực hiện các giao
dịch ngân hàng mà không cần đến các chi nhánh ngân
hàng, vào bất kỳ thời gian nào trong ngày. Đồng thời giúp
ngân hàng cắt giảm chi phí.
Có thể làm xói mòn lòng trung thành của khách hàng do
khách hàng có thể tìm kiếm mọi thông tin và tự mình điều
hành tài khoản của mình.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 35
Home banking
Home banking cho phép kiểm tra số dư tài khoản, sao kê
giao dịch, thanh toán hóa đơn hoặc yêu cầu cung cấp
các dịch vụ khác thông qua hệ thống máy tính tại nhà
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 36
Thẻ thông minh (Smart card)
Thẻ thông minh là một sự đổi mới cho phép ngân hàng
đưa ra hàng loạt chức năng trả trước, xác định chủ thẻ,
phương pháp định giá, thẻ khách hàng thân thiết và tiền
điện tử.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 37
An ninh và gian lận
Khi công nghệ phát triển, ngân hàng giúp khách hàng có
được nhiều tiện ích thông qua các các dịch vụ, ứng dụng
hiện đại. Tuy nhiên công nghệ càng cao thì mức độ phụ
thuộc vào công nghệ càng nhiều dẫn đến trường hợp kẻ
gian lợi dụng những lỗ hổng, lỗi công nghệ để xâm nhập
vào tài khoản của khách hàng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 38
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_ngan_hang_chuong_8_phan_phoi_san_pham_di.pdf