Bài giảng Microsoft Word - Trần Trung Hiếu

Sao chép/chuyển văn bản (Copy/Move)

Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển

Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)

Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)

Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản

Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)

Chèn ký tự đặc biệt

Đưa vào văn bản kí tự không có trên bàn phím

Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn

Vào menu Insert/Symbol

Viết biểu thức toán học

Thể hiện các biểu thức, công thức, kí hiệu toán học phức tạp

Vào Insert/Object/Microsoft Equation 3.0

 

ppt46 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Microsoft Word - Trần Trung Hiếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word1Bài giảng Microsoft Word Trần Trung Hiếu Bộ môn Công nghệ phần mềm Trường ĐHNN Hà Nội 30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word2Khởi động WordC1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop)C2: Menu Start/Programs/Microsoft WordC3: Kích chuột vào biểu tượng của Word trên thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải nền màn hình30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word3Cửa sổ làm việc của Microsoft WordThanh tiêu đềThanh menu chínhThanh công cụThanh định dạngThước ngangThước dọcVùng soạn thảoThanh trạng tháiThanh cuốn dọcThanh cuốn ngang30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word4Mở một tệp trắng mới (New)C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ (Toolbar)C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+NC3: Vào menu File/New30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word5Mở một tệp đã tồn tại trên ổ đĩa (Open)C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ ToolbarC2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+OC3: Vào menu File/Open1. Chọn nơi chứa tệp2. Chọn tệp cần mở3. Bấm nút Open để mở tệp4. Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word6Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ ToolbarC2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+SC3: Vào menu File/Save30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word7Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)Tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũVào menu File/Save As...1. Chọn nơi ghi tệp2. Gõ tên mới cho tệp3. Bấm nút Save để ghi tệp4. Bấm nút Cancel để hủy lệnh ghi tệp30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word8Thoát khỏi Word (Exit)C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Word.C3: Vào menu File/Exit30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word9Phương pháp gõ tiếng ViệtFont chữ tiếng Việt và chương trình gõ tiếng ViệtCác bộ font tiếng Việt: ABC, VNI, UnicodeCác font ABC: .VnTime, .VNTIMEH, .VN3DHCác font Unicode: Arial, TimeNewsRoman, TahomaCác chương trình gõ tiếng Việt: ABC, Vietkey, Unikey 30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word10Chương trình gõ VietkeyMenu Vietkey xuất hiệnChọn cách gõ Unicode khi dùng font chữ UnicodeChọn cách gõ TCVN3 khi dùng font chữ ABCChọn chế độ gõ tiếng Việt hoặc tiếng Anh (Alt+Z)Hiện cửa sổ Vietkey để thiết lập kiểu gõ (TELEX, VNI), các tuỳ chọn, thông tin30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word11Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEXCách gõ các ký tự đặc biệt:aw  ă, ow  ơw  ư, aa  âee  ê, oo  ôdd  đCách gõ các dấu:s: sắc, f: huyền, r: hỏi,x: ngã, j: nặng, z: thôi bỏ dấu30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word12Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX (Tiếp)Có thể bỏ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm hoặc sau khi đã gõ xong từVí dụ:Truwowngf Trung hocj DDiaj chinhs Trung uwowng IIMuốn gõ tiếng Anh mà không muốn chuyển chế độ gõ, có thể gõ thêm ký tự đặc biệt 1 lần nữa30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word13Một số quy tắc chuẩnKhông có khoảng trắng trước dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;)Có 1 khoảng trắng sau các dấu trênCác dấu nháy đơn, nháy kép, mở ngoặc, đóng ngoặc phải ôm sát văn bản30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word14Một số phím hỗ trợ soạn thảoTab: Tạo 1 khoảng trống (ngầm định 0.5 inch), thường dùng để thụt đầu dòng đoạn văn bảnCaps Lock: Bật/tắt chế độ gõ chữ hoaShift: - Giữ Shift và gõ ký tự chữ sẽ cho chữ in hoaDelete: Xoá 1 ký tự đứng sau con trỏBack Space: Xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word15Một số phím hỗ trợ soạn thảo (tiếp)Enter: Xuống dòng để gõ đoạn văn bản mớiHome: Đưa con trỏ về đầu dòngEnd: Đưa con trỏ về cuối dòngPage Up: Đưa con trỏ lên 1 trang màn hìnhPage Down: Đưa con trỏ xuống 1 trang màn hìnhCtrl+Home: Đưa con trỏ về đầu văn bảnCtrl+End: Đưa con trỏ về cuối văn bảnCtrl+Enter: Ngắt trang bắt buộc (trang mới)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word16Định dạng văn bản1. Định dạng ký tựa. Sử dụng thanh định dạng FormattingChọn font chữChọn kích thước chữChữ in đậm (Ctrl+B) Chữ in nghiêng (Ctrl+I)Chữ gạch chân (Ctrl+U)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word17Định dạng văn bản1. Định dạng ký tự (Tiếp)b. Sử dụng menu Format/Font:Chọn font chữChọn kích thước chữChọn màu chữ Chọn kiểu gạch chân Khung xem trước định dạng Chọn dáng chữ (bình thường, đậm, nghiêng)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word18Định dạng văn bản2. Định dạng đoạn văn bảna. Sử dụng thanh định dạng FormattingCăn lề trái (Ctrl+L)Căn giữa (Ctrl+E)Căn lề phải (Ctrl+R)Căn đều 2 lề (Ctrl+J)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word19Định dạng văn bản2. Định dạng đoạn văn bảnb. Sử dụng menu Format/ParagraphChọn cách căn lềKhoảng cách tính từ lề trái và phảiKhoảng cách giữa các dòngKhoảng cách với đoạn trước và sauKhung xem trước định dạng30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word20Gõ chỉ số và số mũĐể gõ chỉ số, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+=. Ví dụ để gõ x1 thứ tự gõ phím như sau:x, Ctrl+=, 1, Ctrl+=, Để gõ số mũ, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+Shift+=. Ví dụ gõ x2 như sau:x, Ctrl+Shift+=, 2, Ctrl+Shift+=, 30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word21Sao chép/chuyển văn bản (Copy/Move)Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyểnNếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bảnẤn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word22Chèn ký tự đặc biệtĐưa vào văn bản kí tự không có trên bàn phímĐặt con trỏ chuột tại nơi muốn chènVào menu Insert/Symbol1. Chọn font2. Chọn ký tự đặc biệt3. Ấn nút Insert để chèn30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word23Viết biểu thức toán họcThể hiện các biểu thức, công thức, kí hiệu toán học phức tạpVào Insert/Object/Microsoft Equation 3.030/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word24Bullet và NumberingChọn nút Bullet hoặc Numbering trên thanh định dạng FormattingVào Format/Bullets and NumberingClick phải chuột, chọn Bullets and Numbering30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word25Bullet và NumberingSử dụng hộp thoại Bullet and NumberingĐịnh dạng lại số tự độngKiểu đánh số tự động Bắt đầu đánh số từ30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word26Chèn số trangVào menu Insert/Page NumberChọn vị trí hiển thị: trên (Top) hoặc dưới (Bottom)Chọn căn chỉnh: Center (giữa), Right (phải)...Hiện/ẩn số trang ở trang đầu tiênChọn định dạngSố trang khởi đầu là30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word27Tạo đầu trang và chân trangĐầu trang (header) và chân trang (footer) là như nhau trên mọi trang của một văn bảnVào menu View/Header and Footer30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word28Dùng tab tự động để định dạng Dùng chuột kích vào thước ngang để đặt tab Kích đúp chuột vào tab vừa đặt1. Chọn tab nào để thiết lập2. Chọn tab trái (left), phải (right) hoặc giữa (center)3. Chọn kiểu dẫn cho tab4. Bấm nút Set để thiết lập tab30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word29 Bảng biểu a. Tạo bảngĐặt con trỏ tại nơi muốn chèn bảngVào menu Table/Insert/TableNhập số cộtNhập số hàngChọn độ rộng các cộtĐộ rộng cột tự động vừa khít nội dungĐộ rộng cột vừa với trang giấy cũng như vừa với nội dungChọn các bảng biểu đã thiết kế sẵnLấy các thông số trên thiết lập cho bảng biểu mới30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word30 Bảng biểu b. Dịch chuyển và chọn miềnDịch chuyển:Dùng chuộtDùng phím Tab hoặc các phím mũi tênChọn miền:Chọn cả bảngChọn các hàng kề nhauChọn các cột kề nhau30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word31 Bảng biểu c. Thay đổi kích thước hàng/cộtThay đổi độ rộng cột:Di chuột vào đường khung phải của cột để xuất hiện mũi tên 2 chiều Giữ trái chuột và kéo đến độ rộng mong muốn Thay đổi chiều cao hàng:Tương tự như trên với đường khung dưới của hàng30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word32 Bảng biểu d. Nhập ô, chia ô Nhập các ô thành 1 (Merge cells)Chọn các ô cần nhậpNháy chuột phải vào vùng vừa chọn, menu xuất hiện, chọn Merge Cells (hoặc menu Table/Merge Cells)Chia 1 ô thành nhiều (Split cells)Chọn (các) ô cần chiaNháy chuột phải vào ô vừa chọn, menu xuất hiện, chọn Split Cells (hoặc menu Table/Split Cells)Hộp thoại Split Cells xuất hiện: Nhập số cột và số hàng cần chia vào khung tương ứng Number of columns và Number of rows30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word33 Bảng biểu e. Thêm cột/hàng vào bảngChọn các cột hoặc hàngVào menu Table/Insert/Thêm cột vào bên trái cột hiện tạiThêm cột vào bên phải cột hiện tạiThêm hàng vào bên trên hàng hiện tạiThêm hàng vào bên dưới hàng hiện tại30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word34 Bảng biểu f. Xoá bảng, xoá hàng, xoá cột Chọn các cột hoặc hàngVào menu Table/Delete/Xoá cả bảngXoá các cột đã chọnXoá các hàng đã chọn30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word35 Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻSử dụng menu Format/Border and ShadingChọn các ô trong bảngVào menu Format/Border and Shading30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word36 Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp)Không kẻ khungCác nút kẻ từng đường khungKhung xem trướcChỉ kẻ khung biên ngoàiKẻ khung bao quanh tất cả ôTự kẻ khung theo ý muốnKiểu đường kẻMàu đường kẻĐộ dày đường kẻ30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word37 Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp)Sử dụng thanh công cụ Tables and BordersVào menu Table/Draw Table để xuất hiện thanh công cụ Tables and Borders30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word38 Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp)Bút kẻ khungMerge CellsMàu đường kẻĐộ dầy đường kẻTẩy để xoá đường kẻKiểu đường kẻSplit CellsChiều cao các hàng bằng nhauChiều rộng các cột bằng nhauChọn kiểu đường kẻ, độ dày đường kẻ, chọn bút kẻ khung để con trỏ chuột thành hình cái bútDi chuột qua các đường kẻ muốn định dạngStyleVí dụ:Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ PascalGiới thiệu ngôn ngữ PascalNgôn ngữ Pascal Vào đầu những năm 1970 do nhu cầu học tập của sinh viên, giáo sư Niklaus Writh - Trường Đại Học Kỹ Thuật Zurich - Thụy Sĩ đã sáng tác một ngôn ngữ lập trình cấp cao cho công tác giảng dạy sinh viên Turbo Pascal Khi mới ra đời, Standart Pascal là một ngôn ngữ đơn giản, dùng để giảng dạy Style 1Style 2Style 4Là tập hợp những thao tác định dạngStyle 3Click AA để hiển thị hộp thoại StyleHôp thoạiStyle and FormattingTạo mục lụcChọn kiểu Style là Heading (1, 2, 9)Cấu trúc:Heading 1Heading 2Heading 3 .Ví dụ:Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ Pascal1Giới thiệu ngôn ngữ Pascal...2Ngôn ngữ Pascal..3Turbo Pascal.4 Tạo mục lụcNội dung cụ thể:Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ PascalGiới thiệu ngôn ngữ PascalNgôn ngữ Pascal Vào đầu những năm 1970 do nhu cầu học tập của sinh viên, giáo sư Niklaus Writh - Trường Đại Học Kỹ Thuật Zurich - Thụy Sĩ đã sáng tác một ngôn ngữ lập trình cấp cao cho công tác giảng dạy sinh viên Turbo Pascal Khi mới ra đời, Standart Pascal là một ngôn ngữ đơn giản, dùng để giảng dạy Heading 1Heading 2Heading 3Tạo mục lụcSử dụng lệnh sau để sinh mục lục tự động:Insert/ Reference/ Index and Table 30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word44Định dạng trang giấyVào menu File/Page SetupTab Margins (lề)Khoảng cách các lề: trên (top), dưới (bottom), trái (left), phải (right)Khoảng cách đầu trang (header) và chân trang (footer)Thiết lập làm kích thước ngầm định cho mọi văn bản30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word45Định dạng trang giấy (Tiếp)Tab Paper Size (kích thước trang giấy)Kích thước trang giấy (bình thường chọn A4)Chọn hướng trang giấy: Portrait (thẳng đứng) hoặc Landscape (nằm ngang)30/09/2021Hệ soạn thảo văn bản MS Word46In văn bảnVào menu File/Print PreviewVào menu File/Print (Ctrl+P)In tất cảIn trang hiện tại đặt con trỏIn các trang được nhập vàoSố bản inNút này để chọn các thông số máy in: khổ giấy in (chọn A4), độ phân giải,Chọn máy in

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_microsoft_word_tran_trung_hieu.ppt
Tài liệu liên quan