Bài giảng Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng

Nguyên tắc điều trị:? Tác nhân: Clostridium tetani.

? Lây qua vết thương, da niêm tổn thương

? Tồn tại dạng nha bào

? Môi trường kém vệ sinh, yếm khí

Đại cương:Đại cương:? Co cứng cơ: cứng hàm, khó nuốt, khó nói,

cứng cổ, cứng gáy.

? Nhiễm khuẩn: sốt cao, mạch nhanh, môi

khô, lưỡi dơ

? Co giật: nhăn mặt, nhe răng, ưỡn cong

người

 

pdf40 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Phân loại miễn dịch 2. Đặc điểm, tính chất của kháng nguyên, kháng thể 3. Đặc điểm, tính chất của vaccin, kháng HT 4. Mô tả triệu chứng, cách điều trị và dự phòng một số bệnh trong chương trình TCMR . Miễn dịch: khả năng không mắc bệnh  Tiếp xúc mầm bệnh  Tạo biện pháp chống đỡ  Không mắc bệnh lần sau . Miễn dịch với bệnh cụ thể. . Ghi nhớ tác nhân gây bệnh MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN THÍCH ỨNG CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG Nhân tạo Tự nhiên Nhân tạo Tự nhiên . Miễn dịch tự nhiên (còn gọi là sẵn có): sinh ra có ngay  Miễn dịch cá nhân  Miễn dịch giống  Miễn dịch loài . Miễn dịch chủ động:  Cơ thể tự tạo ra kháng thể  Bền vững . Miễn dịch thụ động:  Kháng thể được đưa từ ngoài vào  Kém bền Tính chất: . Tính lạ:  Hoàn toàn xa lạ với cơ thể  Càng lạ tính sinh miễn dịch càng cao . Đặc hiệu:  Kháng nguyên tương ứng với kháng thể  Miễn dịch cụ thể Phân loại: . Kháng nguyên của vi khuẩn:  Độc tố  Men  Cấu trúc của vi khuẩn . Kháng nguyên của virus: tất cả các thành phần của virus . Kháng nguyên nhóm máu: ABO, Rhesus Khái niệm: . Protein đặc hiệu của huyết thanh. . Do cơ thể tổng hợp . Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên . Còn gọi là globulin miễn dịch Phân loại: . IgG: nhiều nhất, qua được nhau thai. . IgM: lớn nhất, xuất hiện sớm nhất . IgA: niêm mạc đường hô hấp và tiêu hóa . IgE: liên quan đến dị ứng . IgD: chưa rõ Khái niệm: . Là loại kháng nguyên. . Tạo miễn dịch nhân tạo . Được chế từ:  Vaccin sống: giảm độc lực  Vaccin chết: giữ nguyên cấu trúc  Giải độc tố: ngoại độc tố  Vaccin phối hợp Tiêu chuẩn: . An toàn:  Không gây hại  Vaccin sống . Công hiệu:  Tạo được miễn dịch  Vaccin chết Nguyên tắc sử dụng: . Sử dụng rộng rãi . Đúng lịch . Đúng đối tượng . Đúng phương pháp . Bảo quản đúng yêu cầu . “Cộng dồn” Khái niệm: . Là loại kháng thể. . Chế từ máu động vật đã gây miễn dịch . Tạo miễn dịch thụ động . Kém bền vững Phân loại: . Kháng huyết thanh ngựa: dại. HT kháng độc tố: bạch hầu, uốn ván HT kháng vi khuẩn: dịch hạch . Kháng huyếât thanh người bình phục . Gamma globulin. Nguyên tắc sử dụng: . Điều trị, cấp cứu . Liều cao từ đầu . Tạm thời Vaccin Sơ sinh Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 9 Tháng 18 BCG Mũi 1 VG B Mũi 0 Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 DPT Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4 OPV Liều 1 Liều 2 Liều 3 Sởi Mũi 1 Mũi 2 Hib Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 UỐN VÁN 1 Không có tác dụng bảo vệ 4 tuần UỐN VÁN 2 Bảo vệ từ 1-3 năm 6 tháng UỐN VÁN 3 Bảo vệ từ 3-5 năm 1 năm UỐN VÁN 4 Bảo vệ từ 5-10 năm 1 năm UỐN VÁN 5 BV hết tuổi sinh đẻ Đại cương: . Tác nhân: Mycobacterium tuberculosis. . Lây qua đường hô hấp . Nơi tổn thương: phổi, da, xương, não . Phát tán nhanh . Nơi đông đúc, vệ sinh kém Đại cương: BỆNH LAO Biểu hiện: Sụt cân Biểu hiện: Ho, khạc đàm Nguyên tắc điều trị: . “Đúng: phối hợp đúng thuốc. . “Đủ”: dùng đủ thời gian . “Đều”: dùng thuốc đều đặn, liên tục . Uống vào buổi sáng, lúc đói Đại cương: . Tác nhân: Clostridium tetani. . Lây qua vết thương, da niêm tổn thương . Tồn tại dạng nha bào . Môi trường kém vệ sinh, yếm khí Đại cương: Biểu hiện: . Co cứng cơ: cứng hàm, khó nuốt, khó nói, cứng cổ, cứng gáy. . Nhiễm khuẩn: sốt cao, mạch nhanh, môi khô, lưỡi dơ . Co giật: nhăn mặt, nhe răng, ưỡn cong người Điều trị: . Làm sạch vết thương. . Rạch rộng vết thương . Loại bỏ dị vật . Tiêm SAT . Dùng kháng sinh . Tránh tiếng động, ánh sáng Đại cương: . Tác nhân: Polio virus. . Lây qua đường hô hấp, tiêu hóa . Aùi tính với tế bào thần kinh . Bền vững với ngoại cảnh Lâm sàng: . Uû bệnh: 1 đến 3 tuần . Khởi phát: sốt cao, đau đầu, đau cột sống, tiêu chảy ... . Toàn phát: sốt giảm, liệt xuất hiện . Chi trên: liệt ở gốc . Chi dưới: liệt ở ngọn . Liệt cơ hô hấp: tử vong . Hồi phục: từ tuần thứ 2, liệt vĩnh viễn Điều trị: . Hạ sốt . Giảm đau . Vitamine nhóm B . Hô hấp hỗ trợ . Vật lý trị liệu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mien_dich_va_tiem_chung_mo_rong.pdf
Tài liệu liên quan