Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 10: Aminoaxit

Tính chất hóa học

1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino

axit

* Giả sử amino có dạng

(H2N)n – R – (COOH)m

- Nếu n > m amino có tính bazơ

- Nếu n = m amino có tính trung tính

- Nếu n < m amino có tính axit

Tính chất hóa học

1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit

* Phản ứng với axit vô cơ mạnh

H

2NCH2COOH + HCl Æ ClH3NCH2COOH

Hoặc

+H

3NCH2COO- + HCl Æ ClH3NCH2COOH

* Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh

H

2NCH2COOH + NaOH Æ H2NCH2COONa

Hoặc

+H

3NCH2COO- + NaOH Æ H2NCH2COONa

pdf22 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 10: Aminoaxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình: - Propylamin tan trong nước - Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nước brom - Axit axetic tác dụng NaOH, với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ TRẢ LỜI * Tính chất hóa học của amin: tính bazơ, phản ứng với axit nitrơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin * Phản ứng: -Phản ứng của amin CH3CH2CH2NH2 + H2O CH3CH2CH2NH3++ OH- + HCl Æ C6H5NH2 + HONO + HCl C6H5N2+Cl- +2H2O + Br2 Æ + 3HBr NH2 NH3+Cl- 0 – 5oC NH2 NH2 Br Br Br TRẢ LỜI -Phản ứng của axit: CH3COOH + NaOH Æ CH3COONa + H2O CH3COOH + C2H5OH Æ CH3COOC2H5 + H2O H+ Tiết 20: I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 1.Đ ị nh nghĩa Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chúa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) Ví dụ: H2N – CH2 – COOH, R – CH – COOH NH2 R – CH – CH2 – COOH, NH2 NH2 COOH Em hãy nhận xét điểm giống nhau của các amino axit bên ? I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 2. Cấu tạo phân tử: (Dạng phân tử) (Dạng ion lưỡng cực) R – CH – COO- +NH3 R – CH – COOH NH2 I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 3. Danh pháp Ví dụ: CH3-CH-COOH NH2 Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic Tên bán hệ thống: Axit α-aminopropionic I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 3. Danh pháp + Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm NH2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng + Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm NH2 bằng chữ cái Hi Lạp ( β, α, γ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng Amino axit thiên nhiên: α-amino axit CH3-CH-COOH hay CH3-CH-COO- NH2 +NH3 Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu NH2CH2COOH Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH3-CH-COOH NH2 Axit 2- aminopropanoic Axit α-amino propionic Alanin Ala CH3 - CH - CHCOOH CH3 NH2 Axit 2-amino-3- metylbutanoic Axit α-amino isovaleric Valin Val P-HOC6H4CH2-CH-COOH NH2 Axit 2-amino- 3(4- hidroxiphenyl) propanoic Axit α–amino- β-(p-hidroxyl phenyl) propinoic Tyrosin Tyr HOOC-[ CH2]2-CH-COOH NH2 Axit 2-amino pentandioic Axit α–amino glutamic Axit glutamic Glu H2N-[ CH2]4-CH-COOH NH2 Axit 2,6-diamino hexanoic Axit 2-amino glutaric Lysin Lys II. Tính chất vật lí - Chất rắn dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt - Nhiệt độ nóng chảy cao - Dể tan trong nước III. Tính chất hóa học Tính chất của axit cacboxylic (axit) Amino axit Tính chất của amin (bazơ) Dd Glyxin Dd Axitglutamic Dd lysin Em hãy mô tả hiện tượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ dung dịch sau ? Giải thích ? III. Tính chất hóa học 1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit * Giả sử amino có dạng (H2N)n – R – (COOH)m - Nếu n > m amino có tính bazơ - Nếu n = m amino có tính trung tính - Nếu n < m amino có tính axit III. Tính chất hóa học 1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit * Phản ứng với axit vô cơ mạnh H2NCH2COOH + HCl Æ ClH3NCH2COOH Hoặc +H3NCH2COO- + HCl Æ ClH3NCH2COOH * Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh H2NCH2COOH + NaOHÆ H2NCH2COONa Hoặc +H3NCH2COO- + NaOH Æ H2NCH2COONa III. Tính chất hóa học 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH H2NCH2COOH + C2H5OH H2NCH2COOC2H5 + H2O Khí HCl Bài tập vận dụng Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất amino axit A. CH3CONH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH Bài tập vận dụng Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch KOH và CuO C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH dung dịch NH3 Bài tập vận dụng Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit dều là chất rắn ở nhiệt độ thường Bài tập vận dụng Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây A. CH3CH2NH2 <NH2CH2COOH < CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2 C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH C Ả M Ơ N Q U Ý T H Ầ Y C Ô !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_10_aminoaxit.pdf