Phần lý thuyết: 2 đvht
Chƣơng 1: Những vấn đề chung
• Ý nghĩa kinh tế, dinh dƣỡng, tình hình sản xuất
• Phân loại và phân vùng cây ăn quả ở Vệt nam
Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả
• Những quy luật sinh trƣởng, phát triển của cây ăn quả
• Giống và nhân giống với cây ăn quả
Chƣơng 3: Ngoại cảnh đối với cây ăn quả
Chƣơng 4: Vƣờn ƣơm va nhân giống cây ăn quả
Chƣơng 5: Thiết kế và quy hoạch vƣờn cây ăn quả
Chƣơng 6: Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả
Chƣơng 6: Thị trƣờng và các hình thức sản xuất quả hàng hoá
Phần thực hành: 1đvht
Kỹ thuật ghép, chiết, giâm cành nhân giống; cắt tỉa, tạo hình, bón
phân cho cây ăn quả.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 36 trang
36 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn học cây ăn quả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
CÂY ĂN QUẢ ĐẠI CƢƠNG 
Đoàn Văn Lƣ ĐHNN Hà nội 
MÔN HỌC CÂY ĂN QUẢ 
Phần lý thuyết: 2 đvht 
Chƣơng 1: Những vấn đề chung 
• Ý nghĩa kinh tế, dinh dƣỡng, tình hình sản xuất 
• Phân loại và phân vùng cây ăn quả ở Vệt nam 
Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả 
• Những quy luật sinh trƣởng, phát triển của cây ăn quả 
• Giống và nhân giống với cây ăn quả 
Chƣơng 3: Ngoại cảnh đối với cây ăn quả 
Chƣơng 4: Vƣờn ƣơm va nhân giống cây ăn quả 
Chƣơng 5: Thiết kế và quy hoạch vƣờn cây ăn quả 
Chƣơng 6: Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
Chƣơng 6: Thị trƣờng và các hình thức sản xuất quả hàng hoá 
Phần thực hành: 1đvht 
Kỹ thuật ghép, chiết, giâm cành nhân giống; cắt tỉa, tạo hình, bón 
phân cho cây ăn quả.. 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
2 
Tài liệu tham khảo 
• 1- Giáo trình cây ăn quả, Trƣờng ĐHNN Hà nội, 1998 
• 2- Giáo trình trƣờng ĐHNN Thái nguyên, 2003 
• 3- Temperete and Subtropical Fruit Production, D,Jackson & N,E 
Looney. CAB Publishing, 1999 
• 4- Fruits: Tropical and Subtropical, Naya Prokash Calcuta, India, 1990 
• 5- Tropical Fruit: H.Y Nakasone, R.E Paul, CAB International, 1998 
• 6- Citrus Health Management: L.W Timmer; Larry Duncan. APS 
Press, 1999 
• Biology of Citrus. P. S Roy; E. Goldschmidt, Cambridge University 
Press, 1996 
• 7- Trồng cây ăn quả ở Việt Nam, Vũ Công Hậu, NXB TP HCM, 1996 
• 8- Chƣơng trình phát triển 10 triệu tấn quả đến năm 2010, Bộ 
NN&PTNT, Hà nội, 1999 
Chƣơng 1: Những vấn đề chung 
Ý NGHĨA DINH DƢỠNG VÀ KINH TẾ NGÀNH TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 
- Ý nghĩa dinh dƣỡng: Đƣờng dễ tiêu, Vitamin, Khoáng, Xơ trong dinh dƣỡng 
- Ý nghĩa kinh tế: Thị trƣờng, chu kỳ kinh doanh, mức đầu tƣ, tạo ngành nghề 
- Ý nghĩa môi sinh: chu trình khí quyển, chu trình nƣớc 
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, TIÊU THỤ CAQ 
• Phân bố vùng và loại sản phẩm sản xuất 
– Phân bố vùng sản xuất cây ăn quả 
– Quy mô và các kiểu sản xuất: Trang trại và sản xuất theo Cota, Bảo trợ, 
Thị trƣờng 
– Các loại sản phẩm: Tƣơi, Đông lạnh, Khô, Đóng hộp 
– Sản lƣợng các loài quả chủ yếu trên thế giới 
– Các vấn đề trong sản xuất: Hiệp định SPS và vấn đề môi trƣờng, ổn định 
• Các tiến bộ khoa học kỹ thuật 
– Trồng mật độ cao 
– Giống và chọn giống 
– Sử dụng các yếu tố sinh thái 
– Công nghệ sau thu hoạch 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
3 
Tình hình sản xuất cây ăn quả ở Việt nam 
Hiện trạng trồng cây ăn quả: Các vùng trồng chính; 
Phân bố chủng loại;Năng suất chất lƣợng; Thị 
trƣờng 
• Các thuận lợi 
– Tài nguyên giống loại cây ăn quả phong phú đa dạng 
– Quỹ đất nhiều: khoảng 1 triệu hecta 
– Có kinh nghiệm, truyền thống 
– Tiếp thu có TBKT của các nƣớc trên thế giới 
– Đƣờng lối và cơ chế chính sách phù hợp 
• Các khó khăn, tồn tại 
– Giống và bộ giống 
– Quy hoạch vùng trồng 
– Quản lý và kỹ thuật 
– Năng suất và chất lƣợng 
– Thị trƣờng 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
4 
PHÂN LOẠI VÀ PHÂN VÙNG TRỒNG CAQ Ở VIỆT NAM 
- Tài nguyên cây ăn quả: 
 Các tài nguyên bản địa (nguồn gen bản địa): Số lƣợng 
hơn 100 bộ, họ thực vật có cây ăn quả ở VN, Các chủng loại đặc 
trƣng của VN: cam Sành, Ổi, Thanh long. 
 Các tài nguyên về giống nhập: Nguồn từ các nƣớc phía nam : 
Thái, úc, Malaixia, v.v..từ các nƣớc phía tây: India, Lào, từ các 
nƣớc phía bắc: China, Nhật 
- Phân loại cây ăn quả: 
 Phân loại theo hình thái ( hệ thống phân loại thực vật) 
 Phân loại theo sinh thái (nhiệt, á nhiệt và ôn đới) 
 Phân loại theo tính chất sản phẩm: (mọng, hạch, thịt) 
 Phân loại theo chu kỳ sống (1năm, nhiều năm).. 
- Phân vùng cây ăn quả: 
C¸c nhãm c©y ¨n qu¶: 
Nhãm c©y ăn qu¶ «n ®íi: Bao gåm c¸c c©y ăn qu¶ sinh trëng, ph¸t triÓn tèt ë 
®iÒu kiÖn khÝ hËu vïng «n ®íi víi ®Æc trng nhiÖt ®é thÊp, lîng ma kh«ng dåi 
dµo vµ ®é dµi chiÕu s¸ng dµi thuéc vïng sinh th¸i ë 30 ®Õn 60độ cña hai nöa 
tr¸i ®Êt. Thuéc nhãm nµy ®¹i diÖn lµ c¸c c©y T¸o t©y, Lª, еo v.v... Nhin 
chung c¸c c©y ăn qu¶ vïng nµy yªu cÇu ph¶i cã ®é l¹nh nhÊt ®Þnh (CU) ®Ó 
ph©n ho¸ hoa vµ thêng rông l¸ trong thêi kú ngñ nghØ cña c©y. 
Nhãm c©y ăn qu¶ ¸ nhiÖt ®íi: C¸c c©y ăn qu¶ thuéc nhãm nµy yªu cÇu ®iÒu kiÖn 
sinh th¸i «n hoµ cã ®Æc ®iÓm pha trén ®iÒu kiÖn sinh th¸i vïng nhiÖt ®íi vµ «n 
®íi song kh«ng cã tuyÕt hoÆc s¬ng muèi thuéc vïng sinh th¸i 23độ ®Õn 30độ 
cña hai nöa b¾c vµ nam cña tr¸i ®Êt. C¸c c©y nµy cã thÓ lµ c¸c c©y thêng xanh 
hay c©y rông l¸ theo mïa, mét sè c©y còng cÇn yªu cÇu mét ®é l¹nh nhÊt ®Þnh 
®Ó ph©n ho¸ hoa song thêng cao h¬n so víi c¸c c©y ăn qu¶ «n ®íi. Thuéc 
nhãm nµy lµ c¸c c©y Cam quýt, Nh·n v¶i, Lùu,v.v.. 
Nhãm c©y ăn qu¶ nhiÖt ®íi: Đ©y lµ nhãm c©y thêng xanh kh«ng rông l¸ theo 
mïa vµ cã chñng lo¹i phong phó. đÓ sinh trëng, ph¸t triÓn vµ ra hoa chóng 
yªu cÇu nhiÖt ®é vµ ®é Èm cao thuéc vïng cã vÜ ®é 23độ 27” B¾c vµ Nam. 
Đ¹i diÖn cho nhãm nµy lµ c¸c c©y ăn qu¶ nh Xoµi, đu ®ñ, Chuèi, Døa. 
C¸c vïng c©y ăn qu¶ ë trong níc: 7 vïng kinh tÕ 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
5 
Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CÂY ĂN QUẢ 
- Cấu tạo chung của cây ăn quả: 
Bộ rễ: 
- Hình thái, Phân bố, Chức năng 
- Sinh trƣởng của rễ, các yếu tố ảnh hƣởng 
- Các chú ý kỹ thuật: chọn đất, bón phân, cắt tỉa, tạo hình 
• Thân, cành và chức phận của chúng: 
– Hình thái, 
– Phân bố: Chỉ số KAI 
– Chức năng 
– Sự sinh trƣởng của thân, cành: 
• Các kiểu sinh trƣởng cành ở cây ăn quả 
• Nhịp điệu sinh trƣởng và các thời kỳ sinh trƣởng 
• Các yếu tố ảnh hƣởng 
– Các chú ý kỹ thuật: 
Xác định mật độ, 
phƣơng thức trồng, 
tạo hình, cắt tỉa, chăm sóc 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
6 
• Lá cây ăn quả 
– Hình thái, chức năng 
– Phân bố : Chỉ số LAI 
– Sinh trƣởng của lá 
– Các chú ý kỹ thuật: cắt tỉa, tiêu chuẩn cây giống, 
thời vụ trồng 
• Hoa và cấu tạo của hoa: 
 chức năng, hình thái, phân bố, 
• Quả và cấu tạo của quả: 
 chức năng, hình thái, phân bố, 
• Hạt và cấu tạo của hạt: 
 chức năng, hình thái, phân bố, , hiện 
tƣợng quả không hạt, hiện tƣợng đa phôi 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
7 
- Sự già hoá và trẻ hoá ở cây ăn quả 
 Sự già hoá ở cây ăn quả: tạo cơ quan mới (hoa, 
hat..) tăng dần năng suất quả của cây 
 Sự trẻ hoá ở cây ăn quả: tăng về khối lƣợng, 
kích thƣớc (ra lộc cành, tăng trƣởng lá, quả) 
 Quan hệ giữa sự già hoá và trẻ hoá: ST và PT 
của cây 
 Tuổi chung và tuổi riêng ở cây ăn quả 
- Tích luỹ biến dị, suy thoái, mất đa dạng 
Sự tích luỹ biến dị của cây ăn quả 
Hiên tƣợng đột biến mầm 
Sự suy thoái giống 
Sự mất đa dạng nguồn gen khi nhân vô tính 
Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả 
Sinh trƣởng và phát triển ở cây ăn quả 
- Sinh trƣởng, phát triển nhiều năm (chu kỳ) 
Chu kỳ sống: Vòng đời của cá thể: sinh ra đến chết tự nhiên 
 Các giai đoạn st,pt: N.Sit (1967): 9 giai đoạn 
 Chu kỳ kinh doanh: Thời kỳ kiến thiết cơ bản, 
 Thời kỳ kinh doanh 
- Sinh trƣởng, phát triển hàng năm: sinh trƣởn, phát triển của cây 
trong một năm 
 Thời kỳ sinh trƣởng mạnh 
 Thời kỳ ngủ nghỉ 
Cảm ứng, phân hoá và ra hoa ở cây ăn quả 
- Cảm ứng ra hoa: từ mầm nguyên thuỷ thành mầm hoa 
 Các thuyết về cảm ứng ra hoa: giai đoạn, C/N, quang chu kỳ, 
Hormon 
 Các yếu tố ảnh hƣởng: nhiệt (CU), ánh sáng, nƣớc, tuổi phát 
dục 
 Các biện pháp thúc đẩy cảm ứng ra hoa: Sử dụng nƣớc, cơ giới 
(cắt tỉa, khoanh thân cành..) Sử dụng độ dài chiếu sáng, Sử dụng 
hoá chất ức chế sinh trƣởng (Ẻthell, Paclobutazol, Kalychlorat, 
Acetylen) 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
8 
Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả 
- Phân hoá hoa: 
 Các bƣớc hình thành hoa 
 Các yếu tố ảnh hƣởng: Hiện tƣợng bại dục trong 
phân hoá hoa, yếu tố nội và ngoại sinh 
- Ra hoa, nở hoa ở caq: xuất hiện hoa, nở và thụ 
phấn, thụ tinh ở cây ăn quả 
Sinh trƣởng, phát triển quả 
- Vai trò nguồn phấn và cây cho phấn 
- Các giai đoạn sinh trƣởng của quả 
 Giai đoạn phân chia tb:quyết định số quả/cây 
 Giai đoạn dãn tb: quyết định khối lƣợng quả 
 Giai đoạn chuyển hoá các chất trong quả: quyết 
định chất lƣợng quả 
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH PHÂN HOÁ, THỤ PHẤN, THỤ TINH VÀ HÌNH THÀNH QUẢ 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
9 
CÁC PHA SINH TRƢỞNG CỦA QUẢ Ở CÂY ĂN QUẢ 
Sinh trëng cña qu¶ 
T3 T4 
T10-11 Thu hoach 
T12-T1 
 Thêi kú 
®Ëu qu¶, quyÕt 
 ®Þnh sè qu¶ 
 trªn c©y 
Yªu cÇu thô 
phÊn, thô tinh 
 tèt, c¸c chÊt 
 ®iÒu tiÕt sinh 
 trëng ®Ó ®Ëu 
qu¶ 
Thêi kú lín cña qu¶, 
quyÕt ®Þnh khèi lîng qu¶ 
Yªu cÇu ®Çy ®ñ níc, 
 dinh dìng (ph©n bãn) 
Thêi kú chÝn qu¶ quyÕt 
®Þnh chÊt lîng qu¶ 
Yªu cÇu nhiÖt ®é 
 vµ ®é Èm võa ph¶i 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
10 
CHƢƠNG 3: NGOẠI CẢNH ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ 
 Mối quan hệ giữa các yếu tố môi trƣờng 
 Khí hậu, thời tiết 
Kỹ thuật Cây Đất và dinh dƣỡng 
 vƣờn cây 
 Sâu, bệnh và sinh vật 
Chƣơng 3: Ngoại cảnh đối với cây ăn quả 
• NHIỆT ĐỘ: 
- Vai trò điều tiết nhịp điệu sinh trƣởng, cảm ứng phân hoá hoa, tích 
lũy và vận chuyển 
- Yêu cầu: 
 Giai đoạn cảm ứng hoa: CAQ nhđới, á nhiệt đới và ôn đới: yêu cầu 
nhiệt cảm ứng ra hoa, đơn vị lạnh CU 
 Giai đoạn phân hóa hoa: tỷ lệ hoa hữu hiệu 
 Giai đoạn nở hoa: đậu quả 
 Sinh trƣởng quả: độ lớn, chất lƣợng quả, Sinh trƣởng thân cành: 
cành mẹ, cành dinh dƣỡng 
- Triệu chứng tác hại: 
- Các giải pháp khống chế ảnh hƣởng của nhiệt độ: 
 Nhiệt độ thấp: đai bảo vệ, mật độ, tạo hình, hun khói 
 Nhiệt độ cao: cây che bóng, nƣớc, cắt tỉa 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
11 
ÁNH SÁNG VỚI CÂY ĂN QUẢ 
• Vai trò: độ dài chiếu sáng, cƣờng độ và chất 
lƣợng ánh sáng với sinh trƣởng, phân hoá 
hoa, tuổi thọ và năng suất, phẩm chất quả 
• Yêu cầu:thời kỳ sinh trƣởng: ra cành, lá, nở 
hoa, đậu quả 
 thời kỳ phân hóa hoa: cảm úng hình 
thành mầm hoa 
• Các triệu chứng, tác hại 
• Các giải pháp: cây che bóng, thắp sáng, cắt 
tỉa, bao quả 
KHOẢNG CÁCH TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT QUẢ/CÂY 
(Đối với giống cam Hamlin, Florida, Hoa Kỳ) 
Khoảng cách hàng x hàng 
(m) 
Khoảng cách cây x cây 
(m) 
Năng suất quả (kg/cây) 
6,0 
6,0 
3,0 
4,5 
98,8 
66,0 
6,7 
6,7 
3,3 
6,7 
81,0 
41,0 
7,5 
7,5 
7,5 
7,5 
7,5 
3,0 
3,7 
4,5 
6,0 
7,5 
78,9 
63,0 
52,0 
39,0 
31,0 
9,0 
9,0 
7,0 
9,0 
26,3 
21,7 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
12 
SỰ PHÂN BỐ CỦA QUẢ TRÊN TÁN CÂY Ở CÁC KHOẢNG CÁCH, MẬT 
ĐỘ TRỒNG KHÁC NHAU 
 M/độ trồngthƣa Trung bình Cao 
(Ghi chú: Màu đen: chiều cao thân cây; Màu ghi: Phân bố cành khung; Màu xanh nhạt chỉ phạm 
vi phân bố của quả, Màu xanh đậm: lá hoạt động) 
SƠ ĐÒ BỐ TRÍ CÂY TRÊN HÀNG ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
13 
YÊU CẦU NƢỚC 
• Vai trò: 
 Quyết định nhịp điệu: ra cành lộc, phân hóa hoa 
 Quyết định khối lƣợng sinh trƣởng: P quả và năng 
suất 
• Yêu cầu: 
 Trên tán cây và dƣới đất ở cây á và ôn đới 
 Nhu cầu ở các thời kỳ st và ngủ nghỉ. 
 Xác định lƣợng tƣới: lƣợng bốc hơi (m) x diện 
tích tán cây KAI (m2) 
• Các triệu chứng tác hại 
• Các giải pháp:Giữ ẩm, tƣới, đai chắn gió 
GIÓ BÃO VÀ CÁC YẾU TỐ SINH VẬT 
• Gió, bão: 
 Điều hòa không khí, nhiệt: gió t/hợp (4m/s), 
 Lây lan sâu bệnh, gãy đổ khi gió lớn 
 Các giải pháp 
• Các yếu tố sinh vật: 
 Sâu, bệnh hại: trên tán cây, dƣới đất 
 Sinh vật có lợi: côn trùng, cây trồng xen 
 Động vật gây hại 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
14 
ĐẤT VÀ DINH DƢỠNG 
• Vai trò của đất, dinh dƣỡng với cây ăn quả 
- Phân bố, sinh trƣởng của bộ rễ 
- Khả năng cung cấp dinh dƣỡng: pH đất, độ mặn 
• Yêu cầu đất của cây ăn quả 
- Vật lý đất: Cấu trúc của đất, Chế độ khí trong đất, 
Chế độ nƣớc trong đất, Chế độ nhiệt trong đất 
- Hóa tính đất; pH, độ mặn đất, mùn, dinh dƣỡng 
Các giải pháp khắc phục lý, hoá tính đất 
HIỆU QUẢ CỦA CÁC CHẤT DINH DƢỠNG VÀ NƢỚC ĐẾN CHẤT LƢỢNG, NĂNG 
SUẤT CỦA CÂY ĂN QUẢ 
Chỉ tiêu N P K Mg Nƣớc 
Nƣớc / quả + 0 - 0 + 
Đƣờng TS + 0 - + - 
Axit + - + 0 - 
Tỷ lệ Đ/A - + - + + 
Màu thịt quả + 0 - ? 0 
Độ lớn quả - 0 + + + 
Khối lƣợng - 0 + + + 
Màu vỏ quả + + + 0 + 
Dày vỏ - - + - - 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
15 
Chƣơng 4: VƢỜN ƢƠM, GIỐNG VÀ NHÂN GIỐNG CAQ 
• Giống và các khái niệm về giống: 
Giống gốc,Cây đầu dòng,Vƣờn cây mẹ,Cây giống xác nhận; Tiêu chuẩn 
cây giống ăn quả: kích thƣớc, độ đồng đều, sinh trƣởng, sâu bệnh 
Hệ thống sản xuất giống cây ăn quả (nhân vô tính): đốivới câycó bệnh độc 
hại (nhóm cam quýt), đối với các cây khác 
• Vƣờn ƣơm nhân giống cây ăn quả: 
Tầm quan trọng: chất lƣợng cây, độ dồng đều, lan truyền sâu bệnh 
Yêu cầu kỹ thuật: sãnuất cây đúng giống, đồng đều, phục tráng sinh 
trƣởng, giá thành hạ 
Xây dung thiết kế vƣờn ƣơm: Chọn địa điểm, thiết kế xây dựng 
• Hình thức nhân giống và ƣu nhƣợc điểm: 
Nhân giống hữu tính: ƣu, nhƣợc điểm, kỹ thuật nhân: 4 chọn 
Nhân giống vô tính(nhân dòng): cơ sở khoa học, ƣu điểm, các vấn đề đặt 
ra trong nhân giống vô tính caq 
- Giảm tính đa dạng nguồn gen: tiêu chuẩn cây đầu dòng 
- Suy thoái: Hình thức và kỹ thuật nhân giống 
- Lây nhiễm bệnh: Hệ thống và quản lý vƣờn ƣơm 
CÁC PHƢƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
16 
Chƣơng 5: THIẾT KẾ XÂY DỰNG VƢỜN CÂY ĂN QUẢ 
• Những vấn đề đặt ra trong sản xuất: sản phẩm 
quả tƣơi, an toàn vệ sinh thực phẩm (SPS), Rào 
cản kỹ thuật trong thƣơng mai (TBT), Chi phí 
lao động sống cao trong sản xuất, Chu kỳ kinh 
tế và đầu tƣ kiến thiết cơ bản vƣờn cây 
• Yêu cầu kinh tế-kỹ thuật của vƣờn quả: Yêu cầu 
kỹ thuật, yêu cầu kinh tế, yêu cầu môi trƣờng 
• Các loại vƣờn caq phổ biến: vƣờn hộ, vƣờn 
trang trai, vƣờn tập trung 
• Thiết kế xây dựng vƣờn quả: 
Xây dựng cơ cấu giống trong vƣờn: Cây chính 
– cây trồng thay thế - cây trồng xen (KTCB 
và TKKD) – hoạt động sản xuất khác trồng 
trọt 
Đai bảo vệ, thiết kế trong vƣờn: lợi ích, các 
kiểu đai bảo vệ, thiết kế vƣờn trƣớc khi 
trồng 
Chuẩn bị đất: làm đất, đào hố, bón lót 
• Kỹ thuật trồng: mật độ, khoảng cách, tiêu 
chuẩn cây giống, thời vụ, kỹ thuật trồng 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
17 
Thiết kế vƣờn ở đất thấp, đồng bằng 
Thiet ke vuon vung dat thap 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
18 
Vƣờn quả trên đất thấp trũng 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
19 
Thiet ke vuon vung dat bang 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
20 
Sơ đồ thiết kế trên đất dốc 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
21 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
22 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
23 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
24 
Chƣơng 6: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT CÂY ĂN QUẢ 
• Những vấn đề đặt ra trong sản xuất: 
- Đặc điểm sản phẩm quả: tƣơi trong sử dụng, 
chứa nhiều nƣớc, dễ bị sâu, bệnh xâm nhập 
- Thị trƣờng: WTO: tiêu chuẩn hàng hóa, 
SPS: an toàn vệ sinh thực phẩm, 
TBT: rào cản thƣơng mại:lƣu chuyển và 
buôn bán 
- Chi phí lao động sống cao trong sản xuất 
- Chu kỳ kinh tế và đầu tƣ kiến thiết cơ bản 
vƣờn cây 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
• XU HƯỚNG KỸ THUẬT ĐANG ÁP DỤNG: 
- Nâng cao mật độ trên diện tích: quan hệ mật độ 
với khối lƣợng, năng suất, kích thƣớc tán cây 
- Sử dụng giống thấp cây, sớm cho quả, chất lƣợng 
phù hợp thị hiếu 
- Tăng giá trị trên diện tích nhƣng rút ngắn chu kì 
kinh doanh 
- Sử dụng GAP trong quản lý vƣờn – quản lý tổng 
hợp 
- Áp dụng công nghệ trƣớc và sau thu hoạch: tính 
bền vững và ổn định (sử dụng hợp lý các yếu tố 
sinh thái trong vƣờn) 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
25 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trồng trọt trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ GIỐNG (GIỐNG TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG) 
• Xây lập cơ cấu giống và cây trồng trong 
vƣờn: nguồn vào (tài nguyên khậu, đất ...), 
nguồn ra (sản phẩm thị trƣờng..) 
• Nguồn gốc, xuất xứ giống: vƣờn ƣơm, hệ 
thống sản xuất giống (vai trò cây giống 
khỏe: khối lƣợng, sạch bệnh, đúng giống..) 
• Sử dụng gốc ghép cho các vùng sinh thái: 
vai trò gốc ghép với chống chụi, st, ns, 
phẩm chất sản phẩm 
• Phƣơng pháp nhân giống và lây nhiễm bệnh 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ TÁN CỦA CÂY(CẮT TỈA, TẠO HÌNH) 
• Các dạng hình tán tự nhiên ở cây ăn quả 
• Phân bố lá và quả trên tán cây ở các mật độ 
khoảng cách trồng (cây ra hoa đầu cành, cây 
ra hoa ở thân, cành) 
• Chỉ số dt tán (KAI) và chỉ số dt lá (LAI) 
Chỉ số diện tích tán: diện tích quang hợp KAI 
Chỉ số diện tích lá: hiệu quả quang hợp LAI 
• Mối quan hệ các chỉ số với năng suất quả 
qua bố trí mật độ, khoảng cách 
• Các dạng hình tán thâm canh: tán mở 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
26 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
Quản lý tán cây ăn quả 
• Cơ sở khoa học: KAI và LAI 
• Các kỹ thuật quản lý tán cây 
Đối với chƣa có quả: Tạo hình: phân bố các cành 
chính, Cắt tỉa: định các cành khung 
Đối với cây cho quả: Cắt tỉa xung quanh tán, 
khống chế đƣờng kính tán (Hedging), Cắt phần 
ngọn cây (Topping), Cắt cành la, thấp 
(Skirting), Cắt tỉa trên tán cây (Pruning) 
Tạo hình tán với cây thân gỗ 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
27 
Cắt tỉa đối với cây thân gỗ (topping) 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
28 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
29 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ TÍNH ỔN ĐỊNH NĂNG SUẤT VƯỜN CÂY 
• Tính cách năm mang quả ở cây ăn quả 
• Các giải pháp hạn chế tính cách năm 
Tăng cƣờng ra hoa: Sử dụng cắt tỉa (khoanh 
thân, cành, tỉa lá, tỉa hoa, chặn rễ). Sử dụng 
hoá chất (KClO3, PBZ). Sử dụng ánh sáng 
(tăng độ dài, màu). Sử dụng nƣớc (xiết 
nƣớc). Ghép mầm hoa, ghép quả 
Tăng tỷ lệ đậu quả: Tỉa hoa, quả. Sử dụng các 
chế phẩm (GA3, phân bón lá), điều tiết 
nƣớc, dinh dƣỡng 
Các biện pháp điều chỉnh sinh trƣởng, phát triển, rải vụ thu hoạch 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
30 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN VƯỜN CÂY 
• Sử dụng sinh học 
 Cây xen trong vƣờn: ổi với cam quýt 
 Sinh vật có ích: bọ rùa, kiến vàng 
 Các chất dẫn dụ sinh học 
• Điều chỉnh st. pt của cây: cắt tỉa điều chỉnh 
môi trƣờng của tán cây 
• Bao quả bằng các vật liệu thích hợp 
• Sử dụng thuốc hoá học 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ DINH DƯỠNG VƯỜN CÂY 
• Quản lý đất trồng: thông qua chọn vùng, thiết kế 
vƣờn: 
Lý tính: cấu trúc, độ xốp, nhiệt độ, ẩm, mực nƣớc 
ngầm 
Hóa tính: Mùn, pH, độ mặn, dinh dƣỡng khoáng 
• Quản lý dinh dƣỡng khoáng: thông qua bón phân 
cho cây trên cô sở các thiếu hụt các nguyên tố 
trong đất: 
Khi pH thấp: P, K, S, Ca, Mg, Mo, Bo 
Khi thấp(7,5): N, Cu, Zn, Mn 
Khi pH cao(>7,5): Fe 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
31 
Kỹ thuật bón phân: 
Các căn cứ xác định lƣợng bón: 
- Định lƣợng theo tuổi cây: Nhu cầu theo tuổi cây: chƣa có quả 
và có quả 
- Định lƣợng theo năng suất quả năm trƣớc 
- Định lƣợng theo phân tích hàm lƣợng nguyên tố trong lá 
Thời gian bón: 
- Phân hoá hoa 
- Bón đậu quả 
- Bón nuôi quả 
- Bón sau thu hoạch 
Phƣơng pháp bón: 
- Bón thúc: sử dụng phân dễ tiêu, bón rễ hoặc bón lá 
- Bón cơ bản: bón sau thu hoạch quả, sử dụng phân chậm tiêu 
(phân hữu cơ, lân, vôi..) 
Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả 
QUẢN LÝ NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM 
• Khả năng giữ ẩm của đất: thành phần cơ giới, mùn 
• Lƣợng bốc hơi qua lá: giống,độ lớn tán cây, môi 
trƣờng 
• Thời kỳ cần: nhu cây theo giai đoạn sinh trƣởng ( 
cảm ứng ra hoa, phân hóa, nở, thụ phấn thụ tinh, 
đậu và lớn quả, ra cành). 
• Nhu cầu = lƣợng bốc hơi (m) x diện tích tán (m2) 
hoặc 2 x đkính tán x bốc hơi 
• Phƣơng pháp tƣới: Tƣới rãnh (gravity), Tràn 
(drip), Phun mƣa (sprinkler), Nhỏ giot 
(microspinkler) 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
32 
DỰ TRỮ NƢỚC TRONG MỘT SỐ LOẠI ĐẤT 
(m3 nƣớc/ m độ dày tầng đất) Goght, 1985 
Loại đất Khoảng biến động Trung bình 
Đất cát 
Cát pha 
Thịt nặng 
Thịt nhẹ 
0 – 66 
93 – 126 
177 – 186 
160 - 177 
42 
110 
182 
169 
Chƣơng 6: Kỹ thuật sản xuất cây ăn quả 
Thu hoạch và bảo quản sơ bộ 
• Xác định thời điểm thu hoạch: theo yêu cầu thị trƣờng, 
khoảng cách nơi tiêu thụ, chất lƣợng quả (thời gian ra hoa-
thu hoạch, màu vỏ, độ rắn, chỉ số quả, hàm lƣợng các chất 
) 
• Kỹ thuật thu hái: thời gian thu hái, kỹ thuật thu hái 
• Xử lý và bảo quản quả sau thu hai 
Các biến đổi của quả sau thu hái: mất nƣớc, hô hấp (non-
klimateric và klimateric), chuyển màu vỏ, thịt quả, giảm 
khối lƣợng 
Các biện pháp xử lý sau thu hái: giảm hô hấp bột phát (đối 
với quả hô hấp klimateric, đối với non-klimateric), giảm sự 
mất nƣớc, giảm sự chuyển màu vỏ quả 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
33 
CLIMACTERIC 
Avocado 
Mango 
Guava 
Plantain 
Banana 
Papaya 
Apple 
NO-CLIMACTERIC 
Carambola 
Egg-Plant 
Lemon 
Orange 
Watermelon 
Pineapple 
Respiración Climatérica 
time 
180 
160 
140 
120 
100 
 80 
 60 
 40 
 20 
 0 
Cherimoya 
Mango 
Tomate 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
34 
Chƣơng 7: Sản xuất quả hàng hoá 
• Các kiểu sản xuất: đơn đặt hàng, bảo trợ, thị trƣờng 
• Quy mô sản xuất: hộ gia đình, trang trai, tập trung 
• Hạch toán và giá thành sản phẩm tại vƣờn: 
Giá bán sản phẩm trên thị trƣờng: Giá tại vƣờn (30%) + chi 
phí phúc lợi, thuế (30%) + marketing ,lãi (40%) 
Chi phí về thuế và phúc lợi, tái sản xuất: đóng thuế, đóng 
góp xây dựng cơ sở hạ tầng, phúc lợi 
Lãi và chi phí bán hàng của ngƣời buôn: marketing, rủi ro, 
lãi.. 
Chi phí và cơ cấu chi phí giá bán tại vƣờn:bảo vệ thực vật, 
phân bón, nƣớc tƣới, công lao động, thuế đất, khấu hao 
vƣờn cây.... 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
35 
• Thị trƣờng tiêu thụ: 
- Loại sản phẩm: gồm các sản phẩm tƣơi, sấy khô, 
đông lạnh, đóng hộp, chế biến khác trong đó sản 
phẩm dƣới dạng tƣơi cung cấp thƣờng chiếm tỷ lệ 
30% của sản phẩm 
- Yêu cầu sản phẩm và các vấn đề của thị trƣờng: 
hiệp định SPS. TBT, các tiêu chuẩn ISO, Codex.. 
- Vùng và loại sản phẩm tiêu thụ: 
 Thị trƣờng Trung quốc: 
 Thị trƣờng EU 
 Thị trƣờng Nga 
 Thị trƣờng Đông bắc Á 
SẢN XUẤT GAP ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ VÀ SƠ ĐỒ SẢN XUẤT THEO 
HƢỚNG VietGAP 
1. Xác định vùng trồng: chỉ dẫn địa lý và quyền sở hữu 
2. Chọn giống và cơ cấu giống trồng: Tiêu chuẩn cây con 
và đất trồng: các rủi ro do nhiễm các yếu tố gây hại. 
3. Thiết kế vƣờn trồng: bảo vệ tính đa dạng, bền vững 
trong sản xuất 
4. Kỹ thuật chăm sóc, thâm canh: phân bón và nƣớc tƣới 
và các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm. 
5. Phòng trừ sâu bệnh và dịch hại: tồn dƣ trong sản phẩm 
6. Vệ sinh đồng ruộng: chống nhiễm các sinh vật gây 
bệnh tồn tại trên sản phẩm, bảo vệ sức khoẻ 
7. Thu hoạch và bảo quản, đóng gói 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
36 
Sơ đồ sản xuất CAQ theo VietGAP 
Khiếu nại và 
giải quyết 
khiếu nại 
Kiểm tra 
nội bộ 
Ngƣời 
lao 
động 
Đánh 
giá 
và 
lựa 
chọn 
vùng 
sản 
xuất: 
Quản 
lý, xử 
lý 
nƣớc 
thải 
Thu 
hoạch, 
bảo 
quản, 
vận 
chuyển 
Sử 
dụng 
hoá 
chất, 
thuốc 
bảo vệ 
thực 
vật 
Nƣớc 
tƣới 
Phân 
bón và 
chất 
phụ gia 
Quản 
lý đất 
và giá 
thể 
Giống, 
gốc ghép 
Sản phẩm chứng 
nhận VietGAP 
Kiểm soát các mối nguy (vật lý, sinh học, hóa học) 
Quy trình sản xuất CAQ theo tiêu chuẩn VietGAP 
Ghi chép, lƣu giữ hồ sơ, truy nguồn 
nguồn gốc và thu hồi sản phẩm 
Co quan quản lý 
nhà nước
Quy trình thực hành
VietGAP
Sản phẩm 
VietGAP 
được chứng nhận
Nhà Sản xuất
Đăng ký chứng 
nhận QT
Các tiêu chuẩn 
khác
Sơ đồ quản lý và quy chế chứng nhận 
Quy trình VietGAP cho rau, quả và chè an toàn
(theo QĐ 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008)
Chứng 
nhận đủ 
điều kiện 
SX
Cục TT, Sở NN
Tổ chức chứng 
nhận
\
Quyết 
định
Thực hiện theo 
hợp đồng
Ký hợp 
đồng và 
chịu kinh phí 
Các hồ sơ liên quan 
 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_mon_hoc_cay_an_qua.pdf bai_giang_mon_hoc_cay_an_qua.pdf