Bài giảng môn học Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn

hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty

con khác trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư và có

quyền kiểm soát (trừ một số trường hợp đặc biệt)

Quyền kiểm soát: quyền

chi phối các chính sách tài

chính và hoạt động của DN

nhằm thu được lợi ích kinh

tế từ các hoạt động của DN

đó.

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn

hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp mà DN

nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh

hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư

Ảnh hưởng đáng kể: Là

quyền tham gia của nhà đầu

tư vào việc đưa ra các quyết

định về chính sách tài chính

và hoạt động của bên nhận

đầu tư nhưng không kiểm

soát các chính sách đó

pdf13 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/4/2015 1 CHƯƠNG 5 KT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ĐH Kinh Tế TP HCM Khoa Kế Toán Kiểm Toán Bộ môn Kế toán tài chính  Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.  Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính.  Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính.  Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính trong doanh nghiệp  Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan đến đầu tư tài chính Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể: Những vấn đề chung 1 Kế toán giao dịch đầu tư tài chính 2 Trình bày thông tin trên BCTC 3 1/4/2015 2 1. Những vấn đề chung 1.1. Khái niệm 1.2. Phân loại 1.3. Quy định kế toán Các khoản đầu tư tài chính là các khoản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. 1.1. Khái niệm - Mục đích: kiếm lời - Bản chất: là phản ảnh tài sản và các khoản thu nhập/chi phí phát sinh 1.2. Phân loại DN có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng Thời gian đầu tư Trong vòng 12 tháng Dài hơn 12 tháng ĐTTC dài hạn ĐTTC ngắn hạn 1/4/2015 3 1.2. Phân loại Mục đích đầu tư Hưởng lãi / chia sẻ lợi ích & trách nhiệm với DN khác Thương mại ĐTTC ngắn hạn ĐTTC dài hạn Danh mục đầu tư NH DH 1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn. 2) 1 tờ trái phiếu kho bạc mệnh giá: 50.000.000 đ, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn 15/3/N, mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán: 49.000.000 đ. 3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với giá phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương mại. 4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ mỗi tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-1, đáo hạn ngày 20/3/N+1 với tổng giá thanh toán: 99.500.000 đ. Danh mục đầu tư NH DH 5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn 31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn, mệnh giá mỗi tờ 10.000.000 đ, mua trực tiếp công ty T phát hành với tổng giá phát hành: 199.000.000 đ 6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP, với giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000 CP, c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H. 7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP, chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty L, mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000 đ. 1/4/2015 4 1.2. Phân loại BCTC (B. CĐKT) Tổng hợp Biến động ↑↓ Sổ KT ( 12* )  121: Đầu tư chứng khoán  128: Đầu tư khác  Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn <= 12 tháng  Nắm giữ vì mục đích thương mại. ĐTTC 1.2. Phân loại BCTC (B. CĐKT) Tổng hợp Biến động ↑↓ Sổ KT ( 22* )  221: Công ty con  223: Công ty liên kết  222: Cơ sở liên doanh ĐKS  228: ĐTTC dài hạn khác ĐTTC  Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn > 12 tháng  Nắm giữ vì mục đích hưởng lãi, chia sẻ lợi ích & trách nhiệm. Đầu tư vào công ty con: Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó. Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư và có quyền kiểm soát (trừ một số trường hợp đặc biệt) 221 1.2. Phân loại 1/4/2015 5 Đầu tư vào công ty liên kết: Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó. Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư 223 1.2. Phân loại Vốn góp liên doanh (cơ sở liên doanh ĐKS) Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp. Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa thuận bằng hợp đồng để cùng thực hiện hoạt động kinh tế mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn. 222 Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát 1.2. Phân loại Lưu ý: (Các trường hợp đầu tư vốn dài hạn) Liên hệ tương quan giữa:  Tầm ảnh hưởng của DN đối với bên nhận vốn góp &  Tỷ lệ quyền biểu quyết DN nắm giữ tại bên nhận vốn góp Mức độ ảnh hưởng Quyền kiểm soát Ảnh hưởng đáng kể Không ảnh hưởng đáng kể Đồng kiểm soát QBQ Liên doanh 221 > 50 % [ 20%, 50%) < 20 % Thông thường 1.2. Phân loại 223 228 222 1/4/2015 6 Danh mục đầu tư PL Hình thức SHTK 1) 4 tờ kỳ phiếu NH CK ngắn hạn 121 2) 1 tờ trái phiếu kho bạc NH 3) 1.000 cổ phiếu c.ty K NH 4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y DH 5) 20 tờ trái phiếu c.ty T DH 6) 5.000 cổ phiếu c.ty H (c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H). DH 7) 20.000 cổ phiếu c.ty L (c.ty chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H). DH CK ngắn hạn CK ngắn hạn ĐTTC dài hạn khác ĐTTC dài hạn khác Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư vào công ty con 121 121 228 228 223 221 1.3. Quy định kế toán  Phải ghi sổ theo nguyên tắc GIÁ GỐC  Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy cho biết giá CK bị giảm  phải lập DP giảm giá đầu tư CK = Giá mua + Chi phí mua = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá (TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ) Danh mục đầu tư GG 1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn. 2) 1 tờ TP kho bạc mệnh giá: 50.000.000 đ, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn 15/3/N, mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán: 49.000.000 đ. 3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với giá phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương mại. 4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ mỗi tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-1, đáo hạn ngày 20/3/N+1 với tổng giá thanh toán: 99.500.000 đ. 20.000.000 49.000.000 50.000.000 99.500.000 1/4/2015 7 Danh mục đầu tư GG 5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn 31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn, mệnh giá mỗi tờ 10.000.000 đ, mua trực tiếp công ty T phát hành với tổng giá phát hành: 199.000.000 đ 6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP, với giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000 CP, c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H. 7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP, chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty L, mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000 đ. 199.000.000 310.000.000 1.700.000.000 2. Kế toán giao dịch đầu tư tài chính 2.1. Các trường hợp ↑ 2.2. Bán / chuyển nhượng 2.3. Lợi ích 2.4. Dự phòng tổn thất 2.1. Tăng vốn đầu tư Hình thức đầu tư Giá gốc 1/4/2015 8 12* / 22* 11*, 331 Giá mua CP liên quan Giá gốc = Giá mua + CP liên quan 2.1. Tăng vốn đầu tư Góp = VT, HH 15* 811,711 22* Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá 211 214 Góp = TSCĐ 2.1. Tăng vốn đầu tư Tài sản Giá sổ sách Giá thống nhất 1. Hàng hóa 2. TSCĐ M  Nguyên giá  Giá trị hao mòn 200.000.000 350.000.000 600.000.000 250.000.000 220.000.000 300.000.000 DN góp vốn vào công ty K như sau: Với tổng vốn góp, DN chiếm 30% vốn điều lệ và có ảnh hưởng đáng kể hoạt động công ty K. 1/4/2015 9 a) Nợ 223: 220.000.000 Có 711: 20.000.000 Có 156: 200.000.000 b) Nợ 223: 300.000.000 Nợ 214: 250.000.000 Nợ 811: 50.000.000 Có 211: 600.000.000 2.2. Bán / Chuyển nhượng Đối tượng bán Lời / Lỗ Giá bán Giá gốc Chênh lệch Lời Lỗ DT CP 2.2. Bán / Chuyển nhượng 11*, 331 635 CP chuyển nhượng 12* / 22* Giá gốc Giá bán 635 / 515 GB>GG GB < GG 1/4/2015 10 I/ Số dư đầu tháng: - TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000 CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh: 1- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH 0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH 2- Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán xong  Giá bán = 18.000 đ/CP  Giá gốc = 121 (IFS) 15.000 đ/CP Lời a)Nợ 112: 36.000.000 Có 121: 30.000.000 Có 515: 6.000.000 b) Nợ 635: 180.000 Có 112: 180.000 1. Bán 2.000 CP IFS  Lời / lỗ ?  Giá chuyển nhượng = 331 (T) 28.000.000  Giá gốc = 121 (REE) 30.000.000 Lỗ Nợ 331 T: 28.000.000 Nợ 635 : 2.000.000 Có 121: 30.000.000 2/ Chuyển nhượng 1.000 CP REE  Lời/lỗ ? 1/4/2015 11 2.3. Lợi ích đầu tư Cổ phiếu Góp vốn DT Cổ tức / LN được chia Lợi ích ( 515 ) Lưu ý: trường hợp cổ tức được chia bằng cổ phiếu thì sẽ không thực hiện bút toán để ghi nhận doanh thu tài chính mà chỉ theo dõi chi tiết số lượng cổ phiếu tăng thêm. 2.3. Lợi ích đầu tư Trái phiếu Lãi Lợi ích TH2: Lãi định kỳ DT 515 2.4. Dự phòng tổn thất  Muïc ñích  Thôøi gian laäp  Nguyeân taéc laäp DP Dự phòng giảm giá đầu tư là dự phòng giá trị dự kiến bị tổn thất do sự giảm giá của các khoản đầu tư. 129/ 229 635 1/4/2015 12 3. Trình bày thông tin trên BCTC - Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền” Các khoản tương đương tiền có thể bao gồm: kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc, tiền gửi kỳ hạn dưới 3 tháng BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3. Trình bày thông tin trên BCTC - Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện được. - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn, nhóm IV “Các khoản đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện được. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3. Trình bày thông tin trên BCTC TÀI SẢN M S Số Cuối năm Số đầu năm A – TS NGẮN HẠN I. Tiền và tương đương tiền 1.Tiền 2.Tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 1/4/2015 13 3. Trình bày thông tin trên BCTC TÀI SẢN MS Số Cuối năm Số đầu năm 1 2 4 5 B – TS DÀI HẠN IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 3. Đầu tư tài hạn khác 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 3. Trình bày thông tin trên BCTC - Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 3. Trình bày thông tin trên BCTC THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.  Giá trị các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn doanh nghiệp có vào thời điểm đầu và cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V – thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày ở Bảng CĐKT  Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán áp dụng  Một số thông tin liên quan khác đến các khoản tiền mua và thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con hoặc các khoản đầu tư vào đơn vị kinh doanh khác được trình bày ở phần VII – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_ke_toan_tai_chinh_chuong_5_ke_toan_hoat_do.pdf
Tài liệu liên quan