Bài giảng môn học Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Chi phí giá vốn hàng bán

 Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ

 Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi

thường thu được

 Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho

 Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn

Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hưởng bởi các pp tính

giá xuất hàng tồn kho (FIFO, LIFO, BQGQ)

Doanh thu thuần

(-) Giá vốn hàng bán

= Lợi nhuận gộp

Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần

LN gộp

8.5 Chi phí bán hàng TK 641

Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ trợ,

thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ.

• Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích

theo lương)

• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng

• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng

• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán

hàng

pdf12 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/4/2015 1 1 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Chương 8 2 8.1 Doanh thu  là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán  phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,  góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu 3 Doanh thu  Các khoản thu hộ không phải là doanh thu vì không làm tăng vốn chủ sở hữu VD:  Thuế GTGT đầu ra  Tiền bán hàng ký gửi 1/4/2015 1 2 4 Loại gian lận Trường hợp báo cáo % (trường hợp) Che dấu công nợ 54 45% Ghi nhận doanh thu không có thật 52 43.3% Định giá sai tài sản 45 37.5% Ghi nhận sai niên độ 34 28,3% Công bố thông tin quan trọng 56 48% Bảng 8: Các loại gian lận phổ biến trên BCTC Theo báo cáo của ACFE (2006) 5 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến hàng cho khách Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách  Có khả năng thu được tiền  Số tiền xác định được 1 các đáng tin cậy  Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu 6 Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng? Mua NVL Sản xuất Hoàn thành sp Giao sp Thu tiền 1/4/2015 1 3 7 Điều kiện giao hàng - Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu - Thời điểm chuyển giao rủi ro và lợi ích - Trách nhiệm đối với mất mát trên đường vận chuyển - Thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc biệt vào cuối niên độ kế toán (vấn đề chia cắt niên độ) 8 DN Khách hàng Trường hợp bán tại kho Khách tới mua hàng theo phương thức nhận hàng Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu? 9 DN Khách hàng Trường hợp bán hàng theo phương thức chuyển hàng Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu? 1/4/2015 1 4 10 Như thế nà? Cách hạch toán doanh thu Nợ TK 111, 112-Tiền (+TS) Nợ TK 131-Phải thu khách hàng (+TS) Có TK 511-Doanh thu bán hàng (+DT, VCSH) Có TK 3331-Thuế GTGT đầu ra nộp NN (+NPTRA) 11 Ví dụ 1  Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty Vinam tại kho như sau, biết rằng cả 2 mặt hàng này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều tính thuế GTGT theo pp khấu trừ 11 12 HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Anlene 1000 5.000 5.000.000 Thùng Beauty 1000 4.000 4.000.000 Cộng tiền hàng 9.000.000 Thuế GTGT 10% 900.000 Tổng cộng tiền thanh toán 9.900.000 Người bán lập HĐ GTGT 1/4/2015 1 5 13 Ví dụ 2 • Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội. • Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất kho 80.000đ/sp • Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận thanh toán toàn bộ • Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh toán qua chuyển khoản 14 Ví dụ 2 (tt) Yêu cầu: 1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4, 5 hay 6, và số tiền là bao nhiêu? 2. Yêu cầu 1 có thay đổi không nếu giả sử trong quá trình vận chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và chỉ chấp nhận 497 sp. 15 Ghi Doanh thu nhưng không ghi Chi phí liên quan? 1/4/2015 1 6 16 Chi phí giảm tiền / khấu trừ tài sản / tăng nợ phải trả làm giảm vốn chủ sở hữu không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. 17 Chi phí • Một số chi phí được ghi nhận đồng thời với doanh thu (nguyên tắc phù hợp). VD: GVHB • Một số chi phí được ghi nhận trong kỳ phát sinh. VD: chi phí bán hàng, chi phí quản lý 18 8.3 Chi phí giá vốn hàng bán 1/ Phương pháp kê khai thường xuyên GVHB được xác định khi hàng tiêu thụ (Dựa trên các pp FIFO, LIFO, BQGQ) Cuối kỳ, kiểm kê HTK và đối chiếu với sổ sách Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán (CP, -VCSH) Có TK 155, 156, 157, Hàng tồn kho (-TS) 1/4/2015 1 7 19 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TÀI SẢN = NỢ P. TRẢ + VỐN CHỦ <- LN = Doanh thu- Chi phí SỞ HỮU Doanh thu bán hàng + Tiền + Doanh thu GVHB - HTK - GVHB Nghiệp vụ bán hàng ảnh hưởng đến BCTC 20 Chi phí giá vốn hàng bán  Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ  Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường thu được  Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho  Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hưởng bởi các pp tính giá xuất hàng tồn kho (FIFO, LIFO, BQGQ) 21 Doanh thu thuần (-) Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần LN gộp Gross profit / Margin 1/4/2015 1 8 22 8.5 Chi phí bán hàng TK 641 Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ trợ, thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ. • Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích theo lương) • Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng • Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng • Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán hàng 23 8.6 Chi phí quản lý DN TK 642  Chi phí nhân viên điều hành, quản lý, các phòng ban phục vụ cho hoạt động chung của DN: lương và các khoản trích theo lương  Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện phục vụ các hoạt động chung cho DN  Chi phí khấu hao của TSCĐ phục vụ các hoạt động chung cho DN  Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động chung của DN (VD dịch vụ bảo vệ, lao công, điện, nước)  Một số loại thuế (thuế môn bài, tiền thuê đất, phí giao thông)  Dự phòng khoản nợ phải thu khó đòi 24 8.7 Doanh thu hoạt động tài chính TK 515  Lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi trái phiếu  Cổ tức, lợi nhuận được chia  Lãi từ bán chứng khoán  Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái 1/4/2015 1 9 25 8.8 Chi phí hoạt động tài chính TK 635  Lỗ từ bán chứng khoán  Chi phí lãi vay  Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái 26 Ví dụ 4 1. Nhận thông báo được chia cổ tức 20.000.000 2. Bán 1.000CP với giá 24.000đ/CP, biết rằng giá ghi sổ của CP là 25.000 đ/CP 3. Nhận được giấy báo ngân hàng thông báo khách hàng Korea thanh toán tiền hàng 10.000 USD. Tỷ giá gho sổ 20.010, tỷ giá tại ngày thanh toán 20.085 27 8.9 Thu nhập khác TK 711 - Thu nhập từ hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Các khoản thu do vi phạm hợp đồng; 1/4/2015 1 10 28 8.10 Chi phí khác TK 811 - Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí liên quan hoạt động thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ; - Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng; - Chênh lệch đánh giá giảm tài sản khi góp vốn liên doanh bằng tài sản 29 8.11 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 1/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: căn cứ theo luật thuế TNDN Nợ TK 8211 Có TK 3334: thuế phải nộp NN Thuế TNDN phải nộp NN = Tổng thu nhập chịu thuế x Thuế suất (%) thuế TNDN Luật thuế TNDN Số liệu được trình bày trên tờ khai thuế TNDN 30 2/ Chi phí thuế TNDN trình bày trên BCTC Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 Chi phí thuế TNDN = CP thuế TNDN hiện hành + CP thuế TNDN hoãn lại Luật thuế TNDN Chuẩn mực kế toán về thuế TNDN Chênh lệch tạm thời giữa kế toán và thuế (do thời điểm ghi nhận DT/CP khác nhau giữa thuế và kế toán) 1/4/2015 1 11 31 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận kế toán TK 821 = TK 8211 + TK 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại TK 8212 Chi phí thuế TNDN hiện hành TK 8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 32 Báo cáo KQHĐKD Doanh thu 1.000 Giá vốn (800) LN gộp 200 CP quản lý doanh nghiệp (*) (30) LN trước thuế 170 Chi phí thuế TNDN (42.5) Thuế TNDN hiện hành (50) Thuế TNDN hoãn lại 7.5 LN sau thuế 127.5 (*) CP quản lý doanh nghiệp gồm chi phí dự phòng phải thu khó đòi không được cơ quan thuế chấp nhận: 30 Ví dụ khác biệt giữa thuế và kế toán 33 TỜ KHAI THUẾ TNDN Doanh thu 1,000 Giá vốn (800) LN gộp 200 CP quản lý doanh nghiệp 0 LN tính thuế TNDN 200 Thuế TNDN hiện hành (50) 1/4/2015 1 12 34 8.12 Trình bày trên BCTC  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 35 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_ke_toan_tai_chinh_chuong_8_ke_toan_doanh_t.pdf
Tài liệu liên quan