Máy nén pittông: giảm thể tích của khí
• Máy nén ly tâm:
Tăng tốc độ dòng khí, sau đó dùng ống tăng
áp để tăng áp suất
• Máy nén hướng trục: tương tự
+ áp suất sau khi nén không cao, nhưng
năng suất nén của máy nén lớn.
Máy nén tĩnh: pittông (reciprocating), trục
vít (screw), trục xoắn (scroll), rô-to.
* Tỉ số nén lớn, năng suất nhỏ, dòng khí
nén không liên tục nên cần có thêm bình
chứa.
• Máy nén động: ly tâm (centrifugal), hướng
trục (axial)
* Có đặc điểm ngược so với máy nén tĩnh.
53 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Máy nén, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Máy nén
Máy nén
• Máy nén pittông: giảm thể tích của khí
• Máy nén ly tâm:
Tăng tốc độ dòng khí, sau đó dùng ống tăng
áp để tăng áp suất
• Máy nén h−ớng trục: t−ơng tự
+ áp suất sau khi nén không cao, nh−ng
năng suất nén của máy nén lớn.
Máy nén
Máy nén 1 cấp
NGUYấN Lí HOẠT ĐỘNG
F, L
ω=−
2
2
dvdp
Mỏy nộn tĩnh Mỏy nộn động
PHÂN LOẠI MÁY NẫN VÀ ĐẶC ĐIỂM
• Mỏy nộn tĩnh: pittụng (reciprocating), trục
vớt (screw), trục xoắn (scroll), rụ-to...
* Tỉ số nộn lớn, năng suất nhỏ, dũng khớ
nộn khụng liờn tục nờn cần cú thờm bỡnh
chứa.
• Mỏy nộn động: ly tõm (centrifugal), hướng
trục (axial)(tỷ số tăng áp ở từng cấp là 1,3).
* Cú đặc điểm ngược so với mỏy nộn tĩnh.
PHÂN LOẠI MÁY NẫN VÀ ĐẶC ĐIỂM
• Mỏy nộn ly
tõm
Tỉ số nén
nhỏ, năng
suất lớn,
dùng khí nén
liên tục.
Công của máy nén ly tâm
n
n
2 1
2
1
1 1
2
2
2 2
2 2
2 1
2 1 2 1
2 1
, 1 2
l ô
l
( )
á
2
2
( ) ( ) (6 21)
2
,
(6 22)
mn
mn
mn k
c ngngoài củahệ
q w
l q w q w w
với m tnén làhệhở
w
w i
w
w i
w w
l q w w q i i
nếuqtlàDabiến coi w w
l i i
= ∆ +
= − ∆ = − −
= +
= +
−= − − = − − − −
=
= − −
PHÂN LOẠI MÁY NẫN VÀ ĐẶC ĐIỂM
• Mỏy nộn
h−ớng trục
Tỉ số nén
nhỏ, năng
suất lớn,
dùng khí nén
liên tục.
Có thể kết hợp máy nén ly tâm và máy nén ly tâm:
máy nén h−ớng trục lắp ở phía trứơc
Tăng tỉ số nén
nhỏ, năng
suất lớn,
dũng khí nén
liên tục.
Máy nén piston
Máy nén 1 cấp
Máy nén 1 cấp
Máy nén
Máy nén
Máy nén 1 cấp: quá trình nén đa biến
Công nén của máy nén là công kỹ thuật của quá
trình nén Lkt=G.lkt
−
−−=
−
1
1
1
1
211
n
n
mn p
p
n
VnpL
−
−−=
−
1
1
1
1
211
n
n
mn p
p
n
RTnGL
ảnh h−ởng của không gian có hại
Máy nén rô to
Có 3 loại:
1.Máy nén rôto có van
2.Máy nén kiểu bánh răng khía ; hay dùng cho
các ứng dụng áp thấp
3.Kiểu trục vít : dùng các loại áp khác nhau
Máy nén rô to
Root blower
Rô to có dạng cam xoắn ốc
Qt nén đ−ợc thực hiện bằng back
flow >>> tiêu hao nhiều năng
l−ợng
Tỷ lệ tăng áp dặc tr−ng p2/p1=2
Máy nén trục vít Screw compressor
Screw Compressors
Normal lubrication by injecting oil in
suction
“Oil-Free” Compressors
Water injection into suction allows
“oil free” lubrication
Also produces “near isothermal”
compression
Some use ceramic rotors
Isentropic Efficiency of Rotary
Compressors
Best process for any compressor still
isothermal
Rotary vane & Roots:
compression very rapid ...
... so best could only
achieve reversible adiabatic
Real rotary compressor’s
frictional effects from:
gas turbulence
shock as rapid changes in flow direction
contact between moving parts and walls
Temperature rise even greater
than reversible adiabatic
Isentropic Efficiency
Temperature after real adiabatic always
higher than after reversible adiabatic
Hiệu suất trong t−ơng đối
entropy ηοι,s= ηisen
Với qt nén For compression
Real enthalpy rise > Isentropic
enthalpy rise
So Compressor’s Isentropic
Efficiency expressed as
ηoi,s=0,85
ηoi,T=0,5-0,8
quá trình thực
Hiệu suất trong t−ơng đối của máy nénηoi,k
ηoi,k=η isentrropic
Hiệu suất thể tích λt
áp suất chỉ thị trungbìnhlý thuyết pilt
Indicated Power
Positive displacement machines
Can plot p against V
Area under curve is W=∫p⋅dV
i.e. Work done
Area of whole diagram is net
work done on piston each cycle
Known as “Indicated work”
Indicated power is rate of doing
work
1 2
,
1
, ,
,
, 1 2
,
1 1
1 2
1
,
;
á
ạ
( )
;
( )
(6 14)
ilt mn t i h
i
mn mn
i
mn t i h
mn tt tt h
i k tt
i h i h
h
ilt
i k
i h i
i i
p L pV
v
p psuấtchỉthị trungbinhcủachấtkhí
L L
L pV
NếuqtnénDo nnhiệt
L G i i V V
với G
pV pV v v
i i
V
v p
pV p
λ λ
λ
η
λη
λ λη
−= =
= =
−= = = =
−
= = −
Hiệu suất chỉ thị η i
áp suất chỉ thị trung bình lý thuyết
Máy nén
Máy nén 1 cấp: quá trình
nén đẳng nhiệt
Công nén của máy nén là
công kỹ thuật của quá
trình nén Lkt=G.lkt
2
1 1
1
ln ,mn
vL pV W
v
=
2
1
1
lnmn
pL GRT W
p
= −
ảnh h−ởng của thể tích thừa
ảnh h−ởng của thể tích thừa
3 3 3
2
1
1 4 1 4 4
1 3 1 3 1 3
1
3
1 ( 1
1
(6 5)
(6 6)
(6 7)
;
/
)
1( 1)
t
h
t
h
tt
t tl
t
w r
h
tt
n
h
h
t
n
v v v
p V
c
V
V
v v
hiệusuấtthểtí
v v vV
V v v v v v v
V
V
V V m
ch
V
s
p
c
c
π
λ π
λ
λ
λ λ λ λ λ
λ
π
− −
=
= −
=
− − += = = = −− − −
−
−
= = −
−
=
=
< +
ảnh h−ởng của thể tích thừa
h
t V
V=λ Hiệu suất thể tích λ
)1(1
1
−−== n
h
t cV
V πλ
h
t
V
Vc =
1
2
p
p=π
Tính nhiệt thải trong quá trình nén
• Nhiệt dung riêng đa biến
)1()1()(
1
1
1
2
112 −=−=−=
−
n
n
nnnn TCT
TTCTTCq π
1−
−=
n
knCC vn
• Công máy nén 1 cấp
• Công máy nén m cấp
−
−−=
−
1
1
1
1
2111
n
n
mn
cap
p
p
n
VnpL
−
−−==
−
1
1
.
1
1
2111
n
n
mn
cap
mn
mcap
p
p
n
VnpLmL
• Công máy nén 1 cấp
• Công máy nén m cấp
−
−−=
−
1
1
1
1
2111
n
n
mn
cap
p
p
n
VnpL
−
−−==
−
1
1
.
1
1
2111
n
n
mn
cap
mn
mcap
p
p
n
VnpLmL
Quá trình tiết l−u
• Quá trình qua một tiết diện bị co hẹp đột
ngột
• i=const
• Với khí lý t−ởng di=const suy ra T=const
• Hiệu ứng Joule-Thomson
T1<Tcbh khi tiết l−u nhiệt độ sẽ giảm
idp
dT
=α
Không khí ẩm
• Các công thức tính kka
V
Gh
h =ρ
maxh
h
ρ
ρϕ =
)(
)(
maxmax tp
tp
p
p
s
h
h
h
h
h === ρ
ρϕ
h
h
pp
pd −= 622,0
)93,12500( tdtI ++=
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_hoc_may_nen.pdf