ĐỊNH VỊ THưƠNG HIỆU
Khung tham chiếu là một tập hợp những thông tin
quan trọng nhất liên quan đến một thương hiệu.
Nó cho biết thương hiệu đó thuộc chủng loại sản
phẩm gì, nó báo hiệu cho người tiêu dùng mục
tiêu mà nó sẽ phục vụ. Quan trọng nhất là nó xác
định các thương hiệu mà nó sẽ phải cạnh tranh
trong ngành hàng.
Xây dựng khung tham chiếu
(competitive frame of refference)
Tuyên bố tư cách thành viên
Điểm tương đồng
Là những thuộc tính cần thiết phải có để tư cách thành viên
của thương hiệu là hợp lệ
Mục đích trừu tượng
Không nêu điểm tương đồng nhưng nêu lên một mục đích
nào đó mà thương hiệu sẽ hướng đến
iPad – “Thiết bị thứ 3” Nhiều tiện ích hơn ĐTDĐ, cơ động
hơn Laptop. Thuận tiện và trực quan hơn
So sánh một thương hiệu với một đối thủ cạnh tranh
Google+ làm cho việc chia sẻ trên web giống chia sẻ
trong cuộc sống thực hơn.
42 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Quản trị thương hiệu (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƣơng hiệu cũng giúp cho ngƣời tiêu dùng giảm thiểu rủi ro
và chi phí tìm kiếm;
Thƣơng hiệu có thể đƣợc sử dụng nhƣ một „vật‟ mang tính
tƣợng trƣng hay biểu tƣợng... Ví dụ nhƣ biểu tƣợng của thành
đạt, sự năng động, độc đáo;
19-Mar-13 15
Vai trò của thƣơng hiệu
3/19/2013
6
Đối với nhà sản xuất
Thƣơng hiệu giúp các nhà sản xuất đơn giản hóa quá trình quản
lý sản phẩm/sắp xếp sản phẩm;
Thƣơng hiệu giúp bảo vệ các tính năng độc đáo của một sản
phẩm hoặc dịch vụ;
Một thƣơng hiệu cũng là lời hứa của nhà sản xuất hoặc cung cấp
dịch vụ; đặc biệt là về những lợi ích chức năng mà ngƣời tiêu
dùng kỳ vọng;
Thƣơng hiệu mang lại lợi thế cạnh tranh cho công ty;
Thƣơng hiệu mạnh sẽ gia tăng đƣợc lòng trung thành của khách
hàng;
Thƣơng hiệu mang lại lợi ích về mặt tài chính rất nhiều cho tổ
chức sở hữu thƣơng hiệu mạnh ( hƣởng thặng dƣ giá)
16
Vai trò của thƣơng hiệu
Phân loại thƣơng hiệu
Theo cấp độ
Thƣơng hiệu công ty (corporate brand)
• Honda , General Electric
Thƣơng hiệu cá thể ( individual brand)
• Yomilk, Trà xanh O0
Theo vai trò
Thƣơng hiệu chính (primary brand) hay thƣơng
hiệu mẹ (parent brand)
• Colgate, Adobe
Thƣơng hiệu phụ (sub-brand)
• Colgat Trà Xanh, Colgate Total / Adobe photoshop, Adobe Acrobat
Kiến trúc thƣơng hiệu
3/19/2013
7
Thƣơng hiệu – Tải sản của doanh nghiệp
Chƣơng 2 – Xây dựng thƣơng hiệu
3/19/2013
8
Xây dựng thƣơng hiệu
Theo một nghiên cứu mới đây của báo Saigon Tiếp thị thuộc
Saigon Times group về hiện trạng xây dựng thƣơng hiệu ở các
doanh nghiệp Việt Nam trên gần 500 doanh nghiệp cho kết quả:
• Chỉ có 16% doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về
marketing.
• 80% doanh nghiệp không có chức danh quản lý thƣơng hiệu
(brand manager).
• Doanh nghiệp chƣa có thói quen sử dụng dịch vụ tƣ vấn kinh
doanh (bao gồm cả tƣ vấn về thƣơng hiệu).
• Còn ít công ty chuyên về xây dựng thƣơng hiệu tại thị trƣờng
Việt Nam để giúp các doanh nghiệp có đƣợc các kiến thức và
kinh nghiệm xây dựng thƣơng hiệu.
Xây dựng thƣơng hiệu là gì?
Đặt tên cho sản phẩm, dịch vụ
Mercedes / Honda
Thiết kế biệu trƣng (logo), khẩu hiệu (slogan)
“ Nâng niu bàn chân Việt”
Xây dựng thƣơng hiệu là gì?
Philip Kotler cho rằng xây dựng thƣơng hiệu là
việc mang lại cho sản phẩm và dịch vụ sức mạnh
của một thƣơng hiệu.
• Đặt tên cho sản phẩm
• Sản phẩm đó là cái gì, nó làm đƣợc gì cho khách hàng?
• Tại sao khách hàng lại phải quan tâm đến nó?
Thƣơng hiệu thực chất là kết quả trực tiếp của các
chiến lƣợc phân khúc thị trƣờng và tạo khác biệt
cho sản phẩm và dịch vụ (Kapferer)
3/19/2013
9
Xây dựng thƣơng hiệu là gì?
Một thƣơng hiệu có thể phù hợp với mọi nhóm khách
hàng?
- Nhu cầu của những nhóm khách hàng khác nhau sẽ
không giống nhau ;
- Sản phẩm, dịch vụ (cùng chủng loại) ở các phân khúc
thị trƣờng khác nhau phải có những khác biệt nhất định
Những thách thức khi xd thƣơng hiêu
Tiền mặt
• Thƣơng hiệu là một tài sản dài hạn, đòi hỏi sự đầu tƣ đúng mực
nhƣng hiệu quả tài chính lại nằm ở tƣơng lai.
• Tăng trƣởng lợi nhuận luôn tạo sức ép đ/v công tác xd thƣơng
hiệu vì thậm chí các nhà quản lý cũng muốn tập trung cho các
mục tiêu tài chính ngắn hạn (tập trung kinh phí), trƣớc hết có
thể vì bản thân sự nghiệp của họ. Giá trị thƣơng hiệu có thể bị
hao mòn.
Tính nhất quán
• Xây dựng thƣơng hiệu đòi hỏi sự thống nhất từ mọi khâu, mọi
con ngƣời trong tổ chức -> tạo sự cộng hƣởng: Rất khó
Sự hỗn loạn về thông tin.
• Ngƣời tiêu dùng bị rối trƣớc vô số quảng cáo -> làm sao để
thƣơng hiệu của mình nổi bật?
Qui trình xây dựng thƣơng hiệu
Nghiên cứu thị trƣờng
Xây dựng hệ thống nhận diện thƣơng hiệu/bản sắc thƣơng
hiệu
Định vị thƣơng hiệu : Xác định vị trí mong muốn của
thƣơng hiệu trong tâm trí của ngƣời tiêu dùng
Xây dựng chiến lƣợc thƣơng hiệu: lựa chọn các chiến lƣợc
đơn thƣơng hiệu hay đa thƣơng hiệu, mở rộng thƣơng hiệu
hay xây dựng thƣơng hiệu hoàn toàn mới
Truyền thông thƣơng hiệu
Đo lƣờng, theo dõi và hiệu chỉnh các chiến lƣợc thƣơng
hiệu.
3/19/2013
10
Chu trình xây dựng thương hiệu
TRUYỀN THÔNG
- Tên thương hiệu
- Các thành phần khác
của thương hiệu
MARKETING MIX
Sản phẩm & bao bì
Giá
Chiêu thị
KHÁCH HÀNG
Các nhu cầu vật chất
Các nhu cầu tâm lý
Sức mua
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Định vị
Tính cách thƣơng hiệu
NGHIÊN CỨU
Phân phối
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
29
Mô hình của Keller
Xây dựng các thành phần của thƣơng hiệu
Thiết lập đƣợc một cách chắc chắn ý nghĩa (hình
ảnh)của thƣơng hiệu trong tâm trí khách hàng
Gợi ra sự đáp ứng của khách hàng đối với những
thành phần của thƣơng .
Xây dựng mối quan giữa khách hàng và thƣơng hiệu
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
19-Mar-13 30
3/19/2013
11
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
19-Mar-13 31
Nếu nhân cách hóa một thƣơng hiệu lên, các câu hỏi mà khách hàng
muốn biết về thƣơng hiệu bao gồm:
1.Bạn là ai? – Các yếu tố nhận biết thƣơng hiệu (identity) sẽ trả lời cho
câu hỏi này.
2.Bạn là gì ( bạn làm việc gì)? – Đây chính là ý nghĩa của thƣơng hiệu.
Thƣơng hiệu sẽ làm đƣợc gì cho khách hàng và hình tƣợng của thƣơng
hiệu sẽ ra sao?
3.Bạn ra sao? – Trong bƣớc này, khách hàng sẽ có những đáp ứng lại
đối với các hoạt động marketing cho thƣơng hiệu, hay nói khác đi là sự
đánh giá và cảm nhận của khách hàng đối với những thuộc tính của
thƣơng hiệu.
4.Tôi và bạn sẽ ra sao? - Sau cùng, một mối quan hệ sẽ đƣợc thiết lập
giữa thƣơng hiệu và khách hàng. Đây là bƣớc cuối cùng và là kết quả có
đƣợc từ các bƣớc trƣớc.
Định nghĩa giá trị thƣơng hiệu
19-Mar-13 32
Giá trị thương hiệu là giá trị gia tăng mà một thương hiệu mang lại cho một sản
phẩm hay dịch vụ.
Aaker định nghĩa giá trị thương hiệu là "một tập hợp các tài sản và nghĩa vụ liên
quan đến tên hiệu và biểu tượng, làm gia tăng hay giảm đi giá trị mà một sản
phẩm hoặc dịch vụ mang lại cho một công ty và/hoặc khách hàng của công ty".
1. Sự trung thành thương hiệu (Brand loyalty)
2. Nhận biết thương hiệu (Brand awareness)
3. Chất lượng cảm nhận ( Perceived Quality)
4. Các liên tưởng thương hiệu – Brand associations (được tạo thành bởi bản sắc
thương hiệu: thương hiệu như một sản phẩm, thương hiệu như một tổ chức,
thương hiệu như một con người và thương hiệu như một biểu tượng).
5. Thành phần thứ năm là các tài sản mang tính bản quyền khác của thương hiệu
như bằng sáng chế, nhãn hiệu thương mại và các mối quan hệ trong hệ thống
phân phối.
19-Mar-13 33
Keller định nghĩa giá trị thương hiệu dựa trên khách
hàng “là các hiệu ứng khác nhau mà kiến thức về
thương hiệu tác động lên sự đáp ứng của người tiêu
dùng đối với việc tiếp thị thương hiệu đó".
- Nhận biết thương hiệu
- Hình ảnh thương hiệu
Giá trị thƣơng hiệu (tt)
3/19/2013
12
Nhận biết thƣơng hiệu
Có thái độ tích cực
Đánh giá tích cực về chất lƣợng
Top of mind - Là vị trí mơ ƣớc của bất kỳ công ty nào
Đƣợc cân nhắc đầu tiên – Khả năng đƣợc lƣa chọn cao hơn
Graveyard Model
Không có gì giết chết nhanh một sản phẩm tồi bằng
một quảng cáo tốt
Giá trị thƣơng hiệu – Aaker model
Chất lƣợng cảm nhận
Giá trị thƣơng hiệu – Aaker model
CHẤT LƯỢNG
CẢM NHẬN
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC -
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
UY TÍN THƢƠNG HIỆU
BẢN SẮC THƢƠNG HIỆU
Giá trị thƣơng hiệu – Aaker model
Thƣơng hiệu nhƣ
một sản phẩm
1. Pha ̣m vi ̣ sa ̉n
phâ ̉m
2. Thuộc ti ́nh sa ̉n
phâ ̉m
3. Châ ́t lƣợng/gia ́
tri ̣
4.Công dụng
5. Ngƣời dùng
6. Xuâ ́t xứ
Thƣơng hiệu
nhƣ một tổ
chức
7. Thuộc ti ́nh của
tổ chức
(ti ́nh sa ́ng ta ̣o,
đổi mới, tin
câ ̣y)
8. Đi ̣a phƣơng
hay toa ̀n câ ̀u
Thƣơng hiệu
nhƣ một con
ngƣời
9. Ti ́nh ca ́ch
10. Ca ́c mối quan
hê ̣ ngƣời dùng –
thƣơng hiê ̣u
Thƣơng hiệu
nhƣ một biểu
tƣợng
11. Trực quan
12. Ti ́nh kê ́ thừa
MỞ RỘNG
LÕI
3/19/2013
13
Trung thành thƣơng hiệu
Giá trị thƣơng hiệu – Aaker model
Khách hàng
gắn bó
Thích thƣơng hiệu,
Xem thƣơng hiệu nhƣ ngƣời bạn
Hài lòng với thƣơng hiệu
có tác động bởi chi phí thay đổi
Hài lòng / theo thói quen/ không có lý do để
thay đổi
Ngƣời mua vãng lai/ nhạy cảm giá/ không
trung thành
Giá trị thƣơng hiệu – Keller
Giá trị thƣơng hiệu – VIỆT NAM
Thái độ
chiêu thị
Nhận biết
thƣơng hiệu
Chất lƣợng
cảm nhận
Đam mê
thƣơng hiệu
Mô hình GTTH của Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn T. Mai Trang
3/19/2013
14
Xây dựng thƣơng hiệu là gì?
Qui trình xây dựng thƣơng hiệu?
Giá trị thƣơng hiệu là gì?
Các thành phần của giá trị thƣơng hiệu?
Trao đổi & Thảo luận
Chân thành cảm ơn!
CHƢƠNG 3
TẠO DỰNG GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU
3/19/2013
15
CÁC NGUỒN TẠO RA
GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU
1. Sự lựa chọn ban đầu các thành phần thƣơng hiệu
hay bản sắc thƣơng hiệu;
2. Các sản phẩm, dịch vụ và các hoạt động
marketing đi cùng các sản phẩm dịch vụ đó;
3. Các liên tƣởng khác không trực tiếp đƣợc chuyển
tải vào thƣơng hiệu nhƣng đƣợc kết nối thông
qua các thực thể khác.
1. LỰA CHỌN CÁC THÀNH PHẦN
NHẬN DIỆN THƢƠNG HIỆU
Các thành phần thƣơng hiệu gồm:
Tên thƣơng hiệu ( brand name)
Biểu trƣng (logo) hoặc biểu tƣợng (symbol)
Slogan
Các ký tự (Characters)
Bao bì
Âm thanh ( các đoạn nhạc – jingle)
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÁC THÀNH
PHẦN THƢƠNG HIỆU
TOYOTA
KINH ĐÔ
Dễ nhớ
3/19/2013
16
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÁC THÀNH PHẦN
THƢƠNG HIỆU (tt)
C
Ó
Ý
N
G
H
ĨA
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÁC THÀNH PHẦN
THƢƠNG HIỆU (tt)
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÁC THÀNH PHẦN THƯƠNG HIỆU
(tt)
3/19/2013
17
TÊN HIỆU (BRAND NAME)
Tên hiệu là thành phần cơ bản nhất và là trung
tâm của mọi liên tƣởng đến thƣơng hiệu
Ba chức năng của tên thƣơng hiệu
Giúp nhận diện một sản phẩm hay dịch vụ
Chuyển tải thông điệp đến khách hàng thông qua chất
lƣợng mô tả của tên hiệu hay qua những liên tƣởng gắn liền
với cái tên đó đƣợc hình thành qua thời gian.
Là cơ sở pháp lý, là tài sản hợp pháp đƣợc pháp luật bảo
vệ.
ĐỂ GIA TĂNG NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU
Gợi lên các lợi
ích của thương
hiệu
Chất lượng
thương hiệu
Ý nghĩa trừu
tượng
Khoâng chæ
laø teân
ĐỂ GIA TĂNG CÁC LIÊN TƯỞNG THƯƠNG HIỆU
3/19/2013
18
Tự do Liên tưởng Mô tả
PHONG CÁCH ĐẶT TÊN CHO SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
Thủ tục đặt tên cho sản phẩm & dịch vụ
Biểu trưng là
chữ viết được
thiết kế đặc biệt
Biểu trưng chỉ
là hình ảnh
(biểu tượng)
Kết hợp giữa
tên và hình ảnh
Các dạng thiết kế logo hay symbol
3/19/2013
19
gia tăng khả năng nhận biết thương
hiệu
giàu hình ảnh nên logo và biểu tượng
dễ được nhận ra và phân biệt
tính mô tả trong logo thấp
CÁC THÀNH PHẦN NHẬN
DIỆN THƢƠNG HIỆU KHÁC
Slogan
Slogan (khẩu hiệu) có thể là một chiếc cầu
nối giữa khách hàng và thƣơng hiệu, nó
chuyển tải ý nghĩa của thƣơng hiệu, thể hiện
tầm nhìn của thƣơng hiệu, lời hứa của
thƣơng hiệu hay đơn giản là mô tả hay giới
thiệu với ngƣời tiêu dùng về thƣơng hiệu.
CÁC THÀNH PHẦN NHẬN
DIỆN THƢƠNG HIỆU KHÁC (TT)
“The world's local bank”
„We are number 2‟
“thanh lọc cơ thể,
không lo bị nóng “
3/19/2013
20
CÁC THÀNH PHẦN NHẬN
DIỆN THƢƠNG HIỆU KHÁC (TT)
Thiết kế/bao bì/nhạc hiệu
Sản phẩm/dịch vụ
• Là trái tim của giá trị thƣơng hiệu
• Là lý do mua SP/DV
Chức năng – giá trị vật chất, tinh thần
Chất lƣợng cảm nhận – hài lòng
Giá
• Giá trị tài chính
• Giá trị cảm nhận đ/v khách hàng (giá cao vị thế xh)
Kênh phân phối
• Gia tăng liên tƣởng thƣơng hiệu
Chiêu thị/truyền thông
2. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
MARKETING ĐI KÈM
3. XÂY DỰNG GTTH QUA MỘT THỰC THỂ KHÁC
3/19/2013
21
CHƢƠNG 4. ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
“Định vị bắt đầu từ một sản phẩm.
Một hàng hoá, một dịch vụ, một
công ty, một thể chế hay thậm chí
một con ngƣờiTuy vậy, định vị
không phải là những gì bạn làm
cho một sản phẩm. Định vị là
những gì bạn tác động đến tâm trí
của khách hàng tƣơng lai”
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
3/19/2013
22
Philip Kotler và Kevin L. Keller định nghĩa
“định vị là hành động thiết kế sản phẩm và
hình ảnh của công ty nhằm chiếm đƣợc một
vị trí đặc biệt trong tâm trí của khách hàng
mục tiêu”
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Định vị thƣơng hiệu thực chất là gì?
Giới thiệu thƣơng hiệu
Xác định khách hàng mục tiêu
Mục đích mua hàng của khách hàng
Khẳng định sự ƣu việt của thƣơng hiệu
Chứng minh tính ƣu việt của thƣơng hiệu
Các bƣớc phải làm khi định vị thƣơng hiệu
Xây dựng khung tham chiếu
Xây dựng bản tuyên bố- hay tuyên ngôn – định vị
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Khung tham chiếu là một tập hợp những thông tin
quan trọng nhất liên quan đến một thƣơng hiệu.
Nó cho biết thƣơng hiệu đó thuộc chủng loại sản
phẩm gì, nó báo hiệu cho ngƣời tiêu dùng mục
tiêu mà nó sẽ phục vụ. Quan trọng nhất là nó xác
định các thƣơng hiệu mà nó sẽ phải cạnh tranh
trong ngành hàng.
Xây dựng khung tham chiếu
(competitive frame of refference)
3/19/2013
23
Tuyên bố tƣ cách thành viên
Điểm tƣơng đồng
Là những thuộc tính cần thiết phải có để tƣ cách thành viên
của thƣơng hiệu là hợp lệ
Mục đích trừu tƣợng
Không nêu điểm tƣơng đồng nhƣng nêu lên một mục đích
nào đó mà thƣơng hiệu sẽ hƣớng đến
iPad – “Thiết bị thứ 3” Nhiều tiện ích hơn ĐTDĐ, cơ động
hơn Laptop. Thuận tiện và trực quan hơn
So sánh một thƣơng hiệu với một đối thủ cạnh tranh
Google+ làm cho việc chia sẻ trên web giống chia sẻ
trong cuộc sống thực hơn.
Xây dựng khung tham chiếu (tt)
Mở rộng khung tham chiếu
Điểm tƣơng đồng
Gắn liền tƣ cách thành viên
Hạn chế / loại trừ tính độc đáo của đối thủ
Điểm khác biệt
Làm nổi bật thƣơng hiệu trong ngành hàng
đó và phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
– Phải mang tính thiết thực
– Phải mang tính đặc biệt
– Đáng tin cậy
LỰA CHỌN ĐIỂM KHÁC BIỆT VÀ
ĐIỂM TƢƠNG ĐỒNG
3/19/2013
24
Nguyên tắc tạo khác biệt
Tính khả thi.
Phải có khả năng thực hiện đƣợc.
Có thể truyền thông đƣợc. (Brandcom)
Bia tƣơi Crazy không làm từ lúa mạch, nó đƣợc ủ từ một loại hạt
mà trong tự nhiên nó đƣợc xem là vua của các loài hạt, chỉ cần
tìm hiểu quá trình gieo trồng thôi bạn đã phải công
nhận đây là giống cây chƣa từng đƣợc biết
đến trong ngành công nhiệp bia, loài cây
mà các giống cây có hạt khác phải ganh tị !!!
Có tính bền vững
LỰA CHỌN ĐIỂM KHÁC BIỆT
Chọn mức độ khác biệt
Khác biệt trong thuộc tính thƣơng hiệu: Ví
dụ Mountai Dew chứa hàm lƣợng cafein cao
nhất.
Khác biệt lợi ích của thƣơng hiệu : Sunsil
mang lại cho bạn mái tóc óng mƣợt nhƣ tơ.
Khác biệt trong giá trị thƣơng hiệu mang lại:
Revlon mang đến “những ƣớc mơ”.
LỰA CHỌN ĐIỂM KHÁC BIỆT
Tƣơng quan nghịch giữa các thuộc tính hay lợi
ích của thƣơng hiệu.
Giá thấp – Chất lƣợng cao
Mạnh mẽ – An toàn
Hiệu nghiệm – Êm, nhẹ nhàng (thuốc)
Khác biệt – Đơn giản
Dễ tìm gặp – Độc đáo (không đụng hàng)
Lƣu ý !
3/19/2013
25
(positioning statement)
Sản phẩm hay thƣơng hiệu này là gì?
Khách hàng mục tiêu là ai?
Tại sao thƣơng hiệu này vƣợt trội hơn các thƣơng
hiệu khác cùng chủng lọai? Bằng chứng
Việc tiêu dùng sản phẩm này sẽ mang lại lợi ích
hay giá trị gì cho khách hàng?
Bằng cách nào mà thƣơng hiệu này lại đem đến
những lợi ích nhƣ vậy?
TUYÊN NGÔN ĐỊNH VỊ
BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
19-Mar-13 75
Yếu Mạnh
Cao
Thấp
Giá
Hình ảnh người dùng
3/19/2013
26
Chiến lƣợc định vị theo vai trò của công ty
trên thị trƣờng mục tiêu
• Dẫn đầu thị trƣờng
Gia tăng tổng nhu cầu thị trƣờng bằng việc tìm
kiếm những ngƣời tiêu dùng mới, công dụng mới
Bảo thị phần hiện tại của mình bằng những hành
động tự vệ và tiến công
• Thách thức thị trƣờng
Cố vƣợt qua hay tiến sát ngƣời dẫn đầu
We are Number 2, why go with us, we try harder
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Chiến lƣợc định vị theo vai trò của công ty
trên thị trƣờng mục tiêu
• Theo sau thị trƣờng
Dựa vào ý tƣởng của ngƣời dẫn dầu
– Sao chép/ copycat
• Nép góc thị trƣờng
Thị phần không cao nhƣng lại có những đột phá,
khai thác những khoảng trống của thị trƣờng
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Chiến lƣợc định vị theo cách xác định vị trí
thƣơng hiệu
• Chiến lƣợc củng cố
Hình thức minh hoạ
Kỹ thuật chuyển bậc
• Chiến lƣợc đòn bẩy
Dựa vào những liên tƣởng đã có sẵn của ngƣời tiêu
dùng để mở rộng sang các chủng loại khác
• Tái định vị thƣơng hiệu
Thay đổi/ hƣớng suy nghĩ của khách hàng theo một
hƣớng khác
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
3/19/2013
27
Chiến lƣợc định vị theo phối thức marketing
• Theo thuộc tính sản phẩm
• Theo lợi ích sản phẩm
• Theo sử dụng & ứng dụng
• Định vị theo ngƣời sử dụng
• Định vị theo đối thủ cạnh tranh
• Định vị theo chủng loại sản phẩm
• Định vị theo phẩm chất & giá cả
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU
Các bƣớc định vị thƣơng hiệu
Lựa chọn điểm tƣơng đồng, điểm khác
biệt
Viết bản tuyên ngôn định vị
CHƢƠNG 5 – LỰA CHỌN
CHIẾN LƢỢC THƢƠNG HIỆU
3/19/2013
28
XÂY DỰNG HAY KHÔNG XÂY DỰNG?
Không xây dựng thƣơng hiệu
• Bán „tài nguyên‟ hay sản phẩm thô
• Gia công
Xây dụng thƣơng hiệu cho riêng mình
• Thƣơng hiệu mới?
• Mở rộng thƣơng hiệu?
CÁC LỰA CHỌN CHO CHIẾN LƢỢC
ĐẶT TÊN CHO THƢƠNG HIỆU
Tên thƣơng hiệu riêng lẻ (Individual names)
» - Cùng chủng loại sản phẩm có thể
» có nhiều thƣơng hiệu khác nhau
» (VISO/OMO/SURF)
» - Không ràng buộc danh tiếng
» - Độ phủ thị trƣờng cao
» Chi phí cao - Chi phí lớn
CÁC LỰA CHỌN CHO CHIẾN LƢỢC
ĐẶT TÊN CHO THƢƠNG HIỆU (tt)
Tên chung cho mọi sản phẩm (Blanket family
names):
- Chi phí ít
- Siêu thƣơng hiệu?
3/19/2013
29
CÁC LỰA CHỌN CHO CHIẾN LƢỢC
ĐẶT TÊN CHO THƢƠNG HIỆU (tt)
Tên chung tách biệt cho mỗi chủng loại sản
phẩm (Separate family names for different
category):
- Chi phí ít
- Tạo liên tƣởng tốt
CÁC LỰA CHỌN CHO CHIẾN LƢỢC
ĐẶT TÊN CHO THƢƠNG HIỆU (tt)
Tên công ty kết hợp với tên sản phẩm riêng lẻ
CHIẾN LƢỢC XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
Mở rộng chủng loại (Category extension)
3/19/2013
30
CHIẾN LƢỢC XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
Đa thƣơng hiệu (Multi brands)
Phát triển thƣơng hiệu hoàn toàn mới (new
brands)
Mở rộng thƣơng hiệu
• Gia tăng cơ hội thành công của sản phẩm mới
• Dể dàng thâm nhập vào hệ thống phân phối
• Giảm thiểu chi phí giới thiệu và tung sản phẩm mới
• Đem lại hiệu ứng phản hồi tích cực từ khách hàng
• Tái tạo sự yêu thích, mối quan tâm đối với thƣơng hiệu
• Đáp ứng mục tiêu đa dạng hoá sản phẩm
• Tận dụng hết công suất dƣ thừa của dây chuyền sản
xuất, hệ thống phân phối
• Lu mờ đi hình ảnh của thƣơng hiệu
• Ảnh hƣởng tới thƣơng hiệu mẹ
Mở rộng thƣơng hiệu
• Tầm nhìn thƣơng hiệu
• Đo lƣờng phản ứng của khách hàng
Doanh nghiệp phải nghĩ đến khách hàng nhiều hơn
là nghĩ đến bản thân thƣơng hiệu. Sản phẩm mở
rộng phải có liên quan đến những đặc tính, giá trị
cốt lõi của thƣơng hiệu ban đầu trong tâm trí khách
hàng.
Hình ảnh sản phẩm mở rộng phải phù hợp với giá
trị, hình ảnh cốt lõi của công ty, sản phẩm ban đầu
• Đo lƣờng phản ứng của môi trƣờng cạnh tranh
• Câu hỏi về nguồn lực
3/19/2013
31
ĐA THƢƠNG HIỆU
- Tăng độ phủ thị trường
- Bảo vệ thương hiệu chính
- Mua bán, sát nhập
- Phát triển (phát minh) sản phẩm hoàn toàn mới
DANH MỤC ĐA THƢƠNG HỆU
- Danh mục thương hiệu là một
tập hợp của các thương hiệu hay
dòng thương hiệu mà một công ty
nào đó chào bán ra thị trường
- Danh mục đa thương hiệu là một
tập hợp của các thương hiệu hay
dòng thương hiệu mà một công ty
nào đó chào bán ra thị trường.
Trong đó có các thương hiệu độc
lập với nhau
DANH MỤC ĐA THƢƠNG HỆU
3/19/2013
32
ĐA THƢƠNG HỆU
ĐA THƢƠNG HỆU
ĐA THƢƠNG HỆU
3/19/2013
33
THU GỌN DANH MỤC ĐA THƢƠNG HỆU
- Nestle
1,600 thương hiệu còn 400 thương hiệu
-Matsushita
- Panasonic National Matsushita
Panasonic
- Thu hẹp kênh phân phối
- Thương hiệu riêng của các
nhà phân phối
- Gánh nặng chi phí
- Người tiêu dùng
THƢƠNG HIỆU HOÀN TOÀN MỚI
- Bƣớc vào thế giới thƣơng hiệu
- Đƣa vào một phân khúc cao hơn, đòi hỏi khắt khe hơn
mà thƣơng hiệu cũ không thể đáp ứng đƣợc
- Cung cấp một giá trị hoàn toàn mới cho ngƣời tiêu
dùng ( tạo thị trƣờng mới) hay thâm nhập thị trƣờng
mới ( ra nƣớc ngoài), hay phân khúc mới nhƣng không
muốn làm lu mờ hình ảnh thƣơng hiệu (nội địa - toàn
cầu) hiện có của mình
- Xây dựng thƣơng hiệu mới nhằm bảo vệ cho các
thƣơng hiệu hiện tại.
Mở rộng thƣơng hiệu là gì?
Lợi ích của mở rộng thƣơng hiệu?
Những lƣu ý khi mở rộng thƣơng hiệu?
Lợi ích của đa thƣơng hiệu?
19-Mar-13 99
3/19/2013
34
CHƢƠNG 6 – TRUYỀN THÔNG
THƢƠNG HIỆU
TRUYỀN THÔNG THƢƠNG HIỆU
TRUYỀN THÔNG THƢƠNG HIỆU
Thuyền thông marketing là
cách thức và phƣơng tiện
mà các công ty thông tin
đến ngƣời tiêu dùng và khách hàng
tiềm năng, thuyết phục họ hay nhắc
nhở họ về thƣơng hiệu của mình.
3/19/2013
35
CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN
THÔNG THƢƠNG HIỆU
Quảng cáo (Advertisement)
Quan hệ công chúng (PR- Public relation)
Quan hệ khách hàng (CR –Customer relation)
Xúc tiến thƣơng mại (Trade promotion)
Bán hàng cá nhân (Personal selling)
QUẢNG CÁO
Quảng cáo là một hình thức giới thiệu các sản
phẩm, dịch vụ hay thậm chí là các ý tƣởng có
trả tiền thông qua các phƣơng tiện truyền
thông đại chúng hay các công cụ phi cá nhân
khác
Khó có thể định lƣợng hay dự báo đƣợc hiệu
quả cụ thể của quảng cáo
Doanh số có thể tăng sau một lần quảng cáo;
Quảng cáo có khả năng dẫn đến doanh số và lợi
nhuận gia tăng hơn là khuyến mãi, công cụ mà
kết quả hầu nhƣ chỉ là hao tốn tiền bạc.
ĐIỀU KIỆN ĐỂ QUẢNG CÁO ĐẠT HIỆU QUẢ
Quảng cáo thƣờng làm tăng khả năng nhận biết thƣơng
hiệu, đôi khi là kiến thức về thƣơng hiệu nhƣng ít khi nó
làm cho khách hàng tìm đến thƣơng hiệu và hiếm khi dẫn
đến việc mua thƣơng hiệu.
Hiển thị: chƣơng trình truyền thông phải đƣợc nhìn thấy hoặc nghe thấy;
Lƣu ý: ngƣời ta phải lƣu ý tới chƣơng trình truyền thông;
Lĩnh hội: ngƣời xem (hoặc nghe) phải hiểu hàm ý của thông điệp đƣợc
chuyển tải trong chƣơng trình truyền thông;
Tác dụng: Ngƣời xem phải đáp ứng một các thích thú lại với thông điệp
truyền thông;
Ý định: Ngƣời xem phải có kế hoạch hành động theo phƣơng cách mà
chƣơng trình truyền thông mong muốn;
Ngƣời xem phải thực sự hành động theo phƣơng cách mà chƣơng trình
truyền thông mong muốn.
3/19/2013
36
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG CÁO
Quảng cáo thông qua các phƣơng tiện truyền
thông đại chúng
• TV
• Radio
• Báo
Quảng cáo thông qua các phƣơng tiện truyền
thông phi đại chúng
• Email, web, fax, băng-ron, phƣơng tiện vận tải
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG CÁO
Quảng cáo qua TV
• TV đƣợc xem là phƣơng tiện quảng cáo hiệu quả
và mạnh nhất
• Quảng cáo trên TV cũng có độ phủ rộng nhất
• Ngân sách sản xuất khá lớn , thời lƣợng khá ít
• Ít linh hoạt, khó chọn giờ phát sóng
Radio
• Rẻ tiền do chi phí sản xuất thấp. Độ phủ cao.
Thông tin khá chi tiết và tính khá linh hoạt khá cao
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG CÁO
Radio (tt)
• Rẻ tiền do chi phí sản xuất thấp. Độ phủ cao.
Thông tin khá chi tiết và tính khá linh hoạt khá cao
• Thiếu hình ảnh minh họa, không sinh động
• Quảng cáo qua các ấn phẩm
– Chi phí thấp và độ phủ cũng khá cao.
– Thông tin về sản phẩm hay dịch vụ đƣợc chuyển
tải đầy đủ.
– Độc giả có thể tham khảo thông tin một cách kỹ
lƣỡng do không bị lệ thuộc vào thời gian.
3/19/2013
37
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG CÁO
– Kém hấp dẫn, dễ bị bỏ qua
• Quảng cáo thông qua các phƣơng tiện truyền
thông phi đại chúng
• Email, web, fax, băng-ron, phƣơng tiện vận tải
• Đáng kể nhất là các trang web, là nguồn tham
khảo khá hữu ích cho ngƣời tiêu dùng.
• Rẻ tiền, linh hoạt, thông tin chi tiết.
• Kém hấp dẫn, độ phủ thấp, dễ bị bỏ qua
QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU
- Đƣợc xem là cách tốt nhất để
xây dựng thƣơng hiệu. Điểm
khác biệt cơ bản của quảng bá so
với quảng cáo là các thƣơng
hiệu không „tự nói‟ về mình mà thông qua ngƣời
khác
Thƣơng hiệu phải tạo đƣợc sự
nổi bật, lôi cuốn sự chú ý của
khách hàng tiềm năng hay tạo
đƣợc dƣ luận về thƣơng hiệu.
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU
Tổ chức sự kiện và tài trợ
- Gia tăng khả năng nhận biết thƣơng hiệu
3/19/2013
38
Tổ chức sự kiện và tài trợ
- Góp phần củng cố niềm tin của khách hàng đối
với thƣơng hiệu
-Củng cố hình ảnh của tổ chức sở hữu thƣơng hiệu
CÁC HÌNH THỨC QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU
Quan hệ công chúng
“Là các nỗ lực đƣợc hoạnh định và duy trì liên tục
nhằm thiết lập và củng cố uy tín và sự hiểu biết lẫn
nhau giữa một tổ chức và công chúng”
Publications: Ấn phẩm
Events: Sự kiện
News: Tin tức
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_thuong_hieu_phan_1.pdf