Thận trọng (Prudence)
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các
khoản nợ phải trả và CP
• DT và TN chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được
lợi ích kinh tế, còn TS phải được ghi
nhận khi có bằng chứng về khả năng
phát sinh CP
VD: Việc lập dự phòng giảm giá TS
19
Thông tin được coi là trọng yếu trong
trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc
thiếu chính xác của thông tin đó có thể
làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh
hưởng đến quyết định kinh tế của người
sử dụng BCTC.
VD: Việc ghi sót 1 khoản chi phí của năm
trước
16 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/08/2015
1
Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công
An Overview of Financial Accounting
0
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Nhận biết vai trò, đối tượng cung cấp thông tin
của kế toán tài chính.
Xác định môi trường pháp lý của kế toán
Nắm được các nguyên tắc kế toán cơ bản, các
yếu tố của báo cáo tài chính (BCTC)
Những quy định chung về sổ kế toán và trình tự
ghi sổ kế toán
MỤC TIÊU
2
Tài liệu sử dụng
• Luật kế toán Việt Nam
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam
• Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014.
• Giáo trình Kế toán tài chính – Quyển 1,
chương 1.
2
21/08/2015
2
NỘI DUNG
1.1 Vai trò của kế toán.
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán.
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các
yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu
tố của BCTC.
1.4 Sổ và hình thức ghi sổ kế toán.
3
1.1 Vai trò của kế toán
Cung cấp thông tin kinh tế tài chính
cho những người có nhu cầu sử dụng
thông tin.
4
Giới thiệu về kế toán
Lịch sử phát triển của kế toán
Thời cổ đại
(3000 năm
TCN)
1494
Thời kỳ CM
công nghiệp
(TK 18) đến
nay
5
21/08/2015
3
Đối tượng phục vụ của Kế Toán
• Là những người phải thực hiện các đánh giá và
đưa ra quyết định kinh tế liên quan đến tổ chức:
• Bên trong:
• Nhà quản trị
• Bên ngoài:
• Nhà đầu tư
• Chủ nợ
• Nhân viên
• Cơ quan nhà nước
6
Tính pháp lệnh của KTTC
• Việc ghi nhận và trình bày thông tin trên
báo cáo của KTTC đều bắt buộc phải
tuân thủ theo các chuẩn mực, nguyên
tắc và thông lệ kế toán đã được thừa
nhận
7
Tính pháp lệnh của KTTC
• Năm 1957 chế độ kế toán cho các ngành
công nghiệp và xây dựng cơ bản ra đời
• Ngày 1/1/1971 hệ thống tài khoản thống nhất
lần đầu tiên áp dụng trong toàn bộ nền kinh tế
tại Việt Nam
• Đến năm 1988, Pháp lệnh Kế toán - Thống kê
ra đời
• Ngày 17/6/2003, Luật kế toán được ban hành,
là đỉnh cao của tính pháp lệnh kế toán.
8
21/08/2015
4
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
(VAS)
Chế độ kế toán DN
(Thông tư 200/2014/TT-BTC)
Luật kế toán
9
Môi trường pháp lý của kế toán
• Luật kế toán: Quy định những vấn đề mang
tính nguyên tắc và làm cơ sở nến tảng xây
dựng CMKT và Chế độ kế toán
• Chuẩn mực kế toán: quy định và hướng
dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp
và thủ tục chung nhất làm cơ sở ghi chép kế
toán và lập BCTC
• Chế độ kế toán: hướng dẫn cụ thể phương
pháp ghi chép chứng từ, tài khoản, sổ kế
toán và BCTC
10
1.3.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản bao gồm:
• Cơ sở dồn tích (Accruals)
• Hoạt động liên tục (Going concern)
• Giá gốc (Cost)
• Phù hợp (Matching)
• Nhất quán (Consistent)
• Thận trọng (Prudence)
• Trọng yếu (Materiality)
11
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu
tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố BCTC.
21/08/2015
5
Cơ sở dồn tích (Accruals)
• Mọi NV kinh tế được ghi nhận khi phát sinh
(PS),được trình bày trên BCTC của kỳ PS,
không căn cứ vào thời điểm thu hoặc chi tiền
• Các yếu tố của BCTC (TS, NPT, DT, CP)
được ghi nhận khi thỏa mãn định nghĩa và
điều kiện ghi trong CMKT .
• Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo LCTT) đều
được lập trên cơ sở dồn tích.
VD: Doanh thu chưa thu tiền hay chi phí chưa
thanh toán
12
Hoạt động liên tục (Going concern)
BCTC phải được lập trên cơ sở giả định là
DN đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục
hoạt động kinh doanh bình thường trong
tương lai gần.
Nếu BCTC không được lập trên cơ sở
hoạt động liên tục, thì sự kiện này cần
được nêu rõ cơ sở dùng để lập BCTC và
lý do khiến cho DN không được coi là đang
hoạt động liên tục.
13
Giá gốc (Cost)
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc.
• Giá gốc của TS được tính theo số tiền
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải
trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó
vào thời điểm TS được ghi nhận.
• Giá gốc của TS không được thay đổi trừ
khi có quy định khác trong CMKT cụ thể.
VD: Năm 2014 , DN mua 1 TSCĐ giá
500.000.000
Năm 2015 giá của TSCĐ đó là 600.000.000
14
21/08/2015
6
Phù hợp (Matching)
Việc ghi nhận DT và CP phải phù hợp với
nhau.
Khi ghi nhận một khoản DT thì phải ghi
nhận một khoản CP tương ứng có liên
quan đến việc tạo ra DT đó
VD :Trả trước tiền thuê văn phòng 6 tháng
15
Nhất quán (Consistent)
Các chính sách và phương pháp kế toán
DN đã chọn phải được áp dụng thống nhất
ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
Trường hợp có thay đổi chính sách và
phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải
trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi
trong Thuyết minh BCTC
VD: Phương pháp tính giá xuất của HTK
16
Nhất quán (Consistent)
Những trường hợp có thể thay đổi chính
sách kế toán:
• Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực
hiện hành
• Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình
bày chính xác hoặc hợp lý hơn.
17
21/08/2015
7
Thận trọng (Prudence)
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán
đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán
trong các điều kiện không chắc chắn.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi
• Phải lập dự phòng nhưng không lập quá
lớn
• Không đánh giá cao hơn giá trị của các TS
và các khoản thu nhập
18
Thận trọng (Prudence)
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các
khoản nợ phải trả và CP
• DT và TN chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được
lợi ích kinh tế, còn TS phải được ghi
nhận khi có bằng chứng về khả năng
phát sinh CP
VD: Việc lập dự phòng giảm giá TS
19
Thông tin được coi là trọng yếu trong
trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc
thiếu chính xác của thông tin đó có thể
làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh
hưởng đến quyết định kinh tế của người
sử dụng BCTC.
VD: Việc ghi sót 1 khoản chi phí của năm
trước
Trọng yếu (Materiality)
20
21/08/2015
8
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và
ghi nhận các yếu tố của BCTC.
Báo Cáo Tài Chính bao gồm :
1. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Income Statement)
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of
Cash Flows)
4. Thuyết minh BCTC (Notes)
21
+
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi
nhận các yếu tố của BCTC.
Đánh giá tình hình tài chính của DN
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
NGUỒN
VỐN
NỢ PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN CHỦ
SỞ HỮU
=
22
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân
đối kế toán
TÀI
SẢN
-Là nguồn lực do DN kiểm soát
-Có thể thu được lợi ích KT trong tương lai
- Để sử dụng
- Để bán, để trao đổi
- Để thanh toán
- Để phân phối cho các chủ sở hữu
Định nghĩa
Lợi ích
Thể hiện
- Chắc chắn thu được lợi ích KT
trong tương lai
- Giá trị được xác định 1 cách đáng
tin cậy.
Đ/k ghi
nhận
23
21/08/2015
9
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân
đối kế toán
NỢ
PHẢI
TRẢ
- Là nghĩa vụ hiện tại của DN
- P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua
- DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình
- Trả bằng tiền
- Trả bằng TS khác
-Cung cấp dịch vụ
-Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
- Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH
K/n
T/toán
Thể hiện
-Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền
chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại
-Khoản nợ phải trả đó phải x/đ được một cách
đáng tin cậy.
Đ/kiện
Ghi nhận
24
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân
đối kế toán
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
=TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
- Vốn của các nhà đầu tư
- Lợi nhuận
- Các quỹ DN
- Chênh lệch tỷ giá
- Chênh lệch đánh giá lại
K/n
Bao gồm
25
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 3 năm 2015
Mã Thuyết 31/3/2015 31/12/2014
số minh VND VND
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 15.776.803.548.363 14.598.577.355.598
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 6 973.560.267.365 1.298.826.375.540
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 8.382.095.913.926 7.414.562.935.026
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 2.640.346.176.796 2.464.315.694.358
Hàng tồn kho 140 12 3.731.036.116.550 3.376.827.382.764
Tài sản ngắn hạn khác 150 49.765.073.726 44.044.967.910
Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 200 9.960.937.676.907 9.884.064.037.686
Các khoản phải thu dài hạn 210 17.616.312.438 15.625.291.697
Tài sản cố định 220 6.635.630.304.490 6.822.236.890.236
Tài sản cố định hữu hình 221 13 6.341.330.400.373 6.532.456.859.451
Nguyên giá 222 10.028.584.493.698 10.034.979.836.758
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (3.687.254.093.325) ( 3.502.522.977.307)
Tài sản cố định vô hình 227 14 294.299.904.117 289.780.030.785
Nguyên giá 228 422.662.988.826 414.548.323.336
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (128.363.084.709) (124.768.292.551)
Bất động sản đầu tư 230 15 143.375.232.754 144.512.770.233
Tài sản dở dang dài hạn 240 353.334.622.757 284.106.071.554
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2.494.082.492.855 2.309.628.312.934
Tài sản dài hạn khác 260 316.898.711.613 307.954.701.032
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 4.897.161.589.315 5.033.777.484.833
Nợ ngắn hạn 310 4.820.414.290.320 4.956.669.690.333
Nợ dài hạn 330 76.747.298.995 77.107.794.500
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451
Vốn chủ sở hữu 410 26 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451
TỔNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)
440 25.737.741.225.270 24.482.641.393.284
25.737.741.225.27
0
24.482.641.393.28
4
26
21/08/2015
10
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi
nhận các yếu tố của BCTC
Phản ánh hiệu quả kinh doanh
(lời- lỗ) của DN
BCKQHĐKD
CHI PHÍ
THU
NHẬP
27
Thu nhập: Doanh thu và Thu nhập khác
(Income: Revenue & Other Income)
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
sản xuất, kinh doanh thông thường và các
hoạt động khác của DN
góp phần làm tăng vốn CSH
không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông
hoặc CSH
VD: DT bán hàng, tiền lãi, tiền thuê nhà
Ghi nhận các yếu tố của BCKQHĐKD
28
Ghi nhận các yếu tố của BCTC
Chi phí (Expenses: Expenses & Losses)
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích
kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các
khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ TS
hoặc phát sinh các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn CSH
không bao gồm khoản phân phối cho cổ
đông hoặc CSH
VD: chi phí giá vốn, khấu hao, lương
29
21/08/2015
11
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng cho giai đoạn ba tháng kết thúc
ngày 31 tháng 3 năm 2015
Giai đoạn ba tháng kết thúc
Mã Thuyết 31/3/2015 31/3/2014
số minh VND VND
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
01
02
10
11
20
21
22
23
25
26
30
30
30
31
32
33
34
35
8.120.447.196.576
45.250.419.209
8.075.196.777.367
5.197.053.661.143
2.878.143.116.224
137.388.275.910
(8.755.688.781)
3.035.219.685
1.053.759.216.810
138.790.958.462
6.992.282.695.769
9.440.538.251
6.982.842.157.518
4.752.099.896.650
2.230.742.260.868
126.102.815.951
(37.242.503.345)
-
570.852.230.848
133.069.446.004
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1.831.736.905.643 1.690.165.903.312
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
(40 = 31 - 32)
Lợi nhuận trước thuế (50 = 30 + 40)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
(Lợi ích)/chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60 = 50 - 51 - 52)
31
32
40
50
51
52
60
36
37
39
39
56.805.927.669
4.960.770.754
51.845.156.915
1.883.582.062.558
347.643.941.063
(10.412.686.843)
1.546.350.808.338
26.867.492.871
9.376.218.703
17.491.274.168
1.707.657.177.480
344.615.095.468
1.810.864.830
1.361.231.217.182 30
Hoạt động
tài chính
Hoạt động
kinh doanh
Hoạt động
đầu tư
Dòng tiền
chung của
DN
Thu tiền bán
hàng
Chi mua
yếu tố
SXKD
Chi đầu tư
xây dựng cơ
bản
Bán TSCĐ,
các khoản
đầu tư
Phát hành cổ phiếu
Đi vay
Phân phối lãi
Trả nợ vay
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi
nhận các yếu tố của BCTC
31
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho giai đoạn ba tháng kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2015
(Phương pháp gián tiếp)
Giai đoạn ba tháng kết thúc
Mã Thuyết 31/3/2015 31/3/2014
số minh VND VND
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước những thay đổi vốn lưu động
01
08
1.883.582.062.558
1.707.657.177.480
-
-
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động
kinh doanh
20
1.178.620.540.706
795.447.919.254
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động
đầu tư
30
(1.184.711.330.483) (1.788.569.081.340)
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động
tài chính
40
(320.400.000.000)
(667.014.902.800)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50 = 20 + 30 + 40)
50 (326.490.789.777) ( 1.660.136.064.886)
Tiền và các khoản tương đương tiền
đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
đối với tiền và các khoản tương đương
tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền
cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)
60
61
70
1.298.826.375.540
1.224.681.602
973.560.267.365
2.649.635.556.014
(122.491.110)
989.377.000.018
32
21/08/2015
12
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và
ghi nhận các yếu tố của BCTC
Thuyết minh BCTC
Dùng như một tài liệu đi kèm với các BCTC đã
được nêu ở trên.
Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số
liệu đã được trình bày trong BCĐKT, Báo cáo
KQHĐKD, Báo cáo LCTT và một số thông tin
khác theo yêu cầu của CMKT.
33
Các thông tin cơ bản
• Đặc điểm hoạt động của DN
• Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong KT
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
• Các chính sách kế toán áp dụng
Thuyết minh báo cáo tài chính
34
Các thông tin cơ bản
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong BCĐKT
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Báo cáo KQHĐKD
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Báo cáo LCTT
• Những thông tin khác
Thuyết minh báo cáo tài chính
35
21/08/2015
13
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
• Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và
lưu giữ toàn bộ các NVKT đã phát sinh theo
nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có
liên quan đến DN.
• DN phải thực hiện các quy định về sổ kế
toán trong Luật Kế toán. DN được tự xây
dựng biểu mẫu sổ kế toán và tự xây dựng
hình thức ghi sổ kế toán cho đơn vị mình.
36
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
Các loại sổ kế toán
_ Sổ kế toán tổng hợp
• Sổ Nhật ký
• Sổ Cái
_ Sổ, thẻ kế toán chi tiết
• DN tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán cho
riêng ,trường hợp cần tham khảo biểu mẫu
sổ kế toán, DN có thể xem Thông tư
200/2014/TT-BTC
37
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
Các hình thức sổ kế toán
• Hình thức kế toán Nhật ký chung;
• Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái;
• Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
• Hình thức kế toán Nhật ký - Chứng từ;
• Hình thức kế toán trên máy vi tính.
38
21/08/2015
14
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các
loại sổ chủ yếu sau:
• Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
• Sổ Cái;
• Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
39
Hình thức kế toán Nhật ký chung
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Sổ Nhật ký
đặc biệt
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
SỔ CÁI
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng tổng hợp
chi tiết
40
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm.........
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi Sổ
Cái
STT
dòng
Số
hiệu
tài
khoản
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
NỢ CÓ
A B C D E G H 1 2
41
21/08/2015
15
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm.......
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Ghi
Nợ
TK...
Ghi Có các tài khoản
Số
Ngày
tháng
Tài khoản khác
Số hiệu Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
42
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm.......
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Ghi Có
TK....
Ghi Nợ các tài khoản
Số
Ngày
tháng
TK khác
Số hiệu Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
43
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Năm...
Ngày,
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản ghi nợ Phải trả
người bán
(ghi Có)
Số
hiệu
Ngày
tháng
Hàng
hóa
Nguyên
liệu,vật liệu
TK khác
Số hiệu số tiền
A B C D 1 2 E 3 4
44
21/08/2015
16
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Năm...
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Phải thu
từ người
mua (ghi
Nợ)
Ghi có tài khoản
doanh thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Hàng
hóa
Thành
phẩm
Dịch
vụ
A B C D 1 2 3 4
45
Hình thức kế toán Nhật ký chung
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm
Tên tài khoản......
Số hiệu
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NK chung Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
46
Tóm tắt chương 1
• KTTC là một phân hệ trong hệ thống kế toán
cung cấp thông tin về tình hình tài chính của DN.
• Đối tượng cung cấp thông tin của KTTC là các
đối tượng bên ngoài DN, vì vậy KTTC phải được
tiến hành trong một môi trường pháp lý
• Môi trường pháp lý gồm: luật kế toán, CMKT và
chế độ kế toán
47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toa.pdf