Phân tích tình hình tiêu thụ .
Nhiệm vụ của phân tích tình hình tiêu thụ là nhằm
đánh giá tình hình tiêu thụ về mặt số lượng, chất
lượng, mặt hàng, nhóm hàng và tính kịp thời của
việc tiêu thụ. Tìm nguyên nhân và xác định các nhân
tố ảnh hưởng đến tiêu thụ.
Nội dung phân tích bao gồm:
1. Đánh giá chung kết quả tiêu thụ
2. Phân tích thời hạn tiêu thụ.
3. Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tiêu thụ.2
1. Đánh giá chung kết quả tiêu thụ
Để đánh gía chung kết quả tiêu thụ người ta thường sử
dụng thước đo hiện vật và thước đo giá trị.
- Thước đo hiện vật nhằm đánh giá so sánh biến động
tiêu thụ từng SP giữa các kỳ phân tích.
Ưu điểm là thể hiện cụ thể khối lượng hàng hoá tiêu thụ
từng sp, từng mặt hàng trong kỳ phân tích. Nhược điểm
là không thể tổng hợp được để đánh giá từng doanh
nghiệp
101 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giờø 628.425 672.204 43.779 7
l/việcä
ThS. TRAN VAN TUNG
4
I. Phân tích tình hình sử dụng lao động.
Chỉ tiêu Năm Năm ▲
trướùc nay
Mức %
5.Sốá ngàỳ l/việcä bq củả 266 278 +12 +4,5
1CN (3/2)
6.Sốá giờø l/việcä bq trong 7.5 7.8 +0,3 +4
ngàỳ (4/3)
7. NSLĐ(năm)(1/2) (1000đ)
7. NSLĐ(năm)(1/2) (1000đ) 1.596 1.691 +95 +5,9
8. NSLĐ(ngày) (1/3) (đ)
8. NSLĐ(ngày) (1/3) (đ) 6.000 6.084 +84 +1,4
9. NSLĐ(giờ) ( ¼)(đ)
9. NSLĐ(giờ) ( ¼)(đ) 800 780 -20 -2,5
ThS. TRAN VAN TUNG
I. Phân tích tình hình sử dụng lao động.
YÊU CẦU:À
1. Đánhù giáù mức biếná độngä củûa CN SX
2. Đánhù giáù biếán độngä củả cáùc loạiï NSLĐ
3. Phân tích vàø đánhù giáù cáùc nhân tốá thuộäc
vềà lao độngä ảnhû hưởngû đếná biếná độngä giáù trị
sảnû xuấtá qua 2 năm.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
TSCĐ làø mộtä yếuá tốá cơ bảnû trong quáù trình sảnû
xuấtá phảnû ánhù năng lực vàø trình độä tiếná bộä
KHKT vàø cơ sởû vậtä chấtá ởû DN.
Quáù trình phân tích cầnà xem xétù tốcá độä tăng
giảmû TSCĐ giữãa cácù kỳø phân tích qua đóù cho ta
thấyá rõ đượcï xu hướngù tácù độäng ảnhû hưởngû đếná
NSLĐ, sảnû lượngï sảnû xuấtá đặëc biệtä chúù ýù đếná
tốcá độä tăng TSCĐ trực tiếpá sảûn xuấtá vàø tính cân
đốiá cơ cấuá TSCĐ ởû trong DN.
ThS. TRAN VAN TUNG
5
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
Nộiä dung phân tích gồmà :
1. Phân tích tình hình trang bị TSCĐ
- Trình độä trang bị
- Tình trạngï kỹ thuậtä
2. Phân tích tiềàm năng sử dụngï TSCĐ :
- Đánhù giáù hiệuä suấtá sử dụngï TSCĐ ta sử dụngï
chỉ tiêu hiệuä suấtá sử dụngï TSCĐ.
- Phân tích cácù nhân tốá ảhû ưởngû củả TSCĐ đếná
kếtá quảû SX.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
1. Phân tích tình hình trang bị TSCĐ:
- Đểå đánhù giáù trình độä trang bị TSCĐ cho ngườiø
lao độngä ta dùngø chỉ tiêu mức trang bị TSCĐ
cho công nhân trực tiếpá .
Mức trang Nguyên giáù TSCĐ p/ánhù 1Cn đượcï
bị TSCĐ = → tr/bị bao nhiêu đ
cho CN TT Sốá CN SX BQ nguyên giáù TSCĐ
- Đểå đánhù giáù tình trạngï kỹ thuậtä củûa TSCĐ ta cóù
thểå sử dụngï chỉ tiêu hệä sốá hao mònø TSCĐ
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
Sốá đã trích Khấáu hao
Hệä sốá hao mòøn TSCĐ = ----------------------- x100 ≤100%
Nguyên giáù TSCĐ
Hệä sốá nàỳ càøng tiếán đếán 100% thì TSCĐ càøng cũ đi. So
sánhù hệä sốá hao mòøn giữãa cáùc kỳø phân tích hoặëc giữãa cuốái
năm so vớiù đầàu năm, đểå đáùnh giáù sự biếán độäng vềà tình
trạngï kỹ thuậät củûa TSCĐ, qua đóù thấáy đượïc táùc độäng
ảhû ưởngû đếán kếát quảû SXKD. Phương hướùng chung làø
giảmû thấpá hệä sốá hao mòøn TSCĐ (đổåi mớùi TSCĐ, trang bị
thêm TSCĐ, sửa chữãa lớùn TSCĐ, hiệän đạïi hóùa TSCĐ
cũ).
ThS. TRAN VAN TUNG
6
II. Phân tích tình hình sử dụngï TSCĐ
Ví dụï minh họïa: Cóù tàøi liệäu vềà tình trạïng kỹ thuậät
TSCĐ ởû 1 DN như sau: (đvt : trđ)
Sốá đã tính
Nguyên giáù
khấáu hao
Lọïai TSCĐ
Đầàu Cuốái Đầàu Cuốái
năm năm năm năm
Tổång sốá TSCĐ SX cóù tính Khao 1.100 1.160 330 464
•Phương tiệän kỹ thuậät: 950 1.000 313,5 425
-Thiếát bị SX 460 480 276 312
-Thiếát bị độäng lực 180 194 21,6 19,4
-Hệä thốáng truyềàn dẫn 125 156 17,5 18,7
- v.v
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
2. Phân tích tiềàm năng sử dụngï TSCĐ :
2.1. Đểå đánhù giáù hiệuä suấtá sử dụngï TSCĐ ta sử
dụngï chỉ tiêu hiệäu suấtá sử dụngï TSCĐ.
Hiệuä suấtá sử Giáù trị sảnû lượïng sx
dụngï TSCĐ Nguyên giáù bq TSCĐ
→ chỉ tiêu nàøy phảnû ánhù mộtä đồngà nguyên giáù
TSCĐ tham gia vàò trong quáù trình sx thì tạọ ra
đượcï bao nhiêu đồngà giáù trị sảûn lượngï sảnû xuấtá .
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
2. Phân tích tiềmà năng sử dụïng TSCĐ :
Cácù bướcù phân tích :
B1: Xácù định cácù yếuá tốá sốá lượïng vàø chấtá lượngï
củả việäc sử dụïng tiềmà năng nàỳ . Đốiá vớiù TSCĐ
thì chỉ tiêu sốá lượngï làø toànø bộä giáù trị TSCĐ, chỉ
tiêu chấtá lượngï làø hiệuä suấtá sử dụngï TSCĐ đó.ù
B2: Xáùc định cáùc biếná đổiå củả cáùc yếuá tốá sốá
lượngï vàø chấtá lượngï qua cácù kỳø phân tích.
B3: Xáùc định ảûhưởngû cáùc biếná đổiå nàỳ đếná Kquảû
SXKD (giáù trị sảnû lượngï ).
ThS. TRAN VAN TUNG
7
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
2. Phân tích tiềàm năng sử dụïng TSCĐ :
- Ví dụï minh họïa: Tạïi DN cóù tàøi liệäu sau (đvt: trđ)
Chỉ tiêu Kýù Năm trướùc Năm nay
hiệäu
1.Giáù trị sảûn lượïng Q 68.460 77.292
2.Nguyên giáù bq TSCĐ V 1.050 1.130
3.Hiệuä suấtá vốán cốá định H 65,2 68,4
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
2. Phân tích tiềmà năng sử dụngï TSCĐ :
- Ví dụï minh họạ : Tạiï DN cóù tàiø liệuä sau (đvt:
trđ)
- Yêu cầuà : Bằngè pp sốá chênh lệchä hãy phân
tích ảnhû hưởngû hiệuä suấtá sử dụngï vốná cốá
định tớiù giáù trị sảnû lượngï năn nay so vớiù năm
trướcù .
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
2.2. Phân tích cácù nhân tốá ảhû ưởngû củả TSCĐ đếná
kếtá quảû SX:
→ Đểå đánhù giáù nhân tốá củûa việäc sử dụïng vềà thờøi gian,
sốá lượngï vàø hiệäu suấát sử dụïng TSCĐ ảûnh hưởûng đếán
kếtá quảû SX (giáù trị sảûn lượïng) ta sử dụïng công thức
sau:
GT Sốá Sốá ngàøy Sốá ca Sốá giờø gt sl
SL = lượïng X làøm việäc X l/việäc X l/việäc X bình
SX máùy b/quân 1máùy trong ngàøy trong ca quân giờø
Hoặëc:
GT SL sốá lượïng x sốá giờø làøm việäc x gtrị sảûn luợïng
Sảnû xuấtá máùy bq bq 1 máùy bq giờø
ThS. TRAN VAN TUNG
8
II. Phân tích tình hình sử dụïng TSCĐ
VD: cóù tình hình sử dụngï loạïi máý A tạiï DN như
sau:
KH TH
- GT sảnû lượng(ngï đ) 590.400 575.960
- Sốá lượngï máý A(cáiù ) 16 17
-∑ sốá giờø l/việäc máý 65.600 65.450
Yêu cầuà : Phân tích cácù nhân tốá sốá lượïng máý , sốá
giờø l/việcä củả máý vàø giáù trị sảnû lượngï giờø ảnhû
hưởngû đếná giáù trị sảnû lượngï sx giữãa kỳø thực hiệnä
so vớiù kếá hoạchï
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
NVL thuộcä đốái tượngï lao độäng làø mộtä trong
nhữngõng yếuá tốá cơ bảnû củûa SX. NVL chiếmá trong
giáù thànhø kháù lớnù , việcä cung cấpá NVL đầyà đủû
kịp thờiø vàø đúùng chấtá lượngï sẽ gópù phầnà tăng
giáù trị sảûn xuấtá vàø chấtá lượngï sảnû phẩåm vàø cóù ýù
nghĩa lớnù trong hoạtï độngä quảnû trị doanh
nghiệpä
Nộiä dung phân tích bao gồàm:
- Phân tích tình hình cung cấpá NVL
- Phân tích hiệuä suấtá sử dụngï NVL
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Quáù trình phân tích sử dụngï NVL cầàn quan tâm
xem xétù cácù chỉ tiêu sau:
1. Phân tích tình hình cung cấpá NVL:
Đốiá vớiù vậtä liệuä chủû yếuá cấáu thànhø trong giáù
thànhø sảnû phẩåm, ta cầnà tính ra sốá ngàỳ VL bảỏ
đảmû cho sảnû xuấtá . Từ đóù cóù biệnä phápù khắcé
phụcï ngay không đểå thiếuá NVL phảiû ngưng SX.
ThS. TRAN VAN TUNG
9
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Sốá ngàỳ VL bảûo Lượngï VL tồnà kho
đảmû cho SX Mức tiêu hao VL 1 ngàỳ
- Đểå thấyá đượcï mốiá quan hệä củûa vậtä liệuä sử
dụngï vớiù kếtá quảû sx cầnà xácù định mức biếán
độngä tương đốiá theo chỉ tiêu sau:
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Mức b/độngä GT VL GT VL GT sx kỳø p/tích
T/đốiá củả = kỳø phân – kỳø gốác x
VL sử dụngï tích GT sx kỳø gốác
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
-Đểå đánhù giáù hiệuä suấtá sử dụngï VL ta dùøng chỉ
tiêu sau:
Hiệuä suấtá GT sảnû lượngï sảnû xuấát
Sử dụngï VL GT VL sử dụngï
ÝÙ nghĩa: 1 đồàng VL tham gia trong kỳø SX đem lạiï
bao nhiêu đồngà giáù trị sảnû lượïng. Hiệuä suấtá sử
dụngï càngø cao chứng tỏû chấtá lượngï công táùc quảnû
lýù vàø sử dụngï VL càngø tốtá .
ThS. TRAN VAN TUNG
10
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Ví dụï minh họạ : Cóù tàiø liệuä ởû 1 DN như
sau (đvt: trđ)
Kýù Năm Năm Chênh lệäch
Chỉ tiêu
hiệäu trướùc sau Mức %
Giáù trị sảûn lượïng Q 68.460 77.292 +8.832 +12,9
Chi phí vậät liệäu N 30.807 35.554 +4.747 +15,4
Hiệäu suấát sử H 2,2222 2,1739 -0,0483 -2,16
dụïng
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Yêu cầuà : Bằngè PP sốá chênh lệchä hãy phân
tích ảnhû hưởngû củả hiệuä suấtá sử dụngï vậtä
liệuä cho sảûn xuấtá tớiù khốiá lượngï sảnû phẩmå
(giáù trị sảnû lượngï ) trong kỳ.ø
ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Đểå thấyá đượcï mốiá quan hệä giữãa VL tồnà kho,
VL thu mua vàø VL sử dụïng ảnhû hưởngû đếná
sốá lượngï sảnû phẩmå sx ta dùngø chỉ tiêu sau:
Sốá lượngï VL tồnà + VL mua - VL tồàn
SP đầàu kỳø vàò cuốiá kỳø
SX Mức tiêu hao 1 sảnû phẩåm
ThS. TRAN VAN TUNG
11
III. Phân tích tình hình sử dụngï vậtä liệuä
Ví dụ:ï sử dụngï phương phápù phân tích thích hợpï
xácù định cáùc nhân tốá vậtä liệuä tồnà kho, vậät liệuä
mua vàò vàø mức tiêu hao vậtä liệuä ảnhû hưởûng đếná
sốá lượngï sảnû phẩmå sảnû xuấát giữãa TH so vớiù KH
theo tàiø liệuä sau:
Chỉ tiêu KH TH
Lượngï VL tồnà ĐK(kg) 1.000 1.100
Lương VL tồnà CK(kg) 1.500 1.450
VL mua vào(kgø ) 100.500 100.100
Mức tiêu hao 1 SP(kg) 10 9,5
ThS. TRAN VAN TUNG
12
Chương IV
Phân tích thực hiệän giáù thànhø sảûn
phẩmå
ThS. TRAN VAN TUNG
Chương IV
Nộiä dung nghiên cứu chủû yếuá :
1. Đánhù giáù chung vềà tình hình giáù thàønh.
2. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
3. Phân tích chi phí trên 1000đ SP hàøng hoáù.
4. Phân tích cáùc nhân tốá ảûnh hưởûng đếán cáùc khoảûn
mụcï giáù thàønh
ThS. TRAN VAN TUNG
Phân tích thực hiệnä giáù thànhø sảnû phẩmå
GIỚIÙ THIỆUÄ CHUNG & 1 SỐÁ KÝÙ HIỆU:Ä
Giáù thànhø làø toànø bộä chi phí liên quan đếná quáù
trình sảnû xuấtá vàø tiêu thụï sảnû phẩmå .
Giữãa giáù thànhø vàø chi phí kháùc nhau ởû chỗ chi
phí sảnû phẩåm dởû dang đầuà vàø cuốiá kỳ.ø
ZNT(năm trướùc)
Giáù thànhø đ/v sp ZĐV Z K (KH)
Z 1 ( TH)
Khốái lượngï sx Q:QK(kếá hoạchï ), Q1(thực hiệän)
ThS. TRAN VAN TUNG
1
I. Đánhù gía chung tình hình giáù thànhø .
1. Đánhù giáù chung tình hình biếán độäng giáù
thànhø đơn vị
a. Mụcï tiêu phân tích:
Làø nêu lên nhậän xéùt bướùc đầàu vềà kếát quảû thực hiệän
gía thànhø đơn vị.
b. Phương pháùp phân tích:
Làø tính mức chênh lệäch vàø tỷû lệä chênh lệäch giữãa cáùc
kỳø phân tích củûa giáù thàønh đơn vị, căn cứ vàò kếtá
quảû tính đượïc đưa ra nhậän xéùt đểå đáùnh giáù chung.
ThS. TRAN VAN TUNG
Ví dụï:
Cóù bảûng phân tích tình hình thực hiệän giáù thàønh đơn vị sảûn
phẩåm tạïi mộät doanh nghiệäp như sau:(Đơn vị: 1000 đồàng)
Thực hiện so Thực hiện so
Sản Năm nay
p Năm NT KH
h trước Kế Thực
Tỉ lệ Tỉ lệ
ẩ (NT) hoạ hiệ Mức Mức
(%) (%)
m ch n
A 1.900 1.880 1.920 +20 +1,05 + 40 + 2,13
B 2.450 2.350 2.306 -144 -5,87 -44 -1,87
C 1.520 1.410 1.360 -160 -10,52 -50 -3,55
D - 3.250 3.310 - - +60 + 1,85
ThS. TRAN VAN TUNG
Qua tàiø liệäu phân tích ta thấáy:
Trong kỳø DN đã SX 4 loạïi SP, trong đóù loạïi SP D
mớiù đưa vàøo SX kỳø nàøy (năm nay).
DN đã xây dựng kếá hoạïch Z vớùi tinh thầàn tích cực,
cácù chỉ tiêu Z KH đềàu thấáp hơn Z đv năm trướùc vớùi
mọiï SP.
Kếtá quảû thực hiệän Z giữãa 2 năm đốái vớùi cáùc SP B
vàø C đềuà cóù mức hạï thấáp hơn, riêng SP A Z cao
hơn năm trướùc 1,05% - tương ứng vớùi mức tăng 20
đ/sp.
ThS. TRAN VAN TUNG
2
1. Đánhù giáù chung biếán độngä giáù thàønh đơn vị
Kếát quảû thực hiệän kếá họïach Z cho thấáy chỉ cóù SP B
vàø C cóù mức hạï, còøn SP A vàø D cao hơn so vớùi KH
đặët ra.
Như vậäy : Tình hình thực hiệän Z SP củûa DN làø chưa
tòøan diệän, cầàn ptích sâu vềà ZSP A,tìm ngnhân không
thực hiệän đượïc.
ThS. TRAN VAN TUNG
2. Đánhù giáù chung tình hình biếán độäng tổång giáù
thàønh
Mụcï tiêu phân tích tình hình biếán độäng tổång giáù thàønh :
làø nhằmè đáùnh giáù chung tình hình biếná độäng giáù thàønh
củả toànø bộä sp, theo từng loạïi sảûn phẩåm đểå nhậän thức
tổngå quátù khảû năng tăng giảûm lợïi nhuậän làø do táùc
độngä ảnhû hưởûng đếán giáù thàønh củûa loạïi sảûn phẩåm
nàøo vàø từ đóù cóù cơ sởû định hướùng đểå đặët vấán đềà đi sâu
nghiên cứu .
ThS. TRAN VAN TUNG
2. Đánhù giáù chung tình hình biếán độäng tổång giáù
thàønh
Đểå tiệnä cho việäc phân tích, hạïch toáùn vàø lậäp kếá hoạïch
. Trong tổngå sốá sảûn phẩåm sx ởû DN ngườøi ta phân thàønh
sảnû phẩmå cóù thểå so sáùnh đượïc vàø sảûn phẩåm không
thểå so sánhù đượïc.
ThS. TRAN VAN TUNG
3
2. Đánhù giáù chung biếán độngä tổngå giáù thànhø
Sảnû phẩåm so sáùnh đượïc làø nhữngõng sảûn phẩåm màø DN đã
sx nhiềàu năm(kỳø) vàø quáù trình sx ổån định, giáù thàønh đơn vị
tương đốái chuẩån xáùc.
Sảnû phẩåm không thểå so sáùnh đượïc làø nhữngõng sảûn phẩmå
màø DN mớùi đưa vàøo sx hoặëc mớùi sx từ kỳø trướùc, quáù trình sx
chưa ổån định, giáù thàønh cầàn phảûi tiếáp tụïc hoàøn thiệän, do đóù
cáùc loạïi SP nàøy chưa đủû tiêu chuẩån đểå so sáùnh.
ThS. TRAN VAN TUNG
2. Đánhù giáù chung biếán độngä tổngå giáù thànhø
VD: tạïi DN M trong kỳø SX 4 sp vớùi tàøi liệäu sau
Sản Số lượng(cái) Giá thành đơn vị
phẩm
QK Q1 ZNT ZK Z1
A 20.000 18.000 1.900 1.880 1.920
B 15.000 16.500 2.450 2.350 2.306
C 10.000 12.300 1.520 1.410 1.360
D 1.000 1.000 - 3.250 3.310
ThS. TRAN VAN TUNG
Căn cứ vàøo sốá liệäu trên, ta lậäp bảûng phân tích như sau:
Đơn vị: 1.000 đồàng
Chênh lệch
KhốilượngthựchiệntínhtheoZ
Loại sản TH/KH
phẩm
Q1ZNT Q1Zk Q1Z1 Mức %
SP so sánh
được
A
B
C
Cộng
SP không so
sánh được
D
Tổng cộng
ThS. TRAN VAN TUNG
4
2. Đánhù giáù chung biếán độngä tổngå giáù thànhø
Kếát quảû thực hiệnä kếá hoạchï tổngå giáù thànhø
giảûm 0,6% tương ứng mức giảûm 561ng.đ. Như
vậyä DN đã thực hiệnä tốâtáât kếá hoạchï hạï giáù thànhø
sp, đây làø khảû năng làøm tăng lợiï nhuậnä cho DN.
ThS. TRAN VAN TUNG
2. Đánhù giáù chung biếán độngä tổngå giáù thànhø
Kếtá quảû hạï giáù thàønh củûa từng loạïi sp:
- Cácù sp so sánhù đượcï : giáù thàønh giảûm 0,69%
tương ứng mức giảûm 621ng.đ, làø do sp B & C cóù khốái
lượngï sx lớùn vàø giáù thàønh hạï. Sp A giáù thàønh tăng
2,19% tương ứng 720ng.đ, DN cầàn tậäp trung nghiên cứu
giáù thànhø spA tìm nguyên nhân vàø biệän pháùp khắéc phụïc
ThS. TRAN VAN TUNG
2. Đánhù giáù chung biếán độngä tổngå giáù thànhø
SP không so sánhù đượcï : SP D giáù thàønh cao
hơn so vớùi kếá hoạïch 1,85% tương ứng mức tăng 60
ng.đ, do vậäy DN cầàn xem xéùt cáùc nguyên nhân.
ThS. TRAN VAN TUNG
5
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Chỉ tiêu phân tích: 2 chỉ tiêu
¾ Mức hạï giáù thànhø
¾ Tỷû lệä hạï giáù thànhø .
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
- Mức hạï giáù thàønh: Biểåu hiệän bằngè sốá tuyệät đốái củûa
kếtá quảû hạï giáù thàønh năm nay so vớùi năm trướùc,
phảnû ánhù khảû năng tăng lợïi nhuậän nhiềàu hay ít.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
- Tỷû lệä hạï giáù thàønh: Biểåu hiệän bằngè sốá tương đốái củûa
kếtá quảû hạï giáù thàønh năm nay so vớùi năm trướùc,
phảnû ánhù tốác độä hạï nhanh hay chậäm.
ThS. TRAN VAN TUNG
6
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
VD: Căn cứ vàøo tàøi liệäu cáùc sảûn phẩåm so sáùnh đượïc
củả doanh nghiệäp M ta lậäp bảûng phân tích như sau:
SP SL KH tính SL TH tính theo Z
So theo Z
sán TH/KH
QKZK QKZNT Q1Z1 Q1ZK Q1ZNT
h
(theo ZNT)
đượ
c
A 37.600 38.000 34.560 33.840 34.200 -3.800 -10%
B 35.250 36.750 38.849 38.775 40.425 +3.675 +10%
C 14.100 15.200 16.728 17.348 18.696 +3.496 +23%
∑ 86.950 89.95089.337 89.958 93.321 +3.371 +3,75
ThS. TRAN VAN TUNG %
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Quáù trình phân tích đượïc tiếán hàønh 5 bướùc sau:
Bướcù 1: XĐ nhiệäm vụï hạï Z Kếá Hoạïch.
Gọïi MK & TK làø mức hạï vàø tỷû lệä hạï củûa nhiệäm vụï hạï giáù
thànhø kếá hoạïch.
MK = ∑ QKZK - ∑QKZNT
= 86.950 - 89.950 = - 3.000 ngđ
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Từ đóù ta cóù:
TK = (MK / ∑QKZNT)x100
= (-3.000:89.950) x 100
= - 3,335%→ bình quân cứ 100đ hạï 3,335đ so
vớiù kếá hoạïch .
ThS. TRAN VAN TUNG
7
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Bướcù 2: Xáùc định Kếát quảû hạï giáù thàønh thực tếá
Gọiï M1, T1 làø mức hạï vàø tỷû lệä hạï củûa KQ hạï giáù thànhø
thực tếá năm nay so vớùi năm trướùc.
M1= ∑Q1Z1 - ∑Q1ZNT
=89.337-93.321=-3.984 ngđ
M1
T1= -------- x100 =
∑Q1ZNT
= (-3.984/93.321)x100 = - 4,269%
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Bướcù 3: Xáùc định kếát quảû hạï giáù thàønh thực hiệän so
vớiù kếá họïach.
Gọiï M & T làø mức hạï vàø tỷû lệä hạï củûa kếát quảû thực tếá so
vớiù N/vụï hạï giáù thàønh ( Đây làø đốái tượïng phân tích).
M = M1 – MK=-3.984 –(-3.000) = - 984ngđ
T = T1 – TK =-4.269% – (-3,335%) = -0.934%
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Bướcù 4: Xácù định cáùc nhân tốá ảûnh hưởûng
Cóù 3 nhân tốá ảûnh hưởûng đếán đốái tượïng phân tích: khốái
lượngï , kếát cấáu vàø Z đơn vị. Ta sử dụïng pp thay thếá
liên hoàøn đểå xáùc định mức vàø tỷû lệä ảûhưởûng đếán đốái
tượïng phân tích
ThS. TRAN VAN TUNG
8
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Bướcù 4: Xácù định cáùc nhân tốá ảûnh hưởûng
a. Khốiá lượïng sảûn phẩåm: Trong ĐK chỉ cóù khốái lượïng
sảnû phẩåm thay đổåi còøn kếát cấáu vàø giáù thàønh đơn vị
không đổåi thì khốái lượïng tăng vàø giảûm sẽ táùc độäng
đếná mức hạï giáù thàønh tăng họïăc giảûm vớùi cùøng 1 tỷû
lệä theo biếán độäng củûa khốái lượïng.
Điềuà nàøy cóù nghĩa làø chỉ cóù mức hạï thay đổåi còøn tỷû lệä
hạï thì không đổåi.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Ta gọiï Mq vàø Tq làø ảûnh hưởûng củûa khốái lượïng sảûn phẩåm
đếná mức hạï Z vàø tỷû lệä hạï Z khi khốái lượïng thay đổåi thì
:
- Mức hạï giáù thàønh đạït đượïc khi sl thay đổåi = Mk x tỷû lệä
hoànø thànhø kếá hoạïch sảûn lượïng (hệä sốá điềàu chỉnh).
∑Q1ZNT
MKx ---------- ( lấáy k.quảû nàøy trừ kq liềàn kềà)
∑QKZNT
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
∑Q1ZNT
Suy ra : Mq = MK x ---------- - MK
∑QKZNT
Mq =∑Q1ZNT x TK – MK
= 93.321 x (-3,335%) – (-3.000)
= -3.112,2 + 3.000 = - 112,2 ngđ
Như vậyä do khốái lượïng SP thực hiệän so vớùi KH
thay đổiå đã làøm cho ZSP chung giảûm 112,2 ngđ.
ThS. TRAN VAN TUNG
9
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Tỷû lệä hạï Z đạït đượïc khi sảûn lượïng thay đổåi:
Tỷû lệä ha ïZï đ.đượïc=M.hạï Z đ.đượïc/ ∑Q1ZNT =
MK x (∑Q1ZNT /∑QKZNT) MK
----------------------------------- = --------- = TK
∑Q1ZNT ∑QKZNT
Đem tỷû lệä hạï nàøy trừ tỷû lệä hạï liềàn kềà ta cóù tỷû lệä hạï Z
thực tếá so vớùi KH do ảûnh hưởûng nhân tốá khốái lượïng SP
là:ø
Tq = TK- TK = 0.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
b. Nhân tốá kếát cấáu SP:
Do mỗi mặët hàøng cóù mức hạï vàø tỷû lệä hạï Z kháùc nhau,
nếuá ta thay đổåi kếát cấáu mặët hàøng trong trườøng hợïp tăng
tỷû trọngï loạïi SP cóù mức hạï vàø tỷû lệä hạï cao vàø giảûm tỷû
trọngï SP cóù mức hạï vàø tỷû lệä hạï thấáp, thì mức hạï vàø tỷû
lệä hạï Z chung sẽ hạï thêm vàø ngượïc lạïi sẽ làøm cho mức
hạï vàø tỷû lệä hạï Z chung sẽ tăng thêm củûa cáùc SP so sáùnh
đượcï .
Kýù hiệuä MC vàø TC làø ảûnh hưởûng củûa kếtá cấuá SP thay đổiå
mức hạï vàø tỷû lệä hạï Z chung ta cóù:
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
MC = Mức hạï Z tính theo khốái lượïng vàø kếát cấáu thực
tế,á cònø Z tính theo giáù thàønh KH – Mức hạï Z tính theo
khốiá lượngï thực tếá, kếát cấáu vàø giáù thàønh đơn vị KH
(Kếtá quảû liềàn kềà trướùc đóù)
MC = (∑Q1ZK - ∑Q1ZNT) - ∑Q1ZNT x TK
= (89.958 – 93.321) – (-3.112,2)
= - 3.363 + 3.112,2 = - 250,8 ngđ
ThS. TRAN VAN TUNG
10
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Trong đóù :
(∑Q1ZK - ∑Q1ZNT) (1) làø mức hạï Z tính theo khốái
lượngï vàø kếát cấáu thực tếá, còøn ZK làø giáù thàønh
đơn vị kếá hoạïch.
∑Q1ZNT x TK (2) làø mức hạï Z tính theo khốái lượïng
thực tế,á kếát cấáu vàø giáù thàønh đơn vị kếá hoạïch.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
b. Nhân tốá kếát cấáu SP (tt):
Hai mức hạï (1) vàø (2) so sáùnh vớùi nhau, ta thấáy chúùng
chỉ khácù nhau vềà kếát cấáu do đóù MC làø mức ảûnh hướùng
do kếtá cấuá thay đổåi đếán kếát quảû hạï Z thực hiệän so vớùi
kếá họïach.
MC -250,8
Tc = --------- x100 = ------------ x 100 = -0,27%
∑ Q1ZNT 93.321
Như vậyä kếát cấáu mặët hàøng thay đổåi làøm cho chỉ tiêu
mức hạï giáù thàønh hạï thêm 250,8 ng.đ vàø tỷû lệä hạï giáù
thànhø đã hạï thêm 0,27%
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
c. Nhân tốá giáù thàønh đơn vị.
Chỉ cóù Zđ/vị thay đổåi còøn cáùc nhân tốá kháùc không đổåi
Gọiï Mz, Tz làø ảûnh hưởûng củûa giáù thàønh đơn vị đếán mức
hạï vàø tỷû lệä hạï giáù thàønh chung, ta cóù :
ThS. TRAN VAN TUNG
11
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
c. Nhân tốá giáù thàønh đơn vị.
MZ = Mức hạï Z đơn vị thực tếá năm nay so vớùi năm trướùc
- Mức hạï Z do ảûnh hưởûng củûa nhân tốá liềàn kềà trướùc đóù
(tức nhân tốá kếát cấáu SP)
MZ =M1 - (∑ Q1ZK - ∑ Q1ZNT )
=(3.984) – (-3.363) = -621 ng đ
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
c. Nhân tốá giáù thàønh đơn vị.
Hoặcë : MZ = MỨc hạï Z thực tếá so vớùi KH củûa năm
nay.
= ∑ Q1Z1 - ∑ Q1ZK
= 89.337 – 89.958 = -621 ngđ
Tz = Mz / ∑ Q1ZNT = - 621/ 93.321 = - 0.67%
Do giáù thànhø đơn vị nóùi chung thay đổåi đã làøm cho mức
hạï giáù thàønh hạï thêm 621 ng.đ, tương ứng tỷû lệä hạï
thêm làø 0,67%.
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Bướcù 5: Cộngä nhân tốá ảnhû hưởngû vàø
nhậnä xétù .
Cộngä nhân tốá Mức hạZï %hạï Z
Kh/lượngï - 112,2 0
kếtá cấuá - 250.8 - 0,27%
Z đ/vị - 621.0 - 0,67%
Cộäng - 984.0 - 0,94%
ThS. TRAN VAN TUNG
12
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Nhậnä xétù : Nhìn chung DN đã thực hiệän tốát nhiệäm vụï
hạï thấpá giáù thàønh ởû cảû 2 chỉ tiêu:
- Mức hạï giáù thàønh đã hạï thêm 984 ng.đ
- Tỷû lệä hạï giáù thànhø đã hạï thêm 0.94%.
Đểå thấyá rõ nguyên nhân dẫn đếán KQ nàøy ta đi sâu
nghiên cứu cáùc nhân tốá ảûnh hưởûng
ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích hạï thấáp giáù thàønh SP so sáùnh đượïc.
Nhìn chung khốái lượïng SP thực hiệän ta
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_phan_tich_hoat_dong_san_xuat_kinh_doanh.pdf