Phải khắc phục ngay các tình trạng và hoạt động chưa đạt yêu cầu
Khi phát hiện sự không phù hợp trong quá trình giám sát
10 lĩnh vực an toàn vệ sinh nói trên phải thực hiện ngay các hành
động sửa chữa phù hợp
Các hành động sửa chữa có thể nêu ra trước hoặc tuỳ theo
các vi phạm thực tế để đưa ra
Để thực hiện hiệu quả các hành động sửa chữa cần làm tốt
vấn đề đào tạo và phân công thực hiện
Ghi chép hồ sơ về hành động giám sát và sửa chữa các vi
phạm.
Lecture (1) - Introduction 98
HÌNH THỨC CỦA SSOP
QUI PHẠM VỆ SINH
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
1. SSOP được thể hiện dưới dạng văn bản.
2. Một qui phạm của SSOP gồm phần:
Yêu cầu (hay mục tiêu).
Căn cứ chủ trương của công ty về chất lượng và các qui định
của cơ quan có thẩm quyền.
Điều kiện hiện nay:
Mô tả điều kiện thực tế hiện nay của xí nghiệp ( các tài liệu
gốc, sơ đồ minh hoạ nếu có).
Các thủ tục cần thực hiện.
Phân công thực hiện và giám sát
+ Biểu mẫu ghi chép.
+ Cách giám sát.
+ Phân công người giám sát.
+ Tần suất giám sát.
+ Thực hiện và ghi chép hành động sửa chữa
3. Phê duyệt của người có thẩm quyền.
37 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Quản lý chất lượng (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t yêu cầu theo:
các lĩnh vực đảm bảo an toàn vệ sinh - 28TCN130:1998
- Quy định 1329/2002/BYT-QĐ ngày 18/4/2002 của
Bộ Y tế
Có thể thiết lập nhiều quy phạm cho - Chỉ thị 98/83/EC ngày 13/11/1998 đối với các
một lĩnh vực hoặc một quy phạm cho doanh nghiệp sản xuất thuỷ sản xuất khẩu vào EU.
nhiều lĩnh vực
Lecture (1) - Introduction 77 Lecture (1) - Introduction 78
13
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
AN TOÀN NGUỒN NƯỚC AN TOÀN NGUỒN NƯỚC
CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT TRƯỚC KHI XÂY DỰNG QUI TRÌNH NHỮNG NỘI DUNG CẦN KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC
NÀY 1. Lập sơ đồ hệ thống cung cấp nước.
1. Nguồn cung cấp nước 2. Kiểm soát hoạt động của hệ thống:
- Nước thuỷ cục (Nguồn công cộng). Bảo vệ nguồn nước không bị nhiễm bẩn
- Tự khai thác: Duy trì hoạt động của hệ thống xử lý.
Nếu xử lý bằng Clorine:
+ Nước giếng khoan. * Thời gian Clorine tác dụng trước khi sử dụng tối thiểu
+ Nước bề mặt. 20 phút
* Chlorine dư phải đúng quy định
2. Hệ thống Xử lý nước: * Có hệ thống báo động cho thiết bị tự động
+ Xử lý về mặt hoá lý: Lắng, lọc, trao đổi ion... * Kiểm tra nồng độ Chlorine dư hàng ngày
+ Xử lý về mặt vi sinh : Tia cực tím, màng lọc Phòng ngừa sự nhiễm bẩn
* Kiểm tra đường ống dẫn nước trong nhà máy.
khuẩn, Ozon, Chlorine * Ngăn ngừa hiện tượng chảy ngược
3. Cánh kiểm soát chất lượng nước hiện nay * Vệ sinh định kỳ bể chứa nước.
3. Kiểm tra chất lượng nước
- Kế hoạch lấy mẫu nước kiểm tra Lập kế hoạch và lấy mẫu kiểm nghiệm.
Lecture (1) - Introduction 79 Lecture (1) - Introduction 80
Xử lý khi kết quả phân tích
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
AN TOÀN NGUỒN NƯỚC AN TOÀN NGUỒN NƯỚC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Sơ đồ cung cấp nước Lập kế hoạch và lấy mẫu nước kiểm tra
Dựa trên sơ đồ hệ thống cung cấp nước, Xác định các điểm lấy
Thể hiện đầy đủ hệ thống mẫu nước phân tích theo tần suất thích hợp trong năm.
Có số hiệu nhận diện các điểm lấy mẫu Nguyên tắc
nước và từng vòi nước sử dụng. kể cả vòi Lập kế hoạch hàng năm
Tần suất phù hợp
nước rửa tay... Lấy mẫu (đại diện) các vị trí có cùng tần suất trong tháng giáp
Không có sự nối chéo giữa hệ thống dẫn vòng trong năm
nước uống được và không uống được. Nêu rõ các chỉ tiêu cần kiểm cho từng vị trí lấy mẫu
Đối với các doanh nghiệp đăng ký xuất hàng vào thị trường
Đảm bảo sự nhất quán giữa sơ đồ và trên EU, kế hoạch lấy mẫu phải phù hợp theo qui định trong Chỉ thị
thực tế. 98/83/EC
Lecture (1) - Introduction 81 Tiến hành lấy mẫu phânLecturetí ch(1) -đIntroductionúng kế hoạch và theo chu kỳ 82
thống nhất
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
AN TOÀN NGUỒN NƯỚC AN TOÀN NGUỒN NƯỚC ĐÁ
HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG NƯỚC YÊU CẦU !
- Sơ đồ hệ thống cung cấp nước. NƯỚC ĐÁ KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM PHẢI
- Kế hoạch lấy mẫu nước. ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH
- Kết quả phân tích mẫu nước. CẦN XEM XÉT CÁC YẾU TỐ TRƯỚC KHI XÂY DỰNG
- Các sự cố, các vi phạm và hành động
Nguồn nước dùng để sản xuất nước
sửa chữa.
- Biểu mẫu theo dõi giám sát vệ sinh hệ đá
thống nước
Điều kiện sản xuất bảo quản vận
Lecture (1) - Introduction 83 Lecture (1) - Introduction 84
chuyển
14
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
AN TOÀN NGUỒN NƯỚC ĐÁ CÁC BỀ MẶT TIẾP XÚC VỚI SẢN PHẨM
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐÁ Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm không là nguồn lây
Kiểm soát chất lượng nước sản xuất nước đá theo nhiễm cho sản phẩm trong quá trình chế biến
SSOP về nước CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT TRƯỚC KHI XÂY
Điều kiện sản xuất bảo quản vận chuyển DỰNG QUI PHẠM NÀY
Nước đá cây phải đảm bảo yêu cầu về:
Nhà xưởng, thiết bị , phương tiện sản xuất - Vật liệu và cấu trúc của các bề mặt tiếp xúc
Nồng độ Chlorine dư trong nứơc đá với sản phẩm kể cả vật liệu bao gói sản phẩm,
Tình trạng hoạt động và điều kiện vệ sinh của máy đá gang tay, yếm và BHLĐ
vảy - Phương pháp làm vệ sinh và khử trùng các bề
Điều kiện chứa đựng và bảo quản nước đá mặt tiếp xúc sản phẩm
Phương tiện và điều kiện vận chuyển, xay nước đá
Lập kế hoạch lấyLecturemẫu (1)ki - Introductionểm tra 85 Lecture (1) - Introduction 86
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
CÁC BỀ MẶT TIẾP XÚC VỚI SẢN PHẨM
NGĂN NGỪA SỰ NHIIỄM CHÉO
CÁC THỦ TỤC THỰC HIỆN
1. Làm vệ sinh và khử trùng Ngăn ngừa được sự nhiễm chéo từ những vật thể không sạch
Hoá chất, tác nhân thích hợp vào thực phẩm, và các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm
Phương pháp phù hợp
Tần suất CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT TRƯỚC KHI XÂY
2. Bảo quản, sử dụng DỰNG QUI PHẠM NÀY
Bảo quản đúng cách
Sử dụng đúng mục đích Nhận diện khả năng nhiễm chéo do :
3. Lấy mẫu thẩm tra việc làm vệ sinh và Đường đi của sản phẩm, nước đá, bao bì, phế liệu,
khử trùng
HỒ SƠ GIÁM SÁT công nhân, khách...
Tình trạng vệ sinh trước khi sử dụng. Lưu thông không khí (hút gió, cấp gió)
Nồng độ chất tẩy rửa và khử trùng. Hệ thống thoát nước thải
Kết quả phân tích
Lecture (1) - Introduction 87 Lecture (1) - Introduction 88
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
NGĂN NGỪA SỰ NHIIỄM CHÉO VỆ SINH CÁ NHÂN
CÁC YẾU TỐ CẦN KIỂM SOÁT Công nhân phải đảm bảo yêu cầu vệ sinh cá nhân khi sản xu
- Sự lưu thông của nguyên liệu, sản phẩm, nước Trước khi xây dựng quy phạm cần xem xét những yếu tố sau:
- Hiện trạng hệ thống rửa và khử trùng tay, phòng thay
đá, phế liệu, công nhân, bao bì ... BHLĐ, nhà vệ sinh
- Các hoạt động, các khu vực có khả năng nhiễm - Các quy định hiện có về hoạt động vệ sinh cá nhân
chéo Xây dựng các thủ tục về:
- Hoạt động bảo trì và kiểm tra tình trạng hoạt động thực
- Ngăn cách nghiêm ngặt (không gian, thời gian) tế
khi sản xuất các sản phẩm có độ rủi ro khác nhau - Quản lý và sử dụng BHLĐ
- Phân biệt dụng cụ ở từng khu vực có độ sạch - Thực hiện rửa và khử trùng tay, vệ sinh
- Lấy mẫu kiểm chứng hiệu quả việc thực hiện
khác nhau. Hồ sơ
- Kiểm tra vệ sinh hàng ngày
- Hoạt động của côngLecturenhân (1) - Introduction. 89 Lecture (1) - Introduction 90
15
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
BẢO VỆ SẢN PHẨM TRÁNH CÁC TÁC NHÂN GÂY NHIỄM SỬ DỤNG, BẢO QUẢN CÁC HÓA CHẤT ĐỘC HẠI
Đảm bảo việc sử dụng và bảo quản hoá chất để không gây hại cho sản phẩm
Không để thực phẩm, bao bì và các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm
bị nhiễm bẩn bởi các tác nhân gây nhiễm Các yếu tố cần xem xét:
- Kho bảo quản
Trước khi xây dựng quy phạm cần xem xét các yếu tố sau: - Quy định sử dụng
- Sự ngưng tụ hơi nước ở các cấu trúc phía trên sản phẩm Xây dựng thủ tục:
- Khả năng kiểm soát vệ sinh của các bề mặt không tiếp xúc 1. Lập danh mục các hoá chất sử dụng
trực tiếp với sản phẩm 2. Bảo quản
- Điều kiện bảo quản, vận chuyển
- Khả năng ảnh hưởng của các chất độc hại như dầu bôi - Dụng cụ chứa đựng
trơn... - Ghi nhãn
- Các hoạt động có thể tạo sự lây nhiễm 3. Sử dụng
Xây dựng các thủ tục về: - Đào tạo về cách sử dụng
- Hoạt động bảo trì - Phân công người chuyên trách
Hồ sơ:
- Thực hiện và kiểm soát việc làm vệ sinh - Danh mục hoá chất
- Lấy mẫu thẩm tra (nếu cần) - Theo dõi nhập, xuất
Hồ sơ - Theo dõi sử dụng hàng ngày.
- Kiểm soát vệ sinhLecturehàng (1)ng - Introductionày 91 Lecture (1) - Introduction 92
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
KIỂM TRA SỨC KHỎE CÔNG NHÂN KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
Đảm bảo công nhân không là nguồn lây nhiễm vào thực Phải ngăn ngừa và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại
phẩm Các yếu tố cần xem xét
- Cơ sở y tế CÔN TRÙNG
- Chế độ kiểm tra
ĐỘNG VẬT
Các thủ tục thực hiện GÂY HẠI
1. Kiểm tra sức khoẻ định kỳ GIA SÚC, GIA CẦM GẬM NHẤM
2. Kiểm tra hàng ngày
Kiểm soát sức khoẻ, vệ sinh Các yếu tố cần xem xét
- Trước khi vào và trong quá trình sản xuất - Hệ thống ngăn chặn (màn, lưới chắn)
Thông tin, nhắc nhở - Hoạt động tiêu diệt
Hồ sơ Các thủ tục thực hiện
- Theo dõi vệ sinh hàng ngày
- Phiếu kiểm tra sức khoẻ ban đầu và định kỳ. Ngăn chặn !
- Các trường hợp bệnh lý và biện pháp xử lý. Bảo trì hệ thống
- Kết quả phân tích Loại bỏ các khu vực dẫn dụ hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho
động vật gây hại kiếm ăn, sinh sản hoặc ẩn náu.
Lecture (1) - Introduction 93 Lecture (1) - Introduction 94
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI KIỂM SOÁT CHẤT THẢI
Hoạt động của hệ thống thu gom, xử lý chất thải không gây
TIÊU DIỆT ! nhiễm cho sản phẩm
Chất thải rắn: Có thủ tục thu gom, vận chuyển, chứa đựng
phế liệu:
Lập sơ đồ và kế hoạch đặt bẫy, bả Đảm bảo chuyên dùng, phù hợp đối với từng loaị phế liệu và
mục đích sử dụng của dụng cụ.
Lập kế hoạch phun thuốc diệt côn trùng Tần suất và các thao tác
Thực hiện diệt, bẫy theo kế hoạch. Người thực hiện
Hồ sơ Chất thải lỏng: Kiểm soát hoạt động của hệ thống thoát nước
- Sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, bả Làm vệ sinh và bảo trì
- Theo dõi việc ngăn chặn và tiêu diệt Kiểm soát sự chảy ngược
Đảm bảo hệ thống xử lý nước thải không gây nhiễm vào sản
phẩm
Lecture (1) - Introduction 95 Lecture (1) - Introduction 96
16
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
HÀNH ĐỘNG SỮA CHỮA XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
HÌNH THỨC CỦA SSOP
Phải khắc phục ngay các tình trạng và hoạt động chưa đạt yêu cầu 1. SSOP được thể hiện dưới dạng văn bản.
2. Một qui phạm của SSOP gồm phần:
Khi phát hiện sự không phù hợp trong quá trình giám sát Yêu cầu (hay mục tiêu).
10 lĩnh vực an toàn vệ sinh nói trên phải thực hiện ngay các hành Căn cứ chủ trương của công ty về chất lượng và các qui định
của cơ quan có thẩm quyền.
động sửa chữa phù hợp Điều kiện hiện nay:
Mô tả điều kiện thực tế hiện nay của xí nghiệp ( các tài liệu
Các hành động sửa chữa có thể nêu ra trước hoặc tuỳ theo gốc, sơ đồ minh hoạ nếu có).
các vi phạm thực tế để đưa ra Các thủ tục cần thực hiện.
Phân công thực hiện và giám sát
+ Biểu mẫu ghi chép.
Để thực hiện hiệu quả các hành động sửa chữa cần làm tốt + Cách giám sát.
vấn đề đào tạo và phân công thực hiện + Phân công người giám sát.
+ Tần suất giám sát.
Ghi chép hồ sơ về hành động giám sát và sửa chữa các vi + Thực hiện và ghi chép hành động sửa chữa
phạm. 3. Phê duyệt của người có thẩm quyền.
Lecture (1) - Introduction 97 Lecture (1) - Introduction 98
QUI PHẠM VỆ SINH
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUI PHẠM VỆ SINH
XÂY DỰNG BIỂU MẪU GIÁM SÁT
TRÌNH BÀY SSOP( THAM KHẢO )
Hiệu quả của việc giám sát phụ thuộc:
Tên xí nghiệp - Biểu mẫu giám sát
Địa chỉ xí nghiệp - Phân công giám sát
Tên qui phạm - SSOP số : - Xem xét, thẩm tra
1. Yêu cầu/ mục tiêu Nội dung của biểu mẫu giám sát cần có:
- Tên và địa chỉ xí nghiệp
2. Điều kiện hiện nay - Tên biểu mẫu
3. Các thủ tục cần thực hiện - Thời gian
4. Phân công thực hiện và giám sát - Tên người thực hiện.
5. Hành động sửa chữa - Các chỉ tiêu cần giám sát.
6. Thẩm tra - Tiêu chuẩn/mục tiêu phải đạt:
Ghi cụ thể thông số hoặc ghi điều khoản tham
7. Lưu trữ hồ sơ chiếu trong quy phạm liên quan
Ngày tháng năm - Tần suất giám sát.
Người phê duyệt: - Ngày thẩm tra và chữ ký của người thẩm tra.
Lecture (1) - Introduction 99 Lecture (1) - Introduction 100
QUI PHẠM VỆ SINH QUI PHẠM VỆ SINH
XÂY DỰNG BIỂU MẪU GIÁM SÁT TỔ CHỨC THỰC HIỆN
BIỂU MẪU GIÁM SÁT SSOP (Để tham khảo)
Giám sát chất lượng nước (tình trạng hoạt động của hệ thống, Tập hợp tài liệu cần thiết
vệ sinh bể chứa, phiếu kiểm nghiệm)
Xây dựng qui phạm.
Báo cáo kiểm tra bẫy, bả diệt chuột.
Báo cáo phun thuốc diệt côn trùng xung quanh phân xưởng. Phê duyệt.
Báo cáo giám sát sức khoẻ và vệ sinh cá nhân.
Đào tạo nhân viên.
Báo cáo giám sát vệ sinh nhà xưởng, thiết bị.
Báo cáo giám sát nhập, xuất vật liệu bao gói. Giám sát việc thực hiện.
Báo cáo giám sát nhập, xuất hoá chất, chất phụ gia.
... Lưu trữ hồ sơ.
Lecture (1) - Introduction 101 Lecture (1) - Introduction 102
17
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HACCP GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HACCP
HACCP
Những nội dung cần nắm vững H Hazard
A Analysis
C Critical
C Control
P Point
- Khái niệm về HACCP.
- Các nguyên tắc của hệ thống HACCP là hệ thống quản lý chất lượng mang
HACCP. tính phòng ngừa, nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm
và chất lượng thực phẩm dựa trên việc phân tích mối
- Trình tự xây dựng kế hoạch HACCP. nguy và xác định các biện pháp kiểm soát tại các
Lecture (1) - Introduction 103 điểm kiểm soát tới hLectureạn. (1) - Introduction 104
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HACCP GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HACCP
TRÌNH TỰ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HACCP
7 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA HACCP
1. Thành lập đội HACCP.
2. Mô tả sản phẩm.
3. Dự kiến phương thức sử dụng sản phẩm.
1. Phân tích mối nguy, xác định biện pháp phòng 4. Lập sơ đồ quy trình công nghệ.
ngừa. 5. Kiểm tra sơ đồ quy trình công nghệ trên thực tế.
2. Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP). 6. Phân tích mối nguy, đề xuất biện pháp phòng ngừa.
3. Thiết lập các giới hạn. 7. Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP).
4. Thiết lập các thủ tục giám sát. 8. Thiết lập các giới hạn.
9. Thiết lập các thủ tục giám sát.
5. Đề ra các hành động sửa chữa. 10. Đề ra các hành động sửa chữa.
6. Xây dựng các thủ tục thẩm tra. 11. Xây dựng các thủ tục thẩm tra.
7. Thiết lập các thủ tục lưu trữ hồ sơ. 12. Thiết lập các thủ tục lưu trữ hồ sơ.
Lecture (1) - Introduction 105 Lecture (1) - Introduction 106
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP
THÀNH LẬP ĐỘI HACCP
(Yêu cầu đối với các thành viên đội HACCP) THÀNH LẬP ĐỘI HACCP
(Cơ cấu đội HACCP)
1. Đã được huấn luyện cơ bản về HACCP.
2. Hiểu biết và có kinh nghiệm về một hoặc vài lĩnh vực sau :
. Sinh học, hoá học, vật lý.
. Công tác vệ sinh. 1. Đại diện ban giám đốc xí nghiệp.
. Công nghệ chế biến. 2. Bộ phận kiểm soát chất lượng (QC)
. Kết cấu nhà xưởng.
. Trang thiết bị, máy móc. 3. Một số bộ phận khác như :
. Các lĩnh vực khác. . Bộ phận quản lý điều hành sản xuất.
3. Am hiểu tình hình thực tế của xí nghiệp. . Bộ phận quản lý thiết bị, công nghệ.
4. Chuyên gia từ bên ngoài (nếu cần)
Lecture (1) - Introduction 107 Lecture (1) - Introduction 108
18
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP
THÀNH LẬP ĐỘI HACCP THÀNH LẬP ĐỘI HACCP
(Trách nhiệm của đội HACCP)
Số lượng thành viên đội HACCP :
Khoảng từ 3 đến 9 người (tuỳ thuộc
điều kiện 1. Xây dựng kế hoạch HACCP.
cụ thể của xí nghiệp) 2. Xác định tiến độ thực hiện HACCP.
Thủ tục thành lập đội HACCP. 3. Giữ vai trò chủ chốt trong việc đào tạo và thực
1. Quyết định thành lập (nêu rõ phạm vi hiện HACCP.
hoạt 4. Thẩm tra, sửa đổi kế hoạch HACCP.
động và quyền hạn) 5. Xem xét, báo cáo việc thực hiện HACCP.
2. Danh sách các thành viên và phân công
trách nhiệm cụ thLectureể. (1) - Introduction 109 Lecture (1) - Introduction 110
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP
MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ DỰ KIẾN SỬ DỤNG Tên và địa chỉ xí nghiệp
BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
Nhóm sản phẩm tương tự STT § Æ c ® i Ó m M « t ¶
1 Tªn s¶n phÈm
2 N guyªn liÖu (ghi c¶ tªn khoa häc)
3 C ¸ch thøc b¶o qu¶n, vËn chuyÓn vµ tiÕp
nhËn nguyªn liÖu
Tương tự về quy trình chế biến, và cùng mức nguy cơ khi 4 K hu vùc khai th¸c nguyªn liÖu
5 M « t¶ tãm t¾t quy c¸ch thµnh phÈm
sử dụng. 6 Thµnh phÇn kh¸c (ngoµi nguyªn liÖu)
7 C ¸c c«ng ®o¹n chÕ biÕn chÝnh
- Sản phẩm có nguy cơ cao, nếu là : 8 KiÓu bao gãi
9 § iÒu kiÖn b¶o qu¶n
. Thực phẩm ăn liền. 1 0 § iÒu kiÖn ph©n phèi, v©n chuyÓn s¶n phÈm
1 1 Thêi h¹n sö dông
. Loài thuỷ sản có mối nguy gắn liền. 1 2 Thêi h¹n bµy b¸n s¶n phÈm
1 3 C¸c yªu cÇu vÒ d¸n nh·n
- Sản phẩm có nguy cơ thấp, nếu: 1 4 C ¸c ®iÒu kiÖn ®Æc biÖt
1 5 Ph¬ng thøc sö dông
. Phải nấu chín trước khi ăn. 1 6 § èi tîng sö dông
1 7 C ¸c quy ®Þnh, yªu cÇu cÇn ph¶i tu©n thñ
. Loài thuỷ sản không có mối nguy gắn liền.
Ngµy phª duyÖt :
Ngêi phª duyÖt :
Lecture (1) - Introduction 111 Lecture (1) - Introduction 112
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP
XÂY DỰNG SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ KIỂM TRA QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ TRÊN THỰC TẾ
Mục đích : Mục đích:
Sơ đồ quy trình công nghệ là một công cụ quan trọng Thẩm tra tính xác thực của sơ đồ và hiệu chỉnh sơ đồ cho đúng
để xây dựng kế hoạch HACCP. với thực tế.
. Yêu cầu : Lý do:
. Đầy đủ các bước mà sản phẩm đi qua. . Thiết kế trên giấy nhiều khi không hoàn toàn đúng với thực tế.
. Theo đúng trình tự các bước. . Đảm bảo không bỏ sót bất kỳ công đoạn nào.
. Đầy đủ các thông số kỹ thuật và các thao . Thu thập kinh nghiệm thực tế của những người trực tiếp quản
tác chính tại từng bước. lý chất lượng trên dây chuyền.
. Đơn giản, rõ ràng. . Giúp các thành viên trong đội HACCP nắm được những vấn
Lecture (1) - Introduction 113 đề có liên quan. Lecture (1) - Introduction 114
19
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH HACCP
KIỂM TRA QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ TRÊN THỰC TẾ NGUYÊN TẮC 1
(TT)
Phương pháp:
. Đi kiểm tra dọc dây chuyền sản xuất ít nhất 2 lần, PHÂN TÍCH MỐI NGUY
trong đó ít nhất 1 lần có sản xuất.
. Không bỏ qua bất cứ bước nào, chú ý đến đường đi &
của sản phẩm.
. Phỏng vấn những người có liên quan tới sản xuất XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
(nếu cần)
. Hiệu chỉnh sơ đồ quy trình (nếu cần)
Lecture (1) - Introduction 115 Lecture (1) - Introduction 116
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
CÁC BƯỚC ÁP DỤNG CHƯƠNG TRÌNH HACCP
1. Thành lập đội HACCP.
2. Mô tả sản phẩm. PHÂN TÍCH MỐI NGUY
3. Dự kiến phương thức sử dụng sản phẩm.
4. Lập sơ đồ quy trình công nghệ.
5. Kiểm tra sơ đồ quy trình công nghệ trên thực
tế. Nhận diện tất cả các mối nguy có liên quan đến
6. Phân tích mối nguy, đề xuất biện pháp phòng từng công đoạn trên dây chuyền sản xuất,
ngừa. và
7. Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP).
8. Thiết lập các giới hạn. Xác định những mối nguy đáng kể cần phải
9. Thiết lập các thủ tục giám sát. kiểm soát.
10. Đề ra các hành động sửa chữa.
11. Xây dựng cáLecturec thủ (1)t -ụIntroductionc thẩm tra. 117 Lecture (1) - Introduction 118
12. Thiết lập các thủ tục lưu trữ hồ sơ.
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
CÁC LOẠI MỐI NGUY
Các nội dung cần quan tâm trong
Sinh học Hóa học
phần này
An toàn thực phẩm
Vật lý
PHÂN TÍCH MỐI NGUY LÀ GÌ? Histamine ?
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH MỐI Vi sinh vật gây bệnh ?
NGUY
Trung Tính khả dụng
thực kinh
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA tế
Lecture (1) - Introduction 119 Lecture (1) - Introduction 120
20
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
NHẬN DIỆN MỐI NGUY
Tài liệu cần tham khảo khi phân tích mối nguy
Qui trình chế biến.
- Các thông tin, thông báo về dịch tễ học. Liệt kê các mối nguy ở từng công đoạn.
- Các luật lệ, qui định có liên quan.
- Các tiêu chuẩn, hướng dẫn có liên quan. Các điều kiện tạo ra mối nguy.
- Thông tin từ các tài liệu khoa học.
- Kinh nghiệm từ thực tế hoạt động của xí nghiệp. - KỂ ĐÚNG!
- Các khiếu kiện của khách hàng. PHẢI NHỚ
- KỂ ĐỦ!
Lecture (1) - Introduction 121 Lecture (1) - Introduction 122
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
Khi suy nghĩ về mối nguy hãy tự hỏi:
Nhận diện nguồn gốc các mối nguy
1. Những yếu tố nằm ngoài phạm vi kiểm soát của xí 1. Mối nguy gắn liền với loài thủy sản ?
nghiệp? + Cá ngừ: Histamine
+ Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ: PSP, DSP, ASP.
+ Vùng nuôi và khai thác. 2. Mối nguy nằm ngoài tầm kiểm soát của xí nghiệp ?
+ Nhà phân phối (phương tiện, điều kiện,...). + Môi trường khai thác nguyên liệu: Thuốc trừ sâu, kim loại
+ Đối tượng sử dụng và cách sử dụng sản phẩm nặng.
của người tiêu dùng. + Nguồn cung cấp: Dư lượng thuốc kháng sinh.
2. Những yếu tố nằm trong phạm vi kiểm soát của xí + Nhà cung cấp: Hóa chất bảo quản.
3. Mối nguy liên quan đến môi trường chế biến ?
nghiệp? + Điều kiện vệ sinh nhà xưởng, thiết bị, công nhân.
+ Hệ thống chế biến. 4. Mối nguy liên quan đến công nghệ chế biến ?
+ Điều kiện vệ sinh và làm vệ sinh. + Nhiệt độ, thời gian.
+ Vật liệu bao gói, cách bao gói. 5. Mối nguy liên quan đến các hợp phần của sản phẩm ?
+ Các hợp phần (phụ gia, chất bảo quản,...). 6. Mối nguy liên quan đến kiểu bao gói ?
Lecture (1) - Introduction 123 7. Mối nguy liên quan đếnLecturephương (1) - thIntroductionức sử dụng ? 124
+ Bảo quản (phương pháp và phương tiện).
+ Trang thiết bị.
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
Nhận diện mối nguy vi sinh vật tại một công
đoạn “ loại ra những mối nguy có thể kiểm soát
hữu hiệu bằng GMP và SSOP”
Vi sinh vật hiện hữu
Vi sinh vật nhiễm vào
Vi sinh vật phát triển Ta phải làm gì với mối nguy
còn lại?
Vi sinh vật sống sót
Lecture (1) - Introduction 125 Lecture (1) - Introduction 126
21
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
Làm thế ào để biết được mối nguy
này có đáng kể hay không ?
Như thế nào thì gọi là
mối nguy đáng kể ? Khi xác định mối nguy đáng kể cần căn cứ
vào:
A. Khả năng xảy ra (RisK) trong xí nghiệp của bạn?
Mối nguy được coi là đáng kể khi: + Thấp (T)
* Nhiều khả năng xảy ra. + Vừa (V)
+ Cao (C)
* Nếu xảy ra có thể gây hại cho người tiêu B. Mức nghiêm trọng (Severity) đối với người tiêu dùng khi mối
dùng. nguy xảy ra ?
Kế hoạch HACCP chỉ tập trung vào việc kiểm + Thấp (T)
soát các mối nguy đáng kể + Vừa (V)
Lecture (1) - Introduction 127 + Cao Lecture (1)(C) - Introduction 128
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
BẢNG TỔNG HỢP CÁC MỐI NGUY ĐÁNG KỂ BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY
T ªn x Ý ngh iÖp: ............................... T ªn s¶n ph Èm : ................................................
K h ¶ n ¨ n g TÝnh nghiªm ....................................................... C¸ch ph©n ph èi vµ b¶o qu¶n : .........................
M èi nguy cã ®¸ng kÓ
N h ã m x ¶ y r a t r ä n g § Þa ch Ø: .......................................... C ¸ch sö dôn g : ................................................
hay kh«ng ?
( R i s k ) ( S e v e r i t y ) ....................................................... § è i tî ng sö dô ng: ........................................
A T h µ n h X¸c ®Þnh m èi C ã m è i B i Ö n p h ¸ p C « n g ® o ¹ n
(T) (T) K h « n g p h Ç n / nguy tiÒm Èn n g u y a n phßng ngõa nµo nµy cã ph¶i
C « n g x©m nhËp vµo, t o µ n t h ù c D iÔn gi¶i cho cã thÓ ®îc ¸p l µ ® i Ó m
B (T) (V) ® o ¹ n ®îc kiÓm so¸t p h È m n µ o quyÕt ®Þnh ë dông ®Ó phßng kiÓm so¸t tíi
c h Õ b i Õ n hoÆc t¨ng lªn ë ® ¸ n g k Ó c é t 3 ngõa m èi nguy h ¹ n k h « n g ?
k h « n g ? (C/K)
(T) (C) c«ng ®o¹n nµy ® ¸ n g k Ó
? ïy tõng trêng hîp (C/K)
(V) (T) T ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 ) ( 6 )
(C) (T) s i n h h ä c
C (V) (V) h ã a h ä c
(V) (C) ® ¸ n g k Ó v Ë t l ý
(C) (V) s i n h h ä c
(C) (C)
h ã a h ä c
v Ë t l ý
s i n h h ä c
Ta đã có một công cụ hữu hiệu để xác định h ã a h ä c
mối nguy đáng kể. Cần phải ghi nhớ ! v Ë t l ý
Ngµy phª duyÖt:
Ngêi phª duyÖt:
Lecture (1) - Introduction 129 Lecture (1) - Introduction 130
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
Biện pháp phòng ngừa mối nguy sinh học
Vi khuẩn:
Phải làm gì để các - Kiểm soát nhiệt độ và thời gian.
mối nguy không xảy ra ? - Các quá trình gia nhiệt.
- Làm lạnh và cấp đông.
- Lên men hoặc kiểm soát pH.
ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP - Kiểm soát nguồn.
PHÒNG NGỪA THÍCH - Thêm muối hoặc các chất bảo quản khác.
- Sấy khô.
HỢP Virus:
- Gia nhiệt.
Biện pháp phòng ngừa là: Ký sinh trùng:
- Gia nhiệt.
- Các phương pháp vật lý, hóa học hoặc các thủ - Làm lạnh hoặc cấp đông.
tục được thực hiện để ngăn ngừa việc xảy ra các mối - Soi và gắp bỏ.
nguy có thể làm mất an toàn thực phẩm . - Kiểm soát từ nguồn cung cấp.
Lecture (1) - Introduction 131 Lecture (1) - Introduction 132
22
PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA PHÁP PHÒNG NGỪA
Biện pháp phòng ngừa mối nguy hóa học TÓM TẮC QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH MỐI NGUY
- Kiểm soát nguồn.
Liệt kê đánh giá CÁ LOẠI MỐI NGUY
(V/d: chứng chỉ của người bán và kiểm tra nguyên liệu)
- Kiểm soát sản xuất. MỐI NGUY DỄ XẢY RA
(V/d: Dùng đúng các phụ gia thực phẩm) GMP và SSOP
- Kiểm soát dán nhãn.
CÁC MỐI NGUY ĐÁNG KỂ
Biện pháp phòng
Biện pháp phòng ngừa mối nguy vật lý ngừa
MỐI NGUY
- Kiểm soát nguồn.
(V/d: Chứng chỉ của người bán và kiểm tra nguyên liệu) ĐÁNG KỂ
- Kiểm soát sản xuất. CẦN
(V/d: Dùng máy, màng lọc,...) KIỂM SOÁT
Lecture (1) - Introduction 133 Lecture (1) - Introduction 134
Nội dung Điểm kiểm soát tới hạn (ccp)
Khái niệm điểm kiểm soát tới hạn Là một công đoạn sản xuất tại
(CCP). đó các biện pháp kiểm soát được
thực hiện để ngăn ngừa, loại trừ
Sử dụng cây quyết định để xác định hoặc giảm thiểu mối nguy đến mức
CCP. chấp nhận được
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_quan_ly_chat_luong_ban_hay.pdf