Với thuật ngữ HRM, con người không còn đơn thuần là một yếu tố của quá trình sản
xuất kinh doanh nữa mà đã trở thành nguồntài sản quý báu của doanh nghiệp: Con người
chính là yếu tố chiến lược của Công ty; tạonên lợi thế cạnh tranh của công ty; sự khác
nhau của các công ty là do yếu tố con người quyết định.
73 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10765 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Quản trị nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MBA LÊ THÀNH HƯNG – ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
GIẢNG VIÊN: MBA LÊ THÀNH HƯNG – ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
- TÊN MÔN HỌC:QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
- SỐ TÍN CHỈ: 3 TÍN CHỈ. SỐ TIẾT QUY ĐỔI: 45 TIẾT.
- NỘI DUNG MÔN HỌC: CUNG CÂP CHO HỌC VIÊN CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ
NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ GIÚP CHO CÁC QUẢN TRỊ GIA KẾT HỢP GIỮA CHIẾN
LƯỢC CON NGƯỜI VỚI CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY QUA ĐÓ THU HÚT, TUYỂN
CHỌN VÀ BỐ TRÍ ĐÚNG NGƯỜI CHO ĐÚNG VIỆC; ĐỒNG THỜI KHUYẾN KHÍCH
NHÂN VIÊN LÀM VIỆC MỘT CÁCH CÓ HIỆU QUẢ NHẤT NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC – TS. TRẦN KIM DUNG, NXB THỐNG KÊ
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - NGUYỄN HỮU THÂN, NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI, 2008.
2. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC – GOERGE T.MILKOVICH, JOHN W. BOUDREAU..
NHÀ XUẤT THỐNG KÊ, 2005
3. CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC
THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
DUY TRÌ NGUỒN NHÂN LỰC
PHẦN
I
PHẦN
I I
PHẦN
I I I
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
PHẦN
IV
CHƯƠNG
I
PHẦN
I
- CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
- CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
- CHƯƠNG 4. QUÁ TRÌNH TUYỂN DỤNG
-- CHƯƠNG 5. TRẮC NGHIỆM VÀ PHỎNG VẤN
PHẦN
II
- CHƯƠNG 6. ĐỊNH HƯỚNG VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
- CHƯƠNG 7. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ
PHẦN
III
- CHƯƠNG 8. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC
HIỆN CỦA NHÂN VIÊN
- CHƯƠNG 9. TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG
- CHƯƠNG 10. QUAN HỆ LAO ĐỘNG
ĐIỂM QUÁ TRÌNH
(40 %)
1. THAM GIA LỚP 10%
2. BÀI TẬP NHÓM 20%
ĐIỂM MÔN HỌC
(100 %)
ĐIỂM THI
CUỐI KỲ
(70 %)
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM
PHẦN
I
10
CHƯƠNG 1:
ĐẠI CƯƠNG
VỀ QUẢN TRỊ
NHÂN SỰ
11
NỘI DUNG
Khái niệm
Vai trò của QTNS
Vai trị của phịng QTNS
Quá trình phát triển của QTNS
Các yếu tố ảnh hưởng đến QTNS
Đánh giá trình độ QTNS
bkmax.info
1.1. Khái niệm HRM
1. QUẢN TRỊ NHÂN LỰC LÀ GÌ ?
PHÁT TRIỂN
NHÂN SỰ
ĐỊNH MỨC
LƯƠNG BỔNG
CHƯƠNG
I
TUYỂN DỤNG
NHÂN SỰ
ĐÁNH GIÁ
NHÂN SỰ
DOANH NGHIỆP
Nhằm phục vụ
DOANH NGHIỆP CHÚNG TA
Đang trên đường tiến tới thành công
15
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
Là quá trình làm cho những hoạt
động được hoàn thành với hiệu
quả cao bằng hoặc thông qua
người khác.
Là nói đến con người, cụ thể
là con người trong công ty
hoặc trong các tổ chức
16
QUẢN TRỊ
Quản trị: + Tính khoa học: Đòi hỏi nhà quản trị
phải có các kiến thức, kỹ năng chuyên môn và
quản trị
+ Nghệ thuật lãnh đạo: Đòi hỏi nhà
quản trị phải có các năng lực bẩm sinh như:
- Thông minh
- Có tài thuyết phục, lôi cuốn
người khác làm theo mình
- Khả năng mau chóng nắm bắt
vấn đề và ra quyết định
- Xử lý các tình huống một cách
linh hoạt
17
NHÂN SỰ
Con người có:
+ Ý thức khác nhau, Năng lực khác nhau, Đặc
điểm khác nhau, Hành vi khác nhau, Tiềm năng
phát triển khác nhau…
+ Có khả năng thành lập các nhóm hội đoàn thể
để bảo vệ quyền lợi của mình, Có thể đánh giá, đặt
câu hỏi đối với các quản trị gia..
18
1. Khái niệm
QTNS: là lĩnh vực theo dõi, hướng dẫn
điều chỉnh, kiểm tra sự trao đổi chất
(năng lượng, thần kinh, bắp thịt)
CON NGƯỜI
CÁC YẾU TỐ VC
(CƠNG CỤ LĐ,
ĐỐI TƯỢNG LĐ)
CỦA CẢI, VẬT CHẤT
THOẢ MÃN NC CON NGƯỜI
DOANH NGHIỆP
VÀ XÃ HỘI
19
1. Khái niệm (tiếp)
QTNS:
BAO GỒM CÁC CƠNG VIỆC…
HOẠCH ĐỊNH
(PLANNING)
TỔ CHỨC
(ORANIZING)
CHỈ HUY
(LEADING)
PHỐI HỢP
(COOPERATING)
KIỂM SỐT
(CONTROLING)
…CÁC HĐ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC
THU HÚT, SỬ DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN NLĐ TRONG CÁC TỔ CHỨC
20
1. Khái niệm (tiếp)
QTNS: LÀ NGHỆ THUẬT…
CHỌN LỰA
NHÂN VIÊN MỚI
SỬ DỤNG
NHÂN VIÊN CŨ
NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG CV ĐẠT MỨC TỐI ĐA
KHUYẾN KHÍCH NV LÀM VIỆC MỘT CÁCH HQ NHẤT
21
Phân biệt quan điểm cũ và mới về QTNS
QUẢN TRỊ
NHÂN SỰ
MỤC TIÊU CỦA
QTNS
BIỆN PHÁP
SỬ DỤNG
MỘT YẾU TỐ
ĐẦU VÀO
NĂNG SUẤT
CAO NHẤT
NGHỆ THUẬT
SỬ DỤNG
CON NGƯỜI:ĐẶC ĐIỂM
NĂNG LỰC, TÍNH CÁCH
TIỀM NĂNG…
BỐ TRÍ
ĐÚNG NGƯỜI,
ĐÚNG VIỆC
22
Nhận xét
Với thuật ngữ HRM, con người không còn
đơn thuần là một yếu tố của quá trình sản
xuất kinh doanh nữa mà đã trở thành nguồn
tài sản quý báu của doanh nghiệp: Con người
chính là yếu tố chiến lược của Công ty; tạo
nên lợi thế cạnh tranh của công ty; sự khác
nhau của các công ty là do yếu tố con người
quyết định.
23
2. Vai trò của QTNS
VĨ MƠ VI MƠ
HÀM SẢN XUẤT
LỢI THẾ SS CỦA VN
NỀN KINH TẾ TRI THỨC
ĐỐI VỚI NHÀ QUẢN TRỊ
ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
24
Đối với nhà quản trị
Thực hiện được các nội dung của QTNS như:
Hoạch định nguồn nhân lực, Phân tích công việc,
Tuyển chọn đào tạo và huấn luyện lao động,
Đánh giá năng lực thực hiện của lao động, Trả
công lao động, Các quan hệ nhân sự (luật pháp,
công đoàn, kỷ luật, thăng chức…).
Biết cách làm việc với con người:
• Máy móc thiết bị
• Khoa học kỹ thuật # Con Người
• Kiến thức kỹ năng quản trị
25
“Biết làm việc với con người”
Xắp xếp và tuyển dụng đúng người đúng
việc
Khuyến khích nhân viên làm việc
Gắn liền chiến lược con người với chiến lược
kinh doanh của doanh nghiệp
26
Đối với người lao động
Có cách nhìn tổng quát về các vấn đề QTNS:
Có các kiến thức cụ thể:
+ Hiểu được cách thức tuyển dụng (tìm thông
tin xin việc, viết đơn xin việc, viết lý lịch,
nộp hồ sơ xin việc, cách phỏng vấn)
+ Hiểu được quyền hạn và trách nhiệm của
mình khi ký hợp đồng (dựa vào luật lao động,
các quy định của tổ chức, doanh nghiệp…)
+ Hiểu được các tiêu chuẩn, chức năng,
nhiệm vụ của công việc (bản mô tả công
việc)
27
Đối với người lao động (tiếp)
+ Hiểu được các phẩm chất, kỹ năng cần
phải có (bản tiêu chuẩn công việc? trình độ
học vấn? Kinh nghiệm? Các kỹ năng khác?)
+ Hiểu được điểm mạnh và điểm yếu của
mình? (Thông qua bản đánh giá năng lực thực
do cấp trên tiến hành? Thông qua việc tự đối
chiếu xem xét mình) Ỵ Từ đó có phương
hướng, kế hoạch tự hoàn thiện mình
+ Hiểu biết được các công việc của nhà quản
trị:
⇒ Qua đó có cách hành động thích hợp
28
3. Vai trị của phịng QTNS
Mục đích cơ bản: Đảm bảo NNL của DN
được quản lý vả sử dụng cĩ hiệu quả nhất
THIẾT LẬP OR THAM GIA THẾT LẬP CÁC CS NHÂN SỰ
THỰC HIỆN OR PHỐI HỢP CÙNG LÃNH ĐẠO TRỰC TUYẾN
VÀ LÃNH ĐẠO CÁC PHỊNG BAN KHÁC THỰC HIỆN
CÁC CHỨC NĂNG,HOẠT ĐỘNG QTNS TRONG DN
CỐ VẤN CHO LÃNH ĐẠO TRỰC TUYẾN VỀ
CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
KIỂM TRA ĐƠN ĐỐC VIỆC THỰC HIỆN
CÁC CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC VỀ NHÂN SỰ
29
QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM
QUY CHẾ HĐ CHUNG
CS, QUY CHẾ TUYỂN DỤNG,
THỜI GIAN TẬP SỰ,
QUY ĐỊNH VỀ NGHỈ NGƠI,
THUYÊN CHUYỂN, NGHỈ VIỆC…
CÁC CS VÀ CHẾ ĐỘ VỀ LƯƠNG,
THƯỞNG, PHỤ CẤP, THĂNG TIẾN
CÁC CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN
QUY CHẾ VỀ KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
QUY CHẾ VỀ PHÚC LỢI, Y TẾ QUY ĐỊNH VỀ VỆ SINH, AN TỒN
THIẾT LẬP OR THAM GIA THẾT LẬP CÁC CS NHÂN SỰ
30
THỰC HIỆN OR PHỐI HỢP CÙNG LÃNH ĐẠO TRỰC TUYẾN
VÀ LÃNH ĐẠO CÁC PHỊNG BAN KHÁC THỰC HIỆN
CÁC CHỨC NĂNG, HOẠT ĐỘNG QTNS TRONG DN
CÁC HOẠT ĐỘNG QTNS
TRONG DOANH NGHIỆP
THU HÚT NGUỒN
NHÂN LỰC
ĐÀO TẠO VÀ PT
NNL
DUY TRÌ NNL
PHÂN TÍCH
CV
TUYỂN DỤNG
HOẠCH ĐỊNH
NNL
ĐÀO TẠO
& HUẤN LUYỆN
ĐỊNH HƯỚNG
&PHÁT TRIỂN
NGHỀ NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ
NHÂN VIÊN
XÂY DỰNG
MQH TRONG
CTY
TRẢ THÙ LAO
CHO NV
31
CỐ VẤN CHO LÃNH ĐẠO TRỰC TUYẾN VỀ
CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
SỬ DỤNG HIỂU QUẢ CÁC CHI PHÍ NNL
ĐỐI XỬ VỚI NHÂN VIÊN
TẠO MƠI TRƯỜNG VĂN HỐ
PHÙ HỢP VỚI CL KD CỦA CTY
KHUYẾN KHÍCH NHÂN VIÊN LÀM VIỆC
NÂNG CAO LỊNG TRUNG THÀNH
QUAN ĐIỂM, THÁI ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN
VỚI CÁC CS MỚI OR DỰ ĐỊNH SỬA ĐỔI
32
KIỂM TRA ĐƠN ĐỐC VIỆC THỰC HIỆN
CÁC CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC VỀ NHÂN SỰ
ĐỂ LÀM ĐƯỢC CHỨC
NĂNG NÀY…
NHẰM ĐẢM BÀO
MỌI VẤN ĐỀ ĐƯỢC
THỰC HIỆN ĐÚNG
QUY ĐỊNH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
CÁC CS VÀ THỦ TỤC
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CV CỦA NHÂN VIÊN
NHẰM ĐƯA RA CÁC
KIẾN NGHỊ, ĐIỀU CHỈNH
CHO THÍCH HỢP
THU THẬP
THƠNG TIN
VÀ PHÂN TÍCH:
CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ KHÁC:
VẮNG MẶT, ĐI TRỄ,
THUYÊN CHUYỂN, BỎ VIỆC
TRANH CHẤP, KHIẾU TỐ…
TÌM RA VẤN ĐỀ CỊN
TỒN TẠI VÀ BIỆN PHÁP
KHẮC PHỤC
33
CLASS ACTIVITY
1. CÁC CƠNG VIỆC CỦA MỘT GIÁM ĐỐC NS
2. CÁC TIÊU CHUẨN (KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM) CỦA MỘT
GIÁM ĐỐC NS
34
Trả lời 1
Lãnh đạo nhân viên phòng nhân sự
Thiết lập các chính sách nhân sự
Cố vấn cho lãnh đạo về các vấn đề nhân sự:
Đặc biệt là các quy định trong bộ luật lao
động, chính sách tiền lương..
Phối hợp với các phòng ban khác: QTNS &
CLKD
Chịu trách nhiệm về việc tăng giảm nhân sự
trong công ty, thay mặt giám đốc giải quyết
các vấn đề về nhân sự
35
Trả lời 2
Chuyên môn
Kiến thức về quả trị nhân sự
Luật lao động, các quy định của nhà
nước liên quan đến người lao động
Khả năng giao tiếp
Khả năng lãnh đạo
bkmax.info
4. Mục tiêu
Nhân viên
thỏa mãn với
công việc
Nhân viên
có năng suất
LĐ cao
bkmax.info
Các nhiệm vụ chủ yếu
Đúng số
lượng.
Đúng
người.
Đúng
nơi.
Đúng lúc
ĐỂ ĐẠT MỤC TIÊU?
bkmax.info
NGHIÊN
CỨU,
HOẠCH
ĐỊNH
NHÂN
SỰ
TUYỂN
DỤNG
ĐÁNH
GIÁ
HIỆU
QUẢ
LÀM
VIỆC
ĐÀO
TẠO
VÀ
PHÁT
TRIỂN
QUẢN
TRỊ
TIỀN
LƯƠNG
QUAN
HỆ
LAO
ĐỘNG
Y TẾ
VÀ
AN
TOÀN
DỊCH
VỤ
VÀ
PHÚC
LỢI
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
4 - Các chức năng của quản trị nhân sự
bkmax.info
C¸c khÝa
c¹nh
cđa
QTNL
KÕ ho¹ch ho¸ vμ qu¸ tr×nh s¾p xÕp
nguån nh©n lùc
§μo t¹o vμ ph¸t triĨn nguån nh©n
lùc
Qu¶n lý, duy tr× vμ khuyÕn khÝch
nguån nh©n lùc
HƯ thèng th«ng tin vμ dịch vụ nh©n
lùc
40
Chức năng qtns trong cơng ty nhỏ
(small business)
CHỨC NĂNG QTNS
GIÁM ĐỐC/
CHỦ DOANH NGHIỆP
BỘ PHẬN KD
SALE
BỘ PHẬN SẢN XUẤT
OPERATION
BỘ PHẬN TC-KT
FINANCE
41
Chức năng qtns trong cơng ty vừa
(medium – sized business)
TỔNG GIÁM ĐỐC
(DIRECTOR/PRESIDENT)
GIÁM ĐỐC
BÁN HÀNG
(SALES MANAGER)
GIÁM ĐỐC SX
(OPERATION
MANAGER)
GIÁM ĐỐC
TC-KT
(FINANCE
MANAGER)
GIÁM ĐỐC
NHÂN SỰ
(HR MANAGER)
42
Chức năng qtns trong cơng ty lớn
(large- sized firm)
TỔNG GIÁM ĐỐC
(DIRECTOR/PRESIDENT)
GIÁM ĐỐC
BÁN HÀNG
(SALES
MANAGER)
GIÁM ĐỐC SX
(OPERATION
MANAGER)
GIÁM ĐỐC
TC-KT
(FINANCE
MANAGER)
GIÁM ĐỐC
NHÂN SỰ
(HR MANAGER)
THU HÚT NNL
TRẢ THÙ LAO
(COMPENSATION
& BENEFIT)
VĂN THƯ
HÀNH CHÍNH
QUAN HỆ LĐ
(LABOR
RELATION)
ĐÀO TẠO VÀ
PHÁT TRIỂN
NNL
HOẠCH ĐỊNH,
PHÂN TÍCH CV,
TUYỂN DỤNG
(HR PLANNING,
JOB ANALYSE,
RECRUITMENT
ĐỊNH HƯỚNG
NGHỀ NGHIỆP,
ĐÀO TẠO &
HUẤN LUYỆN,
BỒI DƯỠNG
NÂNG CAO
TRÌNH ĐỘ
ĐÁNH GIÁ
NHÂN VIÊN,
QUẢN TRỊ
LƯƠNG THƯỞNG,
KHEN THƯỞNG,
KỶ LUẬT
KÝ KẾT
THOẢ ƯỚC
LAO ĐỘNG,
GIẢI QUYẾT
KHIẾU TỐ,
AN TỒN
LAO ĐỘNG,
GIAO TẾ
VĂN THƯ,
LƯU TRỮ
HỒ SƠ
TÀI LIỆU
43
5. Quá trình phát triển của QTNS
PHONG TRÀO QUẢN TRỊ
TRÊN CƠ SỞ KHOA HỌC
QUÁ TRÌNH THEO CÁC MỐI
QH CỦA CON NGƯỜI
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TRÊN THẾ GIỚI Ở VIỆT NAM
TRONG THỜI KỲ KẾ HOẠCH HỐ
TẬP TRUNG
TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI
HIỆN NAY
KHỞI ĐẦU: QTNS = HÀNH CHÍNH: CƠNG VIỆC GIẤY TỜ
VÀ GIẢI QUYẾT SỰ VỤ THEO YÊU CẦU CỦA LĐ TRỰC TUYẾN
44
PHONG TRÀO QUẢN TRỊ
TRÊN CƠ SỞ KHOA HỌC
TAYLOR KHỞI
XƯỚNG, CÁC NHÀ
KHOA HỌC KHÁC KẾ
TỤC: GILBRETH,
GANTT
- CUỐI TK 19:THẾ GiỚI CHƯA ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG TRÊN CƠ SỞ KHOA HỌC
- CƠNG NHÂN KHƠNG MUỐN NÂNG CAO NSLĐ VÌ SỢ BỊ
CHỦ DOANH NGHIỆP TIẾP TỤC NÂNG CAO ĐỊNH MỨC
- CHỦ LAO ĐỘNG VÀ ĐỐC CƠNG PHẢI DÙNG CÁC BP KIỂM
TRA, GIÁM SÁT CHẶT CHẼ, ĐE DOẠ ĐUỔI VIỆC NHẰM THÚC
ÉP NHÂN VIÊN LÀM VIỆC TỐT HƠN
NGHIÊN CỨU HỢP LÝ HỐ
PP LÀM VIỆC,
XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC LĐ
KHOA HỌC
CHỦ DN, ĐỐC CƠNG KHƠNG PHẢI
GIÁM SÁT CHẶT CHẼ MÀ CN VẪN PHẢI
LÀM VIỆC CẬT LỰC MỚI ĐÁP ỨNG YÊU CẦU
45
Sử dụng triệt để ngày làm việc,
đảm bảo cho nơi làm việc cĩ các điều kiện cần thiết
để thực hiện trên cơ sở các bảng chỉ dẫn cơng việc
Thực hiện chế độ trả lương cĩ khuyến khích đối với
CN hồn thành nhiệm vụ
KẾT QUẢ: NSLĐ TĂNG (400%)
LƯƠNG CHỈ TĂNG 160%
Tuyển chọn CN cĩ sức khoẻ, cĩ sức chịu đựng dẻo
dai nhất để huấn luyện theo phương pháp tốt nhất đĩ
Tách biệt chức năng quản lý với thừa hành
CN chỉ là người thực hiện CV và nhất thiết phải hồn thành CV
trong phạm vi trách nhiệm
CÁC NGUYÊN TẮC CỦA
HỆ THỐNG TỔ CHỨC QL TRÊN CS KH
Chia nhỏ qt sx thành các bước cơng việc,
các thao tác chuyển động và
tiến hành loại bỏ các động tác, chuyển động thừa
Xác định nhiệm vụ, định mức cụ thể
Luyện tập cho CN phương pháp và thao tác hợp lý
46
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
TỔ CHỨC PHÂN CƠNG LAO ĐỘNG
MỘT CÁCH RÕ RÀNG
TUYỂN CHỌN ĐƯỢC NHÂN VIÊN
THÍCH HỢP
ĐÀO TẠO LĐ THEO CÁC PP LĐ HỢP LÝ
ÁP DỤNG CÁC BP ĐỘNG VIÊN
KHUYẾN KHÍCH NHÂN VIÊN
KHƠNG QUAN TÂM ĐẾN NGƯỜI LĐ
HẠ THẤP VAI TRỊ CỦA NLĐ
NGANG HÀNG VỚI MMTB VÀ CÁC YẾU
TỐ KHÁC CỦA QT SẢN XUẤT
GIAO VIỆC QUÁ SỨC, BĨC LỘT NLĐ
THẬM TỆ
47
PHỊNG NHÂN SỰ
TUYỂN DỤNG
ĐÀO TẠO
NC THỜI GIAN
CHUYỂN ĐỘNG
PHÂN TÍCH
CV LẬP BẢN
TIÊU CHUẨN
CƠNG VIỆC
THIẾT LẬP HT
KÍCH THÍCH VC
THỰC HIỆN CT
PHÚC LỢI:
SỨC KHOẺ
ATLĐ
48
QUẢN TRỊ THEO CÁC MỐI
QH CỦA CON NGƯỜI (1930)
THÍ NGHIỆM
HAWTHONE CỦA
MAYOR
SỰ PHÁT
TRIỂN CỦA
PHONG TRÀO
CƠNG ĐỒN
ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC NSLĐ
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÚC LỢI ĐƯỢC
QUAN TÂM, SỬ DỤNG ĐỂ NÂNG CAO NSLĐ VÀ SỰ
THOẢ MÃN TRONG CV CỦA CN
ĐẠO LUẬT
WAGNER
THƯƠNG THẢO
VỀ LƯƠNG,
MTR LVIỆC
49
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
CẢI THIỆN MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC
NĂNG SUẤT LĐ TĂNG
SỰ THOẢ MÃN
TRONG CƠNG ViỆC CỦA CN TĂNG
KHƠNG QUAN TÂM ĐẾN NGƯỜI LĐ
KHƠNG QUAN TÂM ĐẾN SỰ KHÁC
BIỆT GIỮA CÁC CÁ NHÂN
VẪN CỊN ĐƠN GIẢN HỐ KN
HÀNH VI CỦA CON NGƯỜI
KHƠNG ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC Y/C CV
KHƠNG KIỂM TRA ĐƯỢC A/H CỦA CV
ĐỐI VỚI HÀNH VI CỦA CN
KHƠNG CHÚ Ý TỚI CÁC THỦ TỤC, TC MẪU,
QUY CHẾ NHẰM HƯỚNG DẪN
CN ĐẠT MỤC TIÊU CỦA TỔ CHỨC
50
PHỊNG NHÂN SỰ
TUYỂN DỤNG
ĐÀO TẠO
NC THỜI GIAN
CHUYỂN ĐỘNG
PHÂN TÍCH
CV LẬP BẢN
TIÊU CHUẨN
CƠNG VIỆC
THIẾT LẬP HT
KÍCH THÍCH VC
THỰC HIỆN CT
PHÚC LỢI:
SỨC KHOẺ
ATLĐ
MT LÀM VIỆC
PHONG CÁCH LĐ VÀ ĐỐI XỬ VỚI CN
51
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC (1970)
SX THEO LỐI CỔ
TRUYỀN – SX
CƠNG NGHỆ HĐ
CƠ CẤU
NGHỀ
NGHIỆP
NHU CẦU NGÀY
CÀNG CAO CỦA
NHÂN VIÊN
CON NGƯỜI KHƠNG CHỈ LÀ MỘT YẾU TỐ CỦA QT SX MÀ LÀ
NGUỒN TÀI SẢN QUÝ BÁU CỦA DOANH NGHIỆP
ĐẦU TƯ VÀ NNL ĐỂ CĨ LỢI THẾ CTRANH, LN & HQ CAO HƠN
52
CÁC CHỨC NĂNG NS CẦN ĐƯỢC THỰC HIỆN PHỐI HỢP VÀ LÀ
MỘT BỘ PHẬN QUAN TRỌNG TRONG CL KD CỦA DN
CÁC CS, CHƯƠNG TRÌNH VÀ THỰC TIỄN QTNS ĐƯỢC
THIẾT LẬP VÀ THỰC HIỆN SAO CHO CĨ THỂ THOẢ MÃN ĐƯỢC
CẢ NHU CẦU VẬT CHẤT LẪN TINH THẦN CỦA NV
MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC CẦN ĐƯỢC THIẾT KẾ SAO CHO
KÍCH THÍCH NV PT VÀ SỬ DỤNG TỐI ĐA KỸ NĂNG CỦA MÌNH
CÁC NGUYÊN TẮC CỦA
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
NV CẦN ĐƯỢC ĐẦU TƯ THOẢ ĐÁNG ĐỂ PT NĂNG LỰC RIÊNG
NHẰM THOẢ MÃN NC CÁ NHÂN ĐỒNG THỜI TẠO RA NS LĐ,
HQ LÀM VIỆC CAO VÀ ĐĨNG GĨP TỐT NHẤT CHO TỔ CHỨC
53
TRONG THỜI KỲ KẾ HOACH HỐ
TẬP TRUNG
VẬN DỤNG PP QUẢN
TRỊ CỦA TAYLOR VÀO
ĐK CÁC XÍ NGHIỆP
XHCN
KHƠNG CĨ TƯ NHÂN, KV QUỐC DOANH ÁP DỤNG CS NHÂN SỰ THỐNG
NHẤT THEO CÁC QUY ĐỊNH VÀ CHỈ TIÊU CỦA NHÀ NƯỚC
TUYỂN DỤNG
SUỐT ĐỜI
NHÀ Ở, Y TẾ,
GD, …MIỄN PHÍ
ĐT VÀ PT LÀ
QUYỀN LỢI
ĐƯƠNG NHIÊN
LƯƠNG BQ, DỰA
VÀO THÂM NIÊN
CN LÀ CHỦ XN, QH
LĐ BÌNH ĐẲNG
GIAI ĐOẠN ĐẦU:MỨC SỐNG CAO
GIAI ĐOẠN SAU: KHƠNG CỊN THÍCH HỢP
54
TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI
TUYỂN DỤNG SUỐT ĐỜI HỢP ĐỒNG
ĐT VÀ PT LÀ ĐẦU TƯ CỦA CÁC
CÁ NHÂN
KẾ HOẠCH HỐ
TẬP TRUNG
KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG
CAN THIỆP CỦA
NN GIẢM DẦN
ĐT VÀ PT LÀ QUYỀN LỢI
ĐƯƠNG NHIÊN
LƯƠNG DO DN CHI TRẢLƯƠNG BQ, THEO THÂM NIÊNDO NN HOẠCH ĐỊNH CHI TRẢ
NN CAN THIỆP SÂU VÀO
HĐKD CỦA DN
CB CNV THỤ ĐỘNG
NÂNG CAO TRÁCH NHIỆM CỦA GĐ
QUYỀN TỰ CHỦ CỦA XÍ NGHIỆP
CB CNV CHỦ ĐỘNG
NSLĐ
TĂNG
55
QTNS Ở ViỆT NAM HIỆN NAY
TẦM QUAN TRỌNG CỦA NNL VÀ QTNS
CHƯA ĐƯỢC NHẬN THỨC ĐẦY ĐỦ
CỊN RẤT NHIỀU VẤN ĐỀ
TRÌNH ĐỘ NLĐ CỊN THẤP
THIẾU CB QLÝ GIỎI VÀ CHUYÊN GIA
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
NNL VỪA THỪA VỪA THIẾU
CÁC CHỨC NĂNG CỦA QTNS
CHƯA ĐƯỢC ÁP DỤNG HQ
56
NHÀ QT
(Kiến thức, khả
năng lviệc với
con người)
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến QTNS
QTNS
NLĐ
(Tính cách,
Nhu cầu)
MT vĩ mơ
MT tác nghiệp MT nội bộ
57
Môi trường vĩ mô:
Kinh tế (chu kỳ phát triển của nền kinh tế,
lạm phát, lãi suất, tỷ giá hối đoái…)
Luật pháp: Các bộ luật (LĐ, CĐ…), văn bản
luật (quy định về tiền lương, phân loại ngành
nghề, tiêu chuẩn nghiệp vụ cơng chức NN,… )
Văn hoá - xã hội (phong tục tập quán…)
Tự nhiên (nguồn cung cấp nguyên vật liệu),
và công nghệ (khoa học kỹ thuật).
58
Môi trường tác nghiệp
Các đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Đối thủ tiềm ẩn
Người cung cấp đầu vào
Người cung cấp hàng thay thế
59
Môi trường nội bộ
Nguồn nhân lực
Tài chính
Trình độ công nghệ kỹ thuật
Chính sách chiến lược của công ty (sản xuất,
tài chính, marketing…)
60
Yếu tố thuộc về nhà quản trị
a. Kiến thức kỹ năng quản trị
Nguyên tắc kinh doanh, quy định của luật pháp..
b. Khả năng làm việc với con người
- Bố trí đúng người đúng việc;
- Khuyến khích nhân viên làm việc một cách hiệu
quả nhất (nắm bắt tâm lý, đánh giá đúng nhân viên,
sử dụng các công cụ kích thích nhân viên làm việc,
và thoã mãn nhu cầu chính đáng của nhân viên)
61
Yếu tố thuộc về người lao động
Tính cách
Nhu cầu
Cách nhìn nhận đối với công việc
62
7. Đánh giá trình độ QTNS
LỢI ÍCH QTNS
LỢI ÍCH KINH TẾ TRONG
SỬ DỤNG NNL
SỰ HÀI LỊNG, THOẢ MÃN
CỦA NLĐ
ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
VÀ VAI TRỊ CỦA PHỊNG QTNS
ĐÁNH GIÁ CÁCH THỨC THỰC HIỆN
CÁC CHỨC NĂNG QTNS TRONG DN
MỨC ĐỘ CHUYÊN NGHIỆP
TRONG HĐ QTNS
ĐỐI VỚI DN LÀM DV:
ĐÁNH GIÁ CỦA KH ĐỐI VỚI ĐỘI
NGŨ NV VÀ CHẤT LƯỢNG PHỤC
VỤ TRONG DN
63
LỢI ÍCH KINH TẾ TRONG
SỬ DỤNG NNL
DOANH SỐ
NHÂN VIÊN
LỢI NHUẬN
NHÂN VIÊN
LỢI NHUẬN
CF TIỀN LƯƠNG
GT GIA TĂNG
TỔNG CF VỀ NNL
64
SỰ HÀI LỊNG, THOẢ MÃN
CỦA NLĐ
TỶ LỆ THUYÊN CHUYỂN TỶ LỆ NGHỈ VIỆC
NHẬN ĐỊNH CỦA NV
VỀ MỨC ĐỘ HÀI LỊNG CỦA HỌ
ĐỐI VỚI DN, CV, MT LÀM VIỆC,
CƠ HỘI ĐT, THĂNG TIẾN…
65
ĐỐI VỚI DN LÀM DV:
ĐÁNH GIÁ CỦA KH ĐỐI VỚI ĐỘI
NGŨ NV VÀ CHẤT LƯỢNG PHỤC
VỤ TRONG DN
THƠNG QUA BẢNG HỎI THANG ĐIỂM
SO SÁNH VỚI MỨC ĐIỂM CAO NHẤT
HOẶC SO SÁNH GIỮA CÁC ĐV VỚI NHAU
66
Cơng việc cĩ tính chất
CL, quan trọng
ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
VÀ VAI TRỊ CỦA PHỊNG QTNS
TRÌNH ĐỘ VH, ĐÀO TẠO
VỀ CHUYÊN MƠN NV
CỦA CB PHỊNG
SỐ CHỨC NĂNG PHỊNG
ĐẢM NHẬN
MỨC ĐỘ THẤP MỨC ĐỘ TB MỨC ĐỘ CAO
Lưu trữ
hồ sơ
Cơng việc cĩ tính chất
Hành chính sự vụ
Cơng việc thuần tuý
QTNS
Thực hiện
CS, thủ tục
hành chính
Tuyển
dụng Đào tạo
Đánh giá
Nhân viên
Qtrị lương
bổng
Khen
thưởng,
kỷ luật
- Cố vấn LĐ
- Tham gia
xd CLKD
ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
VÀ VAI TRỊ CỦA PHỊNG QTNS
TRÌNH ĐỘ VH, ĐÀO TẠO
VỀ CHUYÊN MƠN NV
CỦA CB PHỊNG
SỐ CHỨC NĂNG PHỊNG
ĐẢM NHẬN
MỨC ĐỘ THẤP MỨC ĐỘ TB MỨC ĐỘ CAO
Lưu trữ
hồ sơ
Cơng việc cĩ tính chất
Hành chính sự vụ
Cơng việc thuần tuý
QTNS
Thực hiện
CS, thủ tục
hành chính
Tuyển
dụng Đào tạo
Đánh giá
Nhân viên
Qtrị lương
bổng
Khen
thưởng,
kỷ luật
- Cố vấn LĐ
- Tham gia
xd CLKD
67
ĐÁNH GIÁ CÁCH THỨC THỰC HIỆN
CÁC CHỨC NĂNG QTNS TRONG DN
DN CĨ BẢN MƠ TẢ CV VÀ
TC NGHIỆP VỤ CHO NV
DN CĨ KẾ HOẠCH VÀ
ÁP DỤNG CÁC KỸ NĂNG
HIỆN ĐẠI TRONG
TUYỂN DỤNG
DN CĨ KẾ HOẠCH VÀ THỰC
HIỆN CÁC CTRÌNH ĐÀO TẠO
HUẤN LUYỆN NV CĨ HQ
DN CĨ TIÊU CHUẨN ĐÁNH
GIÁ NHÂN VIÊN RÕ RÀNG,
KHOA HỌC VÀ SỬ DỤNG KQ
ĐÁNH GIÁ LÀM CƠ SỞ CHO
HĐNS KHÁC
DN CĨ HỆ THỐNG BẢNG LƯƠNG
RIÊNG VÀ CƠ SỞ TRẢ LƯƠNG
KHOA HỌC KHÁCH QUAN, CĨ
TÁC DỤNG KÍCH THÍCH
ĐỘNG VIÊN NV
DN CĨ CHIẾN LƯỢC
NNL
68
VD về đánh giá việc thực hiên
các chức năng QTNS trong DN
Chỉ tiêu Trọng số Điểm
DN cĩ bản mơ tả CV và TCNV nhân viên
DN cĩ kế hoạch và áp dụng các kỹ năng hiện
đại cần thiết trong tuyển dụng
DN cĩ kế hoạch và thực hiện các ctrình đào
tạo, huấn luyện cho nhân viên cĩ HQ
DN cĩ tiêu chuẩn đánh giá NV rõ ràng khoa
học và sử dụng kq đánh giá nhân viên làm cơ
sở cho các hđ ns khác
Dn cĩ hệ thống thang bảng lương riêng và cơ
sở trả lương khoa học, khách quan và cĩ tác
dụng kích thích động viên nhân viên
Dn cĩ chiến lược NNL
69
CLASS ACTIVITY 2
HÃY LIỆT KÊ CÁC HOẠT ĐỘNG QTNS
TRONG MỘT DOANH NGHIỆP MÀ BẠN BIẾT
70
Dựa vào sơ đồ sau,
các bạn hãy gắn kết các hoạt động
QTNS vừa liệt kê vào từng chức năng của QTNS
71
CÁC HOẠT ĐỘNG QTNS
TRONG DOANH NGHIỆP
THU HÚT NGUỒN
NHÂN LỰC
ĐÀO TẠO VÀ PT
NNL
DUY TRÌ NGUỒN
NHÂN LỰC
PHÂN TÍCH
CV
TUYỂN DỤNG
HOẠCH ĐỊNH
NNL
ĐÀO TẠO
& HUẤN LUYỆN
ĐỊNH HƯỚNG
& PHÁT TRIỂN
NGHỀ NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ
NHÂN VIÊN
XÂY DỰNG
MQH TRONG
CTY
TRẢ THÙ LAO
CHO NV
72
HÃY SO SÁNH NHỮNG HOẠT ĐỘNG
QTNS ĐƯỢC LIỆT KÊ VỚI CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐƯỢC TỔNG KẾT SAU
73
HOẠT ĐỘNG QTNNL TRONG DN
Hoạch định NNL
Phân tích CV
Mơ tả CV
Phỏng vấn
Trắc nghiệm
Lưu giữ hồ sơ nhân viên
Định hướng CV
Đào tạo, huấn luyện CN
Bình bầu đánh giá thi đua
Bồi dưỡng nâng cao trình độ cho
cán bộ chuyên mơn và qlý
Quản trị tiền lương
Quản trị tiền thưởng
Quản trị các vấn đề về phúc lợi
Cơng đồn
Thu hút cơng nhân tham gia quản
lý doanh nghiệp
Định giá cơng việc
Ký kết hợp đồng LĐ
Giải quyết khiếu tố LĐ
Giao tế nhân sự
Thực hiện các thủ tục cho nhân
viên thuyên chuyển, nghỉ việc,
nghỉ hưu…
Thủ tục cho nhân viên nghỉ
phép, nghỉ khơng ăn lương…
Kỷ luật nhân viên
Cơng đồn
Các chương trình thúc đẩy sáng
kiến, cải tiến kỹ thuật
Chương trình chăm sĩc y tế
Điều tra quan điểm của nhân
viên
Văn thư
Lưu trữ hồ sơ tài liệu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hrm1_9396.pdf