- Đầu năm 2005 mua 100 máy dệt, mỗi máy giá 8 triệu đồng.
- Đầu năm 2007 mua 50 máy dệt, mỗi máy giá 7,6 triệu đồng.
- Đầu năm 2010 mua 30 máy dệt, mỗi máy giá 7,4 triệu đồng.
Đồng thời đến năm 2010 đánh giá TSCĐ, lấy giá năm 2010 là giá khôi phục. Mỗi máy cùng loại trên đây đều có thời gian khấu hao là 10 năm.
Căn cứ vào tài liệu trên ta có:
+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ:
+ Giá đánh giá lại (hay giá khôi phục) của TSCĐ:
+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ đã trừ hao mòn của TSCĐ:
25 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Thống kê doang nghiệp - Chương 4: Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4- Đầu năm 2005 mua 100 máy dệt, mỗi máy giá 8 triệu đồng.- Đầu năm 2007 mua 50 máy dệt, mỗi máy giá 7,6 triệu đồng.- Đầu năm 2010 mua 30 máy dệt, mỗi máy giá 7,4 triệu đồng. Đồng thời đến năm 2010 đánh giá TSCĐ, lấy giá năm 2010 là giá khôi phục. Mỗi máy cùng loại trên đây đều có thời gian khấu hao là 10 năm.TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4Căn cứ vào tài liệu trên ta có:+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ:+ Giá đánh giá lại (hay giá khôi phục) của TSCĐ:+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ đã trừ hao mòn của TSCĐ:TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4Căn cứ vào tài liệu trên ta có:+ Giá đánh giá lại (hay giá khôi phục) của TSCĐ đã trừ hao mòn của TSCĐ:TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4Ta lập bảng sau:Thời gianKhoảng cách thời gian (số ngày)Số Máytừ 1-6 đến 9-6từ 10-6 đến 24-6từ 25-6 đến 29-6Ngày 309155120242726TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4Loại TSCĐCóđầukỳTăng trong kỳGiảm trong kỳCócuốikỳTổngsốLoạiDNđãcóLoạihiệnđạihơnTổngsốLoạikhôngcầndùngLoạicũbịhủybỏ(A)12345678Dùng trong SXKD chínhTổng số:Trong đó:Nhà cửa, vật kiến trúcMáy móc, thiết bịPhương tiện vận tải.Dùng trong sản xuất khácKhông dùng trong sản xuấtSơ đồ bảng cân đối TSCĐ có dạng như sau: Bảng 4.2.4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4TKDN & ĐHTNCompany LogoCHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP4Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: - Lượng tăng (giảm) tương đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_thong_ke_doang_nghiep_chuong_4_thong_ke_tai_sa.ppt